Quyết định 1136/QĐ-BGDĐT thành lập Đoàn kiểm tra vệ sinh và nước sạch nông thôn 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1136/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1136/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thị Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lập đoàn kiểm tra Chương trình vệ sinh nước sạch nông thôn 2021
Ngày 01/4/2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1136/QĐ-BGDĐT thành lập Đoàn kiểm tra việc triển khai thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021
Theo đó, Bộ thành lập Đoàn kiểm tra Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021 tại tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Phú Thọ, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hà Giang và Tuyên Quang.
Đoàn có trách nhiệm kiểm tra các nội dung theo Kế hoạch số 138/KH-BGDĐT ngày 24/02/2021. Các thành viên Đoàn làm việc theo sự điều hành của Trưởng đoàn và tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Kinh phí các đoàn kiểm tra theo nguồn được cấp tại Quyết định 920/QĐ-BGDĐT ngày 09/3/2021 phê duyệt Kế hoạch hoạt động, Kế hoạch tài chính năm 2021 của Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1136/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 1136/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
Số: 1136/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Đoàn kiểm tra việc triển khai thực hiện Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 138/KH-BGDĐT ngày 24/2/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thể chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đoàn kiểm tra Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021 tại tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Phú Thọ, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hà Giang, Tuyên Quang.
Điều 2. Đoàn có trách nhiệm kiểm tra các nội dung theo Kế hoạch số 138/KH-BGDĐT ngày 24/2/2021. Thành phần Đoàn kiểm tra (có danh sách kèm theo). Các thành viên Đoàn làm việc theo sự điều hành của Trưởng đoàn và tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Kinh phí các đoàn kiểm tra theo nguồn được cấp tại Quyết định số 920/QĐ- BGDĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Kế hoạch hoạt động, Kế hoạch tài chính năm 2021 của Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thể chất, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Ngô Thị Minh
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Cao Khả Thọ | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 6 thành viên)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Lào Cai và Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Trần Ngọc Tiến | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 06 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Bắc Giang, Lạng Sơn và Thái Nguyên
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Trần Ngọc Tiến | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Cao Khả Thọ | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 06 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Trần Ngọc Tiến | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 06 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Đắk Lắk và Đắc Nông
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Cao Khả Thọ | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Nguyễn Trọng Kiên | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 6 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Phú Thọ
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Trần Ngọc Tiến | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 6 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Điện Biên và Lai Châu
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Trọng Kiên | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Cao Khả Thọ | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 6 thành viên).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
DANH SÁCH
Đoàn kiểm tra tại tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2021)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Nhiệm vụ |
1 | Đại diện Lãnh đạo Vụ | Vụ trưởng/Phó Vụ trưởng | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Trưởng đoàn |
2 | Trần Ngọc Tiến | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thư ký |
3 | Nguyễn Trọng Kiên | Chuyên viên | Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ GDĐT | Thành viên |
4 | Đại diện Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | Thành viên | ||
5 | Đại diện Tổng Cục Thủy lợi, Bộ NN&PTNT | Thành viên | ||
6 | Đại diện Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
(Danh sách gồm 6 thành viên).
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây