Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quy chuẩn QCVN 81:2024/BTNMT Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
- Thuộc tính
- Nội dung
- Quy chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Quy chuẩn Việt Nam QCVN 81:2024/BTNMT
Số hiệu: | QCVN 81:2024/BTNMT | Loại văn bản: | Quy chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 81:2024/BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 81:2024/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000,
National technical regulation on the workflow of establishing the
HÀ NỘI - 2024
|
Mục lục | Trang |
Lời nói đầu…………………………………………….……………………………………………… | 2 |
I. QUY ĐỊNH CHUNG…………………………………………….………………………………… | 3 |
1. Phạm vi điều chỉnh…………………………………………….………………………………… | 3 |
2. Đối tượng áp dụng…………………………………………….…………………………………… | 3 |
3. Tài liệu viện dẫn…………………………………………….……………………………………… | 3 |
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT…………………………………………….……………………………… | 3 |
1. Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia…………………………………………….………………………………… | 3 |
2. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện các bước quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia………………………………… | 4 |
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ………….………………………………………….………………… | 10 |
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp………….………………………………………….……… | 10 |
2. Quy định về công bố hợp quy………….………………………………………….……………… | 11 |
3. Phương pháp thử………….………………………………………….…………………………… | 11 |
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN………….……………………………………….. | 12 |
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN………….………………………………………….…………………… | 12 |
Phụ lục A (Quy định) Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 quy định tại Phụ lục A, Phụ lục B QCVN 72:2023/BTNMT………….…… | 13 |
Phụ lục B (Quy định) Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT.……………… | 99 |
Phụ lục C (Quy định) Trình bày tên và ghi chú các đối tượng địa lý trên bản đồ địa hình quốc gia.…………………… .…………………… .…………………… .…………………… .…… | 175 |
Phụ lục D (Quy định) Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia.…………… | 177 |
Phụ lục E (Quy định) Đóng gói giao nộp sản phẩm.…………………….……………………… | 211 |
Phụ lục F (Tham khảo) Mẫu biên tập trình bày địa hình đặc trưng……………………………... | 220 |
Lời nói đầu
QCVN 81:2024/BTNMT do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 24/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ QUY TRÌNH THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000,
1:5.000, 1:10.000 TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA
National technical regulation on the workflow of establishment the national
topographic maps at scales 1:2 000, 1:5 000, 1:10 000 from the national
fundamental geographic database
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định kỹ thuật về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia cùng tỷ lệ.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
3. Tài liệu viện dẫn
QCVN 42:2020/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.
QCVN 72:2023/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000.
QCVN 73:2023/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000.
Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000.
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1.1. Để thực hiện việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 tương ứng đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện các bước công việc chính theo sơ đồ quy trình tại Hình 1.
1.2. Sau mỗi bước công việc 3, 4 ,5, 6 trong quy trình phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo quy định tại phần III.
Hình 1 - Sơ đồ quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
2. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện các bước quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
2.1. Công tác chuẩn bị
2.1.1. Chuẩn bị thiết bị máy vi tính, phần mềm có chức năng biên tập bản đồ địa hình quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và các thiết bị khác có liên quan.
2.1.2. Chuẩn bị cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ bản đồ địa hình quốc gia cần thành lập.
2.1.3. Chuẩn bị thư viện ký hiệu số bản đồ địa hình quốc gia đối với tỷ lệ bản đồ cần thành lập.
2.2. Lập tài liệu biên tập kỹ thuật
2.2.1. Thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia
2.2.1.1. Sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc phạm vi cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia tiến hành lựa chọn một số khu vực có đặc điểm địa hình, địa vật điển hình như: vùng núi, trung du, đồng bằng, khu vực đô thị có dân cư đông đúc để thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia. Đối với mỗi khu vực điển hình được lựa chọn phải thành lập tối thiểu 01 mảnh bản đồ địa hình quốc gia mẫu.
2.2.1.2. Từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, theo phạm vi từng khu vực đã được lựa chọn tại 2.2.1.1, trên cơ sở Phụ lục A đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục B đối với tỷ lệ 1:10.000 kết hợp với thư viện ký hiệu số bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng tiến hành thể hiện, trình bày các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo nguyên tắc đối tượng địa lý và thông tin thuộc tính của đối tượng đó sẽ được liên kết với ký hiệu tương ứng.
2.2.1.3. Các nhóm lớp dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia được đặt tên và sắp xếp thứ tự hiển thị lần lượt như sau:
- Nhóm lớp cơ sở toán học;
- Nhóm lớp dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính;
- Nhóm lớp dữ liệu giao thông;
- Nhóm lớp dữ liệu thủy văn;
- Nhóm lớp dữ liệu dân cư;
- Nhóm lớp dữ liệu địa hình;
- Nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật.
2.2.1.4. Trong mỗi nhóm dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia, thứ tự hiển thị các lớp dữ liệu lần lượt như sau:
- Lớp tên và ghi chú các đối tượng địa lý trong nhóm lớp dữ liệu đó;
- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng điểm;
- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng đường;
- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng vùng.
2.2.1.5. Chi tiết từng lớp dữ liệu được hiển thị lần lượt theo thứ tự quy định tại Phụ lục A đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục B đối với tỷ lệ 1:10.000.
2.2.1.6. Quy tắc trình bày tên và ghi chú cho đối tượng địa lý
2.2.1.6.1. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý được trình bày trong một lớp và được hiển thị từ thuộc tính tên và các thuộc tính có chứa thông tin cần ghi chú thuyết minh trên bản đồ địa hình quốc gia theo quy định từ 2.2 đến 2.9 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và từ Điều 8 đến Điều 15 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.
2.2.1.6.2. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý dạng điểm được ưu tiên trình bày bên phải ký hiệu, căn cứ theo kích thước ký hiệu để xác định khoảng cách từ tâm ký hiệu đến vị trí đặt tên và ghi chú thích hợp, đảm bảo khoảng cách từ mép ngoài của ký hiệu đến vị trí đặt tên hoặc ghi chú là 0,5 mm trên bản đồ. Đối với đối tượng dạng điểm là điểm độ cao khoảng cách từ vị trí điểm độ cao đến vị trí đặt ghi chú là 0,3 mm.
2.2.1.6.3. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý dạng đường được đặt trên đối tượng địa lý đó và lặp lại với khoảng cách từ 10 cm đến 15 cm trên bản đồ.
2.2.1.6.4. Tên và ghi chú cho đối tượng địa lý dạng vùng được đặt ở trung tâm của vùng. Trường hợp vùng nhỏ không thể đặt tên và ghi chú ở trong vùng thì tiến hành xê dịch vị trí của tên và ghi chú theo thứ tự ưu tiên quy định tại C.3 của Phụ lục C.
2.2.1.6.5. Không hiển thị tên và ghi chú cho các doanh trại quân đội, trụ sở quốc phòng.
2.2.2. Kiểm tra, đánh giá bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia
2.2.2.1. Sau khi thể hiện, trình bày các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia mẫu cho các khu vực cần tiến hành đánh giá sự phù hợp của từng mảnh bản đồ mẫu với việc thể hiện nội dung quy định từ 2.2 đến 2.9 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và từ Điều 8 đến Điều 15 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.
2.2.2.2. Trường hợp phần lớn tên và ghi chú được thể hiện trên bản đồ phù hợp cần tiến hành ghi nhận kết quả bản đồ mẫu và in ra trên máy in Plotter để làm cơ sở lập tài liệu biên tập kỹ thuật.
2.2.2.3. Trường hợp còn tồn tại nhiều tên và ghi chú thể hiện trên bản đồ không phù hợp với quy định hoặc chồng đè nhiều lên nhau cần tiến hành thực hiện lại bước công việc tại 2.2.1.6 trên cơ sở đặt lại các thông số cho phù hợp.
2.2.3. Tài liệu Biên tập kỹ thuật
2.2.3.1. Tài liệu biên tập kỹ thuật được thành lập sau khi kết thúc quá trình thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia. Tài liệu biên tập kỹ thuật là văn bản tổng hợp hướng dẫn các bước biên tập, trình bày bản đồ địa hình quốc gia cho toàn bộ khu vực cần thành lập bản đồ trên cơ sở bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.
2.2.3.2. Tài liệu biên tập kỹ thuật được bố cục thành ba phần gồm phần mở đầu, phần nội dung chính và phần Phụ lục.
2.2.3.3. Phần mở đầu giới thiệu khái quát tình hình và các nét đặc trưng của khu vực thi công.
2.2.3.4. Phần nội dung chính
2.2.3.4.1. Phân tích và đánh giá cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia khu vực cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia, lưu ý những vấn đề còn tồn tại (nếu có) của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia liên quan đến việc trình bày, biên tập bản đồ địa hình quốc gia. Đề xuất phương án kỹ thuật xử lý dữ liệu đáp ứng các yêu cầu biên tập, trình bày bản đồ.
2.2.3.4.2. Trên cơ sở bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia và cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, căn cứ từng mảnh bản đồ mẫu để tiến hành phân loại phạm vi áp dụng cho toàn bộ khu vực cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia. Việc áp dụng các mảnh bản đồ mẫu phải phù hợp với đặc điểm địa hình, địa vật đặc trưng của khu vực đó trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
2.2.3.4.3. Lập bản hướng dẫn chi tiết cho từng khu vực để làm căn cứ áp dụng, thực hiện.
2.2.3.5. Phần Phụ lục bao gồm các sơ đồ phân vùng hướng dẫn trình bày bản đồ, bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.
2.3. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia
2.3.1. Căn cứ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và phạm vi phân vùng đã được xác định tại 2.2.1.1 tiến hành trình bày hiển thị các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo từng vùng đã được xác định. Việc trình bày hiển thị phải tuân thủ theo các nguyên tắc được quy định tại 2.2.1.2 đến 2.2.I.6.
2.3.2. Biên tập bản đồ địa hình quốc gia
2.3.2.1. Việc biên tập bản đồ địa hình quốc gia được thực hiện theo phạm vi từng mảnh bản đồ đã quy định cụ thể trong tài liệu biên tập và đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật thể hiện các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia tại QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.
2.3.2.2. Biên tập đối với ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia
2.3.2.2.1. Việc biên tập đối với nhóm ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia được thực hiện do việc trình bày hiển thị tại 2.3.1 chưa đảm bảo đúng so với quy định của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng.
2.3.2.2.2. Đối với các đối tượng địa lý trùng nhau hoặc quá gần nhau việc biên tập được thực hiện theo 2.2.8 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và khoản 6 Điều 8 của Thông tư 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.
2.3.2.2.3. Trường hợp các đối tượng hình tuyến sử dụng ký hiệu cùng màu với ký hiệu chữ hoặc ký hiệu độc lập mà không thể xê dịch vị trí thì được phép ngắt các đối tượng hình tuyến tạo khoảng cách 0,2 mm trên bản đồ giữa các ký hiệu để có thể phân biệt rõ hai ký hiệu cùng màu.
2.3.2.2.4. Đối với nhóm lớp dữ liệu giao thông cần biên tập: ký hiệu taluy theo hướng dốc địa hình; các đối tượng trên đường bộ, đường sắt có ký hiệu không theo tỷ lệ phải theo hướng đường bộ, đường sắt; đối tượng cống có ký hiệu không theo tỷ lệ phải theo hướng vuông góc với đối tượng thuỷ văn; tại các ngã ba, ngã tư đường phải biên tập để đảm bảo tính liên thông của hệ thống đường bộ.
2.3.2.2.5. Đối với nhóm lớp dữ liệu thuỷ văn cần tạo thêm lớp ký hiệu hướng dòng chảy trong đó ký hiệu hướng dòng chảy được đặt tại vị trí phù hợp với độ dốc địa hình. Các ký hiệu bờ kè, bờ cạp, taluy bờ kênh mương, taluy đê đặt theo hướng dốc địa hình.
2.3.2.2.6. Đối với nhóm lớp dữ liệu dân cư cần lưu ý biên tập đối với các đối tượng thành lũy, tường vây đảm bảo ký hiệu của các đối tượng này theo đúng quy định của ký hiệu.
2.3.2.2.7. Đối với nhóm lớp dữ liệu địa hình cần tạo thêm lớp ký hiệu nét chỉ dốc, trong đó ký hiệu nét chỉ dốc được đặt tại vị trí phù hợp với độ dốc địa hình và lưu ý biên tập cho đúng hướng của ký hiệu đối với các đối tượng địa lý sau:
- Các đối tượng được thể hiện bằng ký hiệu theo tỷ lệ: các loại hố nhân tạo, gò đống, khe rãnh xói mòn, phễu castơ;
- Các đối tượng thể hiện bằng ký hiệu không theo tỷ lệ: địa hình bậc thang, khu vực đào đắp, khối đá, luỹ đá không biểu thị được bằng bình độ, vách đứng không biểu thị được bằng đường bình độ, sườn sụt lở, sườn đứt gãy, địa hình cắt xẻ nhân tạo, bờ dốc tự nhiên.
2.3.2.2.8. Đối với nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật cần biên tập các ký hiệu cây độc lập sao cho tránh chồng đè với các đối tượng ưu tiên cấp cao hơn. Những vùng có diện tích nhỏ mà quy định thể hiện bằng việc trải ký hiệu theo vùng cần đảm bảo thể hiện tối thiểu 01 ký hiệu đại diện vào trung tâm vùng.
2.3.2.3. Biên tập đối với tên và ghi chú
2.3.2.3.1. Trường hợp tên và ghi chú các đối tượng địa lý được trình bày tại 2.2.1.6 chưa đảm bảo đúng so với quy định của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng cần phải được biên tập theo quy định.
2.3.2.3.2. Kiểm tra, rà soát và biên tập tên gọi của khu dân cư trong toàn bộ khu vực. Lựa chọn giữ lại tên các khu dân cư cấp thôn, làng, bản, lọc bỏ tên tổ dân phố ở khu vực đô thị. Giữ lại danh từ chung khi tên dân cư có danh từ riêng chỉ có một âm tiết.
2.3.2.3.3. Rà soát các đối tượng địa lý có đồ hình rộng lớn, nằm trên nhiều mảnh bản đồ như nông, lâm trường, trang trại, khu di tích lịch sử, khu chế xuất, khu công nghiệp, sân gôn, bãi thải, công trình... để trình bày tên nhắc lại theo mật độ thích hợp.
2.3.2.3.4. Kiểm tra, rà soát và biên tập tên và ghi chú của các đối tượng hình tuyến trong toàn bộ khu vực. Đối với các đối tượng hình tuyến thể hiện bằng ký hiệu theo tỷ lệ, có đủ độ rộng để thể hiện tên và ghi chú thì giữ nguyên. Đối với các đối tượng hình tuyến thể hiện bằng ký hiệu nửa theo tỷ lệ cần tiến hành biên tập, xê dịch tên và ghi chú của đối tượng hình tuyến lên phía trên hoặc phía dưới đối tượng hình tuyến đó có tính đến mật độ của các đối tượng địa lý khác lân cận để tránh chồng đè. Hướng chữ của tên và ghi chú được thực hiện theo nguyên tắc sau:
- Khi hướng của địa vật là Đông - Tây thì đầu chữ hướng về phía Bắc.
- Khi hướng địa vật là Bắc - Nam thì đầu chữ hướng về phía Tây.
- Khi hướng địa vật là Tây Bắc - Đông Nam thì đầu chữ hướng về phía Đông Bắc.
- Khi hướng địa vật là Đông Bắc - Tây Nam thì đầu chữ hướng về phía Tây Bắc.
- Trường hợp đối tượng hình tuyến có dạng đường cong kéo dài thì đầu chữ hướng về phía Bắc.
2.3.2.3.5. Trường hợp tên và ghi chú chạm, dính hoặc chồng đè nhau thì tiến hành xê dịch vị trí của tên và ghi chú của các đối tượng địa lý đó theo thứ tự ưu tiên quy định tại C.1, C.2 và C.3 của Phụ lục C.
2.3.2.3.6. Trường hợp mật độ tên và ghi chú quá dày đặc ảnh hưởng đến chất lượng, nội dung, khả năng dung nạp của bản đồ địa hình quốc gia, cần tiến hành biên tập theo các bước như sau:
- Rà soát tên của đối tượng địa lý có thể viết tắt được danh từ chung thì viết tắt theo quy định tại Phụ lục C của QCVN 72:2023/BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục 3 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000.
- Lựa chọn giữ lại tên và ghi chú cho các đối tượng địa lý nổi tiếng hoặc có ý nghĩa định hướng.
- Sau khi thực hiện các bước biên tập ở trên mà mật độ tên và ghi chú vẫn ảnh hưởng đến việc trình bày bản đồ thì được phép thu nhỏ cỡ chữ bằng 2/3 cỡ chữ quy định trong ký hiệu.
2.3.2.3.7. Trong quá trình biên tập, đối với các đối tượng địa lý nằm trên hai hoặc nhiều mảnh bản đồ cần lưu ý biên tập để thể hiện đầy đủ tên và ghi chú của đối tượng địa lý đó trên các mảnh bản đồ theo đúng quy định.
2.3.2.3.8. Trong quá trình biên tập khi các ký hiệu không theo tỷ lệ có tâm nằm trong mảnh bản đồ và phần ký hiệu chờm ra ngoài khung không quá 1/4 ký hiệu thì cần trình bày hoàn chỉnh ký hiệu đó. Trường hợp tâm ký hiệu nằm sát mép khung trong thì cần trình bày đầy đủ ký hiệu trên cả hai mảnh bản đồ kề nhau và biên tập nét khung dừng cách ký hiệu 0,2 mm.
2.3.2.4. Trình bày khung bản đồ
Kết thúc quá trình biên tập thực hiện trình bày ngoài khung cho từng tờ bản đồ địa hình quốc gia. Việc trình bày khung tuân thủ theo các quy định tại 2.4 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Điều 9 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000.
2.4. Xuất bản đồ theo các định dạng sản phẩm quy định
2.4.1. Xuất tệp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia sang định dạng GeoTiFF - 24 bit với chế độ màu là 24-bit.
2.4.2. Xuất tệp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia sang dạng GeoPDF độ phân giải từ 300 dpi trở lên. Sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF phải được phân lớp theo quy định tại 2.2.1.3 và 2.2.1.4. Chi tiết tổ chức phân lớp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF tại E.1 của Phụ lục E.
2.5. Xây dựng siêu dữ liệu bản đồ
2.5.1. Xây dựng siêu dữ liệu bản đồ là bước công việc cuối sau khi hoàn thành các nội dung biên tập bản đồ địa hình quốc gia.
2.5.2. Nội dung siêu dữ liệu tuân theo quy định tại Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMT. Thực hiện xây dựng siêu dữ liệu theo mẫu quy định tại Phụ lục D. Sản phẩm của bước công việc này là tệp siêu dữ liệu được đóng gói ở định dạng XML ISO 19139.
2.5.3. Sau khi xây dựng xong siêu dữ liệu bản đồ cần kiểm tra chất lượng siêu dữ liệu trước khi tích hợp vào tệp dữ liệu bản đồ số quy định tại 2.4.
2.6. Đóng gói sản phẩm
2.6.1. Sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia tại 2.4, 2.5 được đóng gói theo phiên hiệu mảnh bản đồ. Sản phẩm trung gian là cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia dùng để thành lập bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GDB kèm tệp trình bày bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng MXD đóng gói theo phạm vi phân loại tại 2.2.1.1 và phải phủ kín theo phạm vi khung các mảnh bản đồ địa hình quốc gia, kèm theo tài liệu biên tập kỹ thuật và bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.
2.6.2. Sản phẩm giao nộp được ghi trên các thiết bị lưu trữ, nhãn thiết bị lưu trữ phải ghi đầy đủ các thông tin cơ bản và được xác nhận tính pháp lý, bao gồm: Phiên hiệu mảnh bản đồ, tên chủ đầu tư, tên đơn vị thi công, tên đơn vị kiểm tra chất lượng, thời gian giao nộp sản phẩm. Trường hợp sản phẩm giao nộp được ghi trên nhiều thiết bị lưu trữ thì trên từng thiết bị lưu trữ phải ghi rõ số thứ tự của thiết bị lưu trữ đó trên tổng số thiết bị lưu trữ giao nộp. Trường hợp danh mục phiên hiệu mảnh bản đồ trong phạm vi khu vực cần thành lập bản đồ không thể hiện đủ trên phạm vi mặt thiết bị lưu trữ thì được ghi ra giấy A4 và đính kèm thiết bị lưu trữ.
2.6.3. Chi tiết quy cách đóng gói sản phẩm giao nộp tại E.3 của Phụ lục E.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
Sử dụng Phương thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 3 thực hiện như sau:
1.1. Lấy mẫu
Tiến hành lấy mẫu điển hình tại các bước công việc quy định tại 2.2, 2.4, 2.5. Số lượng mẫu theo quy định tại Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT.
1.2. Đánh giá sự phù hợp của mẫu thử nghiệm
1.2.1. Mẫu sản phẩm được thử nghiệm tại phòng thử nghiệm đã đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm theo quy định của pháp luật, có thể bao gồm cả phòng thử nghiệm của nhà sản xuất. Ưu tiên sử dụng phòng thử nghiệm hoặc tổ chức được chỉ định và được công nhận.
