- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Đồng Nai Đơn giá điều tra đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 04/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/01/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 04/2019/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1603/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/100 km2
| STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
| Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (15%) |
| ||
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5* (2+3+4) | 7=25%*6 | 8=15%*6 | 9=6+7+8 |
| PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT | ||||||||||
| A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.887.890 |
| 1 | Chuẩn bị | 550.313 | 704.365 | 24.996 | 466.334 | 0,07 | 634.012 | 158.503 |
| 792.514 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 4.952.816 | 704.365 | 24.996 | 466.334 | 0,66 | 5.741.975 | 1.435.494 |
| 7.177.468 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 2.011.489 | 704.365 | 24.996 | 466.334 | 0,27 | 2.334.326 | 583.582 |
| 2.917.908 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.031.567 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt | 326.943 | 588.341 | 388.493 | 74.526 | 0,10 | 432.079 |
| 64.812 | 496.890 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.017.155 | 588.341 | 388.493 | 74.526 | 0,30 | 1.332.563 |
| 199.884 | 1.532.447 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 980.828 | 588.341 | 388.493 | 74.526 | 0,30 | 1.296.236 |
| 194.435 | 1.490.671 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 326.943 | 588.341 | 388.493 | 74.526 | 0,10 | 432.079 |
| 64.812 | 496.890 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 672.049 | 588.341 | 388.493 | 74.526 | 0,20 | 882.321 |
| 132.348 | 1.014.669 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.919.457 | |
| B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.896.530 |
| 1 | Chuẩn bị | 1.385.270 | 1.661.472 | 53.091 | 1.016.118 | 0,07 | 1.576.418 | 394.105 |
| 1.970.523 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 12.372.552 | 1.661.472 | 53.091 | 1.016.118 | 0,66 | 14.174.801 | 3.543.700 |
| 17.718.501 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 5.028.721 | 1.661.472 | 53.091 | 1.016.118 | 0,27 | 5.766.005 | 1.441.501 |
| 7.207.506 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.024.277 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt | 835.520 | 1.321.283 | 647.718 | 186.183 | 0,10 | 1.051.038 |
| 157.656 | 1.208.694 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 2.542.887 | 1.321.283 | 647.718 | 186.183 | 0,31 | 3.210.994 |
| 481.649 | 3.692.643 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 2.433.906 | 1.321.283 | 647.718 | 186.183 | 0,29 | 3.058.909 |
| 458.836 | 3.517.746 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 817.356 | 1.321.283 | 647.718 | 186.183 | 0,10 | 1.032.875 |
| 154.931 | 1.187.806 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 1.671.040 | 1.321.283 | 647.718 | 186.183 | 0,20 | 2.102.077 |
| 315.311 | 2.417.388 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.920.807 | |
| C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 57.582.981 |
| 1 | Chuẩn bị | 2.485.896 | 2.942.006 | 7.407.347 | 1.882.276 | 0,07 | 3.342.110 | 835.528 |
| 4.177.638 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 22.297.160 | 2.942.006 | 7.407.347 | 1.882.276 | 0,66 | 30.370.036 | 7.592.509 |
| 37.962.545 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 9.051.698 | 2.942.006 | 7.407.347 | 1.882.276 | 0,27 | 12.354.238 | 3.088.560 |
| 15.442.798 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.609.394 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt | 710.192 | 2.370.892 | 1.205.899 | 346.431 | 0,10 | 1.102.514 |
| 165.377 | 1.267.891 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 6.357.217 | 2.370.892 | 1.205.899 | 346.431 | 0,30 | 7.534.184 |
| 1.130.128 | 8.664.311 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 5.865.713 | 2.370.892 | 1.205.899 | 346.431 | 0,30 | 7.042.680 |
| 1.056.402 | 8.099.082 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 694.753 | 2.370.892 | 1.205.899 | 346.431 | 0,10 | 1.087.075 |
| 163.061 | 1.250.137 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 2.978.810 | 2.370.892 | 1.205.899 | 346.431 | 0,20 | 3.763.455 |
| 564.518 | 4.327.973 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 81.192.375 | |
| D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 165.661.461 |
| 1 | Chuẩn bị | 7.989.025 | 9.328.835 | 10.215.975 | 4.003.430 | 0,07 | 9.637.402 | 2.409.350 |
| 12.046.752 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 71.825.321 | 9.328.835 | 10.215.975 | 4.003.430 | 0,66 | 87.367.159 | 21.841.790 |
| 109.208.949 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 29.166.583 | 9.328.835 | 10.215.975 | 4.003.430 | 0,27 | 35.524.608 | 8.881.152 |
| 44.405.760 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 74.787.205 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt | 2.214.128 | 7.423.402 | 3.706.315 | 1.064.898 | 0,10 | 3.433.589 |
| 515.038 | 3.948.628 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 20.292.237 | 7.423.402 | 3.706.315 | 1.064.898 | 0,31 | 24.072.568 |
| 3.610.885 | 27.683.453 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 18.716.737 | 7.423.402 | 3.706.315 | 1.064.898 | 0,29 | 22.253.175 |
| 3.337.976 | 25.591.151 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 2.133.300 | 7.423.402 | 3.706.315 | 1.064.898 | 0,10 | 3.352.762 |
