- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Hậu Giang giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh cung cấp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 10/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/09/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2018/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 10/2018/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về đơn giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân (người Việt Nam hoặc người nước ngoài) trực tiếp sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh là đơn vị cung cấp nước sinh hoạt nông thôn.
Điều 3. Giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
| Stt | Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng | Đơn giá (đồng/m3) | |
| Định mức sử dụng | Ký hiệu |
| ||
| 1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | Từ 1m3 - 10m3 đầu tiên/hộ/tháng | SH1 | 5.000 |
| Từ trên 10m3 - 20m3/hộ/tháng | SH2 | 6.000 | ||
| Từ trên 20m3 30m3/hộ/tháng) | SH3 | 7.000 | ||
| Trên 30 m3 | SH4 | 7.600 | ||
| 2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 7.600 |
| 3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 8.200 |
| 4 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | DV | 9.400 |
Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT (5%) và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 (áp dụng kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 10/2018) và thay thế Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!