1.2.2. Các đặc tính của Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 cần thử nghiệm và phương pháp thử nghiệm được quy định trong QCVN 72:2023/BTNMT; Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT.
1.3. Đánh giá sự phù hợp của quá trình sản xuất
Việc đánh giá quá trình sản xuất phải xem xét đầy đủ tới các điều kiện kiểm soát của nhà sản xuất liên quan đến việc tạo thành sản phẩm nhằm đảm bảo duy trì ổn định chất lượng sản phẩm. Các điều kiện kiểm soát bao gồm:
a) Kiểm soát hồ sơ kỹ thuật của sản phẩm (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm);
b) Kiểm soát toàn bộ quá trình sản xuất từ đầu vào, qua các giai đoạn trung gian cho đến khi hình thành sản phẩm;
c) Kiểm soát trang thiết bị công nghệ;
d) Kiểm soát trình độ tay nghề công nhân và cán bộ kỹ thuật;
đ) Các nội dung kỹ thuật cần thiết khác.
Trường hợp nhà sản xuất đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận hoặc được thừa nhận đối với lĩnh vực sản xuất sản phẩm được đánh giá, không cần phải đánh giá quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nếu có bằng chứng về việc không duy trì hiệu lực hệ thống quản lý chất lượng, tổ chức chứng nhận cần tiến hành đánh giá quá trình sản xuất, đồng thời báo cáo về Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia.
1.4. Xử lý kết quả đánh giá sự phù hợp
Xem xét các đặc tính của sản phẩm qua kết quả thử nghiệm mẫu so với yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Xem xét sự phù hợp của quá trình sản xuất so với yêu cầu quy định tại mục 1.3.
1.5. Kết luận về sự phù hợp
Kết luận về sự phù hợp của sản phẩm so với yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Sản phẩm được xem là phù hợp nếu đảm bảo đủ 2 điều kiện sau:
a) Tất cả các chỉ tiêu của mẫu thử nghiệm phù hợp với mức quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;
b) Kết quả đánh giá quá trình sản xuất phù hợp với yêu cầu.
2. Quy định về công bố hợp quy
Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, đánh giá theo quy định tại Điều 3 Phần III trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu điển hình tại từng bước công việc của quy trình theo quy định tại Điều 1 Phần III để phục vụ kiểm tra.
3.2. Lựa chọn sử dụng các công cụ phần mềm, các thiết bị công nghệ đang sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm để kiểm tra các sản phẩm tương ứng. Kết quả đánh giá sự phù hợp theo quy định tại 1.5 Phần III.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân khi tham gia các hoạt động liên quan đến việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia phải tuân thủ các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc bản đồ và thông tin địa lý tại các địa phương có trách nhiệm tổ chức quản lý việc triển khai các hoạt động liên quan đến việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia trên địa bàn theo phân cấp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Đo đạc và bản đồ đảm bảo tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức phổ biến, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Phụ lục A
(Quy định)
Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 quy định tại Phụ lục A, Phụ lục B
QCVN 72:2023/BTNMT
TT | Tên đối tượng | Mã Đối tượng | Kiểu dữ liệu | Thuộc tính phân loại trình bày | Giá trị (mã) | Giá trị (nhãn) | Mã trình bày | Thành phần màu (CMYK) | Ký hiệu trình bày | ||||
I | Cơ sở toán học |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Khung và nội dung ngoài khung bản đồ |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Century, 22 | ||||
1.1 | Phiên hiệu mảnh bản đồ |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Century, 18 | ||||
1.2 | Phiên hiệu mảnh cạnh khung ngoài |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Courier New, 14 | ||||
1.3 | Phiên hiệu mảnh tiếp biên |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Line 1,0 mm | ||||
1.4 | Khung ngoài |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Times New Roman B, 16 | ||||
1.5 | Tên tỉnh góc khung |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Times New Roman B, 12 | ||||
1.6 | Số hiệu bảng chắp |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Courier New, 8 | ||||
1.7 | Số kinh vĩ độ |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Century, 8 | ||||
1.8 | Số lưới ô vuông (km) chính |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Courier New, 11 | ||||
1.9 | Số đai chính |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Courier New, 7 | ||||
1.10 | Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Times New Roman B, 18 | ||||
1.11 | Số thước tỷ lệ |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica, 7 | ||||
1.12 | Tên cơ quan xuất bản |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica, 7 | ||||
1.13 | Tên tỉnh tiếp biên |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica B, 11 | ||||
1.14 | Tên huyện tiếp biên |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica B, 9 | ||||
1.15 | Tên xã tiếp biên |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica, 9 | ||||
1.16 | Giải thích ký hiệu |
|
|
|
|
|
| (0, 0, 0,100) | Helvetica, 7 | ||||
2 | Điểm gốc đo đạc quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Điểm gốc độ cao quốc gia | BA01 | P | maDoiTuong |
|
| BA0101 | (0, 0, 0,100) | II-19 | ||||
2.2 | Điểm gốc tọa độ quốc gia | BA02 | P | maDoiTuong |
|
| BA0201 | (0, 0, 0, 100) | II-18 | ||||
2.3 | Điểm gốc trọng lực quốc gia | BA03 | P | maDoiTuong |
|
| BA0301 | (0, 0, 0, 100) | II-22 | ||||
3 | Điểm đo đạc quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Điểm toạ độ quốc gia | BC02 | P | maDoiTuong |
|
| BC0201 | (0, 0, 0, 100) | II-18 | ||||
3.2 | Điểm độ cao quốc gia | BC01 | P | maDoiTuong |
|
| BC0101 | (0, 0, 0, 100) | II-19 | ||||
3.3 | Điểm trọng lực quốc gia | BC04 | P | maDoiTuong |
|
| BC0401 | (0, 0, 0, 100) | II-22 | ||||
3.4 | Điểm tọa độ và độ cao quốc gia | BC03 | P | maDoiTuong |
|
| BC0301 | (0, 0, 0, 100) | II-20 | ||||
4 | Trạm định vị vệ tinh quốc gia | BD02 | P | maDoiTuong |
|
| BD0201 | (0, 0, 0, 100) | II-21 | ||||
II | Biên giới quốc gia, địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Mốc quốc giới | AC02 | P | maDoiTuong |
|
| AC0201 | (0, 0, 0, 100) | I-1c | ||||
2 | Mốc địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Mốc địa giới cấp tỉnh | AD08 | P | maDoiTuong |
| Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh | AD0801 | (0, 0, 0, 100) | I-2c | ||||
2.2 | Mốc địa giới cấp huyện | AD07 | P | maDoiTuong |
| Mốc địa giới hành chính cấp huyện | AD0701 | (0, 0, 0, 100) | I-3c | ||||
2.3 | Mốc địa giới cấp xã | AD09 | P | maDoiTuong |
| Mốc địa giới hành chính cấp xã | AD0901 | (0, 0, 0, 100) | I-4c | ||||
3 | Điểm cơ sở | AB02 | P | maDoiTuong, soHieuDiem |
|
| AB0201 | (0, 100, 100, 0) | I-9 | ||||
4 | Đường biên giới quốc gia trên đất liền | AC01 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AC0101 | (0, 0, 0, 100) | I-1a | ||||
2 | Chưa xác định | AC0102 | (0, 0, 0, 100) | I-1b | |||||||||
5 | Đường địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Đường địa giới hành chính cấp tỉnh | AD05 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AD0501 | (0, 0, 0, 100) | I-2a | ||||
2 | Chưa xác định | AD0502 | (0, 0, 0, 100) | I-2b | |||||||||
5.2 | Đường địa giới hành chính cấp huyện | AD04 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AD0401 | (0, 0, 0, 100) | I-3a | ||||
2 | Chưa xác định | AD0402 | (0, 0, 0, 100) | I-3b | |||||||||
5.3 | Đường địa giới hành chính cấp xã | AD06 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AD0601 | (0, 0, 0, 100) | I-4a | ||||
2 | Chưa xác định | AD0602 | (0, 0, 0, 100) | I-4b | |||||||||
6 | Đường ranh giới hành chính trên biển |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Đường ranh giới hành chính cấp huyện trên biển | AE04 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AE0401 | (0, 100, 100, 0) | I-6a | ||||
2 | Chưa xác định | AE0402 | (0, 100, 100, 0) | I-6b | |||||||||
6.2 | Đường ranh giới hành chính cấp tỉnh trên biển | AE05 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AE0501 | (0, 100, 100, 0) | I-5a | ||||
2 | Chưa xác định | AE0502 | (0, 100, 100, 0) | I-5b | |||||||||
6.3 | Đường ranh giới hành chính cấp xã trên biển | AE06 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy | 1 | Xác định | AE0601 | (0, 100, 100, 0) | I-7a | ||||
2 | Chưa xác định | AE0602 | (0, 100, 100, 0) | I-7b | |||||||||
7 | Đường cơ sở | AB04 | C | maDoiTuong |
|
| AB0401 | (0, 100, 100, 0) | I-8 | ||||
8 | Địa phận hành chính trên đất liền |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
8.1 | Địa phận hành chính cấp tỉnh | AD02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| AD0201 | (0, 0, 0, 100) | I-10, I-11, I-15 | ||||
8.2 | Địa phận hành chính cấp huyện | AD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| AD0101 | (0, 0, 0, 100) | I-12, I-13, I-16 | ||||
8.3 | Địa phận hành chính cấp xã | AD03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| AD0301 | (0, 0, 0, 100) | I-14, I-17 | ||||
III | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Cống giao thông | GG06 | P | maDoiTuong |
|
| GG0601 | (0, 0, 0, 100) | V-147b | ||||
2 | Công trình giao thông đường bộ |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Bãi đỗ xe | GG01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
2.2 | Bến ô tô | GG02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG0201 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
2.3 | Bến phà đường bộ | GG03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG0301 | (0, 0, 0, 100) | V-152, V-163, V-164 | ||||
2.6 | Hầm đi bộ | GG11 | P | maDoiTuong |
|
| GG1101 | (0, 0, 0, 100) | V-146 | ||||
2.7 | Trạm dừng nghỉ | GG15 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG1501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
2.8 | Trạm kiểm tra tải trọng xe | GG16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG1601 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
2.9 | Trạm thu phí giao thông | GG17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GG1701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
3 | Đèo | GG07 | P | maDoiTuong, ten, doCao |
|
| GG0701 | (0, 0, 0, 100) | V-139, V-163, V-164 | ||||
4 | Công trình giao thông đường sắt |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
4.1 | Giao đường sắt và đường bộ có rào chắn | GH03 | P | maDoiTuong |
|
| GH0301 | (0, 0, 0, 100) | V-123b | ||||
4.2 | Giao đường sắt và đường bộ không có rào chắn | GH04 | P | maDoiTuong |
|
| GH0401 | (0, 0, 0, 100) | V-123a | ||||
5 | Trụ đường cáp treo | GO03 | P | maDoiTuong |
|
| GO0301 | (0, 0, 0, 100) | V-124 | ||||
6 | Báo hiệu hàng hải AIS | GM02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GM0201 | (0, 0, 0, 100) | V-158b, V-163, | ||||
7 | Bến thủy nội địa | GM04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GM0401 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
8 | Báo hiệu dẫn luồng hàng hải, đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
8.1 | Chập tiêu | GA01 | P | maDoiTuong, coDen | 1 | Có đèn | GA0101 | (0, 0, 0, 100) | V-158c, V-164 | ||||
| 2 | Không có đèn | GA0102 | (0, 0, 0, 100) | V-158c, V-164 | ||||||||
8.2 | Đăng tiêu | GA02 | P | maDoiTuong, coDen | 1 | Có đèn | GA0201 | (0, 0, 0, 100) | V-158d, V-164 | ||||
| 2 | Không có đèn | GA0202 | (0, 0, 0, 100) | V-158d, V-164 | ||||||||
8.3 | Phao báo hiệu | GA03 | P | maDoiTuong, coDen | 1 | Có đèn | GA0301 | (0, 0, 0, 100) | V-158e, V-164 | ||||
| 2 | Không có đèn | GA0302 | (0, 0, 0, 100) | V-158e, V-164 | ||||||||
8.4 | Tiêu báo hiệu | GA04 | P | maDoiTuong, coDen | 1 | Có đèn | GA0401 | (0, 0, 0, 100) | V-158g, V-164 | ||||
| 2 | Không có đèn | GA0402 | (0, 0, 0, 100) | V-158g, V-164 | ||||||||
9 | Các đối tượng hàng hải, hải văn |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
9.1 | Cảng dầu khí ngoài khơi | GC01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
9.2 | Cọc buộc tàu thuyền | GC02 | P | maDoiTuong |
|
| GC0201 | (0, 0, 0, 100) | V-157 | ||||
9.3 | Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định | GC03 | P | maDoiTuong |
|
| GC0301 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
9.4 | Đèn biển | GC04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0401 | (0, 0, 0, 100) | V-158a, V-163 | ||||
9.5 | Khu neo đậu | GC05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0501 | (0, 0, 0, 100) | V-157, V-163, V-164 | ||||
9.6 | Khu tránh bão | GC06 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0601 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.7 | Khu vực an toàn viện trợ hàng hải | GC07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.8 | Khu bảo tồn thiên nhiên trên biển | GC08 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC0801 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.9 | Khu vực đánh cá | GC09 | P | maDoiTuong |
|
| GC0901 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
9.10 | Khu vực đợi hoa tiêu | GC10 | P | maDoiTuong |
|
| GC1001 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
9.11 | Khu vực nạo vét | GC11 | P | maDoiTuong |
|
| GC1101 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
9.12 | Khu vực nghiên cứu, khảo sát | GC12 | P | maDoiTuong |
|
| GC1201 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
9.13 | Khu vực nguy hiểm | GC13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1301 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.14 | Khu vực quản lý cảng | GC14 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.15 | Khu vực trung chuyển hàng hóa | GC16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1601 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.16 | Khu vực vùng nước an toàn | GC17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.17 | Khu vực xác tàu lịch sử | GC18 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1801 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.18 | Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản | GC19 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC1901 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.19 | Nhà giàn | GC20 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2001 | (0, 0, 0, 100) | V-159a, V-163 | ||||
9.20 | Nhà trên biển | GC21 | P | maDoiTuong |
|
| GC2101 | (0, 0, 0, 100) | V-159b | ||||
9.21 | Trạm cứu nạn | GC22 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2201 | (0, 0, 0, 100) | V-159c, V-163 | ||||
9.22 | Trạm nghiệm triều | GC23 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2301 | (0, 0, 0, 100) | V-159d, V-163 | ||||
9.23 | Vùng cấm | GC25 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.24 | Xác tàu đắm | GC26 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2601 | (0, 0, 0, 100) | V-159e, V-164 | ||||
9.25 | Vùng quay trở tàu | GC27 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
9.26 | Vùng kiểm dịch | GC28 | P | maDoiTuong, ten |
|
| GC2801 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
10 | Cầu giao thông | GG05 | C | maDoiTuong, loaiCauGiaoThong | 1,2,3, 4,5 | Cầu thường Cầu phao Cầu treo Cầu tầng Cầu quay | GG0501 | (0, 0, 0, 100) | V-143, V-144, V-145 | ||||
6 | Khác | GG0502 | (0, 0, 0, 100) | V-144 | |||||||||
ten, chieuDai, chieuRong, taiTrong, chatLieuCau |
|
|
| (0,0,0,100) | V-163, V-164 | ||||||||
11 | Hầm giao thông | GG12 | C | maDoiTuong |
|
| GG1201 | (0, 0, 0, 100) | V-127, V-128 | ||||
ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai |
|
|
| (0, 0, 0, 0) | V-163, V-164 | ||||||||
12 | Cống giao thông | GG06 | C | maDoiTuong |
|
| GG0601 | (0, 0, 0, 100) | V-147 | ||||
13 | Công trình giao thông đường bộ |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
13.1 | Cầu đi bộ | GG04 | C, S | maDoiTuong |
|
| GG0401 | (0, 0, 0, 100) | V-122 | ||||
13.2 | Đường lên cao có bậc xây | GG10 | C, S | maDoiTuong |
|
| GG1001 | (0, 0, 0, 100) | V-140 | ||||
14 | Ngầm ô tô qua được | GG13 | C | maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai, doSau |
|
| GG1301 | (0, 0, 0, 100) | V-148 V-163, V-164 | ||||
15 | Taluy đường giao thông |
| GG1 4 | maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiThanhPhan | 1-1 | Đắp cao, chân taluy | GG1401 | (0, 0, 0, 100) | V-141, V-142, V-125, V-126 | ||||
1-2 | Đắp cao, đỉnh taluy (theo tỷ lệ) | GG1402 | (0, 0, 0, 100) | ||||||||||
| Đắp cao, đỉnh taluy (nửa theo tỷ lệ) | GG1403 | (0, 0, 0, 100) | ||||||||||
2-1 | Xẻ sâu, chân taluy | GG1404 | (0, 0, 0, 100) | ||||||||||
2-2 | Xẻ sâu, đỉnh taluy (theo tỷ lệ) | GG1405 | (0, 0, 0, 100) | ||||||||||
| Xẻ sâu, đỉnh taluy(nửa theo tỷ lệ) | GG1406 | (0, 0, 0, 100) | ||||||||||
tyCaoTySau |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||||||
16 | Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
16.1 | Đường chuyên dùng | GK01 | C | maDoiTuong, chieuRong |
|
| GK0101 | (0, 0, 0, 100) | V-134, V-138i, V-138k | ||||
16.2 | Đường đô thị | GK02 | C | maDoiTuong, loaiDuongBo, tenDuongDoThi, chieuRong |
|
| GK0201 | (0,0,0,100) | V-132, V-133, V-138d, V-138e, V-138g, V-138h, V-162 | ||||
16.3 | Đường Huyện | GK03 | C | maDoiTuong, tenDuongHuyen, chieuRong |
|
| GK0301 | (0,0,0,100) | V-131, V-138c, V-161 | ||||
16.4 | Đường Tỉnh | GK05 | C | maDoiTuong, tenDuongTinh, chieuRong |
|
| GK0501 | (0,0,0,100) | V-131, V-138c, V-161 | ||||
16.5 | Đường Xã | GK06 | C | maDoiTuong, loaiDuongBo, tenDuongXa, chieuRong |
|
| GK0601 | (0,0,0,100) | V-134, V-133, V-138i, V-138k, V-163 | ||||
16.6 | Đường Quốc lộ | GK04 | C | maDoiTuong, tenQuocLo |
|
| GK0401 | (0,0,0,100) | V-130, V-137b, V-138b, V-161 | ||||
17 | Các đối tượng mặt đường bộ |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
17.1 | Dải phân cách | GD01 | C | maDoiTuong |
|
| GD0101 | (0, 0, 0, 100) | V-129(c,d,e), V-130(c,d,e), V-131(c,d,e), V-132(c,d,e). | ||||
18 | Các đối tượng ranh giới đường bộ |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
18.1 | Mép đường | GE01 | C | maDoiTuong |
|
| GE0101 | (0, 0, 0, 100) | V-129, V-30, V-131, V-132, V-133, V-134 | ||||
18.2 | Mép lòng đường | GE02 | C | maDoiTuong |
|
| GE0201 | (0, 0, 0, 100) | V-129, V-130, V-131, V-132, V-134 | ||||
19 | Các đối tượng đường bộ khác |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
19.1 | Đường bờ vùng bờ thửa | GB01 | C | maDoiTuong |
|
| GB0101 | (0, 0, 0, 100) | V-136 | ||||
19.2 | Đường đi bộ | GB02 | C | maDoiTuong |
|
| GB0201 | (0, 0, 0, 100) | V-134c, V-138k | ||||
19.3 | Đường mòn | GB03 | C | maDoiTuong |
|
| GB0301 | (0, 0, 0, 100) | V-135 | ||||
20 | Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
20.1 | Đường sắt chuyên dùng | GL01 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri | 1-1-1 | Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0101 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
1-2-1 | Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0102 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | |||||||||
|
|
|
|
| 1-3-1 | Đang sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0103 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
|
| 2-1-1 | Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0104 | (0, 0, 0, 100) | V-121(c, d) | ||||
|
|
|
|
| 2-2-1 | Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất | GL0105 | (0, 0, 0, 100) | V-121e | ||||
|
|
|
|
| 2-3-1 | Đang xây dựng, khác, trên mặt đất | GL0106 | (0, 0, 0, 100) | V-121(a, b, e) | ||||
|
|
|
|
| 3-1-1 | Không sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0107 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
|
|
|
|
| 3-2-1 | Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0108 | (0, 0, 0, 100) | V-119c | ||||
|
|
|
|
| 3-3-1 | Không sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0109 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
| viTri | 2 | Trên cao | GL0110 | (0, 0, 0, 100) | V-120, V-121g | ||||
20.2 | Đường sắt đô thị | GL02 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung , loaiKhoDuongSat, viTri | 1-1-1 | Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0201 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
|
|
|
|
| 1-2-1 | Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0202 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
|
| 1-3-1 | Đang sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0203 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
|
| 2-1-1 | Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0204 | (0, 0, 0, 100) | V-121(c, d) | ||||
|
|
|
|
| 2-2-1 | Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất | GL0205 | (0, 0, 0, 100) | V-121e | ||||
|
|
|
|
| 2-3-1 | Đang xây dựng, khác, trên mặt đất | GL0206 | (0, 0, 0, 100) | V-121(a, b, e) | ||||
|
|
|
|
| 3-1-1- | Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0207 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
|
|
|
|
| 3-2-1 | Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0208 | (0, 0, 0, 100) | V-119c | ||||
3-3-1 | Không sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0209 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | |||||||||
viTri | 2 | Trên cao | GL0210 | (0, 0, 0, 100) | V-120, V-121g | ||||||||
20.3 | Đường sắt quốc gia | GL03 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung , loaiKhoDuongSat, viTri | 1-1-1 | Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0301 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
1-2-1 | Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0302 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | |||||||||
|
|
|
|
| 1-3-1 | Đang sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0303 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
|
| 2-1-1 | Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0304 | (0, 0, 0, 100) | V-121(c, d) | ||||
|
|
|
|
| 2-2-1 | Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất | GL0305 | (0, 0, 0, 100) | V-121e | ||||
|
|
|
|
| 2-3-1 | Đang xây dựng, khác, trên mặt đất | GL0306 | (0, 0, 0, 100) | V-121(a, b, e) | ||||
|
|
|
|
| 3-1-1 | Không sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất | GL0307 | (0, 0, 0, 100) | V-119(a, b) | ||||
|
|
|
|
| 3-2-1 | Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất | GL0308 | (0, 0, 0, 100) | V-119c | ||||
|
|
|
|
| 3-3-1 | Không sử dụng, khác, trên mặt đất | GL0309 | (0, 0, 0, 100) | V-119c, V-117, V-118 | ||||
|
|
|
| viTri | 2 | Trên cao | GL0310 | (0, 0, 0, 100) | V-120, V-121g | ||||
21 | Đường cáp treo | GO01 | C | maDoiTuong, ten |
|
| GO0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
22 | Nhóm âu tàu |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
22.1 | Âu tàu | GM01 | C | maDoiTuong, ten |
|
| GM0101 | (0, 0, 0, 100) | V-153, | ||||
22.2 | Bờ xây âu tàu | GM05 | C | maDoiTuong |
|
| GM0501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
22.3 | Cửa âu tàu | GM09 | C | maDoiTuong |
|
| GM0901 | (0, 0, 0, 100) | |||||
23 | Cầu tàu | GM08 | C | maDoiTuong, loaiCauTau | 1 | Kết cấu cố định | GM0801 | (0, 0, 0, 100) | V-154b | ||||
2 | Kết cấu nổi | GM0802 | (0, 0, 0, 100) | V-154a | |||||||||
24 | Các đối tượng hàng hải, hải văn |
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
24.1 | Tuyến hàng hải | GC24 | C | maDoiTuong, ten |
|
| GC2401 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
25 | Đường ra vào của tàu thuyền | GC29 | C | maDoiTuong |
|
| GC2901 | (100, 0, 0, 0) | V-156 | ||||
26 | Cầu giao thông | GG05 | S | maDoiTuong, loaiCauGiaoThong |
|
| GG0501 | Nền (0,0,0,0) Viền (0,0,0,100) |
| ||||
ten, chieuDai, chieuRong, taiTrong, chatLieuCau |
|
|
| (0,0,0,100) | V-163, V-164 | ||||||||
27 | Hầm giao thông | GG12 | S | maDoiTuong |
|
| GG1202 | Nền (0,0,0,0) Viền (0,0,0,100) |
| ||||
ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||||||
28 | Ngầm ô tô qua được | GG13 | S | maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai, doSau |
|
| GG1301 | (0, 0, 0, 100) | V-148 V-163, V-164 | ||||
29 | Công trình giao thông đường bộ |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
29.1 | Bãi đỗ xe | GG01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
29.2 | Bến ô tô | GG02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG0201 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
29.3 | Bến phà đường bộ | GG03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG0301 | (0, 0, 0, 100) | V-152, V-163 | ||||
29.4 | Cầu đi bộ | GG04 | S | maDoiTuong |
|
| GG0401 | (0, 0, 0, 100) | V-122 | ||||
29.5 | Đường lên cao có bậc xây | GG10 | S | maDoiTuong |
|
| GG1001 | (0, 0, 0, 100) | V-140 | ||||
29.6 | Trạm dừng nghỉ | GG15 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG1501 | (0,0,0,100) | V-163, V-164 | ||||
29.7 | Trạm kiểm tra tải trọng xe | GG16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG1601 | (0,0,0,100) | V-163, V-164 | ||||
29.8 | Trạm thu phí giao thông | GG17 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GG1701 | (0,0,0,100) | V-163, V-164 | ||||
30 | Các đối tượng mặt đường bộ |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
30.1 | Đảo giao thông | GD02 | S | maDoiTuong |
|
| GD0201 | (0, 0, 0, 0) | V-130(c,d), V-131(c,d), V-132(c,d). | ||||
30.2 | Hè phố | GD03 | S | maDoiTuong |
|
| GD0301 | (0, 10, 20, 0) | V-132b | ||||
30.3 | Lề đường | GD04 | S | maDoiTuong |
|
| GD0401 | (0, 0, 0, 0) | V-129b, V-130b, V-131b, V-134b | ||||
30.4 | Lòng đường chuyên dùng | GD05 | S | maDoiTuong |
|
| GD0501 | (0,0,0,15) | V-134a, V-138i | ||||
30.5 | Lòng đường đô thị | GD06 | S | maDoiTuong |
|
| GD0601 | (0, 0, 0, 0) | V-132a, V-138(d,g), V-133a | ||||
30.6 | Lòng đường Huyện | GD07 | S | maDoiTuong |
|
| GD0701 | (5,20,50,0) | V-131a, V-138c | ||||
30.7 | Lòng đường Quốc lộ | GD08 | S | maDoiTuong, capKyThuat | 1 | Cao tốc | GD0801 | (10,70,70,0) | V-129a, V-138a | ||||
2 | Cấp khác | GD0802 | (10,50,100,0) | V-130a, V-138b | |||||||||
30.8 | Lòng đường Tỉnh | GD09 | S | maDoiTuong |
|
| GD0901 | (5,20,50,0) | V-131a, V-138c | ||||
30.9 | Lòng đường Xã | GD10 | S | maDoiTuong |
|
| GD1001 | (0,0,0,15) | V-134a, V-138i | ||||
31 | Các đối tượng đường bộ khác |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
31.1 | Đường bờ vùng bờ thửa | GB01 | S | maDoiTuong |
|
| GB0101 | (0, 0, 0, 100) | V-136 | ||||
31.2 | Đường đi bộ | GB02 | S | maDoiTuong |
|
| GB0201 | (0, 0, 0, 100) | V-134a,b V-138i | ||||
32 | Công trình giao |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| thông đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
32.1 | Ga đường sắt | GH01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GH0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
32.2 | Ga tàu điện | GH02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GH0201 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
33 | Đường băng | GN04 | S | maDoiTuong |
|
| GN0401 | Nền (10,50,100) Viền (0, 0, 0, 60) | V-116 | ||||
34 | Cảng hàng không | GN02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GN0201 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
35 | Nhà ga hàng không | GN06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GN0601 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
36 | Bãi đáp trực thăng | GN01 | S | maDoiTuong |
|
| GN0101 | (0, 0, 0, 100) | V-115 | ||||
37 | Ga cáp treo | GO02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GO0201 | (0, 0, 0, 100) | V-124, V-163 | ||||
38 | Nhóm âu tàu |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
38.1 | Âu tàu | GM01 | C, S | maDoiTuong, ten |
|
| GM0101 | (0, 0, 0, 100) | V-153 | ||||
38.2 | Bờ xây âu tàu | GM05 | C, S | maDoiTuong |
|
| GM0501 | (0, 0, 0, 100) | |||||
38.3 | Cửa âu tàu | GM09 | C, S | maDoiTuong |
|
| GM0901 | (0, 0, 0, 100) | |||||
39 | Bến cảng | GM03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GM0301 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
40 | Bến thủy nội địa | GM04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GM0401 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
41 | Cảng biển | GM06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GM0601 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
42 | Cảng thủy nội địa | GM07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GM0701 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
43 | Cầu tàu | GM08 | S | maDoiTuong, loaiCauTau | 1 | Kết cấu cố định | GM0801 | (0, 0, 0, 100) | V-154b | ||||
2 | Kết cấu nổi | GM0802 | (0, 0, 0, 100) | V-154a | |||||||||
44 | Các đối tượng hàng hải, hải văn |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
44.1 | Cảng dầu khí ngoài khơi | GC01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0101 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
44.2 | Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định | GC03 | S | maDoiTuong |
|
| GC0301 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
44.3 | Đèn biển | GC04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0401 | (0, 0, 0, 100) | V-158a | ||||
44.4 | Khu neo đậu | GC05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0501 | (0, 0, 0, 100) | V-157, V-163 | ||||
44.5 | Khu tránh bão | GC06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0601 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.6 | Khu vực an toàn viện trợ hàng hải | GC07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.7 | Khu bảo tồn thiên nhiên trên biển | GC08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC0801 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.8 | Khu vực đánh cá | GC09 | S | maDoiTuong |
|
| GC0901 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
44.9 | Khu vực đợi hoa tiêu | GC10 | S | maDoiTuong |
|
| GC1001 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
44.10 | Khu vực nạo vét | GC11 | S | maDoiTuong |
|
| GC1101 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
44.11 | Khu vực nghiên cứu, khảo sát | GC12 | S | maDoiTuong |
|
| GC1201 | (0, 0, 0, 100) | V-164 | ||||
44.12 | Khu vực nguy hiểm | GC13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1301 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.13 | Khu vực quản lý cảng | GC14 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.14 | Khu vực trung chuyển hàng hóa | GC16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1601 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.15 | Khu vực vùng nước an toàn | GC17 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.16 | Khu vực xác tàu lịch sử | GC18 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1801 | (0, 0, 0, 100) | V-159e, V-163 | ||||
44.17 | Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản | GC19 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC1901 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.18 | Nhà giàn | GC20 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2001 | (0, 0, 0, 100) | V-159a, V-163 | ||||
44.19 | Nhà trên biển | GC21 | S | maDoiTuong |
|
| GC2101 | (0, 0, 0, 100) | V-159b | ||||
44.20 | Trạm cứu nạn | GC22 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2201 | (0, 0, 0, 100) | V-159c, V-163 | ||||
44.21 | Trạm nghiệm triều | GC23 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2301 | (0, 0, 0, 100) | V-159d, V-163 | ||||
44.22 | Tuyến hàng hải | GC24 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2401 | (0, 0, 0, 100) | V-163 | ||||
44.23 | Vùng cấm | GC25 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2501 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.24 | Xác tàu đắm | GC26 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2601 | (0, 0, 0, 100) | V-159e, V-163 | ||||
44.25 | Vùng quay trở tàu | GC27 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2701 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
44.26 | Vùng kiểm dịch | GC28 | S | maDoiTuong, ten |
|
| GC2801 | (0, 0, 0, 100) | V-163, V-164 | ||||
45 | Đường ra vào của tàu thuyền | GC29 | S | maDoiTuong |
|
| GC2901 | (100, 0, 0, 0) | V-156 | ||||
IV | Thủy văn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Biển đảo |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Đảo, quần đảo | KA02 | P | maDoiTuong, ten | 2 |
| KA0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-216 | ||||
1.2 | Phá | KA03 | P | maDoiTuong, ten | 2 |
| KA0302 | (100, 0, 0, 0) | VII-212 | ||||
1.3 | Vịnh, vũng | KA04 | P | maDoiTuong, ten | 2 |
| KA0402 | (100, 0, 0, 0) | VII-212 | ||||
2 | Bãi bồi | KB01 | P | maDoiTuong, loaiBaiBoi | 1 | Cát | KB0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-190b | ||||
2 | Bùn | KB0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-190a | |||||||||
3 | Loại khác | KB0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-190c | |||||||||
3 | Bãi đá dưới nước |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Bãi đá dưới nước | KC01 | P | maDoiTuong, trangThaiXuatLo | 1 | Chìm | KC0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-193b | ||||
2 | Nổi | KC0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
3 | Lúc nổi, lúc chìm | KC0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
3.2 | Đá trên biển | KC02 | P | maDoiTuong, trangThaiXuatLo | 1 | Chìm | KC0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-193b | ||||
2 | Nổi | KC0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
3 | Lúc nổi, lúc chìm | KC0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
3.3 | San hô | KC03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| KC0301 | (10,50,100,0) | VII-192, VII-217 | ||||
4 | Ghềnh | KD01 | P | maDoiTuong |
|
| KD0103 | (100, 0, 0, 0) | VII-195c | ||||
5 | Thác | KD02 | P | maDoiTuong, ten, chieuCao |
|
| KD0202 | (100, 0, 0, 0) | VII-194b, VII-218 | ||||
6 | Nguồn nước |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Giếng nước | KM01 |
| maDoiTuong |
|
| KM0102 | (100, 0, 0, 0) | VII-188b | ||||
6.2 | Mạch nước | KM02 |
| maDoiTuong |
|
| KM0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-189 | ||||
7 | Điểm độ cao mực nước | KE01 | P | maDoiTuong |
|
| KE0101 | (100, 0, 0, 0) | VII-186a | ||||
8 | Điểm sông suối mất tích | KE02 | P | maDoiTuong |
|
| KE0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-184 | ||||
9 | Cống thủy lợi | KG02 | P | maDoiTuong, loaiCong | 1 | Có thiết bị | KG0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-202a | ||||
2 | Không có thiết bị | KG0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-202b | |||||||||
3 | Cống dưới đập | KG0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-202c | |||||||||
10 | Công trình trên đê |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
10.1 | Điếm canh đê | KH02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| KH0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-210, VII-217 | ||||
11 | Trạm bơm | KG09 | P | maDoiTuong |
|
| KG0901 | (0, 0, 0, 100) | VII-203, VII-218 | ||||
12 | Địa danh Biển Đảo | DA01 | P | maDoiTuong, danhTuChung, ten | 15 | bán đảo | DA0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-216 | ||||
16 | quần đảo | DA0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-216 | |||||||||
17 | vịnh | DA0103 | (100, 0, 0, 0) | VII-212 | |||||||||
18 | vũng | DA0104 | (100, 0, 0, 0) | VII-212 | |||||||||
43 | vụng | DA0105 | (0, 0, 0, 100) | VII-212 | |||||||||
44 | eo | DA0106 | (0, 0, 0, 100) | VII-212 | |||||||||
47 | mỏm | DA0107 | (0, 0, 0, 100) | VII-216 | |||||||||
48 | cù lao | DA0108 | (0, 0, 0, 100) | VII-217 | |||||||||
50 | hòn | DA0109 | (0, 0, 0, 100) | VII-217 | |||||||||
59 | gành | DA0110 | (0, 0, 0, 100) | VII-217 | |||||||||
13 | Mạng dòng chảy | KK01 | C | maDoiTuong, ten, loaiDongChay, loaiTrangThaiNuocMat | 1-1 | Sông suối thường xuyên | KK0101 | (100, 0, 0, 0) | VII-181, VII-215, VII-217 | ||||
1-2 | Sông suối theo mùa | KK0102 | (100, 0, 0, 0) | VII-182, VII-215, VII-217 | |||||||||
2 | Mặt nước tĩnh | KK0103 | (100, 0, 0, 0) | VII-215, VII-217 | |||||||||
3 | Kênh mương | KK0104 | (100, 0, 0, 0) | VII-215, VII-217 | |||||||||
14 | Đường bờ nước | KE03 | C | maDoiTuong, loaiTrangThaiDuongBo Nuoc | 1 | Rõ ràng | KE0301 | (100, 0, 0, 0) | VII-(180a + 181) | ||||
2 | Khó xác định | KE0302 | (100, 0, 0, 0) | VII-183 | |||||||||
3 | Có nước theo mùa | KE0303 | (100, 0, 0, 0) | VII- 182 | |||||||||
15
| Đường mép nước | KE05 | C | maDoiTuong, loaiDuongMepNuoc | 1 | Ao, hồ, đầm | KE0501 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | ||||
2 | Phá | KE0502 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | |||||||||
3 | Kênh mương | KE0503 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | |||||||||
4 | Hồ chứa | KE0504 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | |||||||||
5 | Sông suối | KE0505 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | |||||||||
6 | Biển | KE0506 | (100, 0, 0, 0) | VII-180b | |||||||||
7 | Triều kiệt | KE0507 | (100, 0, 0, 0) | VII-185 | |||||||||
16 | Đường đo độ rộng sông suối | KE04 | C | maDoiTuong |
|
| KE0401 | (100, 0, 0, 0) | VII-186 | ||||
17 | Bờ kè, bờ cạp | KG01 | C | maDoiTuong, loaiChatLieu, loaiThanhPhan | 1 | Bê tông | KG0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-196(a, b) | ||||
2 | Đá sỏi | KG0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-196(c, d) | |||||||||
3 | Khác | KG0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-196e | |||||||||
18 | Cống thủy lợi | KG02 | C | maDoiTuong, loaiCong | 1 | Có thiết bị | KG0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-202a | ||||
2 | Không có thiết bị | KG0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-202b | |||||||||
3 | Cống dưới đập | KG0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-202c | |||||||||
19 | Đập | KG03 | C | maDoiTuong, loaiDap | 1 | Chắn sóng | KG0301 | (0, 0, 0, 100) | VII-206b | ||||
2 | Dâng | KG0302 | (0, 0, 0, 100) | VII-204b | |||||||||
3 | Tràn | KG0303 | (0, 0, 0, 100) | VII-205b | |||||||||
ten |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | VII-217 | ||||||||
20 | Ghềnh | KD01 | C | maDoiTuong |
|
| KD0102 | (100, 0, 0, 0) | VII-195b | ||||
21 | Thác | KD02 | C | maDoiTuong, ten, chieuCao |
|
| KD0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-194a, VII-218 | ||||
22 | Đê | KG04 | C | maDoiTuong |
|
| KG0401 | (0, 0, 0, 100) | VII-207b | ||||
ten |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | VII-217 | ||||||||
23 | Công trình trên đê |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
23.1 | Cửa khẩu qua đê | KH01 | C | maDoiTuong |
|
| KH0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-211 | ||||
24 | Kênh mương | KG05 | C | maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, chieuRong | 1 | Đang sử dụng | KG0503 | (100, 0, 0, 0) | VII-197b (nét đơn 0,2mm) | ||||
KG0504 | (100, 0, 0, 0) | VII-197b (nét đơn 0,4mm) | |||||||||||
2 | Đang xây dựng | KG0505 | (100, 0, 0, 0) | VII-198b (nét đơn 0,2mm) | |||||||||
KG0506 | (100, 0, 0, 0) | VII-198b (nét đơn 0,4mm) | |||||||||||
25 | Máng dẫn nước | KG06 | C | maDoiTuong, loaiMangDanNuoc | 1 | Mặt đất | KG0601 | (100, 0, 0, 0) | VII-199b | ||||
2 | Nổi | KG0602 | (100, 0, 0, 0) | VII-199a | |||||||||
26 | Taluy công trình thủy lợi | KG08 | C | maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Đê | KG0801 | (0, 0, 0, 100) | VII-207, VII-208, VII-209 | ||||
2 | Đập | KG0802 | (0, 0, 0, 100) | VII-204, VII-205, VII-206 | |||||||||
3 | Kênh, mương | KG0803 | (0, 0, 0, 100) | VII-200, VII-201 | |||||||||
27 | Biển đảo |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
27.1 | Biển | KA01 | S | maDoiTuong | 1 |
| KA0101 | (15, 0, 0, 0) |
| ||||
27.2 | Phá | KA03 | S | maDoiTuong, ten | 1 |
| KA0301 | (15, 0, 0, 0) | VII-181, VII-182, VII-212 | ||||
27.3 | Vịnh, vũng | KA04 | S | maDoiTuong, ten | 1 |
| KA0401 | (15, 0, 0, 0) | Nền Biển, VII-212 | ||||
28 | Bãi bồi | KB01 | S | maDoiTuong, loaiBaiBoi | 1 | Cát | KB0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-190b | ||||
2 | Bùn | KB0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-190a | |||||||||
3 | Loại khác | KB0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-190c | |||||||||
29 | Đầm lầy | KB02 | S | maDoiTuong |
|
| KB0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-191 | ||||
30 | Bãi đá dưới nước |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
30.1 |
| KC01 | S | maDoiTuong, trangThaiXuatLo | 1 | Chìm | KC0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-193b | ||||
2 | Nổi | KC0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
3 | Lúc nổi, lúc chìm | KC0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
30.2 |
| KC02 | S |
| 1 | Chìm | KC0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-193b | ||||
|
|
|
| maDoiTuong, trangThaiXuatLo | 2 | Nổi | KC0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | ||||
3 | Lúc nổi, lúc chìm | KC0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-193a | |||||||||
30.3 | San hô | KC03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KC0301 | (10,50,100,0) | VII-192, VII-217 | ||||
31 | Ghềnh | KD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KD0101 | (100, 0, 0, 0) (0, 0, 0, 100) | VII-195a, VII-218 | ||||
32 | Nguồn nước |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
32.1 | Giếng nước | KM01 | S | maDoiTuong |
|
| KM0101 | Nền (15, 0, 0, 0) Viền (0,0,0,100) | VII-188a | ||||
33 | Mặt nước sông suối | KL01 | S | maDoiTuong |
|
| KL0101 | (15, 0, 0, 0) | VII-181 | ||||
34 | Mặt nước tĩnh |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
34.1 | Ao, hồ, đầm | KL02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KL0201 | (15, 0, 0, 0) (100, 0, 0, 0) | VII-181, VII-(212+215) | ||||
34.2 | Hồ chứa | KL03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KL0301 | (15, 0, 0, 0) (100, 0, 0, 0) | VII-181, VII-(212+215) | ||||
35 | Cống thủy lợi | KG02 | S | maDoiTuong, loaiCong | 1 | Có thiết bị | KG0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-202a | ||||
2 | Không có thiết bị | KG0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-202b | |||||||||
3 | Cống dưới đập | KG0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-202c | |||||||||
36 | Đập | KG03 | S | maDoiTuong, loaiDap | 1 | Chắn sóng | KG0301 | (0, 0, 0, 100) | VII-206b | ||||
2 | Dâng | KG0302 | (0, 0, 0, 100) | VII-204b | |||||||||
3 | Tràn | KG0303 | (0, 0, 0, 100) | VII-205b | |||||||||
ten |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | VII-217 | ||||||||
37 | Đê | KG04 | S | maDoiTuong |
|
| KG0402 | (0, 0, 0, 100) | VII-207a | ||||
ten |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | VII-217 | ||||||||
38 | Công trình trên đê |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
38.1 | Cửa khẩu qua đê | KH01 | S | maDoiTuong |
|
| KH0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-211 | ||||
39 | Kênh mương | KG05 | S |
| 1 | Đang sử dụng | KG0501 | (100, 0, 0, 0) (15, 0, 0, 0) | VII- 215, VII-197a | ||||
| 2 | Đang xây dựng | KG0502 | (100, 0, 0, 0) (15, 0, 0, 0) | VII-215, VII-198a | ||||||||
40 | Máng dẫn nước | KG06 | S | maDoiTuong, loaiMangDanNuoc | 1 | Mặt đất | KG0601 | (100, 0, 0, 0) | VII-199b | ||||
2 | Nổi | KG0602 | (100, 0, 0, 0) | VII-199a | |||||||||
41 | Trạm bơm | KG09 | S | maDoiTuong |
|
| KG0901 | (0, 0, 0, 100) | VII-203, VII-218 | ||||
V | Dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nhà | CA04 | P | mucDoKienCo | 1 | Kiên cố không theo tỷ lệ | CA0407 | (0, 0, 0, 60) | III-26a | ||||
2 | Không kiên cố không theo tỷ lệ | CA0408 | (0, 0, 0, 30) | III-26b | |||||||||
3 | Đơn sơ không theo tỷ lệ | CA0409 | (0, 0, 0, 60) | III-26c | |||||||||
2 | Địa danh dân cư | DA02 | P | danhTuChung, ten | 1 | ấp | DA0201 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | ||||
2 | bản | DA0202 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
3 | buôn | DA0203 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
4 | chòm | DA0204 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
5 | khu dân cư | DA0205 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
6 | khu tập thể | DA0206 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
7 | khu đô thị | DA0207 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
8 | làng | DA0208 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
9 | lũng | DA0209 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
10 | plei | DA02010 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
11 | tổ dân phố | DA02011 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
12 | trại | DA02012 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
13 | xóm | DA02013 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
27 | thôn | DA02014 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
28 | cụm dân cư | DA02015 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
29 | khóm | DA02016 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
30 | khối phố | DA02017 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
31 | khu phố | DA02018 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
32 | tổ dân cư | DA02019 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
36 | đội | DA02020 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
37 | tiểu khu | DA02021 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
38 | nhóm | DA02022 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
51 | khu vực | DA02023 | (0, 0, 0, 100) | III-85 | |||||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khác |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cơ sở hỏa táng | CR01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR0101 | (0, 0, 0, 100) | III-36, III-87 | ||||
3.2 | Công trình đang xây dựng | CR02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR0201 | (0, 0, 0, 100) | III-88 | ||||
3.3 | Công trình xử lý bùn | CR03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
3.4 | Công trình xử lý nước sạch | CR04 | P | maDoiTuong, |
|
| CR0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
3.5 | Cột đèn chiếu sáng | CR05 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR0501 | (0, 0, 0,100) | III-54 | ||||
3.6 | Họng nước chữa cháy | CR13 | P | maDoiTuong |
|
| CR1301 | (0, 0, 0, 100) | III-73 | ||||
3.7 | Mộ độc lập | CR14 | P | maDoiTuong |
|
| CR1401 | (0, 0, 0, 100) | III-35 | ||||
3.8 | Nghĩa trang | CR15 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1501 | (0, 0, 0, 100) | III-37, III-87 | ||||
3.9 | Nghĩa trang liệt sỹ | CR16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1601 | (0, 0, 0, 100) | III-37, III-87 | ||||
3.10 | Nhà máy nước | CR17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1701 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
3.11 | Nhà tang lễ | CR18 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1801 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
3.12 | Tháp nước, bể nước | CR19 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1901 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
3.13 | Trạm thu phát sóng | CR23 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR2301 | (0, 0, 0, 100) | III-55 | ||||
4 | Trạm khí tượng thủy văn quốc gia | CR20 | P | maDoiTuong loaiTramKhiTuong ThuyVan, ten | 1 | Trạm khí tượng bề mặt | CR2001 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | ||||
2 | Trạm khí tượng trên cao | CR2002 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
3 | Trạm ra đa thời tiết | CR2003 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
4 | Trạm khí tượng nông nghiệp | CR2004 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
5 | Trạm thủy văn | CR2005 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
6 | Trạm hải văn | CR2006 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
7 | Trạm đo mưa | CR2007 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
8 | Trạm định vị sét | CR2008 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
9 | Trạm giám sát biến đổi khí hậu | CR2009 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
10 | Trạm chuyên đề | CR2010 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
11 | Trạm tổng hợp | CR2011 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | |||||||||
5 | Trạm quan trắc môi trường | CR21 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR2101 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | ||||
6 | Trạm quan trắc tài nguyên nước | CR22 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR2201 | (0, 0, 0, 100) | III-70, III-87 | ||||
7 | Cột điện | CR06 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR0601 | (0, 0, 0, 100) | III-53 | ||||
8 | Công trình y tế |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
8.1 | Bệnh viện | CP01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CP0101 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
8.2 | Cơ sở phòng chống dịch bệnh | CP02 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0201 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.3 | Cơ sở y tế khác | CP03 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0301 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.4 | Nhà hộ sinh | CP04 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0401 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.5 | Phòng khám | CP05 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0501 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.6 | Trạm y tế | CP06 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0601 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.7 | Trung tâm điều dưỡng | CP07 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0701 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
8.8 | Trung tâm y tế | CP08 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0801 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | |||||
9 | Công trình giáo dục |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
9.1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | CE01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CE0101 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
9.2 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | CE02 |
|
| CE0201 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.3 | Trường cao đẳng | CE03 |
|
| CE0301 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.4 | Trường đại học | CE04 |
|
| CE0401 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.5 | Trường dân tộc nội trú | CE05 |
|
| CE0501 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.6 | Trường dạy nghề | CE06 |
|
| CE0601 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.7 | Trường giáo dưỡng | CE07 |
|
| CE0701 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.8 | Trường mầm non | CE08 |
|
| CE0801 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.9 | Trường phổ thông có nhiều cấp học | CE09 |
|
| CE0901 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.10 | Trường phổ thông năng khiếu | CE10 |
|
| CE1001 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.11 | Trường tiểu học | CE11 |
|
| CE1101 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.12 | Trường trung học cơ sở | CE12 |
|
| CE1201 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
9.13 | Trường trung học phổ thông | CE13 |
|
| CE1301 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||||
10 | Công trình thể thao | P |
|
|
|
|
|
|
| ||||
10.1 | Bể bơi | CK01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CK0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
10.2 | Nhà thi đấu | CK02 |
|
| CK0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
10.3 | Sân gôn | CK03 |
|
| CK0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
10.4 | Sân thể thao | CK04 |
|
| CK0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
10.5 | Sân vận động | CK05 |
|
| CK0501 | (0, 0, 0, 100) | III-46, III-87 | ||||||
10.6 | Trung tâm thể dục thể thao | CK06 |
|
| CK0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
10.7 | Trường đua, trường bắn | CK07 |
|
| CK0701 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
11 | Công trình văn hóa |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
11.1 | Bảo tàng | CN01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0101 | (0, 0, 0, 100) | III-63, III-87 | ||||
11.2 | Chòi cao, tháp cao | CN02 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0201 | (0, 0, 0, 100) | III-40 | ||||
11.3 | Cổng | CN03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0302 | (0, 0, 0, 100) | III-38b, III-87 | ||||
11.4 | Công trình di tích | CN04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0401 | (0, 100, 100, 0) | III-67, III-87 | ||||
11.5 | Cột cờ | CN07 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0701 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | ||||
11.6 | Cột đồng hồ | CN08 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0801 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
11.7 | Đài phun nước | CN09 | P | maDoiTuong |
|
| CN0901 | (0, 0, 0, 100) | III-72 | ||||
11.8 | Đài tưởng niệm | CN10 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1001 | (0, 0, 0, 100) | III-33, III-87 | ||||
11.9 | Lăng tẩm | CN11 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1101 | (0, 0, 0,100) | III-34, III-87 | ||||
11.10 | Lô cốt | CN12 | P | maDoiTuong |
|
| CN1201 | (0, 0, 0, 100) | III-39 | ||||
11.11 | Nhà hát | CN13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1301 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
11.12 | Nhà văn hóa | CN14 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1401 | (0, 0, 0, 100) | III-88 hoặc III-87 | ||||
11.13 | Rạp chiếu phim | CN16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1601 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
11.14 | Rạp xiếc | CN17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1701 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
11.15 | Tháp cổ | CN18 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN1801 | (0, 0, 0, 100) | III-32 | ||||
11.16 | Thư viện | CN19 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1901 | (0, 0, 0, 100) | III-62, III-87 | ||||
11.17 | Triển lãm | CN20 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2001 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
11.18 | Trung tâm hội nghị | CN21 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
11.19 | Tượng đài | CN22 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN2201 | (0, 0, 0, 100) | III-33 | ||||
11.20 | Vườn hoa | CN23 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
12 | Công trình thương mại dịch vụ |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
12.1 | Bãi tắm | CL01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0101 | (0, 100, 100, 0) | III-699, III-87 | ||||
12.2 | Bưu cục | CL02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.3 | Bưu điện | CL03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0301 | (0, 0, 0,100) | III-66, III-87 | ||||
12.4 | Chợ | CL05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0501 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.5 | Cửa hàng | CL06 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0601 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.6 | Điểm bưu điện - văn hóa xã | CL07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0701 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.7 | Khách sạn | CL08 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0801 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.8 | Ngân hàng | CL09 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0901 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.9 | Nhà hàng | CL10 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1001 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.10 | Nhà khách | CL11 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.11 | Nhà lắp đặt thiết bị thông tin | CL12 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.12 | Siêu thị | CL13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
12.13 | Trạm xăng, dầu | CL15 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1501 | (0, 0, 0,100) | III-78, III-87 | ||||
12.14 | Trung tâm thương mại | CL16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1601 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
13 | Trụ sở làm việc |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
13.1 | Cơ quan đại diện nước ngoài | CX01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CX0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
13.2 | Cơ sở thực nghiệm | CX02 | P |
|
| CX0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
13.3 | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp | CX03 | P |
|
| CX0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
13.4 | Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp | CX04 | P |
|
| CX0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
13.5 | Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp | CX05 | P |
|
| CX0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
13.6 | Trụ sở làm việc viện nghiên cứu | CX06 | P |
|
| CX0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
14 | Công trình tôn giáo tín ngưỡng |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
14.1 | Chùa | CM01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CM0101 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
14.2 | Cơ sở đào tạo tôn giáo | CM02 | P |
|
| CM0201 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | |||||
14.3 | Công trình tôn giáo khác | CM03 | P |
|
| CM0301 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | |||||
14.4 | Đền | CM04 | P |
|
| CM0401 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | |||||
14.5 | Đình | CM05 | P |
|
| CM0501 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | |||||
14.6 | Gác chuông | CM06 | P |
|
| CM0601 | (0, 0, 0,100) | III-45, III-87 | |||||
14.7 | Miếu | CM07 | P |
|
| CM0701 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | |||||
14.8 | Nhà nguyện | CM08 | P |
|
| CM0801 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
14.9 | Nhà thờ | CM09 | P |
|
| CM0901 | (0, 0, 0,100) | III-43, III-87 | |||||
14.10 | Niệm phật đường | CM10 | P |
|
| CM1001 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
14.11 | Thánh đường | CM11 | P |
|
| CM1101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
14.12 | Thánh thất | CM12 | P |
|
| CM1201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
14.13 | Trụ sở của tổ chức tôn giáo | CM13 | P |
|
| CM1301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
14.14 | Từ đường | CM14 | P |
|
| CM1401 | (0, 0, 0,100) | III-87 | |||||
15 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
15.1 | Cơ quan chuyên môn | CV01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CV0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
15.2 | Cơ quan Đảng | CV02 | P |
|
| CV0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
15.3 | Toà án | CV03 | P |
|
| CV0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
15.4 | Trụ sở các Bộ | CV04 | P |
|
| CV0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
15.5 | Trụ sở Chính Phủ | CV05 | P |
|
| CV0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
15.6 | Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội | CV06 | P |
|
| CV0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
15.7 | Trụ sở UBND cấp Huyện | CV07 | P |
|
| CV0701 | (0, 0, 0, 100) | III-60, III-87 | |||||
15.8 | Trụ sở UBND cấp Tỉnh | CV08 | P |
|
| CV0801 | (0, 0, 0, 100) | III-59, III-87 | |||||
15.9 | Trụ sở UBND cấp Xã | CV09 | P |
|
| CV0901 | (0, 0, 0, 100) | III-61, III-87 | |||||
15.10 | Viện kiểm sát | CV10 | P |
|
| CV1001 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | |||||
16 | Công trình công |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
| nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
16.1 | Bể chứa nhiên liệu | CD01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0101 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-88 | ||||
16.2 | Công trình thủy điện | CD02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
16.3 | Cột tháp điện gió | CD03 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CD0301 | (0, 0, 0, 100) | III-71 | ||||
16.4 | Cửa hầm lò của mỏ | CD04 | P | maDoiTuong |
|
| CD0401 | (0, 0, 0, 100) | III-49 | ||||
16.5 | Giàn khoan, tháp khai thác | CD05 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CD0501 | (0, 0, 0, 100) | III-52 | ||||
16.6 | Lò nung | CD08 | P | maDoiTuong |
|
| CD0801 | (0, 0, 0, 100) | III-76 | ||||
16.7 | Nhà máy | CD09 | P | maDoiTuong, ten, loaiCongTrinhCongNghiep |
|
| CD0901 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-87 | ||||
16.8 | Ống khói | CD10 | P | maDoiTuong |
|
| CD1001 | (0, 0, 0, 100) | III-47 | ||||
16.9 | Trạm biến áp | CD11 | P | maDoiTuong |
|
| CD1101 | (0, 0, 0, 100) | III-57 | ||||
16.10 | Trạm chiết khí hóa lỏng | CD12 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD1201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
17 | Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
17.1 | Cơ sở sản xuất giống cây, con | CB01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
17.2 | Guồng nước | CB02 | P | maDoiTuong |
|
| CB0201 | (0, 0, 0, 100) | III-77 | ||||
18 | Công trình xử lý chất thải |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
18.1 | Bãi chôn lấp rác | CO01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CO0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
18.2 | Cơ sở xử lý chất thải nguy hại | CO02 |
|
| CO0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
18.3 | Cơ sở xử lý chất thải rắn | CO03 |
|
| CO0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
18.4 | Cơ sở xử lý nước thải | CO04 |
|
| CO0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
18.5 | Khu xử lý chất thải | CO05 |
|
| CO0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
18.6 | Trạm trung chuyển chất thải rắn | CO06 |
|
| CO0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||||
19 | Công trình an ninh |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
19.1 | Đồn công an | CC01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CC0101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
19.2 | Trụ sở an ninh | CC02 |
|
| CC0201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||||
19.3 | Trại cải tạo | CC03 |
|
| CC0301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||||
19.4 | Trung tâm phòng cháy chữa cháy | CC04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CC0401 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
20 | Công trình quốc phòng |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
20.1 | Cửa khẩu | CH01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CH0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
21 | Địa chỉ | CQ01 | P | maDiaChi |
|
| CQ0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
22 | Nhà | CA04 | C | maDoiTuong, nhomsoTang | 1 | Kiên cố nửa tỷ lệ | CA0404 | (0, 0, 0, 60) | III-25a | ||||
2 | Không kiên cố nửa tỷ lệ | CA0405 | (0, 0, 0,30) | III-25b | |||||||||
3 | Đơn sơ nửa tỷ lệ | CA0406 | (0, 0, 0, 60) | III-25c | |||||||||
23 | Công trình phụ trợ |
| C |
|
|
| CG0101 |
|
| ||||
23.1 | Bậc thềm | CG01 | C | maDoiTuong |
|
| CG0101 | (0, 0, 0, 100) | III-27 | ||||
23.2 | Cầu thang ngoài trời | CG02 | C | maDoiTuong |
|
| CG0201 | (0, 0, 0, 100) | III-28 | ||||
23.3 | Hành lang | CG03 | C | maDoiTuong |
|
| CG0301 | (0, 0, 0, 100) | II-30a | ||||
|
| CG0302 | (0, 0, 0, 100) | II-30b | |||||||||
23.4 | Lối xuống tầng hầm | CG04 | C | maDoiTuong |
|
| CG0401 | (0, 0, 0, 100) | III-29 | ||||
24 | Đường dây tải điện | CR09 | C | maDoiTuong, dienAp |
|
| CR0901 | (0, 0, 0, 100) | III-56(a, b) | ||||
25 |
|
| C |
|
|
|
|
|
| ||||
25.1 | Hàng rào | CU01 | C | maDoiTuong |
|
| CU0101 | (0, 0, 0, 100) | III-84b | ||||
25.2 | Ranh giới sử dụng đất | CU03 | C | maDoiTuong |
|
| CU0301 | (0, 0, 0, 100) | III-82 | ||||
25.3 | Thành lũy | CU04 | C | maDoiTuong |
|
| CU0401 | (0, 0, 0, 100) | III-83b | ||||
25.4 | Tường vây | CU05 | C | maDoiTuong |
|
| CU0501 | (0, 0, 0, 100) | III-84a | ||||
26 | Công trình y tế |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
26.1 | Bệnh viện | CP01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0101 | (0, 0, 0, 100) | III-41,III-87 | ||||
26.2 | Cơ sở phòng chống dịch bệnh | CP02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0201 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.3 | Cơ sở y tế khác | CP03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0301 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.4 | Nhà hộ sinh | CP04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0401 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.5 | Phòng khám | CP05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0501 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.6 | Trạm y tế | CP06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0601 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.7 | Trung tâm điều dưỡng | CP07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0701 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
26.8 | Trung tâm y tế | CP08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0801 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-87 | ||||
27 | Công trình giáo dục |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
27.1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | CE01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0101 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.2 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | CE02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0201 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.3 | Trường cao đẳng | CE03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0301 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.4 | Trường đại học | CE04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0401 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.5 | Trường dân tộc nội trú | CE05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0501 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.6 | Trường dạy nghề | CE06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0601 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.7 | Trường giáo dưỡng | CE07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0701 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.8 | Trường mầm non | CE08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0801 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.9 | Trường phổ thông có nhiều cấp học | CE09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0901 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.10 | Trường phổ thông năng khiếu | CE10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1001 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.11 | Trường tiểu học | CE11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1101 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.12 | Trường trung học cơ sở | CE12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1201 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
27.13 | Trường trung học phổ thông | CE13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1301 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-87 | ||||
28 | Công trình thể thao |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
28.1 | Bể bơi | CK01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
28.2 | Nhà thi đấu | CK02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
28.3 | Sân gôn | CK03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
28.4 | Sân thể thao | CK04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
28.5 | Sân vận động | CK05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0501 | (0, 0, 0, 100) | III-46, III-87 | ||||
28.6 | Trung tâm thể dục thể thao | CK06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
28.7 | Trường đua, trường bắn | CK07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0701 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
29 | Công trình văn hóa |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
29.1 | Bảo tàng | CN01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0101 | (0, 0, 0, 100) | III-63, III-87 | ||||
29.2 | Công trình di tích | CN04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0401 | (0, 100, 100, 0) | III-67, III-87 | ||||
29.3 | Công trình vui chơi, giải trí | CN05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
29.4 | Công viên | CN06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
29.5 | Lăng tẩm | CN11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1101 | (0, 0, 0,100) | III-34, III-87 | ||||
29.6 | Lô cốt | CN12 | S | maDoiTuong |
|
| CN1201 | (0, 0, 0, 100) | III-39 | ||||
29.7 | Nhà hát | CN13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1301 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
29.8 | Nhà văn hóa | CN14 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1401 | (0, 0, 0, 100) | III-88 hoặc III-87 | ||||
29.9 | Quảng trường | CN15 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1501 | (0, 0, 0, 100) | III-88 hoặc III-87 | ||||
29.10 | Rạp chiếu phim | CN16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1601 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
29.11 | Rạp xiếc | CN17 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1701 | (0, 0, 0, 100) | III-64, III-87 | ||||
29.12 | Thư viện | CN19 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1901 | (0, 0, 0, 100) | III-62, III-87 | ||||
29.13 | Triển lãm | CN20 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2001 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
29.14 | Trung tâm hội nghị | CN21 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
29.15 | Tượng đài | CN22 | S | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN2201 | (0, 0, 0, 100) | III-33 | ||||
29.16 | Vườn hoa | CN23 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
30 | Công trình thương mại dịch vụ |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
30.1 | Bưu cục | CL02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.2 | Bưu điện | CL03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0301 | (0, 0, 0,100) | III-66, III-87 | ||||
30.3 | Các công trình dịch vụ khác | CL04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0401 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.4 | Chợ | CL05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0501 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.5 | Cửa hàng | CL06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0601 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.6 | Điểm bưu điện - văn hóa xã | CL07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0701 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.7 | Khách sạn | CL08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0801 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.8 | Ngân hàng | CL09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0901 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.9 | Nhà hàng | CL10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1001 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.10 | Nhà khách | CL11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.11 | Nhà lắp đặt thiết bị thông tin | CL12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.12 | Siêu thị | CL13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
30.13 | Trạm xăng, dầu | CL15 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1501 | (0, 0, 0,100) | III-78, III-87 | ||||
30.13 | Trung tâm thương mại | CL16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1601 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31 | Trụ sở làm việc |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
31.1 | Cơ quan đại diện nước ngoài | CX01 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.2 | Cơ sở thực nghiệm | CX02 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.3 | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp | CX03 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.4 | Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp | CX04 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.5 | Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp | CX05 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.6 | Trụ sở làm việc viện nghiên cứu | CX06 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
31.7 | Công trình tôn giáo tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
31.9 | Chùa | CM01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0101 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.10 | Cơ sở đào tạo tôn giáo | CM02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0201 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.11 | Công trình tôn giáo khác | CM03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0301 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.12 | Đền | CM04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0401 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.13 | Đình | CM05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0501 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.14 | Gác chuông | CM06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0601 | (0, 0, 0,100) | III-45, III-87 | ||||
31.15 | Miếu | CM07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0701 | (0, 0, 0,100) | III-42, III-87 | ||||
31.16 | Nhà nguyện | CM08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0801 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31.16 | Nhà thờ | CM09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0901 | (0, 0, 0,100) | III-43, III-87 | ||||
31.17 | Niệm phật đường | CM10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1001 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31.18 | Thánh đường | CM11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31.19 | Thánh thất | CM12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31.20 | Trụ sở của tổ chức tôn giáo | CM13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
31.21 | Từ đường | CM14 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1401 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
32 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
32.1 | Cơ quan chuyên môn | CV01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
32.2 | Cơ quan Đảng | CV02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
33.3 | Toà án | CV03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
33.4 | Trụ sở các Bộ | CV04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
33.5 | Trụ sở Chính Phủ | CV05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
33.6 | Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội | CV06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
33.7 | Trụ sở UBND cấp | CV07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0701 | (0, 0, 0, 100) | III-60, III-87 | ||||
| Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
33.8 | Trụ sở UBND cấp Tỉnh | CV08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0801 | (0, 0, 0, 100) | III-59, III-87 | ||||
33.9 | Trụ sở UBND cấp Xã | CV09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0901 | (0, 0, 0, 100) | III-61, III-87 | ||||
33.10 | Viện kiểm sát | CV10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV1001 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
34 | Công trình công nghiệp |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
34.1 | Bể chứa nhiên liệu | CD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0101 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-88 | ||||
34.2 | Công trình thủy điện | CD02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
34.3 | Cửa hầm lò của mỏ | CD04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0401 | (0, 0, 0, 100) | III-49, III-87 | ||||
34.4 | Giàn khoan, tháp khai thác | CD05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0501 | (0, 0, 0, 100) | III-52, III-87 | ||||
34.5 | Kho | CD06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
34.6 | Khu khai thác | CD07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0701 | (0, 0, 0, 100) | III-50, III-87 | ||||
34.7 | Lò nung | CD08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0801 | (0, 0, 0, 100) | III-76, III-88 | ||||
34.8 | Nhà máy | CD09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0901 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-87 | ||||
34.9 | Trạm biến áp | CD11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD1101 | (0, 0, 0, 100) | III-57, III-87 | ||||
34.10 | Trạm chiết khí hóa lỏng | CD12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD1201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
35 | Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
35.1 | Cơ sở sản xuất giống cây, con | CB01 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
35.2 | Guồng nước | CB02 | S | maDoiTuong |
|
|
|
| III-77 | ||||
35.3 | Khu nuôi trồng thủy sản | CB03 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
35.4 | Lâm trường | CB04 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
35.5 | Nông trường | CB05 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
35.6 | Ruộng muối | CB06 | S | maDoiTuong |
|
|
|
| III-87 | ||||
35.7 | Trang trại | CB07 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-87 | ||||
36 | Khu chức năng đặc thù |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
36.1 | Khu chế xuất | CT01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
36.2 | Khu công nghệ cao | CT02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
36.3 | Khu công nghiệp | CT03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
36.4 | Khu du lịch | CT04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0401 | (0,100,100,0) | III-68, III-87 | ||||
36.5 | Khu kinh tế | CT05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
36.7 | Khu nghiên cứu đào tạo | CT06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
36.8 | Khu thể dục thể thao | CT07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0701 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
37 | Công trình xử lý chất thải |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Bãi chôn lấp rác | CO01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
| Cơ sở xử lý chất thải nguy hại | CO02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0201 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
| Cơ sở xử lý chất thải rắn | CO03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0301 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
| Cơ sở xử lý nước thải | CO04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0401 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
| Khu xử lý chất thải | CO05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0501 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
| Trạm trung chuyển chất thải rắn | CO06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0601 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
38 | Công trình an ninh |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đồn công an | CC01 | S |
|
|
| CC0101 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
| Trụ sở an ninh | CC02 | S |
|
|
| CC0201 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
| Trại cải tạo | CC03 | S |
|
|
| CC0301 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy | CC04 | S |
|
|
| CC0401 | (0, 0, 0,100) | III-87 | ||||
39 | Công trình quốc phòng |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Cửa khẩu | CH01 | S |
|
|
| CH0101 | (0, 0, 0, 100) | III-87 | ||||
IV | Địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Địa danh sơn văn | DA03 | P | maDoiTuong, danhTuChung, ten | 19 | cánh đồng | DA0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-112 | ||||
20 | cao nguyên | DA0302 | (0, 0, 0, 100) | IV-112 | |||||||||
21 | dãy núi | DA0303 | (0, 0, 0, 100) | IV-111 | |||||||||
22 | đồng bằng | DA0304 | (0, 0, 0, 100) | IV-112 | |||||||||
23 | đồi | DA0305 | (0, 0, 0, 100) | IV-113 | |||||||||
24 | mũi đất | DA0306 | (0, 0, 0, 100) | IV-112 | |||||||||
25 | núi | DA0307 | (0, 0, 0, 100) | IV-113 | |||||||||
26 | thung lũng | DA0308 | (0, 0, 0, 100) | IV-112 | |||||||||
49 | đỉnh | DA0309 | (0, 0, 0, 100) | IV-113 | |||||||||
58 | khau | DA0310 | (0, 0, 0, 100) | IV-113 | |||||||||
2 | Điểm độ cao | EA01 | P | maDoiTuong, doCao |
|
| EA0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-91 | ||||
3 | Địa hình đặc biệt trên đất liền |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cửa hang động | EB02 | P | maDoiTuong |
|
| EB0201 | (0, 0, 0, 100) | IV-104 | ||||
3.2 | Các loại hố nhân tạo | EB03 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0302 | (0, 0, 0, 100) | IV-107b | ||||
3.3 | Đá độc lập, khối đá, lũy đá | EB04 | P | maDoiTuong |
|
| EB0401 | (10,50,100,0) | IV-100 | ||||
3.4 | Gò đống | EB06 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0602 | (10,50,100,0) | IV-106b | ||||
3.5 | Hố, phễu castơ | EB07 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0702 | (10,50,100,0) | IV-105b | ||||
3.6 | Miệng núi lửa | EB09 | P | maDoiTuong |
|
| EB0902 | (10,50,100,0) | IV-103b | ||||
4 | Chất đáy | ED01 | P | maDoiTuong, loaiChatDay | 1 | Bùn | ED0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | ||||
2 | Cát | ED0102 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
3 | San hô | ED0103 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
4 | Đá | ED0104 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
5 | Bùn, cát | ED0105 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
6 | Cát, san hô | ED0106 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
7 | Cát, sỏi | ED0107 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
8 | Đá, san hô | ED0108 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
9 | Đá, sỏi | ED0109 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
10 | Vỏ sò, ốc | ED0110 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
11 | Loại khác | ED0111 | (0, 0, 0, 100) | IV-114 | |||||||||
5 | Điểm độ sâu | ED02 | P | maDoiTuong, doSau |
|
| EA0201 | (0, 0, 0, 100) | IV-91 | ||||
6 | Đường bình độ | EA02 | C | maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doCao | 1 | cơ bản | EA0201 | (10,50,100,0) | IV-89a | ||||
|
| EA0202 | (10,50,100,0) | IV-89b | |||||||||
2 | nửa khoảng cao đều | EA0203 | (10,50,100,0) | IV-89c | |||||||||
3 | phụ | EA0204 | (10,50,00,0) | IV-89d | |||||||||
4 | nháp | EA0205 | (10,50,00,0) | IV-89g | |||||||||
7 | Đường đặc trưng địa hình trên đất liền |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
7.1 | Bờ dốc tự nhiên | EC01 | C | maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-93a | ||||
2 | Đỉnh | EC0102 | (10,50,100,0) | IV-93b | |||||||||
7.2 | Dòng đá | EC02 | C | maDoiTuong |
|
| EC0201 | (10,50,100,0) | IV-101 | ||||
7.3 | Địa hình bậc thang | EC03 | C | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EC0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-109 | ||||
7.4 | Địa hình cắt xẻ nhân tạo | EC04 | C | maDoiTuong, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0401 | (0, 0, 0, 100) | IV-94b | ||||
2 | Đỉnh | EC0402 | (0, 0, 0, 100) | IV-94a | |||||||||
7.5 | Khe rãnh xói mòn | EC05 | C | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EC0501 | (10,50,100,0) | IV-92 | ||||
7.6 | Sườn đứt gãy | EC06 |
| maDoiTuong tyCaoTySau |
|
| EC0601 | (10,50,100,0) | IV-95 | ||||
7.7 | Sườn sụt lở | EC07 |
| maDoiTuong, , loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0701 | (10,50,100,0) | IV-96 | ||||
2 | Đỉnh | EC0702 | (10,50,100,0) | ||||||||||
7.8 | Vách đứng | EC08 |
| maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0801 | (10,50,100,0) | IV-98 | ||||
2 | Đỉnh | EC0802 | (10,50,100,0) | ||||||||||
8 | Đường bình độ sâu | ED03 |
| maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doSau | 1 | cơ bản | ED0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-90a | ||||
ED0302 | (0, 0, 0, 100) | IV-90b | |||||||||||
2 | nửa khoảng cao đều | ED0303 | (0, 0, 0, 100) | IV-90c | |||||||||
3 | phụ | ED0304 | (0, 0, 0, 100) | IV-90d | |||||||||
4 | nháp | ED0305 | (0, 0, 0, 100) | IV-90g | |||||||||
9 | Địa hình đặc biệt trên đất liền |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
9.1 | Bãi đá trên cạn | EB01 | S | maDoiTuong | EB01 | Bãi đá trên cạn | EB0101 | (10,50,00,0) | IV-102 | ||||
9.2 | Các loại hố nhân tạo | EB03 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-107a | ||||
9.3 | Đá độc lập, khối đá, lũy đá | EB04 | S | maDoiTuong |
|
| EB0401 | (10,50,100,0) | IV-100 | ||||
9.4 | Địa hình cát | EB05 | S | maDoiTuong |
|
| EB0501 | (10,50,100,0) | IV-110 | ||||
9.5 | Gò đống | EB06 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0601 | (10,50,100,0) | IV-106a | ||||
9.6 | Hố, phễu castơ | EB07 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0701 | (10,50,100,0) | IV-105a | ||||
9.7 | Khu vực đào đắp | EB08 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0801 | (0, 0, 0, 100) | IV-108 | ||||
9.8 | Miệng núi lửa | EB09 | S | maDoiTuong |
|
| EB0901 | (10,50,100,0) | IV-103a | ||||
9.9 | Vùng núi đá | EB10 | S | maDoiTuong |
|
| EB1001 | (5, 20, 50, 0) | IV-97 | ||||
VI | Phủ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Cây độc lập |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Cây độc lập | HE03 | P | maDoiTuong, tenCay, chieuCao |
|
| HE0301 | (0, 0, 0, 100) | VI-170 | ||||
1.2 | Cụm cây độc lập | HE04 | P | maDoiTuong, tenCay, chieuCao |
|
| HE0401 | (0, 0, 0, 100) | VI-171 | ||||
2 | Ranh giới phủ bề mặt | HG01 | C | maDoiTuong, LoaiRanhGioiPhu BeMat | 1 | Thực vật | HG0101 | (0, 0, 0, 100) | VI-177 | ||||
3 | Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên | HG0103 | (0, 100, 100, 0) | VI-176 | |||||||||
3 | Hàng cây |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Dải cây và hàng cây | HE05 | C | maDoiTuong |
|
| HE0501 | (70,0,100, 0) | VI-168 | ||||
3.2 | Hàng cây bụi và rặng cây bụi | HE06 | C | maDoiTuong |
|
| HE0601 | (70,0,100, 0) | VI-169 | ||||
4 | Rừng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4.1 | Rừng trồng | HH01 | S | maDoiTuong, ten, doTanChe = 1 | loaiCayRung | 1 | Cây lá rộng | HH0101 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-165a | |||
2 | Cây lá kim | HH0102 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-165b | |||||||||
3 | Cây hỗn hợp | HH0103 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-165e | |||||||||
4 | Cây tre nứa | HH0104 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-165c | |||||||||
5 | Cây cau dừa | HH0105 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-165d | |||||||||
6 | Cây ưa mặn chua phèn | HH0106 | Nền (35,0,50,0) | VI-165g.1 | |||||||||
|
|
|
| maDoiTuong, ten, doTanChe = 1 |
|
|
| HH0107 | Nền (15, 0, 0, 0) | VI-165g.2 | |||
4.2 | Rừng tự nhiên | HH02 | S | maDoiTuong, ten, doTanChe = 2 | loaiCayRung | 1 | Cây lá rộng | HH0201 | Nền (12,0,25,0) | VI-166a | |||
2 | Cây lá kim | HH0202 | Nền (12,0,25,0) | VI-166b | |||||||||
3 | Cây hỗn hợp | HH0203 | Nền (12,0,25,0) | VI-166e | |||||||||
4 | Cây tre nứa | HH0204 | Nền (12,0,25,0) (0, 0, 0, 100) | VI-166c | |||||||||
5 | Cây cau dừa | HH0205 | Nền (12,0,25,0) | VI-166d | |||||||||
6 | Cây ưa mặn chua phèn | HH0206 | Nền (12,0,25,0) | VI-166g.1 | |||||||||
maDoiTuong, ten, doTanCh e = 2 dieuKien LapDia = 3, 4 | HH0207 | Nền (15,0, 0, 0) | VI-166g.2 | ||||||||||
5 | Phủ thực vật khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Cây bụi | HE01 | S | maDoiTuong |
|
| HE0101 | (70,0,100, 0) | VI-167a | ||||
5.2 | Cây bụi ưa mặn, chua, phèn | HE02 | S | maDoiTuong |
|
| HE0201 | (70,0,100,0) | VI -167b | ||||
6 | Cây hàng năm | HB01 | S | maDoiTuong, ten | loaiCayTrong | 1 | Cây lúa | HB0101 | Nét | VI-172a | |||
2 | Cây lương thực | HB0102 | Nét | VI-172b | |||||||||
3 | Cây mía | HB0103 | Nét | VI-172c | |||||||||
4 | Cây thuốc lá, thuốc lào | HB0104 | Nét | VI-172d | |||||||||
5 | Cây lấy sợi | HB0105 | Nét | VI-172e | |||||||||
6 | Rau, cây gia vị, cây dược liệu | HB0106 | Nét | VI-172g | |||||||||
7 | Hoa, cây cảnh | HB0107 | Nét | VI-172h | |||||||||
8 | Sen, ấu, sung, niễng,... | HB0108 | Nét | VI-172i | |||||||||
9 | Cây hàng năm khác | HB0109 | Nét | VI-172k | |||||||||
7 | Cây lâu năm | HB02 | S | maDoiTuong, ten | loaiCayTrong | 10 | Cây ăn quả | HB0201 | Nét | VI-173a | |||
11 | Cây dừa cọ | HB0202 | Nét | VI-173b | |||||||||
12 | Cây công nghiệp | HB0203 | Nét | VI-173c | |||||||||
13 | Cây dược liệu | HB0204 | Nét | VI-173d | |||||||||
14 | Cây bóng mát, cây cảnh quan. | HB0205 | Nét | VI-173e | |||||||||
15 | Cây lâu năm khác | HB0206 | Nét | VI-173g | |||||||||
8 | Bề mặt là khu dân cư | HA02 | S | maDoiTuong | 1 | Có thực vật che phủ | HA0201 | Nền | VI-174a | ||||
2 | Không có thực vật che phủ | HA0202 | Nền | VI-174b | |||||||||
9 | Đất trống | HC01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| HC0101 | (0, 0, 0, 100) | VI -179 | ||||
10 | Nước mặt | HD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
| (15, 0, 0, 0) | Fill nền | ||||
25 | Máng dẫn nước | KG06 | C | maDoiTuong, loaiMangDanNuoc | 1 | Mặt đất | KG0601 | (100, 0, 0, 0) | VII-175b | ||||
2 | Nổi | KG0602 | (100, 0, 0, 0) | VII-175a | |||||||||
26 | Taluy công trình thủy lợi | KG08 | C | maDoiTuong, loaiTaluy, loaiHinhThaiTaluy | 1 | Đê | KG0801 | (0, 0, 0, 100) | VII-183, VII-184 | ||||
2 | Đập | KG0802 | (0, 0, 0, 100) | VII-180, VII-181, VII-182 | |||||||||
3 | Kênh, mương | KG0803 | (0, 0, 0, 100) | VII-176, VII-177 | |||||||||
27 | Biển đảo |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
27.1 | Biển | KA01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KA0101 | (15, 0, 0, 0) |
| ||||
27.2 | Đảo, quần đảo | KA02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KA0201 | (0, 0, 0,100) | VII-191 | ||||
27.3 | Phá | KA03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KA0301 | (100, 0, 0, 0) | VII-187 | ||||
27.4 | Vịnh, vũng | KA04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KA0401 | (100, 0, 0, 0) | VII-187 | ||||
28 | Bãi bồi | KB01 | S | maDoiTuong, loaiBaiBoi | 1 | Cát | KB0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-166b | ||||
2 | Bùn | KB0102 | (0, 0, 0, 100) | VII-166b | |||||||||
3 | Loại khác | KB0103 | (0, 0, 0, 100) | VII-166a | |||||||||
29 | Đầm lầy | KB02 | S | maDoiTuong |
|
| KB0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-167 | ||||
30 | Bãi đá dưới nước |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
30.1 | Bãi đá dưới nước | KC01 | S | maDoiTuong, |
|
| KC0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-169 | ||||
30.2 | Đá trên biển | KC02 | S | maDoiTuong, |
|
| KC0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-169 | ||||
30.3 | San hô | KC03 | S | maDoiTuong |
|
| KC0301 | (100, 0, 0, 0) | VII-168 | ||||
31 | Ghềnh | KD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KD0101 | (100, 0, 0, 0) | VII-171a VII-192 | ||||
32 | Nguồn nước |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
32.1 | Giếng nước | KM01 | S | maDoiTuong |
|
| KM0101 | (100, 0, 0, 0) | VII-164 | ||||
32.2 | Mạch nước | KM02 | ,S |
|
| KM0201 | (100, 0, 0, 0) | VII-165 | |||||
33 | Mặt nước sông suối | KL01 | S | maDoiTuong |
|
| KL0101 | (15, 0, 0, 0) | VII-158 | ||||
34 | Mặt nước tĩnh |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
34.1 | Ao, hồ, đầm | KL02 | S | maDoiTuong, ten | KL02 | Ao, hồ, đầm | KL0201 | (15, 0, 0, 0) | VII-158, VII-187, VII-190 | ||||
34.2 | Hồ chứa | KL03 | S | maDoiTuong, ten | KL03 | Hồ chứa | KL0301 | (100, 0, 0, 0) | VII-158, VII-187, VII-190 | ||||
35 | Cống thủy lợi | KG02 | S | maDoiTuong, loaiCong | 1 | Có thiết bị | KG0201 | (0, 0, 0, 100) | VII-178a, VII-179a | ||||
2 | Không có thiết bị | KG0202 | (0, 0, 0, 100) | VII-178b, VII-179b | |||||||||
3 | Cống dưới đập | KG0203 | (0, 0, 0, 100) | VII-180c | |||||||||
36 | Đập | KG03 | S | maDoiTuong, loaiDap | 1 | Chắn sóng | KG0301 | (0, 0, 0, 100) | VII-182(a,b) | ||||
2 | Dâng | KG0302 | (0, 0, 0, 100) | VII-180 (a,b) | |||||||||
3 | Tràn | KG0303 | (0, 0, 0, 100) | VII-181(a,b) | |||||||||
ten |
|
|
| (0, 0, 0, 100) | VII-192 | ||||||||
37 | Đê | KG04 | S | maDoiTuong,ten |
|
| KG0402 | (0, 0, 0, 100) | VII-183 (a,b) VII-192 | ||||
38 | Công trình trên đê |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
38.1 | Cửa khẩu qua đê | KH01 | S | maDoiTuong |
|
| KH0101 | (0, 0, 0, 100) | VII-186 | ||||
39 | Kênh mương | KG05 | S | maDoiTuong,ten | 1 | Đang sử dụng | KG0501 | (100, 0, 0, 0) (15, 0, 0, 0) | VII-173a VII- 190 | ||||
2 | Đang xây dựng | KG0502 | (100, 0, 0, 0) (15, 0, 0, 0) | VII- 174a VII- 190 | |||||||||
40 | Máng dẫn nước | KG06 | S | maDoiTuong, loaiMangDanNuoc | 1 | Mặt đất | KG0601 | (100, 0, 0, 0) | VII-175b | ||||
2 | Nổi | KG0602 | (100, 0, 0, 0) | VII-175a | |||||||||
41 | Trạm bơm | KG09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| KG0901 | (0, 0, 0, 100) | VII-179, VII-193 | ||||
V | Dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nhà | CA04 | P | mucDoKienCo | 1 | Kiên cố | CA040103 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,0,0,60) | III-11 b | ||||
2 | Bán kiên cố | CA040203 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,0,0,60) | III-11 b | |||||||||
3 | Không kiên cố | CA040303 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,0,0,60) | III-11 b | |||||||||
4 | Đơn sơ | CA0406 | Nét (0, 0, 0,60) Trải nét (0,0,0,60) | III-12 b | |||||||||
2 | Địa danh dân cư | DA02 | P | danhTuChung, ten | 1 | ấp | DA0201 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | ||||
2 | bản | DA0202 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
3 | buôn | DA0203 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
4 | chòm | DA0204 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
5 | khu dân cư | DA0205 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
6 | khu tập thể | DA0206 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
7 | khu đô thị | DA0207 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
8 | làng | DA0208 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
9 | lũng | DA0209 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
10 | plei | DA02010 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
11 | tổ dân phố | DA02011 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
12 | trại | DA02012 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
13 | xóm | DA02013 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
27 | thôn | DA02014 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
28 | cụm dân cư | DA02015 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
29 | khóm | DA02016 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
30 | khối phố | DA02017 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
31 | khu phố | DA02018 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
32 | tổ dân cư | DA02019 | (0, 0, 0, 100) | III-74 | |||||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khác |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cơ sở hỏa táng | CR01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR0101 | (0, 0, 0, 100) | III-18, III-75 | ||||
3.2 | Công trình đang xây dựng | CR02 | P | maDoiTuong , ten |
|
| CR0201 | (0, 0, 0, 100) | III-76 | ||||
3.3 | Công trình xử lý bùn | CR03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
3.4 | Công trình xử lý nước sạch | CR04 | P | maDoiTuong, |
|
| CR0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
3.5 | Cột đèn chiếu sáng | CR05 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR0501 | (0, 0, 0,100) | III-36 | ||||
3.6 | Họng nước chữa cháy | CR13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1301 | (0, 0, 0, 100) | III-76 | ||||
3.7 | Mộ độc lập | CR14 | P | maDoiTuong |
|
| CR1401 | (0, 0, 0, 100) | III-16 | ||||
3.8 | Nghĩa trang | CR15 | P | maDoiTuong |
|
| CR1501 | (0, 0, 0, 100) | III-17 | ||||
3.9 | Nghĩa trang liệt sỹ | CR16 | P | maDoiTuong |
|
| CR1601 | (0, 0, 0, 100) | III-17 | ||||
3.10 | Nhà máy nước | CR17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
3.11 | Nhà tang lễ | CR18 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1801 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
3.12 | Tháp nước, bể nước | CR19 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR1901 | (0, 0, 0, 100) | III-76 | ||||
3.13 | Trạm thu phát sóng | CR23 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR2301 | (0, 0, 0, 100) | III-40 | ||||
4 | Trạm khí tượng thủy văn quốc gia | CR20 | P | maDoiTuong loaiTramKhiTuong ThuyVan, ten | 1 | Trạm khí tượng bề mặt | CR2001 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | ||||
2 | Trạm khí tượng trên cao | CR2002 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
3 | Trạm ra đa thời tiết | CR2003 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
4 | Trạm khí tượng nông nghiệp | CR2004 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
5 | Trạm thủy văn | CR2005 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
6 | Trạm hải văn | CR2006 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
7 | Trạm đo mưa | CR2007 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
8 | Trạm định vị sét | CR2008 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
9 | Trạm giám sát biến đổi khí hậu | CR2009 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
10 | Trạm chuyên đề | CR2010 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | |||||||||
5 | Trạm quan trắc môi trường | CR21 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR2101 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | ||||
6 | Trạm quan trắc tài nguyên nước | CR22 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CR2201 | (0, 0, 0, 100) | III-31, III-75 | ||||
7 | Cột điện | CR06 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CR0601 | (0, 0, 0, 100) | III-37 | ||||
8 | Công trình y tế |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
8.1 | Bệnh viện | CP01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CP0101 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
8.2 | Cơ sở phòng chống dịch bệnh | CP02 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0201 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.3 | Cơ sở y tế khác | CP03 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0301 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.4 | Nhà hộ sinh | CP04 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0401 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.5 | Phòng khám | CP05 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0501 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.6 | Trạm y tế | CP06 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0601 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.7 | Trung tâm điều dưỡng | CP07 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0701 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
8.8 | Trung tâm y tế | CP08 | maDoiTuong, ten |
|
| CP0801 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | |||||
9 | Công trình giáo dục |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
9.1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | CE01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CE0101 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
9.2 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | CE02 |
|
| CE0201 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.3 | Trường cao đẳng | CE03 |
|
| CE0301 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.4 | Trường đại học | CE04 |
|
| CE0401 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.5 | Trường dân tộc nội trú | CE05 |
|
| CE0501 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.6 | Trường dạy nghề | CE06 |
|
| CE0601 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.7 | Trường giáo dưỡng | CE07 |
|
| CE0701 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.8 | Trường mầm non | CE08 |
|
| CE0801 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.9 | Trường phổ thông có nhiều cấp học | CE09 |
|
| CE0901 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.10 | Trường phổ thông năng khiếu | CE10 |
|
| CE1001 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.11 | Trường tiểu học | CE11 |
|
| CE1101 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.12 | Trường trung học cơ sở | CE12 |
|
| CE1201 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
9.13 | Trường trung học phổ thông | CE13 |
|
| CE1301 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||||
10 | Công trình thể thao | P |
|
|
|
|
|
|
| ||||
10.1 | Bể bơi | CK01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CK0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
10.2 | Nhà thi đấu | CK02 |
|
| CK0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
10.3 | Sân gôn | CK03 |
|
| CK0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
10.4 | Sân thể thao | CK04 |
|
| CK0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
10.5 | Sân vận động | CK05 |
|
| CK0501 | (0, 0, 0, 100) | III-27, III-75 | ||||||
10.6 | Trung tâm thể dục thể thao | CK06 |
|
| CK0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
10.7 | Trường đua, trường bắn | CK07 |
|
| CK0701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
11 | Công trình văn hóa |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
11.1 | Bảo tàng | CN01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0101 | (0, 0, 0, 100) | III-47, III-75 | ||||
11.2 | Chòi cao, tháp cao | CN02 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0201 | (0, 0, 0, 100) | III-21 | ||||
11.3 | Cổng | CN03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0302 | (0, 0, 0, 100) | III-19, III-75 | ||||
11.4 | Công trình di tích | CN04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
11.5 | Công trình vui chơi, giải trí | CN05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
11.6 | Cột cờ | CN07 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0701 | (0, 0, 0, 100) | III-53 | ||||
11.7 | Cột đồng hồ | CN08 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0801 | (0, 0, 0, 100) | III-52 | ||||
11.7 | Đài phun nước | CN09 | P | maDoiTuong |
|
| CN0901 | (0, 0, 0, 100) | III-51 | ||||
11.8 | Đài tưởng niệm | CN10 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1001 | (0, 0, 0, 100) | III-14, III-75 | ||||
11.9 | Lăng tẩm | CN11 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1101 | (0, 0, 0,100) | III-15, III-75 | ||||
11.10 | Lô cốt | CN12 | P | maDoiTuong |
|
| CN1201 | (0, 0, 0, 100) | III-20 | ||||
11.11 | Nhà hát | CN13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1301 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-75 | ||||
11.12 | Nhà văn hóa | CN14 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 hoặc III-76 | ||||
11.13 | Quảng trường | CN15 | P | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-75 hoặc III-76 | ||||
11.14 | Rạp chiếu phim | CN16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1601 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-75 | ||||
11.15 | Rạp xiếc | CN17 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1701 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-75 | ||||
11.16 | Tháp cổ | CN18 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN1801 | (0, 0, 0, 100) | III-13 | ||||
11.17 | Thư viện | CN19 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN1901 | (0, 0, 0, 100) | III-46, III-75 | ||||
11.18 | Triển lãm | CN20 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2001 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
11.19 | Trung tâm hội nghị | CN21 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Tượng đài | CN22 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN2201 | (0, 0, 0, 100) | III-14 | ||||
11.20 | Vườn hoa | CN23 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CN2301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
12 | Công trình thương mại dịch vụ |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
12.1 | Bãi tắm | CL01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0101 | (0, 100, 100, 0) | III-75 | ||||
12.2 | Bưu cục | CL02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.3 | Bưu điện | CL03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0301 | (0, 0, 0,100) | III-49, III-75 | ||||
12.4 | Chợ | CL05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0501 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.5 | Cửa hàng | CL06 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.6 | Điểm bưu điện - văn hóa xã | CL07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0701 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.7 | Khách sạn | CL08 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0801 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.9 | Ngân hàng | CL09 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL0901 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.10 | Nhà hàng | CL10 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1001 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.11 | Nhà khách | CL11 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.12 | Nhà lắp đặt thiết bị thông tin | CL12 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.13 | Siêu thị | CL13 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
12.14 | Trạm xăng, dầu | CL15 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1501 | (0, 0, 0,100) | III-56, III-75 | ||||
12.14 | Trung tâm thương mại | CL16 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CL1601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
13 | Trụ sở làm việc |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
13.1 | Cơ quan đại diện nước ngoài | CX01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CX0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
13.2 | Cơ sở thực nghiệm | CX02 | P |
|
| CX0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
13.3 | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp | CX03 | P |
|
| CX0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
13.4 | Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp | CX04 | P |
|
| CX0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
13.5 | Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp | CX05 | P |
|
| CX0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
13.6 | Trụ sở làm việc viện nghiên cứu | CX06 | P |
|
| CX0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
14 | Công trình tôn giáo tín ngưỡng |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
14.1 | Chùa | CM01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CM0101 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
14.2 | Cơ sở đào tạo tôn giáo | CM02 | P |
|
| CM0201 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | |||||
14.3 | Công trình tôn giáo khác | CM03 | P |
|
| CM0301 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | |||||
14.4 | Đền | CM04 | P |
|
| CM0401 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | |||||
14.5 | Đình | CM05 | P |
|
| CM0501 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | |||||
14.6 | Gác chuông | CM06 | P |
|
| CM0601 | (0, 0, 0,100) | III-26, III-75 | |||||
14.7 | Miếu | CM07 | P |
|
| CM0701 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | |||||
14.8 | Nhà nguyện | CM08 | P |
|
| CM0801 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
14.9 | Nhà thờ | CM09 | P |
|
| CM0901 | (0, 0, 0,100) | III-24, III-75 | |||||
14.10 | Niệm phật đường | CM10 | P |
|
| CM1001 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
14.11 | Thánh đường | CM11 | P |
|
| CM1101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
14.12 | Thánh thất | CM12 | P |
|
| CM1201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
14.13 | Trụ sở của tổ chức tôn giáo | CM13 | P |
|
| CM1301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
14.14 | Từ đường | CM14 | P |
|
| CM1401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | |||||
15 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
15.1 | Cơ quan chuyên môn | CV01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CV0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
15.2 | Cơ quan Đảng | CV02 | P |
|
| CV0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
15.3 | Toà án | CV03 | P |
|
| CV0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
15.4 | Trụ sở các Bộ | CV04 | P |
|
| CV0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
15.5 | Trụ sở Chính Phủ | CV05 | P |
|
| CV0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
15.6 | Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội | CV06 | P |
|
| CV0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
15.7 | Trụ sở UBND cấp Huyện | CV07 | P |
|
| CV0701 | (0, 0, 0, 100) | III-43, III-75 | |||||
15.8 | Trụ sở UBND cấp Tỉnh | CV08 | P |
|
| CV0801 | (0, 0, 0, 100) | III-42, III-75 | |||||
15.9 | Trụ sở UBND cấp Xã | CV09 | P |
|
| CV0901 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-75 | |||||
15.10 | Viện kiểm sát | CV10 | P |
|
| CV1001 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | |||||
16 | Công trình công nghiệp |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
16.1 | Bể chứa nhiên liệu | CD01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0101 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-76 | ||||
16.2 | Công trình thủy điện | CD02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
16.3 | Cột tháp điện gió | CD03 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CD0301 | (0, 0, 0, 100) | III-50 | ||||
16.4 | Cửa hầm lò của mỏ | CD04 | P | maDoiTuong |
|
| CD0401 | (0, 0, 0, 100) | III-32 | ||||
16.5 | Giàn khoan, tháp khai thác | CD05 | P | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CD0501 | (0, 0, 0, 100) | III-35 | ||||
| Kho | CD06 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
| Khu khai thác | CD07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CD0701 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
16.6 | Lò nung | CD08 | P | maDoiTuong |
|
| CD0801 | (0, 0, 0, 100) | III-54 | ||||
16.7 | Nhà máy | CD09 | P | maDoiTuong, ten, loaiCongTrinhCongNghiep | 1 | Sản xuất vật liệu xây dựng | CD0901 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | ||||
2 | Luyện kim và cơ khí chế tạo | CD0902 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | |||||||||
3 | Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | CD0903 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | |||||||||
4 | Dầu khí | CD0904 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | |||||||||
5 | Năng lượng | CD0905 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | |||||||||
6 | Hóa chất | CD0906 | (0, 0, 0,100) | III-29a, III-75 | |||||||||
7 | Công nghiệp thực phẩm | CD0907 | (0, 0, 0,100) | III-29b, III-75 | |||||||||
8 | Công nghiệp tiêu dùng | CD0908 | (0, 0, 0,100) | III-29b, III-75 | |||||||||
9 | Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản | CD0909 | (0, 0, 0,100) | III-29b, III-75 | |||||||||
16.8 | Ống khói | CD10 | P | maDoiTuong |
|
| CD1001 | (0, 0, 0, 100) | III-30 | ||||
16.9 | Trạm biến áp | CD11 | P | maDoiTuong |
|
| CD1101 | (0, 0, 0, 100) | III-39 | ||||
17 | Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
17.1 | Cơ sở sản xuất giống cây, con | CB01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
17.2 | Guồng nước | CB02 | P | maDoiTuong |
|
| CB0201 | (0, 0, 0, 100) | III-55 | ||||
17.3 | Khu nuôi trồng thủy sản | CB03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0301 | (15, 0, 0, 0) | III-60, III-76 | ||||
17.4 | Lâm trường | CB04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
17.5 | Nông trường | CB05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
17.6 | Ruộng muối | CB06 | P | maDoiTuong |
|
| CB0601 | (0, 0, 0, 100) | III-59 | ||||
17.7 | Trang trại | CB07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CB0701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18 | Khu chức năng đặc thù |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
18.1 | Khu chế xuất | CT01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.2 | Khu công nghệ cao | CT02 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.3 | Khu công nghiệp | CT03 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.4 | Khu du lịch | CT04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.5 | Khu kinh tế | CT05 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.6 | Khu nghiên cứu đào tạo | CT06 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.7 | Khu thể dục thể thao | CT07 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CT0701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
19 | Công trình xử lý chất thải |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
18.1 | Bãi chôn lấp rác | CO01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CO0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
18.2 | Cơ sở xử lý chất thải nguy hại | CO02 |
|
| CO0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
18.3 | Cơ sở xử lý chất thải rắn | CO03 |
|
| CO0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
18.4 | Cơ sở xử lý nước thải | CO04 |
|
| CO0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
18.5 | Khu xử lý chất thải | CO05 |
|
| CO0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
18.6 | Trạm trung chuyển chất thải rắn | CO06 |
|
| CO0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||||
19 | Công trình an ninh |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
19.1 | Đồn công an | CC01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CC0101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
19.2 | Trụ sở an ninh | CC02 |
|
| CC0201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||||
19.3 | Trại cải tạo | CC03 |
|
| CC0301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||||
19.4 | Trung tâm phòng cháy chữa cháy | CC04 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CC0401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
20 | Công trình quốc phòng |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
20.1 | Cửa khẩu | CH01 | P | maDoiTuong, ten |
|
| CH0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
21 | Địa chỉ | CQ01 | P | maDiaChi |
|
| CQ0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
22 | Khối Nhà | CA04 | C | maDoiTuong, nhomsoTang | 1 | Đặc biệt | CA0101 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,10,30,0) | III-10a.2 | ||||
2 | Cấp I | CA0102 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,10,30,0) | III-10a.2 | |||||||||
3 | Cấp II | CA0103 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,10,30,0) | III-10a.2 | |||||||||
4 | Cấp III | CA0104 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,10,30,0) | III-10a.1 | |||||||||
5 | Cấp IV | CA0105 | Nét (0, 0, 0,60) Nền (0,10,30,0) | III-10a.1 | |||||||||
23 | Đường dây tải điện | CR09 | C | maDoiTuong, dienAp |
|
| CR0901 | (0, 0, 0, 100) | III-38 | ||||
24 | Đường ống dẫn | CR11 | C | maDoiTuong, loaiOngDan | 1 | Nước | CR1101 | (0, 0, 0,100) | III-58 | ||||
2 | Khí | CR1102 | (0, 0, 0,100) | III-58 | |||||||||
3 | Dầu | CR1103 | (0, 0, 0,100) | III-58 | |||||||||
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
25.1 | Hàng rào | CU01 | C | maDoiTuong |
|
| CU0101 | (0, 0, 0, 100) | III-65 | ||||
25.2 | Ranh giới sử dụng đất | CU03 | C | maDoiTuong |
|
| CU0301 | (0, 0, 0, 100) | III-62 | ||||
25.3 | Thành lũy | CU04 | C | maDoiTuong |
|
| CU0401 | (0, 0, 0, 100) | III-63 | ||||
25.4 | Tường vây | CU05 | C | maDoiTuong |
|
| CU0501 | (0, 0, 0, 100) | III-64 | ||||
26 | Công trình y tế |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
26.1 | Bệnh viện | CP01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0101 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.2 | Cơ sở phòng chống dịch bệnh | CP02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0201 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.3 | Cơ sở y tế khác | CP03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0301 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.4 | Nhà hộ sinh | CP04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0401 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.5 | Phòng khám | CP05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0501 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.6 | Trạm y tế | CP06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0601 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.7 | Trung tâm điều dưỡng | CP07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0701 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
26.8 | Trung tâm y tế | CP08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CP0801 | (0, 0, 0, 100) | III-22, III-75 | ||||
27 | Công trình giáo dục |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
27.1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | CE01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0101 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.2 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | CE02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0201 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.3 | Trường cao đẳng | CE03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0301 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.4 | Trường đại học | CE04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0401 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.5 | Trường dân tộc nội trú | CE05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0501 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.6 | Trường dạy nghề | CE06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0601 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.7 | Trường giáo dưỡng | CE07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0701 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.8 | Trường mầm non | CE08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0801 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.9 | Trường phổ thông có nhiều cấp học | CE09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE0901 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.10 | Trường phổ thông năng khiếu | CE10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1001 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.11 | Trường tiểu học | CE11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1101 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.12 | Trường trung học cơ sở | CE12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1201 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
27.13 | Trường trung học phổ thông | CE13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CE1301 | (0, 0, 0, 100) | III-23, III-75 | ||||
28 | Công trình thể thao |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
28.1 | Bể bơi | CK01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
28.2 | Nhà thi đấu | CK02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
28.3 | Sân gôn | CK03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
28.4 | Sân thể thao | CK04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
28.5 | Sân vận động | CK05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0501 | (0, 0, 0, 100) | III-27, III-75 | ||||
28.6 | Trung tâm thể dục thể thao | CK06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
28.7 | Trường đua, trường bắn | CK07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CK0701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
29 | Công trình văn hóa |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
29.1 | Bảo tàng | CN01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0101 | (0, 0, 0, 100) | III-47, III-75 | ||||
29.2 | Chòi cao, tháp cao | CN02 | S | maDoiTuong, chieuCao |
|
|
|
| III-21 | ||||
29.3 | Cổng | CN03 | S | maDoiTuong |
|
|
|
| III-19 | ||||
29.4 | Công trình di tích | CN04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0401 | (0, 100, 100, 0) | III-75 | ||||
29.5 | Công trình vui chơi, giải trí | CN05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
29.6 | Công viên | CN06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN0601 | (0, 0, 0, 100) | III-28, III-75 | ||||
29.7 | Cột cờ | CN07 | S | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0701 | (0, 0, 0, 100) | III-53 | ||||
29.8 | Cột đồng hồ | CN08 | S | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN0801 | (0, 0, 0, 100) | III-52 | ||||
29.9 | Đài phun nước | CN09 | S | maDoiTuong |
|
| CN0901 | (0, 0, 0, 100) | III-51 | ||||
29.10 | Đài tưởng niệm | CN10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1001 | (0, 0, 0, 100) | III-14 | ||||
29.11 | Lăng tẩm | CN11 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-15 | ||||
29.12 | Lô cốt | CN12 | S | maDoiTuong |
|
| CN1201 | (0, 0, 0, 100) | III-20 | ||||
29.13 | Nhà hát | CN13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1301 | (0, 0, 0, 100) | III-48, III-75 | ||||
29.14 | Nhà văn hóa | CN14 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 hoặc III-76 | ||||
29.15 | Quảng trường | CN15 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 hoặc III-76 | ||||
29.16 | Rạp chiếu phim | CN16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 hoặc III-76 | ||||
29.17 | Rạp xiếc | CN17 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 hoặc III-76 | ||||
29.18 | Tháp cổ | CN18 |
| maDoiTuong, chieuCao |
|
|
|
| III-13 | ||||
29.19 | Thư viện | CN19 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN1901 | (0, 0, 0, 100) | III-46, III-75 | ||||
29.20 | Triển lãm | CN20 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2001 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
29.21 | Trung tâm hội nghị | CN21 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
29.22 | Tượng đài | CN22 | S | maDoiTuong, chieuCao |
|
| CN2201 | (0, 0, 0, 100) | III-14 | ||||
29.23 | Vườn hoa | CN23 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CN2301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
31 | Công trình thương mại dịch vụ |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
31.1 | Bãi tắm | CL01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.2 | Bưu cục | CL02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.3 | Bưu điện | CL03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0301 | (0, 0, 0,100) | III-49, III-75 | ||||
31.4 | Các công trình dịch vụ khác | CL04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.5 | Chợ | CL05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0501 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.6 | Cửa hàng | CL06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.7 | Điểm bưu điện - văn hóa xã | CL07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0701 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.8 | Khách sạn | CL08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0801 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.9 | Ngân hàng | CL09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL0901 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.10 | Nhà hàng | CL10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1001 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.11 | Nhà khách | CL11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.12 | Nhà lắp đặt thiết bị thông tin | CL12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.13 | Siêu thị | CL13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
31.14 | Trạm xăng, dầu | CL15 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1501 | (0, 0, 0,100) | III-56, III-75 | ||||
31.15 | Trung tâm thương mại | CL16 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CL1601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32 | Trụ sở làm việc |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
32.1 | Cơ quan đại diện nước ngoài | CX01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32.2 | Cơ sở thực nghiệm | CX02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32.3 | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp | CX03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32.4 | Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp | CX04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32.5 | Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp | CX05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0501 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
32.6 | Trụ sở làm việc viện nghiên cứu | CX06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CX0601 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33 | Công trình tôn giáo tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
33.1 | Chùa | CM01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0101 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.2 | Cơ sở đào tạo tôn giáo | CM02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0201 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.3 | Công trình tôn giáo khác | CM03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0301 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.4 | Đền | CM04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0401 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.5 | Đình | CM05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0501 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.6 | Gác chuông | CM06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0601 | (0, 0, 0,100) | III-26 | ||||
33.7 | Miếu | CM07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0701 | (0, 0, 0,100) | III-25, III-75 | ||||
33.8 | Nhà nguyện | CM08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0801 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33.9 | Nhà thờ | CM09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM0901 | (0, 0, 0,100) | III-43, III-75 | ||||
33.10 | Niệm phật đường | CM10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1001 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33.11 | Thánh đường | CM11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33.12 | Thánh thất | CM12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33.13 | Trụ sở của tổ chức tôn giáo | CM13 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
33.14 | Từ đường | CM14 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CM1401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
34 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
34.1 | Cơ quan chuyên môn | CV01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.2 | Cơ quan Đảng | CV02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.3 | Toà án | CV03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.4 | Trụ sở các Bộ | CV04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.5 | Trụ sở Chính Phủ | CV05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.6 | Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội | CV06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.7 | Trụ sở UBND cấp Huyện | CV07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0701 | (0, 0, 0, 100) | III-43, III-75 | ||||
34.8 | Trụ sở UBND cấp Tỉnh | CV08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0801 | (0, 0, 0, 100) | III-42, III-75 | ||||
34.9 | Trụ sở UBND cấp Xã | CV09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV0901 | (0, 0, 0, 100) | III-44, III-75 | ||||
34.10 | Viện kiểm sát | CV10 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CV1001 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
35 | Công trình công nghiệp |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
35.1 | Bể chứa nhiên liệu | CD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0101 | (0, 0, 0, 100) | III-41, III-76 | ||||
35.2 | Công trình thủy điện | CD02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
35.3 | Cửa hầm lò của mỏ | CD04 | S | maDoiTuong |
|
| CD0401 | (0, 0, 0, 100) | III-32 | ||||
34.4 | Giàn khoan, tháp khai thác | CD05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0501 | (0, 0, 0, 100) | III-35 | ||||
34.5 | Kho | CD06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.6 | Khu khai thác | CD07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0701 | (0, 0, 0, 100) | III-33, III-75 | ||||
34.7 | Lò nung | CD08 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0801 | (0, 0, 0, 100) | III-76 | ||||
34.8 | Nhà máy | CD09 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD0901 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
34.9 | Trạm biến áp | CD11 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD1101 | (0, 0, 0, 100) | III-39 | ||||
34.10 | Trạm chiết khí hóa lỏng | CD12 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CD1201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
35 | Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
35.1 | Cơ sở sản xuất giống cây, con | CB01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CB0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
35.2 | Guồng nước | CB02 | S | maDoiTuong |
|
| CB0201 | (0, 0, 0, 100) | III-55 | ||||
35.3 | Khu nuôi trồng thủy sản | CB03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CB0301 | (0, 0, 0, 100) | III-60, III-76 | ||||
35.4 | Lâm trường | CB04 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-75 | ||||
35.5 | Nông trường | CB05 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-75 | ||||
35.6 | Ruộng muối | CB06 | S | maDoiTuong |
|
|
|
| III-59 | ||||
35.7 | Trang trại | CB07 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
|
| III-75 | ||||
36 | Khu chức năng đặc thù |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
36.1 | Khu chế xuất | CT01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
36.2 | Khu công nghệ cao | CT02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
36.3 | Khu công nghiệp | CT03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
36.4 | Khu du lịch | CT04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0401 | (0,100,100,0) | III-68, III-75 | ||||
36.5 | Khu kinh tế | CT05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
36.7 | Khu nghiên cứu đào tạo | CT06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
36.8 | Khu thể dục thể thao | CT07 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CT0701 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
37 | Công trình xử lý chất thải |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Bãi chôn lấp rác | CO01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Cơ sở xử lý chất thải nguy hại | CO02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0201 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Cơ sở xử lý chất thải rắn | CO03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0301 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Cơ sở xử lý nước thải | CO04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0401 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Khu xử lý chất thải | CO05 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0501 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
| Trạm trung chuyển chất thải rắn | CO06 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CO0601 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
38 | Công trình an ninh |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đồn công an | CC01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CC0101 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
| Trụ sở an ninh | CC02 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CC0201 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
| Trại cải tạo | CC03 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CC0301 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy | CC04 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CC0401 | (0, 0, 0,100) | III-75 | ||||
39 | Công trình quốc phòng |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
| Cửa khẩu | CH01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| CH0101 | (0, 0, 0, 100) | III-75 | ||||
IV | Địa hình |
|
|
|
|
| CQ0101 | (0, 0, 0, 100) |
| ||||
1 | Địa danh sơn văn | DA03 | P | maDoiTuong, danhTuChung, ten | 19 | cánh đồng | DA0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-99 | ||||
20 | cao nguyên | DA0302 | (0, 0, 0, 100) | IV-99 | |||||||||
21 | dãy núi | DA0303 | (0, 0, 0, 100) | IV-98 | |||||||||
22 | đồng bằng | DA0304 | (0, 0, 0, 100) | IV-99 | |||||||||
23 | đồi | DA0305 | (0, 0, 0, 100) | IV-100 | |||||||||
24 | mũi đất | DA0306 | (0, 0, 0, 100) | IV-100 | |||||||||
25 | núi | DA0307 | (0, 0, 0, 100) | IV-100 | |||||||||
26 | thung lũng | DA0308 | (0, 0, 0, 100) | IV-99 | |||||||||
49 | đỉnh | DA0309 | (0, 0, 0, 100) | IV-100 | |||||||||
58 | khau | DA0310 | (0, 0, 0, 100) | IV-100 | |||||||||
2 | Điểm độ cao | EA01 | P | maDoiTuong, doCao |
|
| EA0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-78 | ||||
3 | Địa hình đặc biệt trên đất liền |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cửa hang động | EB02 | P | maDoiTuong |
|
| EB0201 | (0, 0, 0, 100) | IV-91 | ||||
3.2 | Các loại hố nhân tạo | EB03 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0302 | (0, 0, 0, 100) | IV-94b | ||||
3.3 | Đá độc lập, khối đá, lũy đá | EB04 | P | maDoiTuong |
|
| EB0401 | (10,50,100,0) | IV-87 | ||||
3.4 | Gò đống | EB06 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0602 | (10,50,100,0) | IV-93b | ||||
3.5 | Hố, phễu castơ | EB07 | P | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0702 | (10,50,100,0) | IV-92b | ||||
3.6 | Miệng núi lửa | EB09 | P | maDoiTuong |
|
| EB0902 | (10,50,100,0) | IV-90b | ||||
4 | Chất đáy | ED01 | P | maDoiTuong, loaiChatDay | 1 | Bùn | ED0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | ||||
2 | Cát | ED0102 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
3 | San hô | ED0103 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
4 | Đá | ED0104 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
5 | Bùn, cát | ED0105 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
6 | Cát, san hô | ED0106 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
7 | Cát, sỏi | ED0107 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
8 | Đá, san hô | ED0108 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
9 | Đá, sỏi | ED0109 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
10 | Vỏ sò, ốc | ED0110 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
11 | Loại khác | ED0111 | (0, 0, 0, 100) | IV-101 | |||||||||
5 | Đường bình độ | EA02 | C | maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doCao | 1 | cơ bản | EA0201 | (10,50,100,0) | IV-77a | ||||
|
| EA0202 | (10,50,100,0) | IV-77b | |||||||||
2 | nửa khoảng cao đều | EA0203 | (10,50,100,0) | IV-77c | |||||||||
3 | phụ | EA0204 | (10,50,00,0) | IV-77d | |||||||||
4 | nháp | EA0205 | (10,50,00,0) | IV-77e | |||||||||
6 | Đường đặc trưng địa hình trên đất liền |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Bờ dốc tự nhiên | EC01 | C | maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0101 | (0, 0, 0, 100) | IV-80a | ||||
2 | Đỉnh | EC0102 | (10,50,100,0) | IV-80b | |||||||||
6.2 | Dòng đá | EC02 | C | maDoiTuong |
|
| EC0201 | (10,50,100,0) | IV-88 | ||||
6.3 | Địa hình bậc thang | EC03 | C | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EC0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-96 | ||||
6.4 | Địa hình cắt xẻ nhân tạo | EC04 | C | maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0401 | (0, 0, 0, 100) | IV-81b | ||||
2 | Đỉnh | EC0402 | (0, 0, 0, 100) | IV-81a | |||||||||
6.5 | Khe rãnh xói mòn | EC05 | C | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EC0501 | (10,50,100,0) | IV-79 | ||||
6.6 | Sườn đứt gãy | EC06 |
| maDoiTuong tyCaoTySau |
|
| EC0601 | (10,50,100,0) | IV-82 | ||||
6.7 | Sườn sụt lở | EC07 |
| maDoiTuong, , loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0701 | (10,50,100,0) | IV-83 | ||||
2 | Đỉnh | EC0702 | (10,50,100,0) | ||||||||||
6.8 | Vách đứng | EC08 |
| maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau | 1 | Chân | EC0801 | (10,50,100,0) | IV-85 | ||||
2 | Đỉnh | EC0802 | (10,50,100,0) | ||||||||||
7 | Địa hình đặc biệt trên đất liền |
| S |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1 | Bãi đá trên cạn | EB01 | S | maDoiTuong | EB01 | Bãi đá trên cạn | EB0101 | (10,50,00,0) | IV-89 | ||||
7.2 | Các loại hố nhân tạo | EB03 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0301 | (0, 0, 0, 100) | IV-94a | ||||
9.3 | Đá độc lập, khối đá, lũy đá | EB04 | S | maDoiTuong |
|
| EB0401 | (10,50,100,0) | IV-87, IV-86 | ||||
9.4 | Địa hình cát | EB05 | S | maDoiTuong |
|
| EB0501 | (10,50,100,0) | IV-97 | ||||
9.5 | Gò đống | EB06 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0601 | (10,50,100,0) | IV-93a | ||||
9.6 | Hố, phễu castơ | EB07 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0701 | (10,50,100,0) | IV-92a | ||||
9.7 | Khu vực đào đắp | EB08 | S | maDoiTuong, tyCaoTySau |
|
| EB0801 | (0, 0, 0, 100) | IV-95 | ||||
9.8 | Miệng núi lửa | EB09 | S | maDoiTuong |
|
| EB0901 | (10,50,100,0) | IV-90a | ||||
9.9 | Vùng núi đá | EB10 | S | maDoiTuong |
|
| EB1001 | (5, 20, 50, 0) | IV-84 | ||||
VI | Phủ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Cây độc lập |
| P |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Cây độc lập | HE03 | P | maDoiTuong, tenCay, chieuCao |
|
| HE0301 | (0, 0, 0, 100) | VI-149 | ||||
1.2 | Cụm cây độc lập | HE04 | P | maDoiTuong, tenCay, chieuCao |
|
| HE0401 | (0, 0, 0, 100) | VI-150 | ||||
2 | Ranh giới phủ bề mặt | HG01 | C | maDoiTuong, LoaiRanhGioiPhu BeMat | 1 | Thực vật | HG0101 | (0, 0, 0, 100) | VI-154 | ||||
3 | Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên | HG0103 | (0, 100, 100, 0) | VI-154 | |||||||||
3 | Hàng cây |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Dải cây và hàng cây | HE05 | C | maDoiTuong |
|
| HE0501 | (70,0,100, 0) | VI-147 | ||||
3.2 | Hàng cây bụi và rặng cây bụi | HE06 | C | maDoiTuong |
|
| HE0601 | (70,0,100, 0) | VI-148 | ||||
4 | Rừng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4.1 | Rừng trồng | HH01 | S | maDoiTuong, ten, doTanChe = 1 | loaiCayRung | 1 | Cây lá rộng | HH0101 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-144a | |||
2 | Cây lá kim | HH0102 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-144b | |||||||||
3 | Cây hỗn hợp | HH0103 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-144đ | |||||||||
4 | Cây tre nứa | HH0104 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-144C | |||||||||
5 | Cây cau dừa | HH0105 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-144d | |||||||||
6 | Cây ưa mặn chua phèn | HH0106 | Nền (35,0,50,0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0) | VI-144e.1 | |||||||||
maDoiTuong, ten, doTanChe = 1 dieuKienLapDia = 3, 4 | HH0107 | Nền (15, 0, 0, 0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0) | VI-144e.2 | ||||||||||
4.2 | Rừng tự nhiên | HH02 | S | maDoiTuong, ten, doTanChe = 2 | loaiCayRung | 1 | Cây lá rộng | HH0201 | Nền (12,0,25,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-145a | |||
2 | Cây lá kim | HH0202 | Nền (12,0,25,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-145b | |||||||||
3 | Cây hỗn hợp | HH0203 | Nền (12,0,25,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-145đ | |||||||||
4 | Cây tre nứa | HH0204 | Nền (12,0,25,0) | VI-145c | |||||||||
maDoiTuong, ten, doTanChe = 2 dieuKienLapDia = 3, 4 |
|
|
| Ký hiệu (0, 0, 0, 100) |
| ||||||||
5 | Cây cau dừa | HH0205 | Nền (12,0,25,0) Ký hiệu (0, 0, 0, 100) | VI-145d | |||||||||
| Cây ưa mặn chua phèn | HH0206 | Nền (12,0,25,0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0) | VI-145e.1 | |||||||||
6 | HH0207 | Nền (15,0, 0, 0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0) | VI-145e.2 | ||||||||||
5 | Phủ thực vật khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Cây bụi | HE01 | S | maDoiTuong |
|
| HE0101 | (70,0,100, 0) | VI-146a | ||||
5.2 | Cây bụi ưa mặn, chua, phèn | HE02 | S | maDoiTuong |
|
| HE0201 | (70,0,100,0) | VI - 146b | ||||
6 | Cây hàng năm | HB01 | S | maDoiTuong, ten | loaiCayTrong | 1 | Cây lúa | HB0101 | Nét (70,0,100, 0) | VI-151a VI-156 | |||
2 | Cây lương thực | HB0102 | Nét (70,0,100, 0) | VI-151b VI-156 | |||||||||
3 | Cây mía | HB0103 | Nét (70,0,100, 0) | VI-151c VI-156 | |||||||||
4 | Cây thuốc lá,, thuốc lào | HB0104 | Nét (70,0,100, 0) | VI-151d VI-156 | |||||||||
5 | Cây lấy sợi | HB0105 | Nét (70,0, 100, 0) | VI-151đ VI-156 | |||||||||
6 | Rau, cây gia vị, cây dược liệu | HB0106 | Nét (70,0,100,0) | VI-151e VI-156 | |||||||||
7 | Hoa, cây cảnh | HB0107 | Nét (70,0,100,0) | VI-151g VI-156 | |||||||||
8 | Sen, ấu, sung, niễng, | HB0108 | Nét (70,0,100, 0) | VI-151h VI-156 | |||||||||
9 | Cây hàng năm khác | HB0109 | Nét (70,0, 100, 0) | VI-151i VI-156 | |||||||||
7 | Cây lâu năm | HB02 | S | maDoiTuong, ten | loaiCayTrong | 10 | Cây ăn quả | HB0201 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152a VI-156 | |||
11 | Cây dừa cọ | HB0202 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152b VI-156 | |||||||||
12 | Cây công nghiệp | HB0203 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152c VI-156 | |||||||||
13 | Cây dược liệu | HB0204 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152d VI-156 | |||||||||
14 | Cây bóng mát, cây cảnh quan... | HB0205 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152đ VI-156 | |||||||||
15 | Cây lâu năm khác | HB0206 | Nét (70, 0,100, 0) | VI-152e VI-156 | |||||||||
8 | Bề mặt là khu dân cư | HA02 | S | maDoiTuong | 1 | Có thực vật che phủ | HA0201 | Nền (12, 0, 25, 0) | VI-153 | ||||
2 | Không có thực vật che phủ | HA0202 | Nền (0, 10, 20, 0) |
| |||||||||
9 | Đất trống | HC01 | S | maDoiTuong, ten |
|
| HC0101 | (0, 0, 0, 100) | VI -156 | ||||
10 | Nước mặt | HD01 | S | maDoiTuong, ten |
|
|
| (15, 0, 0, 0) | Fill nền | ||||
Phụ lục C
(Quy định)
Trình bày tên và ghi chú các đối tượng địa lý trên bản đồ địa hình quốc gia C.1 Trình bày tên và ghi chú cho đối tượng dạng điểm
Thứ tự ưu tiên của các vị trí đặt ghi chú được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 8 trong hình C.1 dưới đây.
Hình C.1 - Ghi chú đối tượng dạng điểm
C.2 Trình bày tên và ghi chú cho các đối tượng hình tuyến
Đối với các đối tượng địa lý hình tuyến như sông, hồ, đường... ghi chú thường chọn vào những vị trí thẳng, dễ đọc, đặt ghi chú chạy dọc theo đối tượng hình tuyến đó. Nguyên tắc đặt cụ thể như hình C.2 dưới đây.
C.3 Trình bày tên và ghi chú cho đối tượng dạng vùng
Ghi chú cho các đối tượng lớn dạng vùng thường đặt nằm ngang bên trong ở phần diện tích rộng nhất của vùng. Đối với các đối tượng dạng vùng diện tích nhỏ (hồ, đảo,.) không đặt được ghi chú tên đối tượng bên trong diện tích thì đặt bên ngoài đối tượng ưu tiên theo các vị trí như hình C.3.
