Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1270/QĐ-BTNMT 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 2
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1270/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1270/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
38 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc 14 tỉnh, thành phố
Cụ thể, 38 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc 14 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Lai Châu (08 khu vực); Yên Bái (01 khu vực); Hòa Bình (03 khu vực); Tuyên Quang (01 khu vực); Cao Bằng (02 khu vực); Bắc Kạn (07 khu vực); Thái Nguyên (01 khu vực); Bắc Giang (02 khu vực); Thanh Hóa (03 khu vực); Gia Lai (03 khu vực); Quảng Nam (04 khu vực);…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1270/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1270/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 1270/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 2
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 2
(Kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014)
TT |
Tên tỉnh |
Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
Lai Châu |
8 |
2 |
Yên Bái |
1 |
3 |
Hòa Bình |
3 |
4 |
Tuyên Quang |
1 |
5 |
Cao Bằng |
2 |
6 |
Bắc Kạn |
7 |
7 |
Thái Nguyên |
1 |
8 |
Bắc Giang |
2 |
9 |
Thanh Hóa |
3 |
10 |
Hà Tĩnh |
1 |
11 |
Quảng Bình |
1 |
12 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
13 |
Quảng Nam |
4 |
14 |
Gia Lai |
3 |
|
Cộng = |
38 |
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y (m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
0,537 |
|
||||||||
1 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Khuồi Giang (Khu vực 1) |
2 |
Đồng Lạc, Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2467631 |
405291 |
0,08 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2467608 |
405453 |
|||||||||
2467169 |
405434 |
|||||||||
2467065 |
405304 |
|||||||||
2467132 |
405278 |
|||||||||
Khu vực 2 |
2466297 |
405405 |
0,05 |
|||||||
2466280 |
405531 |
|||||||||
2465907 |
405672 |
|||||||||
2465864 |
405559 |
|||||||||
2 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Pù Quéng (Khu vực 1) |
4 |
Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2463722 |
405752 |
0,032 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2463875 |
405929 |
|||||||||
2463771 |
406020 |
|||||||||
2463618 |
405841 |
|||||||||
Khu vực 2 |
2464251 |
406361 |
0,035 |
|||||||
2464252 |
406465 |
|||||||||
2463917 |
406463 |
|||||||||
2463918 |
406358 |
|||||||||
3 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Bản Mòn |
6 |
Lương Bằng |
Chợ Đồn |
2447064 |
396828 |
0,102 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2447290 |
397036 |
|||||||||
2446962 |
397239 |
|||||||||
2446805 |
396985 |
|||||||||
4 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Nà Khất |
5 |
Bằng Lãng |
Chợ Đồn |
2447918 |
405825 |
0,1 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2448053 |
405906 |
|||||||||
2448110 |
406041 |
|||||||||
2448017 |
406333 |
|||||||||
2447775 |
406226 |
|||||||||
5 |
Pb-Zn |
Chì-kẽm |
Điểm quặng Nà Pù |
3 |
Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2463523 |
558899 |
0,080 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2463625 |
559041 |
|||||||||
2463293 |
559336 |
|||||||||
2463169 |
559212 |
|||||||||
6 |
Ph |
Photphorit |
Mỏ Bản Nhuần |
7 |
Quảng Chu |
Chợ Mới |
2418881 |
429437 |
0,0252 |
Tỉnh đề nghị. Khu vực đã cấp phép khai thác, có trữ lượng, tài nguyên còn lại đáp ứng tiêu |
2418880 |
429539 |
|||||||||
2418634 |
429463 |
|||||||||
2418635 |
429361 |
|||||||||
7 |
Ba |
Barit |
Mỏ Phạc Lẫm |
1 |
Lãng Ngâm |
Ngân Sơn |
2470553 |
438532 |
0,033 |
Tỉnh đề nghị. Khu vực đã cấp phép khai thác, có trữ lượng, tài nguyên còn lại đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2470567 |
438673 |
|||||||||
2470142 |
438770 |
|||||||||
2470131 |
438714 |
|||||||||
2470400 |
438648 |