Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Hà Giang định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý công trình thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 15/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 14/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN __________ Số: 14/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Giang, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc phạm vi tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm
Đơn vị tính: công/ha
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 2,51 |
2 | Huyện Quản Bạ | 0,36 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 1,79 |
4 | Huyện Bắc Mê | 1,52 |
5 | Huyện Bắc Quang | 2,08 |
6 | Huyện Đồng Văn | 1,39 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 2,63 |
8 | Huyện Quang Bình | 2,04 |
9 | Huyện Xín Mần | 1,39 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 1,43 |
11 | Thành phố Hà Giang | 2,08 |
12 | Huyện Yên Minh | 0,81 |
2. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu cho công tác vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: kg/100ha-năm
TT | Đơn vị | Loại vật tư | |||
Dầu nhờn | Mỡ các loại | Dầu diezel | Giẻ lau | ||
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 0.2458 | 0.3026 | 0.2080 | 0.3152 |
2 | Huyện Đồng Văn | 0.0963 | 0.1185 | 0.0815 | 0.1235 |
3 | Huyện Bắc Quang | 0.2243 | 0.2761 | 0.1898 | 0.2876 |
4 | Huyện Quản Bạ | 0.0215 | 0.0265 | 0.0182 | 0.0276 |
5 | Huyện Quang Bình | 0.0570 | 0.0701 | 0.0482 | 0.0731 |
6 | Huyện Vị Xuyên | 0.0247 | 0.0304 | 0.0209 | 0.0316 |
3. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Đơn vị tính: % tổng chi phí quản lý vận hành trong một năm
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 42,43 |
2 | Huyện Quản Bạ | 5,55 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 4,84 |
4 | Huyện Bắc Mê | 6,25 |
5 | Huyện Bắc Quang | 17,29 |
6 | Huyện Đồng Văn | 9,32 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 6,25 |
8 | Huyện Quang Bình | 16,28 |
9 | Huyện Xín Mần | 6,75 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 7,63 |
11 | Thành phố Hà Giang | 9,84 |
12 | Huyện Yên Minh | 29,74 |
4. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: % tổng chi phí quản lý vận hành trong một năm
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 6,07 |
2 | Huyện Quản Bạ | 2,34 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 1,74 |
4 | Huyện Bắc Mê | 10,38 |
5 | Huyện Bắc Quang | 9,76 |
6 | Huyện Đồng Văn | 1,39 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 1,47 |
8 | Huyện Quang Bình | 1,42 |
9 | Huyện Xín Mần | 9,42 |
9 | Huyện Xín Mần | 9,42 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 2,35 |
11 | Thành phố Hà Giang | 11,54 |
12 | Huyện Yên Minh | 9,12 |
5. Định mức trên làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình thủy lợi theo đúng quy trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong đơn vị quản lý khai thác, vận hành công trình thủy lợi; xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 5 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Tổng cục Thủy lợi - Bộ NN&PTNT; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - T.Tr Tỉnh ủy; - T.Tr HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm công báo – tin học; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - VNPTioffice; - Lưu: VT,KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn |