Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1270/QĐ-BTNMT 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 2
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 1270/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 2
_________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định 38 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc 14 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Danh mục và bản đồ từng địa phương kèm theo).
Điều 2. Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tổ chức công bố các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo danh sách phê duyệt.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan được sử dụng tài liệu công bố kèm theo quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản; khoanh định khu vực đấu giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo thẩm quyền và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của Luật khoáng sản năm 2010. Việc cấp giấy phép khai thác chỉ thực hiện sau khi có báo cáo kết quả thăm dò được phê duyệt trữ lượng.
Điều 4. Đối với các khu vực khoáng sản thuộc đối tượng phải dừng, tạm dừng cấp giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác mới theo Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, việc cấp phép chỉ được triển khai sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có danh mục khoáng sản khoanh định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 2
(Kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014)
TT |
Tên tỉnh |
Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
Lai Châu |
8 |
2 |
Yên Bái |
1 |
3 |
Hòa Bình |
3 |
4 |
Tuyên Quang |
1 |
5 |
Cao Bằng |
2 |
6 |
Bắc Kạn |
7 |
7 |
Thái Nguyên |
1 |
8 |
Bắc Giang |
2 |
9 |
Thanh Hóa |
3 |
10 |
Hà Tĩnh |
1 |
11 |
Quảng Bình |
1 |
12 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
13 |
Quảng Nam |
4 |
14 |
Gia Lai |
3 |
|
Cộng = |
38 |
TỈNH BẮC KẠN
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y (m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
0,537 |
|
||||||||
1 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Khuồi Giang (Khu vực 1) |
2 |
Đồng Lạc, Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2467631 |
405291 |
0,08 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2467608 |
405453 |
|||||||||
2467169 |
405434 |
|||||||||
2467065 |
405304 |
|||||||||
2467132 |
405278 |
|||||||||
Khu vực 2 |
2466297 |
405405 |
0,05 |
|||||||
2466280 |
405531 |
|||||||||
2465907 |
405672 |
|||||||||
2465864 |
405559 |
|||||||||
2 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Pù Quéng (Khu vực 1) |
4 |
Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2463722 |
405752 |
0,032 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2463875 |
405929 |
|||||||||
2463771 |
406020 |
|||||||||
2463618 |
405841 |
|||||||||
Khu vực 2 |
2464251 |
406361 |
0,035 |
|||||||
2464252 |
406465 |
|||||||||
2463917 |
406463 |
|||||||||
2463918 |
406358 |
|||||||||
3 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Bản Mòn |
6 |
Lương Bằng |
Chợ Đồn |
2447064 |
396828 |
0,102 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2447290 |
397036 |
|||||||||
2446962 |
397239 |
|||||||||
2446805 |
396985 |
|||||||||
4 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Điểm quặng chì-kẽm Nà Khất |
5 |
Bằng Lãng |
Chợ Đồn |
2447918 |
405825 |
0,1 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2448053 |
405906 |
|||||||||
2448110 |
406041 |
|||||||||
2448017 |
406333 |
|||||||||
2447775 |
406226 |
|||||||||
5 |
Pb-Zn |
Chì-kẽm |
Điểm quặng Nà Pù |
3 |
Quảng Bạch |
Chợ Đồn |
2463523 |
558899 |
0,080 |
Khu vực đã điều tra, đánh giá tiềm năng, có tài nguyên |
2463625 |
559041 |
|||||||||
2463293 |
559336 |
|||||||||
2463169 |
559212 |
|||||||||
6 |
Ph |
Photphorit |
Mỏ Bản Nhuần |
7 |
Quảng Chu |
Chợ Mới |
2418881 |
429437 |
0,0252 |
Tỉnh đề nghị. Khu vực đã cấp phép khai thác, có trữ lượng, tài nguyên còn lại đáp ứng tiêu |
2418880 |
429539 |
|||||||||
2418634 |
429463 |
|||||||||
2418635 |
429361 |
|||||||||
7 |
Ba |
Barit |
Mỏ Phạc Lẫm |
1 |
Lãng Ngâm |
Ngân Sơn |
2470553 |
438532 |
0,033 |
Tỉnh đề nghị. Khu vực đã cấp phép khai thác, có trữ lượng, tài nguyên còn lại đáp ứng tiêu chí khoanh định |
2470567 |
438673 |
|||||||||
2470142 |
438770 |
|||||||||
2470131 |
438714 |
|||||||||
2470400 |
438648 |
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH BẮC KẠN
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây