Quy chuẩn QCVN 81:2024/BTNMT Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 81:2024/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2024/BTNMT Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
Số hiệu:QCVN 81:2024/BTNMTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:26/11/2024Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 81:2024/BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) QCVN81_2024_BTNMT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) QCVN81_2024_BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

QCVN 81:2024/BTNMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH THÀNH

LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000,
1:10.000 TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

 

 

National technical regulation on the workflow of establishing the
national topographic maps at scales 1:2 000, 1:5 000, 1:10 000 from
the national fundamental geographic database

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2024

 

 

Mục lục

Trang

 

Lời nói đầu…………………………………………….………………………………………………

2

I. QUY ĐỊNH CHUNG…………………………………………….…………………………………

3

1. Phạm vi điều chỉnh…………………………………………….…………………………………

3

2. Đối tượng áp dụng…………………………………………….……………………………………

3

3. Tài liệu viện dẫn…………………………………………….………………………………………

3

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT…………………………………………….………………………………

3

1. Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia…………………………………………….…………………………………

3

2. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện các bước quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia…………………………………

4

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ………….………………………………………….…………………

10

1. Phương thức đánh giá sự phù hợp………….………………………………………….………

10

2. Quy định về công bố hợp quy………….………………………………………….………………

11

3. Phương pháp thử………….………………………………………….……………………………

11

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN………….………………………………………..

12

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN………….………………………………………….……………………

12

Phụ lục A (Quy định) Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 quy định tại Phụ lục A, Phụ lục B QCVN 72:2023/BTNMT………….……

13

Phụ lục B (Quy định) Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT.………………

99

Phụ lục C (Quy định) Trình bày tên và ghi chú các đối tượng địa lý trên bản đồ địa hình quốc gia.…………………… .…………………… .…………………… .…………………… .……

175

Phụ lục D (Quy định) Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia.……………

177

Phụ lục E (Quy định) Đóng gói giao nộp sản phẩm.…………………….………………………

211

Phụ lục F (Tham khảo) Mẫu biên tập trình bày địa hình đặc trưng……………………………...

220

 

 

Lời nói đầu

 

QCVN 81:2024/BTNMT do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 24/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024. 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ QUY TRÌNH THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000,

1:5.000, 1:10.000 TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

National technical regulation on the workflow of establishment the national
topographic maps at scales 1:2 000, 1:5 000, 1:10 000 from the national
fundamental geographic database

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định kỹ thuật về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia cùng tỷ lệ.

2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

3. Tài liệu viện dẫn

QCVN 42:2020/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.

QCVN 72:2023/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000.

QCVN 73:2023/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000.

Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000.

 

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

 

1. Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

1.1. Để thực hiện việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 tương ứng đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện các bước công việc chính theo sơ đồ quy trình tại Hình 1.

 

1.2. Sau mỗi bước công việc 3, 4 ,5, 6 trong quy trình phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo quy định tại phần III.

Hình 1 - Sơ đồ quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,

1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

2. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện các bước quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

2.1. Công tác chuẩn bị

2.1.1. Chuẩn bị thiết bị máy vi tính, phần mềm có chức năng biên tập bản đồ địa hình quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và các thiết bị khác có liên quan.

2.1.2. Chuẩn bị cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ bản đồ địa hình quốc gia cần thành lập.

2.1.3. Chuẩn bị thư viện ký hiệu số bản đồ địa hình quốc gia đối với tỷ lệ bản đồ cần thành lập.

2.2. Lập tài liệu biên tập kỹ thuật

2.2.1. Thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia

2.2.1.1. Sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc phạm vi cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia tiến hành lựa chọn một số khu vực có đặc điểm địa hình, địa vật điển hình như: vùng núi, trung du, đồng bằng, khu vực đô thị có dân cư đông đúc để thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia. Đối với mỗi khu vực điển hình được lựa chọn phải thành lập tối thiểu 01 mảnh bản đồ địa hình quốc gia mẫu.

2.2.1.2. Từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, theo phạm vi từng khu vực đã được lựa chọn tại 2.2.1.1, trên cơ sở Phụ lục A đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục B đối với tỷ lệ 1:10.000 kết hợp với thư viện ký hiệu số bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng tiến hành thể hiện, trình bày các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo nguyên tắc đối tượng địa lý và thông tin thuộc tính của đối tượng đó sẽ được liên kết với ký hiệu tương ứng.

2.2.1.3. Các nhóm lớp dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia được đặt tên và sắp xếp thứ tự hiển thị lần lượt như sau:

- Nhóm lớp cơ sở toán học;

- Nhóm lớp dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính;

- Nhóm lớp dữ liệu giao thông;

- Nhóm lớp dữ liệu thủy văn;

- Nhóm lớp dữ liệu dân cư;

- Nhóm lớp dữ liệu địa hình;

- Nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật.

2.2.1.4. Trong mỗi nhóm dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia, thứ tự hiển thị các lớp dữ liệu lần lượt như sau:

- Lớp tên và ghi chú các đối tượng địa lý trong nhóm lớp dữ liệu đó;

- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng điểm;

- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng đường;

- Các lớp dữ liệu của đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu dạng vùng.

2.2.1.5. Chi tiết từng lớp dữ liệu được hiển thị lần lượt theo thứ tự quy định tại Phụ lục A đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục B đối với tỷ lệ 1:10.000.

2.2.1.6. Quy tắc trình bày tên và ghi chú cho đối tượng địa lý

2.2.1.6.1. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý được trình bày trong một lớp và được hiển thị từ thuộc tính tên và các thuộc tính có chứa thông tin cần ghi chú thuyết minh trên bản đồ địa hình quốc gia theo quy định từ 2.2 đến 2.9 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và từ Điều 8 đến Điều 15 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.

2.2.1.6.2. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý dạng điểm được ưu tiên trình bày bên phải ký hiệu, căn cứ theo kích thước ký hiệu để xác định khoảng cách từ tâm ký hiệu đến vị trí đặt tên và ghi chú thích hợp, đảm bảo khoảng cách từ mép ngoài của ký hiệu đến vị trí đặt tên hoặc ghi chú là 0,5 mm trên bản đồ. Đối với đối tượng dạng điểm là điểm độ cao khoảng cách từ vị trí điểm độ cao đến vị trí đặt ghi chú là 0,3 mm.

2.2.1.6.3. Tên và ghi chú các đối tượng địa lý dạng đường được đặt trên đối tượng địa lý đó và lặp lại với khoảng cách từ 10 cm đến 15 cm trên bản đồ.

2.2.1.6.4. Tên và ghi chú cho đối tượng địa lý dạng vùng được đặt ở trung tâm của vùng. Trường hợp vùng nhỏ không thể đặt tên và ghi chú ở trong vùng thì tiến hành xê dịch vị trí của tên và ghi chú theo thứ tự ưu tiên quy định tại C.3 của Phụ lục C.

2.2.1.6.5. Không hiển thị tên và ghi chú cho các doanh trại quân đội, trụ sở quốc phòng.

2.2.2. Kiểm tra, đánh giá bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia

2.2.2.1. Sau khi thể hiện, trình bày các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia mẫu cho các khu vực cần tiến hành đánh giá sự phù hợp của từng mảnh bản đồ mẫu với việc thể hiện nội dung quy định từ 2.2 đến 2.9 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và từ Điều 8 đến Điều 15 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.

2.2.2.2. Trường hợp phần lớn tên và ghi chú được thể hiện trên bản đồ phù hợp cần tiến hành ghi nhận kết quả bản đồ mẫu và in ra trên máy in Plotter để làm cơ sở lập tài liệu biên tập kỹ thuật.

2.2.2.3. Trường hợp còn tồn tại nhiều tên và ghi chú thể hiện trên bản đồ không phù hợp với quy định hoặc chồng đè nhiều lên nhau cần tiến hành thực hiện lại bước công việc tại 2.2.1.6 trên cơ sở đặt lại các thông số cho phù hợp.

2.2.3. Tài liệu Biên tập kỹ thuật

2.2.3.1. Tài liệu biên tập kỹ thuật được thành lập sau khi kết thúc quá trình thành lập bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia. Tài liệu biên tập kỹ thuật là văn bản tổng hợp hướng dẫn các bước biên tập, trình bày bản đồ địa hình quốc gia cho toàn bộ khu vực cần thành lập bản đồ trên cơ sở bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.

2.2.3.2. Tài liệu biên tập kỹ thuật được bố cục thành ba phần gồm phần mở đầu, phần nội dung chính và phần Phụ lục.

2.2.3.3. Phần mở đầu giới thiệu khái quát tình hình và các nét đặc trưng của khu vực thi công.

2.2.3.4. Phần nội dung chính

2.2.3.4.1. Phân tích và đánh giá cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia khu vực cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia, lưu ý những vấn đề còn tồn tại (nếu có) của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia liên quan đến việc trình bày, biên tập bản đồ địa hình quốc gia. Đề xuất phương án kỹ thuật xử lý dữ liệu đáp ứng các yêu cầu biên tập, trình bày bản đồ.

2.2.3.4.2. Trên cơ sở bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia và cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, căn cứ từng mảnh bản đồ mẫu để tiến hành phân loại phạm vi áp dụng cho toàn bộ khu vực cần thành lập bản đồ địa hình quốc gia. Việc áp dụng các mảnh bản đồ mẫu phải phù hợp với đặc điểm địa hình, địa vật đặc trưng của khu vực đó trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

2.2.3.4.3. Lập bản hướng dẫn chi tiết cho từng khu vực để làm căn cứ áp dụng, thực hiện.

2.2.3.5. Phần Phụ lục bao gồm các sơ đồ phân vùng hướng dẫn trình bày bản đồ, bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.

2.3. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia

2.3.1. Căn cứ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và phạm vi phân vùng đã được xác định tại 2.2.1.1 tiến hành trình bày hiển thị các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo từng vùng đã được xác định. Việc trình bày hiển thị phải tuân thủ theo các nguyên tắc được quy định tại 2.2.1.2 đến 2.2.I.6.

2.3.2. Biên tập bản đồ địa hình quốc gia

2.3.2.1. Việc biên tập bản đồ địa hình quốc gia được thực hiện theo phạm vi từng mảnh bản đồ đã quy định cụ thể trong tài liệu biên tập và đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật thể hiện các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia tại QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.

2.3.2.2. Biên tập đối với ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia

2.3.2.2.1. Việc biên tập đối với nhóm ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia được thực hiện do việc trình bày hiển thị tại 2.3.1 chưa đảm bảo đúng so với quy định của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng.

2.3.2.2.2. Đối với các đối tượng địa lý trùng nhau hoặc quá gần nhau việc biên tập được thực hiện theo 2.2.8 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và khoản 6 Điều 8 của Thông tư 12/2020/TT-BTNMT đối với tỷ lệ 1:10.000.

2.3.2.2.3. Trường hợp các đối tượng hình tuyến sử dụng ký hiệu cùng màu với ký hiệu chữ hoặc ký hiệu độc lập mà không thể xê dịch vị trí thì được phép ngắt các đối tượng hình tuyến tạo khoảng cách 0,2 mm trên bản đồ giữa các ký hiệu để có thể phân biệt rõ hai ký hiệu cùng màu.

2.3.2.2.4. Đối với nhóm lớp dữ liệu giao thông cần biên tập: ký hiệu taluy theo hướng dốc địa hình; các đối tượng trên đường bộ, đường sắt có ký hiệu không theo tỷ lệ phải theo hướng đường bộ, đường sắt; đối tượng cống có ký hiệu không theo tỷ lệ phải theo hướng vuông góc với đối tượng thuỷ văn; tại các ngã ba, ngã tư đường phải biên tập để đảm bảo tính liên thông của hệ thống đường bộ.

2.3.2.2.5. Đối với nhóm lớp dữ liệu thuỷ văn cần tạo thêm lớp ký hiệu hướng dòng chảy trong đó ký hiệu hướng dòng chảy được đặt tại vị trí phù hợp với độ dốc địa hình. Các ký hiệu bờ kè, bờ cạp, taluy bờ kênh mương, taluy đê đặt theo hướng dốc địa hình.

2.3.2.2.6. Đối với nhóm lớp dữ liệu dân cư cần lưu ý biên tập đối với các đối tượng thành lũy, tường vây đảm bảo ký hiệu của các đối tượng này theo đúng quy định của ký hiệu.

2.3.2.2.7. Đối với nhóm lớp dữ liệu địa hình cần tạo thêm lớp ký hiệu nét chỉ dốc, trong đó ký hiệu nét chỉ dốc được đặt tại vị trí phù hợp với độ dốc địa hình và lưu ý biên tập cho đúng hướng của ký hiệu đối với các đối tượng địa lý sau:

- Các đối tượng được thể hiện bằng ký hiệu theo tỷ lệ: các loại hố nhân tạo, gò đống, khe rãnh xói mòn, phễu castơ;

- Các đối tượng thể hiện bằng ký hiệu không theo tỷ lệ: địa hình bậc thang, khu vực đào đắp, khối đá, luỹ đá không biểu thị được bằng bình độ, vách đứng không biểu thị được bằng đường bình độ, sườn sụt lở, sườn đứt gãy, địa hình cắt xẻ nhân tạo, bờ dốc tự nhiên.

2.3.2.2.8. Đối với nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật cần biên tập các ký hiệu cây độc lập sao cho tránh chồng đè với các đối tượng ưu tiên cấp cao hơn. Những vùng có diện tích nhỏ mà quy định thể hiện bằng việc trải ký hiệu theo vùng cần đảm bảo thể hiện tối thiểu 01 ký hiệu đại diện vào trung tâm vùng.

2.3.2.3. Biên tập đối với tên và ghi chú

2.3.2.3.1. Trường hợp tên và ghi chú các đối tượng địa lý được trình bày tại 2.2.1.6 chưa đảm bảo đúng so với quy định của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ tương ứng cần phải được biên tập theo quy định.

2.3.2.3.2. Kiểm tra, rà soát và biên tập tên gọi của khu dân cư trong toàn bộ khu vực. Lựa chọn giữ lại tên các khu dân cư cấp thôn, làng, bản, lọc bỏ tên tổ dân phố ở khu vực đô thị. Giữ lại danh từ chung khi tên dân cư có danh từ riêng chỉ có một âm tiết.

2.3.2.3.3. Rà soát các đối tượng địa lý có đồ hình rộng lớn, nằm trên nhiều mảnh bản đồ như nông, lâm trường, trang trại, khu di tích lịch sử, khu chế xuất, khu công nghiệp, sân gôn, bãi thải, công trình... để trình bày tên nhắc lại theo mật độ thích hợp.

2.3.2.3.4. Kiểm tra, rà soát và biên tập tên và ghi chú của các đối tượng hình tuyến trong toàn bộ khu vực. Đối với các đối tượng hình tuyến thể hiện bằng ký hiệu theo tỷ lệ, có đủ độ rộng để thể hiện tên và ghi chú thì giữ nguyên. Đối với các đối tượng hình tuyến thể hiện bằng ký hiệu nửa theo tỷ lệ cần tiến hành biên tập, xê dịch tên và ghi chú của đối tượng hình tuyến lên phía trên hoặc phía dưới đối tượng hình tuyến đó có tính đến mật độ của các đối tượng địa lý khác lân cận để tránh chồng đè. Hướng chữ của tên và ghi chú được thực hiện theo nguyên tắc sau:

- Khi hướng của địa vật là Đông - Tây thì đầu chữ hướng về phía Bắc.

- Khi hướng địa vật là Bắc - Nam thì đầu chữ hướng về phía Tây.

- Khi hướng địa vật là Tây Bắc - Đông Nam thì đầu chữ hướng về phía Đông Bắc.

- Khi hướng địa vật là Đông Bắc - Tây Nam thì đầu chữ hướng về phía Tây Bắc.

- Trường hợp đối tượng hình tuyến có dạng đường cong kéo dài thì đầu chữ hướng về phía Bắc.

2.3.2.3.5. Trường hợp tên và ghi chú chạm, dính hoặc chồng đè nhau thì tiến hành xê dịch vị trí của tên và ghi chú của các đối tượng địa lý đó theo thứ tự ưu tiên quy định tại C.1, C.2 và C.3 của Phụ lục C.

2.3.2.3.6. Trường hợp mật độ tên và ghi chú quá dày đặc ảnh hưởng đến chất lượng, nội dung, khả năng dung nạp của bản đồ địa hình quốc gia, cần tiến hành biên tập theo các bước như sau:

- Rà soát tên của đối tượng địa lý có thể viết tắt được danh từ chung thì viết tắt theo quy định tại Phụ lục C của QCVN 72:2023/BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Phụ lục 3 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000.

- Lựa chọn giữ lại tên và ghi chú cho các đối tượng địa lý nổi tiếng hoặc có ý nghĩa định hướng.

- Sau khi thực hiện các bước biên tập ở trên mà mật độ tên và ghi chú vẫn ảnh hưởng đến việc trình bày bản đồ thì được phép thu nhỏ cỡ chữ bằng 2/3 cỡ chữ quy định trong ký hiệu.

2.3.2.3.7. Trong quá trình biên tập, đối với các đối tượng địa lý nằm trên hai hoặc nhiều mảnh bản đồ cần lưu ý biên tập để thể hiện đầy đủ tên và ghi chú của đối tượng địa lý đó trên các mảnh bản đồ theo đúng quy định.

2.3.2.3.8. Trong quá trình biên tập khi các ký hiệu không theo tỷ lệ có tâm nằm trong mảnh bản đồ và phần ký hiệu chờm ra ngoài khung không quá 1/4 ký hiệu thì cần trình bày hoàn chỉnh ký hiệu đó. Trường hợp tâm ký hiệu nằm sát mép khung trong thì cần trình bày đầy đủ ký hiệu trên cả hai mảnh bản đồ kề nhau và biên tập nét khung dừng cách ký hiệu 0,2 mm.

2.3.2.4. Trình bày khung bản đồ

Kết thúc quá trình biên tập thực hiện trình bày ngoài khung cho từng tờ bản đồ địa hình quốc gia. Việc trình bày khung tuân thủ theo các quy định tại 2.4 Phần II của QCVN 72:2023/BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và Điều 9 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT đối với bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000.

2.4. Xuất bản đồ theo các định dạng sản phẩm quy định

2.4.1. Xuất tệp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia sang định dạng GeoTiFF - 24 bit với chế độ màu là 24-bit.

2.4.2. Xuất tệp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia sang dạng GeoPDF độ phân giải từ 300 dpi trở lên. Sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF phải được phân lớp theo quy định tại 2.2.1.3 và 2.2.1.4. Chi tiết tổ chức phân lớp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF tại E.1 của Phụ lục E.

2.5. Xây dựng siêu dữ liệu bản đồ

2.5.1. Xây dựng siêu dữ liệu bản đồ là bước công việc cuối sau khi hoàn thành các nội dung biên tập bản đồ địa hình quốc gia.

2.5.2. Nội dung siêu dữ liệu tuân theo quy định tại Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMT. Thực hiện xây dựng siêu dữ liệu theo mẫu quy định tại Phụ lục D. Sản phẩm của bước công việc này là tệp siêu dữ liệu được đóng gói ở định dạng XML ISO 19139.

2.5.3. Sau khi xây dựng xong siêu dữ liệu bản đồ cần kiểm tra chất lượng siêu dữ liệu trước khi tích hợp vào tệp dữ liệu bản đồ số quy định tại 2.4.

2.6. Đóng gói sản phẩm

2.6.1. Sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia tại 2.4, 2.5 được đóng gói theo phiên hiệu mảnh bản đồ. Sản phẩm trung gian là cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia dùng để thành lập bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GDB kèm tệp trình bày bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng MXD đóng gói theo phạm vi phân loại tại 2.2.1.1 và phải phủ kín theo phạm vi khung các mảnh bản đồ địa hình quốc gia, kèm theo tài liệu biên tập kỹ thuật và bộ mẫu bản đồ địa hình quốc gia.

2.6.2. Sản phẩm giao nộp được ghi trên các thiết bị lưu trữ, nhãn thiết bị lưu trữ phải ghi đầy đủ các thông tin cơ bản và được xác nhận tính pháp lý, bao gồm: Phiên hiệu mảnh bản đồ, tên chủ đầu tư, tên đơn vị thi công, tên đơn vị kiểm tra chất lượng, thời gian giao nộp sản phẩm. Trường hợp sản phẩm giao nộp được ghi trên nhiều thiết bị lưu trữ thì trên từng thiết bị lưu trữ phải ghi rõ số thứ tự của thiết bị lưu trữ đó trên tổng số thiết bị lưu trữ giao nộp. Trường hợp danh mục phiên hiệu mảnh bản đồ trong phạm vi khu vực cần thành lập bản đồ không thể hiện đủ trên phạm vi mặt thiết bị lưu trữ thì được ghi ra giấy A4 và đính kèm thiết bị lưu trữ.

2.6.3. Chi tiết quy cách đóng gói sản phẩm giao nộp tại E.3 của Phụ lục E.

 

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

 

1. Phương thức đánh giá sự phù hợp

Sử dụng Phương thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 3 thực hiện như sau:

1.1. Lấy mẫu

Tiến hành lấy mẫu điển hình tại các bước công việc quy định tại 2.2, 2.4, 2.5. Số lượng mẫu theo quy định tại Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT.

1.2. Đánh giá sự phù hợp của mẫu thử nghiệm

1.2.1. Mẫu sản phẩm được thử nghiệm tại phòng thử nghiệm đã đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm theo quy định của pháp luật, có thể bao gồm cả phòng thử nghiệm của nhà sản xuất. Ưu tiên sử dụng phòng thử nghiệm hoặc tổ chức được chỉ định và được công nhận.

1.2.2. Các đặc tính của Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 cần thử nghiệm và phương pháp thử nghiệm được quy định trong QCVN 72:2023/BTNMT; Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT.

1.3. Đánh giá sự phù hợp của quá trình sản xuất

Việc đánh giá quá trình sản xuất phải xem xét đầy đủ tới các điều kiện kiểm soát của nhà sản xuất liên quan đến việc tạo thành sản phẩm nhằm đảm bảo duy trì ổn định chất lượng sản phẩm. Các điều kiện kiểm soát bao gồm:

a) Kiểm soát hồ sơ kỹ thuật của sản phẩm (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm);

b) Kiểm soát toàn bộ quá trình sản xuất từ đầu vào, qua các giai đoạn trung gian cho đến khi hình thành sản phẩm;

c) Kiểm soát trang thiết bị công nghệ;

d) Kiểm soát trình độ tay nghề công nhân và cán bộ kỹ thuật;

đ) Các nội dung kỹ thuật cần thiết khác.

Trường hợp nhà sản xuất đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận hoặc được thừa nhận đối với lĩnh vực sản xuất sản phẩm được đánh giá, không cần phải đánh giá quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nếu có bằng chứng về việc không duy trì hiệu lực hệ thống quản lý chất lượng, tổ chức chứng nhận cần tiến hành đánh giá quá trình sản xuất, đồng thời báo cáo về Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia.

1.4. Xử lý kết quả đánh giá sự phù hợp

Xem xét các đặc tính của sản phẩm qua kết quả thử nghiệm mẫu so với yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Xem xét sự phù hợp của quá trình sản xuất so với yêu cầu quy định tại mục 1.3.

1.5. Kết luận về sự phù hợp

Kết luận về sự phù hợp của sản phẩm so với yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Sản phẩm được xem là phù hợp nếu đảm bảo đủ 2 điều kiện sau:

a) Tất cả các chỉ tiêu của mẫu thử nghiệm phù hợp với mức quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;

b) Kết quả đánh giá quá trình sản xuất phù hợp với yêu cầu.

2. Quy định về công bố hợp quy

Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, đánh giá theo quy định tại Điều 3 Phần III trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu điển hình tại từng bước công việc của quy trình theo quy định tại Điều 1 Phần III để phục vụ kiểm tra.

3.2. Lựa chọn sử dụng các công cụ phần mềm, các thiết bị công nghệ đang sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm để kiểm tra các sản phẩm tương ứng. Kết quả đánh giá sự phù hợp theo quy định tại 1.5 Phần III.

 

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA T CHỨC, CÁ NHÂN

 

1. Tổ chức, cá nhân khi tham gia các hoạt động liên quan đến việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia phải tuân thủ các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2. Cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc bản đồ và thông tin địa lý tại các địa phương có trách nhiệm tổ chức quản lý việc triển khai các hoạt động liên quan đến việc thành lập bản đồ địa hình quốc gia trên địa bàn theo phân cấp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Đo đạc và bản đồ đảm bảo tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

 

V. T CHỨC THỰC HIỆN

 

1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2. Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức phổ biến, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

 
 
 

Phụ lục A

(Quy định)

Trình bày các đối tượng địa lý theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 quy định tại Phụ lục A, Phụ lục B

QCVN 72:2023/BTNMT

 

TT

Tên đối tượng

Mã Đối tượng

Kiểu dữ liệu

Thuộc tính phân loại trình bày

Giá trị (mã)

Giá trị (nhãn)

Mã trình bày

Thành phần màu (CMYK)

Ký hiệu trình bày

I

Cơ sở toán học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khung và nội dung ngoài khung bản đồ

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Century, 22

1.1

Phiên hiệu mảnh bản đồ

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Century, 18

1.2

Phiên hiệu mảnh cạnh khung ngoài

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Courier New,

14

1.3

Phiên hiệu mảnh tiếp biên

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Line 1,0 mm

1.4

Khung ngoài

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Times New

Roman B, 16

1.5

Tên tỉnh góc khung

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Times New

Roman B, 12

1.6

Số hiệu bảng chắp

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Courier New,

8

1.7

Số kinh vĩ độ

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Century, 8

1.8

Số lưới ô vuông (km) chính

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Courier New,

11

1.9

Số đai chính

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Courier New,

7

1.10

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Times New

Roman B, 18

1.11

Số thước tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica, 7

1.12

Tên cơ quan xuất bản

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica, 7

1.13

Tên tỉnh tiếp biên

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica B, 11

1.14

Tên huyện tiếp biên

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica B,

9

1.15

Tên xã tiếp biên

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica, 9

1.16

Giải thích ký hiệu

 

 

 

 

 

 

(0, 0, 0,100)

Helvetica, 7

2

Điểm gốc đo đạc quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Điểm gốc độ cao quốc gia

BA01

P

maDoiTuong

 

 

BA0101

(0, 0, 0,100)

II-19

2.2

Điểm gốc tọa độ quốc gia

BA02

P

maDoiTuong

 

 

BA0201

(0, 0, 0, 100)

II-18

2.3

Điểm gốc trọng lực quốc gia

BA03

P

maDoiTuong

 

 

BA0301

(0, 0, 0, 100)

II-22

3

Điểm đo đạc quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Điểm toạ độ quốc gia

BC02

P

maDoiTuong

 

 

BC0201

(0, 0, 0, 100)

II-18

3.2

Điểm độ cao quốc gia

BC01

P

maDoiTuong

 

 

BC0101

(0, 0, 0, 100)

II-19

3.3

Điểm trọng lực quốc gia

BC04

P

maDoiTuong

 

 

BC0401

(0, 0, 0, 100)

II-22

3.4

Điểm tọa độ và độ cao quốc gia

BC03

P

maDoiTuong

 

 

BC0301

(0, 0, 0, 100)

II-20

4

Trạm định vị vệ tinh quốc gia

BD02

P

maDoiTuong

 

 

BD0201

(0, 0, 0, 100)

II-21

II

Biên giới quốc gia, địa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mốc quốc giới

AC02

P

maDoiTuong

 

 

AC0201

(0, 0, 0, 100)

I-1c

2

Mốc địa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mốc địa giới cấp tỉnh

AD08

P

maDoiTuong

 

Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh

AD0801

(0, 0, 0, 100)

I-2c

2.2

Mốc địa giới cấp huyện

AD07

P

maDoiTuong

 

Mốc địa giới hành chính cấp huyện

AD0701

(0, 0, 0, 100)

I-3c

2.3

Mốc địa giới cấp xã

AD09

P

maDoiTuong

 

Mốc địa giới hành chính cấp xã

AD0901

(0, 0, 0, 100)

I-4c

3

Điểm cơ sở

AB02

P

maDoiTuong, soHieuDiem

 

 

AB0201

(0, 100, 100, 0)

I-9

4

Đường biên giới quốc gia trên đất liền

AC01

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AC0101

(0, 0, 0, 100)

I-1a

2

Chưa xác định

AC0102

(0, 0, 0, 100)

I-1b

5

Đường địa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

AD05

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AD0501

(0, 0, 0, 100)

I-2a

2

Chưa xác định

AD0502

(0, 0, 0, 100)

I-2b

5.2

Đường địa giới hành chính cấp huyện

AD04

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AD0401

(0, 0, 0, 100)

I-3a

2

Chưa xác định

AD0402

(0, 0, 0, 100)

I-3b

5.3

Đường địa giới hành chính cấp xã

AD06

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AD0601

(0, 0, 0, 100)

I-4a

2

Chưa xác định

AD0602

(0, 0, 0, 100)

I-4b

6

Đường ranh giới hành chính trên biển

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường ranh giới hành chính cấp huyện trên biển

AE04

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AE0401

(0, 100, 100, 0)

I-6a

2

Chưa xác định

AE0402

(0, 100, 100, 0)

I-6b

6.2

Đường ranh giới hành chính cấp tỉnh trên biển

AE05

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AE0501

(0, 100, 100, 0)

I-5a

2

Chưa xác định

AE0502

(0, 100, 100, 0)

I-5b

6.3

Đường ranh giới hành chính cấp xã trên biển

AE06

C

maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy

1

Xác định

AE0601

(0, 100, 100, 0)

I-7a

2

Chưa xác định

AE0602

(0, 100, 100, 0)

I-7b

7

Đường cơ sở

AB04

C

maDoiTuong

 

 

AB0401

(0, 100, 100, 0)

I-8

8

Địa phận hành chính trên đất liền

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Địa phận hành chính cấp tỉnh

AD02

S

maDoiTuong, ten

 

 

AD0201

(0, 0, 0, 100)

I-10, I-11,

I-15

8.2

Địa phận hành chính cấp huyện

AD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

AD0101

(0, 0, 0, 100)

I-12, I-13, I-16

8.3

Địa phận hành chính cấp xã

AD03

S

maDoiTuong, ten

 

 

AD0301

(0, 0, 0, 100)

I-14, I-17

III

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cống giao thông

GG06

P

maDoiTuong

 

 

GG0601

(0, 0, 0, 100)

V-147b

2

Công trình giao thông đường bộ

 

P

 

 

 

 

 

 

2.1

Bãi đỗ xe

GG01

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG0101

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

2.2

Bến ô tô

GG02

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG0201

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

2.3

Bến phà đường bộ

GG03

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG0301

(0, 0, 0, 100)

V-152,

V-163, V-164

2.6

Hầm đi bộ

GG11

P

maDoiTuong

 

 

GG1101

(0, 0, 0, 100)

V-146

2.7

Trạm dừng nghỉ

GG15

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG1501

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

2.8

Trạm kiểm tra tải trọng xe

GG16

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG1601

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

2.9

Trạm thu phí giao thông

GG17

P

maDoiTuong, ten

 

 

GG1701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

3

Đèo

GG07

P

maDoiTuong, ten, doCao

 

 

GG0701

(0, 0, 0, 100)

V-139,

V-163, V-164

4

Công trình giao thông đường sắt

 

P

 

 

 

 

 

 

4.1

Giao đường sắt và đường bộ có rào chắn

GH03

P

maDoiTuong

 

 

GH0301

(0, 0, 0, 100)

V-123b

4.2

Giao đường sắt và đường bộ không có rào chắn

GH04

P

maDoiTuong

 

 

GH0401

(0, 0, 0, 100)

V-123a

5

Trụ đường cáp treo

GO03

P

maDoiTuong

 

 

GO0301

(0, 0, 0, 100)

V-124

6

Báo hiệu hàng hải AIS

GM02

P

maDoiTuong, ten

 

 

GM0201

(0, 0, 0, 100)

V-158b,

V-163,

7

Bến thủy nội địa

GM04

P

maDoiTuong, ten

 

 

GM0401

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

8

Báo hiệu dẫn luồng hàng hải, đường thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Chập tiêu

GA01

P

maDoiTuong, coDen

1

Có đèn

GA0101

(0, 0, 0, 100)

V-158c,

V-164

 

2

Không có đèn

GA0102

(0, 0, 0, 100)

V-158c,

V-164

8.2

Đăng tiêu

GA02

P

maDoiTuong, coDen

1

Có đèn

GA0201

(0, 0, 0, 100)

V-158d,

V-164

 

2

Không có đèn

GA0202

(0, 0, 0, 100)

V-158d,

V-164

8.3

Phao báo hiệu

GA03

P

maDoiTuong, coDen

1

Có đèn

GA0301

(0, 0, 0, 100)

V-158e,

V-164

 

2

Không có đèn

GA0302

(0, 0, 0, 100)

V-158e,

V-164

8.4

Tiêu báo hiệu

GA04

P

maDoiTuong, coDen

1

Có đèn

GA0401

(0, 0, 0, 100)

V-158g,

V-164

 

2

Không có đèn

GA0402

(0, 0, 0, 100)

V-158g,

V-164

9

Các đối tượng hàng hải, hải văn

 

P

 

 

 

 

 

 

9.1

Cảng dầu khí ngoài khơi

GC01

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0101

(0, 0, 0, 100)

V-163

9.2

Cọc buộc tàu thuyền

GC02

P

maDoiTuong

 

 

GC0201

(0, 0, 0, 100)

V-157

9.3

Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định

GC03

P

maDoiTuong

 

 

GC0301

(0, 0, 0, 100)

V-164

9.4

Đèn biển

GC04

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0401

(0, 0, 0, 100)

V-158a,

V-163

9.5

Khu neo đậu

GC05

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0501

(0, 0, 0, 100)

V-157,

V-163, V-164

9.6

Khu tránh bão

GC06

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0601

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.7

Khu vực an toàn viện trợ hàng hải

GC07

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.8

Khu bảo tồn thiên nhiên trên biển

GC08

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC0801

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.9

Khu vực đánh cá

GC09

P

maDoiTuong

 

 

GC0901

(0, 0, 0, 100)

V-164

9.10

Khu vực đợi hoa tiêu

GC10

P

maDoiTuong

 

 

GC1001

(0, 0, 0, 100)

V-164

9.11

Khu vực nạo vét

GC11

P

maDoiTuong

 

 

GC1101

(0, 0, 0, 100)

V-164

9.12

Khu vực nghiên cứu, khảo sát

GC12

P

maDoiTuong

 

 

GC1201

(0, 0, 0, 100)

V-164

9.13

Khu vực nguy hiểm

GC13

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1301

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.14

Khu vực quản lý cảng

GC14

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1501

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.15

Khu vực trung chuyển hàng hóa

GC16

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1601

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.16

Khu vực vùng nước an toàn

GC17

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.17

Khu vực xác tàu lịch sử

GC18

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1801

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.18

Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản

GC19

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC1901

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.19

Nhà giàn

GC20

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2001

(0, 0, 0, 100)

V-159a,

V-163

9.20

Nhà trên biển

GC21

P

maDoiTuong

 

 

GC2101

(0, 0, 0, 100)

V-159b

9.21

Trạm cứu nạn

GC22

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2201

(0, 0, 0, 100)

V-159c,

V-163

9.22

Trạm nghiệm triều

GC23

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2301

(0, 0, 0, 100)

V-159d,

V-163

9.23

Vùng cấm

GC25

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2501

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.24

Xác tàu đắm

GC26

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2601

(0, 0, 0, 100)

V-159e,

V-164

9.25

Vùng quay trở tàu

GC27

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

9.26

Vùng kiểm dịch

GC28

P

maDoiTuong, ten

 

 

GC2801

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

10

Cầu giao thông

GG05

C

maDoiTuong, loaiCauGiaoThong

1,2,3,

4,5

Cầu thường Cầu phao Cầu treo Cầu tầng

Cầu quay

GG0501

(0, 0, 0, 100)

V-143,

V-144,

V-145

6

Khác

GG0502

(0, 0, 0, 100)

V-144

ten, chieuDai, chieuRong, taiTrong, chatLieuCau

 

 

 

(0,0,0,100)

V-163, V-164

11

Hầm giao thông

GG12

C

maDoiTuong

 

 

GG1201

(0, 0, 0, 100)

V-127, V-128

ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai

 

 

 

(0, 0, 0, 0)

V-163, V-164

12

Cống giao thông

GG06

C

maDoiTuong

 

 

GG0601

(0, 0, 0, 100)

V-147

13

Công trình giao thông đường bộ

 

C

 

 

 

 

 

 

13.1

Cầu đi bộ

GG04

C, S

maDoiTuong

 

 

GG0401

(0, 0, 0, 100)

V-122

13.2

Đường lên cao có bậc xây

GG10

C, S

maDoiTuong

 

 

GG1001

(0, 0, 0, 100)

V-140

14

Ngầm ô tô qua được

GG13

C

maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai, doSau

 

 

GG1301

(0, 0, 0, 100)

V-148

V-163, V-164

15

Taluy đường giao thông

 

GG1

4

maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiThanhPhan

1-1

Đắp cao, chân taluy

GG1401

(0, 0, 0, 100)

V-141, V-142,

V-125, V-126

1-2

Đắp cao, đỉnh taluy (theo tỷ lệ)

GG1402

(0, 0, 0, 100)

 

Đắp cao, đỉnh taluy (nửa theo tỷ lệ)

GG1403

(0, 0, 0, 100)

2-1

Xẻ sâu, chân taluy

GG1404

(0, 0, 0, 100)

2-2

Xẻ sâu, đỉnh taluy

(theo tỷ lệ)

GG1405

(0, 0, 0, 100)

 

Xẻ sâu, đỉnh taluy(nửa theo tỷ lệ)

GG1406

(0, 0, 0, 100)

tyCaoTySau

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

V-164

16

Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường chuyên dùng

GK01

C

maDoiTuong, chieuRong

 

 

GK0101

(0, 0, 0, 100)

V-134,

V-138i,

V-138k

16.2

Đường đô thị

GK02

C

maDoiTuong, loaiDuongBo, tenDuongDoThi, chieuRong

 

 

GK0201

(0,0,0,100)

V-132,

V-133,

V-138d,

V-138e,

V-138g,

V-138h,

V-162

16.3

Đường Huyện

GK03

C

maDoiTuong, tenDuongHuyen, chieuRong

 

 

GK0301

(0,0,0,100)

V-131,

V-138c,

V-161

16.4

Đường Tỉnh

GK05

C

maDoiTuong, tenDuongTinh,

chieuRong

 

 

GK0501

(0,0,0,100)

V-131,

V-138c,

V-161

16.5

Đường Xã

GK06

C

maDoiTuong, loaiDuongBo, tenDuongXa,

chieuRong

 

 

GK0601

(0,0,0,100)

V-134,

V-133,

V-138i,

V-138k,

V-163

16.6

Đường Quốc lộ

GK04

C

maDoiTuong,

tenQuocLo

 

 

GK0401

(0,0,0,100)

V-130,

V-137b,

V-138b,

V-161

17

Các đối tượng mặt đường bộ

 

C

 

 

 

 

 

 

17.1

Dải phân cách

GD01

C

maDoiTuong

 

 

GD0101

(0, 0, 0, 100)

V-129(c,d,e),

V-130(c,d,e),

V-131(c,d,e),

V-132(c,d,e).

18

Các đối tượng ranh giới đường bộ

 

C

 

 

 

 

 

 

18.1

Mép đường

GE01

C

maDoiTuong

 

 

GE0101

(0, 0, 0, 100)

V-129, V-30,

V-131, V-132,

V-133, V-134

18.2

Mép lòng đường

GE02

C

maDoiTuong

 

 

GE0201

(0, 0, 0, 100)

V-129, V-130,

V-131, V-132,

V-134

19

Các đối tượng đường bộ khác

 

C

 

 

 

 

 

 

19.1

Đường bờ vùng bờ thửa

GB01

C

maDoiTuong

 

 

GB0101

(0, 0, 0, 100)

V-136

19.2

Đường đi bộ

GB02

C

maDoiTuong

 

 

GB0201

(0, 0, 0, 100)

V-134c,

V-138k

19.3

Đường mòn

GB03

C

maDoiTuong

 

 

GB0301

(0, 0, 0, 100)

V-135

20

Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường sắt chuyên dùng

GL01

C

maDoiTuong,

loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat,

viTri

1-1-1

Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0101

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

1-2-1

Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0102

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

 

 

 

 

 

1-3-1

Đang sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0103

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

 

 

 

 

 

2-1-1

Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0104

(0, 0, 0, 100)

V-121(c, d)

 

 

 

 

 

2-2-1

Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất

GL0105

(0, 0, 0, 100)

V-121e

 

 

 

 

 

2-3-1

Đang xây dựng, khác, trên mặt đất

GL0106

(0, 0, 0, 100)

V-121(a, b, e)

 

 

 

 

 

3-1-1

Không sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0107

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

 

 

 

 

 

3-2-1

Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0108

(0, 0, 0, 100)

V-119c

 

 

 

 

 

3-3-1

Không sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0109

(0, 0, 0, 100)

V-119c, V-117, V-118

 

 

 

 

viTri

2

Trên cao

GL0110

(0, 0, 0, 100)

V-120, V-121g

20.2

Đường sắt đô thị

GL02

C

maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung , loaiKhoDuongSat, viTri

1-1-1

Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0201

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

 

 

 

 

 

1-2-1

Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0202

(0, 0, 0, 100)

V-119c, V-117, V-118

 

 

 

 

 

1-3-1

Đang sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0203

(0, 0, 0, 100)

V-119c, V-117, V-118

 

 

 

 

 

2-1-1

Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0204

(0, 0, 0, 100)

V-121(c, d)

 

 

 

 

 

2-2-1

Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất

GL0205

(0, 0, 0, 100)

V-121e

 

 

 

 

 

2-3-1

Đang xây dựng, khác, trên mặt đất

GL0206

(0, 0, 0, 100)

V-121(a, b, e)

 

 

 

 

 

3-1-1-

Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0207

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

 

 

 

 

 

3-2-1

Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0208

(0, 0, 0, 100)

V-119c

3-3-1

Không sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0209

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

viTri

2

Trên cao

GL0210

(0, 0, 0, 100)

V-120,

V-121g

20.3

Đường sắt quốc gia

GL03

C

maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung , loaiKhoDuongSat, viTri

1-1-1

Đang sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0301

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

1-2-1

Đang sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0302

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

 

 

 

 

 

1-3-1

Đang sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0303

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

 

 

 

 

 

2-1-1

Đang xây dựng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0304

(0, 0, 0, 100)

V-121(c, d)

 

 

 

 

 

2-2-1

Đang xây dựng, hẹp, trên mặt đất

GL0305

(0, 0, 0, 100)

V-121e

 

 

 

 

 

2-3-1

Đang xây dựng, khác, trên mặt đất

GL0306

(0, 0, 0, 100)

V-121(a, b, e)

 

 

 

 

 

3-1-1

Không sử dụng, tiêu chuẩn, trên mặt đất

GL0307

(0, 0, 0, 100)

V-119(a, b)

 

 

 

 

 

3-2-1

Không sử dụng, hẹp, trên mặt đất

GL0308

(0, 0, 0, 100)

V-119c

 

 

 

 

 

3-3-1

Không sử dụng, khác, trên mặt đất

GL0309

(0, 0, 0, 100)

V-119c,

V-117, V-118

 

 

 

 

viTri

2

Trên cao

GL0310

(0, 0, 0, 100)

V-120,

V-121g

21

Đường cáp treo

GO01

C

maDoiTuong, ten

 

 

GO0101

(0, 0, 0, 100)

V-163,

V-164

22

Nhóm âu tàu

 

C

 

 

 

 

 

 

22.1

Âu tàu

GM01

C

maDoiTuong, ten

 

 

GM0101

(0, 0, 0, 100)

V-153,

22.2

Bờ xây âu tàu

GM05

C

maDoiTuong

 

 

GM0501

(0, 0, 0, 100)

V-163,

V-164

22.3

Cửa âu tàu

GM09

C

maDoiTuong

 

 

GM0901

(0, 0, 0, 100)

23

Cầu tàu

GM08

C

maDoiTuong, loaiCauTau

1

Kết cấu cố định

GM0801

(0, 0, 0, 100)

V-154b

2

Kết cấu nổi

GM0802

(0, 0, 0, 100)

V-154a

24

Các đối tượng hàng hải, hải văn

 

C

 

 

 

 

 

 

24.1

Tuyến hàng hải

GC24

C

maDoiTuong, ten

 

 

GC2401

(0, 0, 0, 100)

V-163

25

Đường ra vào của tàu thuyền

GC29

C

maDoiTuong

 

 

GC2901

(100, 0, 0, 0)

V-156

26

Cầu giao thông

GG05

S

maDoiTuong, loaiCauGiaoThong

 

 

GG0501

Nền (0,0,0,0)

Viền (0,0,0,100)

 

ten, chieuDai, chieuRong, taiTrong, chatLieuCau

 

 

 

(0,0,0,100)

V-163, V-164

27

Hầm giao thông

GG12

S

maDoiTuong

 

 

GG1202

Nền (0,0,0,0)

Viền (0,0,0,100)

 

ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

28

Ngầm ô tô qua được

GG13

S

maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai, doSau

 

 

GG1301

(0, 0, 0, 100)

V-148

V-163, V-164

29

Công trình giao thông đường bộ

 

S

 

 

 

 

 

 

29.1

Bãi đỗ xe

GG01

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG0101

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

29.2

Bến ô tô

GG02

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG0201

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

29.3

Bến phà đường bộ

GG03

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG0301

(0, 0, 0, 100)

V-152, V-163

29.4

Cầu đi bộ

GG04

S

maDoiTuong

 

 

GG0401

(0, 0, 0, 100)

V-122

29.5

Đường lên cao có bậc xây

GG10

S

maDoiTuong

 

 

GG1001

(0, 0, 0, 100)

V-140

29.6

Trạm dừng nghỉ

GG15

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG1501

(0,0,0,100)

V-163, V-164

29.7

Trạm kiểm tra tải trọng xe

GG16

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG1601

(0,0,0,100)

V-163, V-164

29.8

Trạm thu phí giao thông

GG17

S

maDoiTuong, ten

 

 

GG1701

(0,0,0,100)

V-163, V-164

30

Các đối tượng mặt đường bộ

 

S

 

 

 

 

 

 

30.1

Đảo giao thông

GD02

S

maDoiTuong

 

 

GD0201

(0, 0, 0, 0)

V-130(c,d),

V-131(c,d),

V-132(c,d).

30.2

Hè phố

GD03

S

maDoiTuong

 

 

GD0301

(0, 10, 20, 0)

V-132b

30.3

Lề đường

GD04

S

maDoiTuong

 

 

GD0401

(0, 0, 0, 0)

V-129b,

V-130b,

V-131b,

V-134b

30.4

Lòng đường chuyên dùng

GD05

S

maDoiTuong

 

 

GD0501

(0,0,0,15)

V-134a,

V-138i

30.5

Lòng đường đô thị

GD06

S

maDoiTuong

 

 

GD0601

(0, 0, 0, 0)

V-132a,

V-138(d,g),

V-133a

30.6

Lòng đường Huyện

GD07

S

maDoiTuong

 

 

GD0701

(5,20,50,0)

V-131a,

V-138c

30.7

Lòng đường Quốc lộ

GD08

S

maDoiTuong,

capKyThuat

1

Cao tốc

GD0801

(10,70,70,0)

V-129a,

V-138a

2

Cấp khác

GD0802

(10,50,100,0)

V-130a,

V-138b

30.8

Lòng đường Tỉnh

GD09

S

maDoiTuong

 

 

GD0901

(5,20,50,0)

V-131a,

V-138c

30.9

Lòng đường Xã

GD10

S

maDoiTuong

 

 

GD1001

(0,0,0,15)

V-134a,

V-138i

31

Các đối tượng đường bộ khác

 

S

 

 

 

 

 

 

31.1

Đường bờ vùng bờ thửa

GB01

S

maDoiTuong

 

 

GB0101

(0, 0, 0, 100)

V-136

31.2

Đường đi bộ

GB02

S

maDoiTuong

 

 

GB0201

(0, 0, 0, 100)

V-134a,b

V-138i

32

Công trình giao

 

S

 

 

 

 

 

 

 

thông đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

32.1

Ga đường sắt

GH01

S

maDoiTuong, ten

 

 

GH0101

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

32.2

Ga tàu điện

GH02

S

maDoiTuong, ten

 

 

GH0201

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

33

Đường băng

GN04

S

maDoiTuong

 

 

GN0401

Nền (10,50,100)

Viền (0, 0, 0, 60)

V-116

34

Cảng hàng không

GN02

S

maDoiTuong, ten

 

 

GN0201

(0, 0, 0, 100)

V-163

35

Nhà ga hàng không

GN06

S

maDoiTuong, ten

 

 

GN0601

(0, 0, 0, 100)

V-163

36

Bãi đáp trực thăng

GN01

S

maDoiTuong

 

 

GN0101

(0, 0, 0, 100)

V-115

37

Ga cáp treo

GO02

S

maDoiTuong, ten

 

 

GO0201

(0, 0, 0, 100)

V-124, V-163

38

Nhóm âu tàu

 

S

 

 

 

 

 

 

38.1

Âu tàu

GM01

C, S

maDoiTuong, ten

 

 

GM0101

(0, 0, 0, 100)

V-153

38.2

Bờ xây âu tàu

GM05

C, S

maDoiTuong

 

 

GM0501

(0, 0, 0, 100)

38.3

Cửa âu tàu

GM09

C, S

maDoiTuong

 

 

GM0901

(0, 0, 0, 100)

39

Bến cảng

GM03

S

maDoiTuong, ten

 

 

GM0301

(0, 0, 0, 100)

V-163

40

Bến thủy nội địa

GM04

S

maDoiTuong, ten

 

 

GM0401

(0, 0, 0, 100)

V-163

41

Cảng biển

GM06

S

maDoiTuong, ten

 

 

GM0601

(0, 0, 0, 100)

V-163

42

Cảng thủy nội địa

GM07

S

maDoiTuong, ten

 

 

GM0701

(0, 0, 0, 100)

V-163

43

Cầu tàu

GM08

S

maDoiTuong, loaiCauTau

1

Kết cấu cố định

GM0801

(0, 0, 0, 100)

V-154b

2

Kết cấu nổi

GM0802

(0, 0, 0, 100)

V-154a

44

Các đối tượng hàng hải, hải văn

 

S

 

 

 

 

 

 

44.1

Cảng dầu khí ngoài khơi

GC01

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0101

(0, 0, 0, 100)

V-163

44.2

Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định

GC03

S

maDoiTuong

 

 

GC0301

(0, 0, 0, 100)

V-164

44.3

Đèn biển

GC04

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0401

(0, 0, 0, 100)

V-158a

44.4

Khu neo đậu

GC05

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0501

(0, 0, 0, 100)

V-157, V-163

44.5

Khu tránh bão

GC06

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0601

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.6

Khu vực an toàn viện trợ hàng hải

GC07

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.7

Khu bảo tồn thiên nhiên trên biển

GC08

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC0801

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.8

Khu vực đánh cá

GC09

S

maDoiTuong

 

 

GC0901

(0, 0, 0, 100)

V-164

44.9

Khu vực đợi hoa tiêu

GC10

S

maDoiTuong

 

 

GC1001

(0, 0, 0, 100)

V-164

44.10

Khu vực nạo vét

GC11

S

maDoiTuong

 

 

GC1101

(0, 0, 0, 100)

V-164

44.11

Khu vực nghiên cứu, khảo sát

GC12

S

maDoiTuong

 

 

GC1201

(0, 0, 0, 100)

V-164

44.12

Khu vực nguy hiểm

GC13

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1301

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.13

Khu vực quản lý cảng

GC14

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1501

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.14

Khu vực trung chuyển hàng hóa

GC16

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1601

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.15

Khu vực vùng nước an toàn

GC17

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.16

Khu vực xác tàu lịch sử

GC18

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1801

(0, 0, 0, 100)

V-159e, V-163

44.17

Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản

GC19

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC1901

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.18

Nhà giàn

GC20

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2001

(0, 0, 0, 100)

V-159a, V-163

44.19

Nhà trên biển

GC21

S

maDoiTuong

 

 

GC2101

(0, 0, 0, 100)

V-159b

44.20

Trạm cứu nạn

GC22

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2201

(0, 0, 0, 100)

V-159c, V-163

44.21

Trạm nghiệm triều

GC23

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2301

(0, 0, 0, 100)

V-159d, V-163

44.22

Tuyến hàng hải

GC24

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2401

(0, 0, 0, 100)

V-163

44.23

Vùng cấm

GC25

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2501

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.24

Xác tàu đắm

GC26

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2601

(0, 0, 0, 100)

V-159e, V-163

44.25

Vùng quay trở tàu

GC27

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2701

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

44.26

Vùng kiểm dịch

GC28

S

maDoiTuong, ten

 

 

GC2801

(0, 0, 0, 100)

V-163, V-164

45

Đường ra vào của tàu thuyền

GC29

S

maDoiTuong

 

 

GC2901

(100, 0, 0, 0)

V-156

IV

Thủy văn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Biển đảo

 

P

 

 

 

 

 

 

1.1

Đảo, quần đảo

KA02

P

maDoiTuong, ten

2

 

KA0202

(0, 0, 0, 100)

VII-216

1.2

Phá

KA03

P

maDoiTuong, ten

2

 

KA0302

(100, 0, 0, 0)

VII-212

1.3

Vịnh, vũng

KA04

P

maDoiTuong, ten

2

 

KA0402

(100, 0, 0, 0)

VII-212

2

Bãi bồi

KB01

P

maDoiTuong, loaiBaiBoi

1

Cát

KB0101

(0, 0, 0, 100)

VII-190b

2

Bùn

KB0102

(0, 0, 0, 100)

VII-190a

3

Loại khác

KB0103

(0, 0, 0, 100)

VII-190c

3

Bãi đá dưới nước

 

P

 

 

 

 

 

 

3.1

Bãi đá dưới nước

KC01

P

maDoiTuong, trangThaiXuatLo

1

Chìm

KC0101

(0, 0, 0, 100)

VII-193b

2

Nổi

KC0102

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3

Lúc nổi, lúc chìm

KC0103

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3.2

Đá trên biển

KC02

P

maDoiTuong, trangThaiXuatLo

1

Chìm

KC0201

(0, 0, 0, 100)

VII-193b

2

Nổi

KC0202

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3

Lúc nổi, lúc chìm

KC0203

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3.3

San hô

KC03

P

maDoiTuong, ten

 

 

KC0301

(10,50,100,0)

VII-192, VII-217

4

Ghềnh

KD01

P

maDoiTuong

 

 

KD0103

(100, 0, 0, 0)

VII-195c

5

Thác

KD02

P

maDoiTuong, ten, chieuCao

 

 

KD0202

(100, 0, 0, 0)

VII-194b, VII-218

6

Nguồn nước

 

P

 

 

 

 

 

 

6.1

Giếng nước

KM01

 

maDoiTuong

 

 

KM0102

(100, 0, 0, 0)

VII-188b

6.2

Mạch nước

KM02

 

maDoiTuong

 

 

KM0201

(100, 0, 0, 0)

VII-189

7

Điểm độ cao mực nước

KE01

P

maDoiTuong

 

 

KE0101

(100, 0, 0, 0)

VII-186a

8

Điểm sông suối mất tích

KE02

P

maDoiTuong

 

 

KE0201

(100, 0, 0, 0)

VII-184

9

Cống thủy lợi

KG02

P

maDoiTuong, loaiCong

1

Có thiết bị

KG0201

(0, 0, 0, 100)

VII-202a

2

Không có thiết bị

KG0202

(0, 0, 0, 100)

VII-202b

3

Cống dưới đập

KG0203

(0, 0, 0, 100)

VII-202c

10

Công trình trên đê

 

P

 

 

 

 

 

 

10.1

Điếm canh đê

KH02

P

maDoiTuong, ten

 

 

KH0201

(0, 0, 0, 100)

VII-210, VII-217

11

Trạm bơm

KG09

P

maDoiTuong

 

 

KG0901

(0, 0, 0, 100)

VII-203, VII-218

12

Địa danh Biển Đảo

DA01

P

maDoiTuong, danhTuChung, ten

15

bán đảo

DA0101

(0, 0, 0, 100)

VII-216

16

quần đảo

DA0102

(0, 0, 0, 100)

VII-216

17

vịnh

DA0103

(100, 0, 0, 0)

VII-212

18

vũng

DA0104

(100, 0, 0, 0)

VII-212

43

vụng

DA0105

(0, 0, 0, 100)

VII-212

44

eo

DA0106

(0, 0, 0, 100)

VII-212

47

mỏm

DA0107

(0, 0, 0, 100)

VII-216

48

cù lao

DA0108

(0, 0, 0, 100)

VII-217

50

hòn

DA0109

(0, 0, 0, 100)

VII-217

59

gành

DA0110

(0, 0, 0, 100)

VII-217

13

Mạng dòng chảy

KK01

C

maDoiTuong, ten, loaiDongChay, loaiTrangThaiNuocMat

1-1

Sông suối thường xuyên

KK0101

(100, 0, 0, 0)

VII-181, VII-215, VII-217

1-2

Sông suối theo mùa

KK0102

(100, 0, 0, 0)

VII-182, VII-215, VII-217

2

Mặt nước tĩnh

KK0103

(100, 0, 0, 0)

VII-215, VII-217

3

Kênh mương

KK0104

(100, 0, 0, 0)

VII-215, VII-217

14

Đường bờ nước

KE03

C

maDoiTuong, loaiTrangThaiDuongBo Nuoc

1

Rõ ràng

KE0301

(100, 0, 0, 0)

VII-(180a + 181)

2

Khó xác định

KE0302

(100, 0, 0, 0)

VII-183

3

Có nước theo mùa

KE0303

(100, 0, 0, 0)

VII- 182

15

 

 

Đường mép nước

KE05

C

maDoiTuong, loaiDuongMepNuoc

1

Ao, hồ, đầm

KE0501

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

2

Phá

KE0502

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

3

Kênh mương

KE0503

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

4

Hồ chứa

KE0504

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

5

Sông suối

KE0505

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

6

Biển

KE0506

(100, 0, 0, 0)

VII-180b

7

Triều kiệt

KE0507

(100, 0, 0, 0)

VII-185

16

Đường đo độ rộng sông suối

KE04

C

maDoiTuong

 

 

KE0401

(100, 0, 0, 0)

VII-186

17

Bờ kè, bờ cạp

KG01

C

maDoiTuong, loaiChatLieu, loaiThanhPhan

1

Bê tông

KG0101

(0, 0, 0, 100)

VII-196(a, b)

2

Đá sỏi

KG0102

(0, 0, 0, 100)

VII-196(c, d)

3

Khác

KG0103

(0, 0, 0, 100)

VII-196e

18

Cống thủy lợi

KG02

C

maDoiTuong, loaiCong

1

Có thiết bị

KG0201

(0, 0, 0, 100)

VII-202a

2

Không có thiết bị

KG0202

(0, 0, 0, 100)