Hình C.3 - Ghi chú đối tượng dạng vùng
Phụ lục D
(Quy định)
Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia
Tên thẻ XML | Thông tin siêu dữ liệu | Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu |
D.1 Thông tin về tệp siêu dữ liệu | ||
MD_Metadata | Mô tả siêu dữ liệu |
|
fileldentifier | Định danh tài liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2 |
language | Ngôn ngữ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Tiếng Việt |
characterSet | Bảng mã ký tự |
|
MD_CharacterSetCode | Bộ mã ký tự | 004-utf8 |
hierarchyLevel | Mức mô tả |
|
MD_ScopeCode | Mã phạm vi | Mảnh bản đồ |
contact | Liên hệ |
|
CI_ResponsibleParty | Bên có trách nhiệm |
|
organisationName | Tên tổ chức |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ |
contactInfo | Thông tin liên hệ |
|
CI_Contact | Liên hệ |
|
phone | Điện thoại di động |
|
CI_Telephone | Điện thoại |
|
voice | Thư thoại |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | (+84) 243 793 1128 |
address | Địa chỉ |
|
CI_Address | Địa chỉ |
|
deliveryPoint | Số nhà |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Số 2, phố Đặng Thùy Trâm |
city | Huyện, Quận |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | quận Bắc Từ Liêm |
administrativeArea | Tỉnh |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | thành phố Hà Nội |
country | Quốc gia |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Việt Nam |
electronicMailAddress | Thư điện tử |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | |
onlineResource | Địa chỉ trực tuyến |
|
CI_OnlineResource | Tài nguyên trực tuyến |
|
linkage | Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức |
|
URL | Đường dẫn |
|
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể |
|
hoursOfService | Thời gian liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ |
contactInstructions | Chỉ dẫn liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử |
role | Vai trò |
|
CI_RoleCode | Vai trò | Đơn vị lập siêu dữ liệu |
dateStamp | Ngày lập |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
metadataStandardName | Tên chuẩn siêu dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | ISOTC211/19115 |
metadataStandardVersion | Phiên bản |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | 1.0 |
D.2 Thông tin mô tả về mảnh bản đồ địa hình quốc gia | ||
identificationInfo | Thông tin khái quát về dữ liệu |
|
MD_DataIdentification | Dữ liệu nhận dạng |
|
citation | Trích dẫn |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2 |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
abstract | Tóm tắt về nội dung |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2 do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam thành lập ở múi chiếu 3 độ, kinh tuyến trục 105 độ gồm 7 nhóm lớp dữ liệu sau: cơ sở toán học, biên giới quốc gia địa giới hành chính, giao thông, thủy văn, dân cư, địa hình, phủ thực vật. Đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào thể hiện theo bộ bản đồ đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỷ lệ 1:50.000 đính kèm Nghị định thư về đường biên giới và mốc quốc giới giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 16 tháng 03 năm 2016. |
purpose | Mô tả mục đích thành lập |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia này thể hiện đặc trưng địa hình, địa vật và địa danh của bề mặt trái đất, đáp ứng các yêu cầu quản lý nhà nước, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. Bản đồ này cung cấp cho người dùng xem và thu thập thông tin dữ liệu từ bản đồ mà không sử dụng để phân tích không gian bằng các hệ thống thông tin địa lý. |
status | Hiện trạng |
|
MD_ProgressCode | Tiến trình xử lý | 001-completed |
language | Ngôn ngữ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Tiếng Việt |
characterSet | Bảng mã ký tự |
|
MD_CharacterSetCode | Bộ mã ký tự | 004-utf8 |
pointOfContact | Tổ chức liên hệ |
|
CI_ResponsibleParty | Bên có trách nhiệm |
|
organisationName | Tên tổ chức |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ |
contactInfo | Thông tin liên hệ |
|
CI_Contact | Liên hệ |
|
phone | Điện thoại di động |
|
CI_Telephone | Điện thoại |
|
voice | Thư thoại |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | (+84) 243 793 1128 |
address | Địa chỉ |
|
CI_Address | Địa chỉ |
|
deliveryPoint | Số nhà |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Số 2, phố Đặng Thùy Trâm |
city | Huyện, Quận |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | quận Bắc Từ Liêm |
administrativeArea | Tỉnh |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | thành phố Hà Nội |
country | Quốc gia |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Việt Nam |
electronicMailAddress | Thư điện tử |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | |
onlineResource | Địa chỉ trực tuyến |
|
CI_OnlineResource | Tài nguyên trực tuyến |
|
linkage | Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức |
|
URL | Đường dẫn |
|
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể |
|
hoursOfService | Thời gian liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ |
contactInstructions | Chỉ dẫn liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử |
role | Vai trò |
|
CI_RoleCode | Vai trò | Đơn vị thành lập bản đồ địa hình quốc gia |
pointOfContact | Tổ chức liên hệ |
|
CI_ResponsibleParty | Bên có trách nhiệm |
|
organisationName | Tên tổ chức |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
contactinfo | Thông tin liên hệ |
|
CI_Contact | Liên hệ |
|
phone | Điện thoại di động |
|
CI_Telephone | Điện thoại |
|
voice | Thư thoại |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | (+84) 243 754 8758 |
address | Địa chỉ |
|
CI_Address | Địa chỉ |
|
deliveryPoint | Số nhà |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Số 2, phố Đặng Thùy Trâm |
city | Huyện, Quận |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | quận Bắc Từ Liêm |
administrativeArea | Tỉnh |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | thành phố Hà Nội |
country | Quốc gia |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Việt Nam |
electronicMailAddress | Thư điện tử |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | |
onlineResource | Địa chỉ trực tuyến |
|
CI_OnlineResource | Tài nguyên trực tuyến |
|
linkage | Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức |
|
URL | Đường dẫn | https://www.bandovn.vn/ |
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trang chủ Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
hoursOfService | Thời gian liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ |
contactInstructions | Chỉ dẫn liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử |
role | Vai trò |
|
CI_RoleCode | Vai trò | Đơn vị lưu trữ và cung cấp bản đồ |
pointOfContact | Tổ chức liên hệ |
|
CI_ResponsibleParty | Bên có trách nhiệm |
|
organisationName | Tên tổ chức |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
contactInfo | Thông tin liên hệ |
|
CI_Contact | Liên hệ |
|
phone | Điện thoại di động |
|
CI_Telephone | Điện thoại |
|
voice | Thư thoại |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | (+84) 243 755 5247 |
address | Địa chỉ |
|
CI_Address | Địa chỉ |
|
deliveryPoint | Số nhà |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Số 2, phố Đặng Thùy Trâm |
city | Huyện, Quận |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | quận Bắc Từ Liêm |
administrativeArea | Tỉnh |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | thành phố Hà Nội |
country | Quốc gia |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Việt Nam |
electronicMailAddress | Thư điện tử |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | |
onlineResource | Địa chỉ trực tuyến |
|
CI_OnlineResource | Tài nguyên trực tuyến |
|
linkage | Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức |
|
URL | Đường dẫn | http://www.dosm.gov.vn |
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trang chủ Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
hoursOfService | Thời gian liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ |
contactinstructions | Chỉ dẫn liên hệ |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử |
role | Vai trò |
|
CI_RoleCode | Vai trò | Đơn vị sở hữu bản đồ địa hình quốc gia |
resourceConstraints | Thông tin ràng buộc |
|
MD_LegalConstraints | Ràng buộc về pháp lý |
|
useLimitation | Thông tin cụ thể |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã ghi trong phiếu yêu cầu cung cấp thông tin và không được cung cấp để sử dụng vào mục đích khác. Tổ chức, cá nhân sử dụng bản đồ địa hình quốc gia này phải trả phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. |
accessConstraints | Các ràng buộc khi truy cập dữ liệu |
|
MD_RestrictionCode | Mã hạn chế | 007-restricted |
useConstraints | Các ràng buộc khi sử dụng dữ liệu |
|
MD_RestrictionCode | Mã hạn chế | 001-copyright |
MD_SecurityConstraints | Thông tin cụ thể |
|
userNote | Ghi chú bổ sung cho người sử dụng |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Đối với bản đồ địa hình quốc gia thuộc danh mục bí mật nhà nước việc bàn giao chỉ được thực hiện theo phương thức trực tiếp |
handlingDescription | Hướng dẫn các thủ tục để được cấp phép sử dụng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ trực tuyến tại một trong hai địa chỉ https://www.bandovn.vn hoặc https://dichvucong.monre.gov.vn và làm theo hướng dẫn tại địa chỉ truy cập để thực hiện thủ tục hành chính cấp trung ương |
descriptiveKeywords | Các từ khóa mô tả |
|
MD_Keywords | Từ khóa |
|
type | Thông tin cụ thể |
|
MD_KeywordTypeCode | Kiểu mã từ khóa | 005 |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Cơ sở toán học |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Biên giới quốc gia, địa giới hành chính |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Dân cư |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Địa hình |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Giao thông |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Phủ thực vật |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Thuỷ văn |
MD_Keywords | Từ khóa |
|
type | Thông tin cụ thể |
|
MD_KeywordTypeCode | Kiểu mã từ khóa | 002 |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | xã Mường Típ |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Xóm Thọ Đông |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trường MN. Mường Típ - Điểm trường Xốp Phe |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Sông Mộ |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trạm Y tế xã Mường Típ |
keyword | Tên từ khóa |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Công an xã Mường Típ |
spatialRepresentationType | Kiểu biểu diễn không gian |
|
MD SpatialRepresentationTypeCode | Mã kiểu biểu diễn không gian | 001-vector |
spatialResolution | Độ phân giải không gian |
|
MD_Resolution | Độ phân giải |
|
equivalentScale | Tỷ lệ tương đương |
|
MD_RepresentativeFraction | Phân số đại diện |
|
denominator | Mẫu số tỷ lệ |
|
Integer | Thông tin cụ thể | 10000 |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Cơ sở toán học |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Biên giới quốc gia, địa giới hành chính |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Dân cư |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Địa hình |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Giao thông |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Phủ thực vật |
topicCategory | Nhóm chủ đề |
|
MD_TopicCategoryCode | Danh mục chủ đề | Thuỷ văn |
extent | Giới hạn phạm vi địa lý của dữ liệu |
|
EX_Extent | Giới hạn |
|
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 |
verticalElement | Độ cao |
|
EX_VerticalExtent | Độ cao |
|
minimumValue | Giá trị độ cao nhỏ nhất |
|
Real | Thông tin cụ thể | 186.5 |
maximumValue | Giá trị độ cao lớn nhất |
|
Real | Thông tin cụ thể | 985.7 |
unitOfMeasure | Đơn vị đo lường |
|
name | Tên |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | mét |
measurementType | Loại đơn vị đo |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | length |
geographicElement | Giới hạn phạm vi theo đối tượng địa lý |
|
EX GeographicBoundingBox | Giới hạn phạm vi địa lý |
|
extentTypeCode | Kiểu phạm vi |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 0 |
westBoundLongitude | Kinh độ Tây |
|
Decimal | Thông tin cụ thể | 103.9375 |
eastBound Longitude | Kinh độ Đông |
|
Decimal | Thông tin cụ thể | 104.0000 |
southBoundLatitude | Vĩ độ Nam |
|
Decimal | Thông tin cụ thể | 19.3750 |
northBoundLatitude | Vĩ độ Bắc |
|
Decimal | Thông tin cụ thể | 19.4375 |
EX_BoundingPolygon | Vùng giới hạn |
|
extentTypeCode | Kiểu phạm vi |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
polygon | Vùng |
|
Polygon | Thông tin cụ thể |
|
exterior | Thông tin cụ thể |
|
LinearRing | Thông tin cụ thể |
|
posList | Thông tin cụ thể | 394952.429 2143268.423 388429.021 2150226.409 394992.558 2150187.118 388386.382 2143307.606 |
D.3 T Thông tin về chất lượng bản đồ địa hình quốc gia | ||
dataQualityInfo | Thông tin chất lượng dữ liệu |
|
DQ_DataQuality | Chất lượng dữ liệu |
|
scope | Phạm vi áp dụng các tiêu chí chất lượng |
|
DQ_Scope | Phạm vi áp dụng các tiêu chí chất lượng |
|
level | Mức độ kiểm tra chất lượng |
|
MD_ScopeCode | Mã phạm vi | 016 |
levelDescription | Mô tả mức kiểm tra chất lượng |
|
MD_ScopeDescription | Mô tả phạm vi |
|
other | Thông tin cụ thể |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 này được đánh giá theo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000. |
extent | Giới hạn phạm vi địa lý của dữ liệu |
|
EX_Extent | Giới hạn |
|
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Phạm vi đánh giá chất lượng trên toàn bộ mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 |
lineage | Nguồn gốc thông tin, dữ liệu sử dụng để thi công |
|
LI_Lineage | Nguồn gốc thông tin, dữ liệu sử dụng để thi công |
|
statement | Mô tả về nguồn gốc thông tin |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 được biên tập từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tỉnh Nghệ An. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia được xây dựng năm 2009 theo công nghệ đo vẽ ảnh, số. Cơ sở dữ liệu nền địa lý được cập nhật bổ sung theo ảnh vệ tinh Spot 6/7 năm 2018, kết quả điều tra ngoại nghiệp ngoài thực địa năm 2022. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam quản lý, chất lượng tuân thủ theo QCVN 73:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000. Đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào thể hiện theo bộ bản đồ đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỷ lệ 1:50.000 đính kèm Nghị định thư về đường biên giới và mốc quốc giới giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 16 tháng 03 năm 2016. |
report | Báo cáo |
|
DQ_Element | Thông tin cụ thể |
|
DQ CompletenessCommission | Nhiệm vụ hoàn thành |
|
evaluationMethodDescription | Mô tả phương pháp kiểm tra |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia |
typeOfQualityEvaluationCode | Loại phương pháp kiểm tra |
|
DQ TypeOfQualityEvaluationCode | Mã đánh giá chất lượng | Chất lượng về nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo chỉ tiêu kỹ thuật |
result | Kết quả đánh giá chất lượng |
|
DQ_ConformanceResult | Kết quả việc tuân thủ |
|
specification | Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng về nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo chỉ tiêu kỹ thuật |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
explanation | Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Nội dung mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48- 19-D-b-2 đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định tại chương II Thông tư số 12/2020/TT- BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000. |
pass | Kết luận |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
DQ CompletenessCommission | Nhiệm vụ hoàn thành |
|
evaluationMethodDescription | Mô tả phương pháp kiểm tra |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia |
typeOfQualityEvaluationCode | Loại phương pháp kiểm tra |
|
DQ TypeOfQualityEvaluationCode | Mã đánh giá chất lượng | Chất lượng màu sắc, ký hiệu, nội dung trình bày theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia |
result | Kết quả đánh giá chất lượng |
|
DQ_ConformanceResult | Kết quả việc tuân thủ |
|
specification | Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng màu sắc, ký hiệu, nội dung trình bày theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
explanation | Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 được trình bày đúng màu sắc, ký hiệu quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
pass | Kết luận |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
DQ CompletenessCommission | Nhiệm vụ hoàn thành |
|
evaluationMethodDescription | Mô tả phương pháp kiểm tra |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia |
typeOfQualityEvaluationCode | Loại phương pháp kiểm tra |
|
DQ TypeOfQualityEvaluationCode | Mã đánh giá chất lượng | Chất lượng trình bày khung và nội dung ngoài khung bản đồ địa hình quốc gia |
result | Kết quả đánh giá chất lượng |
|
DQ_ConformanceResult | Kết quả việc tuân thủ |
|
specification | Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng trình bày khung và nội dung ngoài khung bản đồ địa hình quốc gia |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
explanation | Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 trình bày khung và nội dung ngoài khung theo đúng quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư số 12/2020/Tt-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
pass | Kết luận |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
DQ AbsoluteExternalPositionalAccuracy | Thông tin cụ thể |
|
evaluationMethodDescription | Mô tả phương pháp kiểm tra |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia |
typeOfQualityEvaluationCode | Loại phương pháp kiểm tra |
|
DQ TypeOfQualityEvaluationCode | Mã đánh giá chất lượng | Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về vị trí mặt phẳng |
result | Kết quả đánh giá chất lượng |
|
DQ_ConformanceResult | Kết quả việc tuân thủ |
|
specification | Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về vị trí mặt phẳng |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
explanation | Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Các đối tượng địa lý trong mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 đạt sai số trung phương về mặt phẳng nhỏ hơn 0,5 m |
pass | Kết luận |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
DQ AbsoluteExternalPositionalAccuracy | Thông tin cụ thể |
|
evaluationMethodDescription | Mô tả phương pháp kiểm tra |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia |
typeOfQualityEvaluationCode | Loại phương pháp kiểm tra |
|
DQ TypeOfQualityEvaluationCode | Mã đánh giá chất lượng | Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về độ cao |
result | Kết quả đánh giá chất lượng |
|
DQ_ConformanceResult | Kết quả việc tuân thủ |
|
specification | Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về độ cao |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 25-12-2023 |
explanation | Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Các đối .tượng địa lý trong mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 đạt sai số trung phương về độ cao nhỏ hơn 1,7 m |
pass | Kết luận |
|
Boolean | Thông tin cụ thể | 1 |
D.4 Thông tin về định dạng và cung cấp bản đồ địa hình quốc gia | ||
distributioninfo | Thông tin cung cấp dữ liệu |
|
MD_Distribution | Phân bổ |
|
distributionFormat | Định dạng cung cấp |
|
MD_Format | Định dạng |
|
name | Tên |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | ESRI File Geodatabase |
version | Phiên bản |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | 10.8.2 |
MD_Format | Định dạng |
|
name | Tên |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | ESRI Map Doucument |
version | Phiên bản |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | 10.8.2 |
MD_Format | Định dạng |
|
name | Tên |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | GeoTIFF |
version | Phiên bản |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể |
|
MD_Format | Định dạng |
|
name | Tên |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | GeoPDF |
version | Phiên bản |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể |
|
transferOptions | Các lựa chọn cung cấp |
|
MD_DigitalTransferOptions | Lựa chọn chuyển giao số |
|
onLine | Trực tuyến |
|
CI_OnlineResource | Tài nguyên trực tuyến |
|
linkage | Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức |
|
URL | Đường dẫn | https://www.bandovn.vn/ |
description | Mô tả |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Trang chủ Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
offLine | Trực tiếp |
|
MD_Medium | Trung bình |
|
name | Tên |
|
MD MediumNameCode | Mã tên | 002-DVD |
mediumNote | Ghi chú |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Phân phối trực tiếp bằng đĩa DVD hoặc đĩa CD giao trực tiếp |
D.5 Thông tin về hệ quy chiếu toạ độ và hệ độ cao của bản đồ địa hình quốc gia | ||
referenceSystemInfo | Thông tin hệ quy chiếu |
|
MD_ReferenceSystem | Hệ quy chiếu |
|
referenceSystemIdentifier | Định danh hệ quy chiếu |
|
RS_Identifier | Mã nhận dạng |
|
authority | Thẩm quyền ban hành |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 được ban hành theo quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 12-7-2000 |
dateType | Kiểu ngày tháng |
|
CI_DateTypeCode | Thông tin cụ thể | publication |
code | Mã |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | A2 |
zone | Múi chiếu |
|
Integer | Thông tin cụ thể | 482 |
longitudeOfCentralMeridian | Kinh tuyến trục |
|
Real | Thông tin cụ thể | 105 |
verticalDatum | Hệ độ cao |
|
SC_VerticalDatum | Hệ độ cao |
|
datumID | Mã nhận dạng hệ độ cao |
|
RS_Identifier | Mã nhận dạng |
|
authority | Thẩm quyền ban hành |
|
CI_Citation | Trích dẫn |
|
title | Tiêu đề |
|
CharacterString | Thông tin cụ thể | Hệ độ cao Quốc gia |
date | Ngày |
|
CI_Date | Thông tin cụ thể |
|
date | Ngày |
|
Date | Thông tin cụ thể | 18-12-2008 |
dateType | Kiểu ngày tháng |
|
CI_DateTypeCode | Thông tin cụ thể | publication |
GHI CHÚ: Từ khóa là địa danh nhập các địa danh có trên mảnh bản đồ địa hình quốc gia. Cột mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu là các thông tin có tính chất mẫu tham khảo để thực hiện cho phù hợp với từng mảnh bản đồ địa hình quốc gia cụ thể.
Phụ lục E
Quy định
Đóng gói giao nộp sản phẩm
E.1 Mẫu tổ chức phân lớp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF
E.2 Tổ chức dữ liệu trong GDB, MXD
E.3 Quy định tổ chức đóng gói giao nộp sản phẩm
Các thư mục lưu trữ sản phẩm chính và các sản phẩm trung giang quy định tại 2.6 được tổ chức như sau:
Trong đó các tệp dữ liệu lưu trữ trong từng thư mục chi tiết như sau:
Phụ lục F
(Tham khảo)
Mẫu biên tập trình bày địa hình đặc trưng
F.1 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 vùng dân cư đô thị và nông thôn khu vực tỉnh Điện Biên
F.2 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 vùng núi cao khu vực tỉnh Điện Biên
F.3 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 vùng dân cư nông thôn khu vực tỉnh Tiền Giang
F.4 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 dân cư đô thị khu vực TP. Hải Phòng