| 502.914 | 3.855.676 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 9.481.335 | 7.423.402 | 3.706.315 | 1.064.898 | 0,20 | 11.920.258 |
| 1.788.039 | 13.708.297 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 240.448.666 | |
| PHẦN II. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | ||||||||||
| A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.816.409 |
| 1 | Chuẩn bị | 600.692 | 169.600 | 788.470 | 535.887 | 0,07 | 705.269 | 176.317 |
| 881.586 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 5.237.285 | 169.600 | 788.470 | 535.887 | 0,66 | 6.223.296 | 1.555.824 |
| 7.779.120 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 2.121.194 | 169.600 | 788.470 | 535.887 | 0,27 | 2.524.563 | 631.141 |
| 3.155.703 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.232.958 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất | 341.217 | 615.935 | 412.293 | 74.081 | 0,10 | 451.448 |
| 67.717 | 519.165 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.059.569 | 615.935 | 412.293 | 74.081 | 0,30 | 1.390.262 |
| 208.539 | 1.598.801 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 1.023.652 | 615.935 | 412.293 | 74.081 | 0,30 | 1.354.344 |
| 203.152 | 1.557.496 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 341.217 | 615.935 | 412.293 | 74.081 | 0,10 | 451.448 |
| 67.717 | 519.165 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 682.434 | 615.935 | 412.293 | 74.081 | 0,20 | 902.896 |
| 135.434 | 1.038.331 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.049.367 | |
| B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.063.652 |
| 1 | Chuẩn bị | 1.482.959 | 423.200 | 1.797.592 | 1.169.747 | 0,07 | 1.720.296 | 430.074 |
| 2.150.370 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 13.083.826 | 423.200 | 1.797.592 | 1.169.747 | 0,66 | 15.321.581 | 3.830.395 |
| 19.151.976 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 5.293.599 | 423.200 | 1.797.592 | 1.169.747 | 0,27 | 6.209.045 | 1.552.261 |
| 7.761.306 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.238.047 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất | 897.940 | 1.398.881 | 1.123.551 | 189.100 | 0,10 | 1.169.093 |
| 175.364 | 1.344.457 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 2.693.820 | 1.398.881 | 1.123.551 | 189.100 | 0,30 | 3.507.280 |
| 526.092 | 4.033.372 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 2.604.026 | 1.398.881 | 1.123.551 | 189.100 | 0,30 | 3.417.486 |
| 512.623 | 3.930.109 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 879.981 | 1.398.881 | 1.123.551 | 189.100 | 0,10 | 1.151.134 |
| 172.670 | 1.323.805 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 1.724.045 | 1.398.881 | 1.123.551 | 189.100 | 0,20 | 2.266.351 |
| 339.953 | 2.606.304 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.301.699 | |
| C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 52.232.803 |
| 1 | Chuẩn bị | 2.684.343 | 762.400 | 3.328.706 | 1.916.411 | 0,07 | 3.104.869 | 776.217 |
| 3.881.086 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 23.558.395 | 762.400 | 3.328.706 | 1.916.411 | 0,66 | 27.523.356 | 6.880.839 |
| 34.404.195 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 9.535.988 | 762.400 | 3.328.706 | 1.916.411 | 0,27 | 11.158.017 | 2.789.504 |
| 13.947.522 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.545.842 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất | 1.580.374 | 2.500.308 | 1.794.318 | 340.357 | 0,10 | 2.043.873 |
| 306.581 | 2.350.454 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 4.795.000 | 2.500.308 | 1.794.318 | 340.357 | 0,30 | 6.185.495 |
| 927.824 | 7.113.319 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 4.723.164 | 2.500.308 | 1.794.318 | 340.357 | 0,30 | 6.113.659 |
| 917.049 | 7.030.708 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.598.333 | 2.500.308 | 1.794.318 | 340.357 | 0,10 | 2.061.832 |
| 309.275 | 2.371.106 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 3.142.790 | 2.500.308 | 1.794.318 | 340.357 | 0,20 | 4.069.787 |
| 610.468 | 4.680.255 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 75.778.645 | |
| D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 169.851.704 |
| 1 | Chuẩn bị | 8.803.894 | 2.506.400 | 12.265.562 | 3.486.372 | 0,07 | 10.081.978 | 2.520.494 |
| 12.602.472 |
| 2 | Tiến hành điều tra thực địa | 77.489.285 | 2.506.400 | 12.265.562 | 3.486.372 | 0,66 | 89.539.786 | 22.384.947 |
| 111.924.733 |
| 3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 31.329.849 | 2.506.400 | 12.265.562 | 3.486.372 | 0,27 | 36.259.599 | 9.064.900 |
| 45.324.499 |
| II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 77.429.239 |
| 1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất | 5.351.722 | 8.281.354 | 5.890.373 | 1.167.321 | 0,10 | 6.885.627 |
| 1.032.844 | 7.918.471 |
| 2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 15.839.662 | 8.281.354 | 5.890.373 | 1.167.321 | 0,30 | 20.441.376 |
| 3.066.206 | 23.507.582 |
| 3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 15.175.186 | 8.281.354 | 5.890.373 | 1.167.321 | 0,30 | 19.776.900 |
| 2.966.535 | 22.743.435 |
| 4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 5.297.846 | 8.281.354 | 5.890.373 | 1.167.321 | 0,10 | 6.831.751 |
| 1.024.763 | 7.856.513 |
| 5 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất | 10.326.310 | 8.281.354 | 5.890.373 | 1.167.321 | 0,20 | 13.394.120 |
| 2.009.118 | 15.403.238 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 247.280.943 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!