VII-202b

3

Cống dưới đập

KG0203

(0, 0, 0, 100)

VII-202c

19

Đập

KG03

C

maDoiTuong, loaiDap

1

Chắn sóng

KG0301

(0, 0, 0, 100)

VII-206b

2

Dâng

KG0302

(0, 0, 0, 100)

VII-204b

3

Tràn

KG0303

(0, 0, 0, 100)

VII-205b

ten

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

VII-217

20

Ghềnh

KD01

C

maDoiTuong

 

 

KD0102

(100, 0, 0, 0)

VII-195b

21

Thác

KD02

C

maDoiTuong, ten, chieuCao

 

 

KD0201

(100, 0, 0, 0)

VII-194a, VII-218

22

Đê

KG04

C

maDoiTuong

 

 

KG0401

(0, 0, 0, 100)

VII-207b

ten

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

VII-217

23

Công trình trên đê

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Cửa khẩu qua đê

KH01

C

maDoiTuong

 

 

KH0101

(0, 0, 0, 100)

VII-211

24

Kênh mương

KG05

C

maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, chieuRong

1

Đang sử dụng

KG0503

(100, 0, 0, 0)

VII-197b (nét đơn 0,2mm)

KG0504

(100, 0, 0, 0)

VII-197b (nét đơn 0,4mm)

2

Đang xây dựng

KG0505

(100, 0, 0, 0)

VII-198b (nét đơn 0,2mm)

KG0506

(100, 0, 0, 0)

VII-198b (nét đơn 0,4mm)

25

Máng dẫn nước

KG06

C

maDoiTuong, loaiMangDanNuoc

1

Mặt đất

KG0601

(100, 0, 0, 0)

VII-199b

2

Nổi

KG0602

(100, 0, 0, 0)

VII-199a

26

Taluy công trình thủy lợi

KG08

C

maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Đê

KG0801

(0, 0, 0, 100)

VII-207, VII-208, VII-209

2

Đập

KG0802

(0, 0, 0, 100)

VII-204, VII-205, VII-206

3

Kênh, mương

KG0803

(0, 0, 0, 100)

VII-200, VII-201

27

Biển đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Biển

KA01

S

maDoiTuong

1

 

KA0101

(15, 0, 0, 0)

 

27.2

Phá

KA03

S

maDoiTuong, ten

1

 

KA0301

(15, 0, 0, 0)

VII-181, VII-182, VII-212

27.3

Vịnh, vũng

KA04

S

maDoiTuong, ten

1

 

KA0401

(15, 0, 0, 0)

Nền Biển, VII-212

28

Bãi bồi

KB01

S

maDoiTuong, loaiBaiBoi

1

Cát

KB0101

(0, 0, 0, 100)

VII-190b

2

Bùn

KB0102

(0, 0, 0, 100)

VII-190a

3

Loại khác

KB0103

(0, 0, 0, 100)

VII-190c

29

Đầm lầy

KB02

S

maDoiTuong

 

 

KB0201

(100, 0, 0, 0)

VII-191

30

Bãi đá dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

 

30.1

 

KC01

S

maDoiTuong, trangThaiXuatLo

1

Chìm

KC0101

(0, 0, 0, 100)

VII-193b

2

Nổi

KC0102

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3

Lúc nổi, lúc chìm

KC0103

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

30.2

 

KC02

S

 

1

Chìm

KC0201

(0, 0, 0, 100)

VII-193b

 

 

 

 

maDoiTuong, trangThaiXuatLo

2

Nổi

KC0202

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

3

Lúc nổi, lúc chìm

KC0203

(0, 0, 0, 100)

VII-193a

30.3

San hô

KC03

S

maDoiTuong, ten

 

 

KC0301

(10,50,100,0)

VII-192, VII-217

31

Ghềnh

KD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

KD0101

(100, 0, 0, 0)

(0, 0, 0, 100)

VII-195a, VII-218

32

Nguồn nước

 

S

 

 

 

 

 

 

32.1

Giếng nước

KM01

S

maDoiTuong

 

 

KM0101

Nền (15, 0, 0, 0)

Viền (0,0,0,100)

VII-188a

33

Mặt nước sông suối

KL01

S

maDoiTuong

 

 

KL0101

(15, 0, 0, 0)

VII-181

34

Mặt nước tĩnh

 

S

 

 

 

 

 

 

34.1

Ao, hồ, đầm

KL02

S

maDoiTuong, ten

 

 

KL0201

(15, 0, 0, 0)

(100, 0, 0, 0)

VII-181, VII-(212+215)

34.2

Hồ chứa

KL03

S

maDoiTuong, ten

 

 

KL0301

(15, 0, 0, 0)

(100, 0, 0, 0)

VII-181, VII-(212+215)

35

Cống thủy lợi

KG02

S

maDoiTuong, loaiCong

1

Có thiết bị

KG0201

(0, 0, 0, 100)

VII-202a

2

Không có thiết bị

KG0202

(0, 0, 0, 100)

VII-202b

3

Cống dưới đập

KG0203

(0, 0, 0, 100)

VII-202c

36

Đập

KG03

S

maDoiTuong, loaiDap

1

Chắn sóng

KG0301

(0, 0, 0, 100)

VII-206b

2

Dâng

KG0302

(0, 0, 0, 100)

VII-204b

3

Tràn

KG0303

(0, 0, 0, 100)

VII-205b

ten

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

VII-217

37

Đê

KG04

S

maDoiTuong

 

 

KG0402

(0, 0, 0, 100)

VII-207a

ten

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

VII-217

38

Công trình trên đê

 

S

 

 

 

 

 

 

38.1

Cửa khẩu qua đê

KH01

S

maDoiTuong

 

 

KH0101

(0, 0, 0, 100)

VII-211

39

Kênh mương

KG05

S

 

1

Đang sử dụng

KG0501

(100, 0, 0, 0)

(15, 0, 0, 0)

VII- 215, VII-197a

 

2

Đang xây dựng

KG0502

(100, 0, 0, 0)

(15, 0, 0, 0)

VII-215, VII-198a

40

Máng dẫn nước

KG06

S

maDoiTuong, loaiMangDanNuoc

1

Mặt đất

KG0601

(100, 0, 0, 0)

VII-199b

2

Nổi

KG0602

(100, 0, 0, 0)

VII-199a

41

Trạm bơm

KG09

S

maDoiTuong

 

 

KG0901

(0, 0, 0, 100)

VII-203, VII-218

V

Dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà

CA04

P

mucDoKienCo

1

Kiên cố không theo tỷ lệ

CA0407

(0, 0, 0, 60)

III-26a

2

Không kiên cố không theo tỷ lệ

CA0408

(0, 0, 0, 30)

III-26b

3

Đơn sơ không theo tỷ lệ

CA0409

(0, 0, 0, 60)

III-26c

2

Địa danh dân cư

DA02

P

danhTuChung, ten

1

ấp

DA0201

(0, 0, 0, 100)

III-85

2

bản

DA0202

(0, 0, 0, 100)

III-85

3

buôn

DA0203

(0, 0, 0, 100)

III-85

4

chòm

DA0204

(0, 0, 0, 100)

III-85

5

khu dân cư

DA0205

(0, 0, 0, 100)

III-85

6

khu tập thể

DA0206

(0, 0, 0, 100)

III-85

7

khu đô thị

DA0207

(0, 0, 0, 100)

III-85

8

làng

DA0208

(0, 0, 0, 100)

III-85

9

lũng

DA0209

(0, 0, 0, 100)

III-85

10

plei

DA02010

(0, 0, 0, 100)

III-85

11

tổ dân phố

DA02011

(0, 0, 0, 100)

III-85

12

trại

DA02012

(0, 0, 0, 100)

III-85

13

xóm

DA02013

(0, 0, 0, 100)

III-85

27

thôn

DA02014

(0, 0, 0, 100)

III-85

28

cụm dân cư

DA02015

(0, 0, 0, 100)

III-85

29

khóm

DA02016

(0, 0, 0, 100)

III-85

30

khối phố

DA02017

(0, 0, 0, 100)

III-85

31

khu phố

DA02018

(0, 0, 0, 100)

III-85

32

tổ dân cư

DA02019

(0, 0, 0, 100)

III-85

36

đội

DA02020

(0, 0, 0, 100)

III-85

37

tiểu khu

DA02021

(0, 0, 0, 100)

III-85

38

nhóm

DA02022

(0, 0, 0, 100)

III-85

51

khu vực

DA02023

(0, 0, 0, 100)

III-85

3

Hạ tầng kỹ thuật khác

 

P

 

 

 

 

 

 

3.1

Cơ sở hỏa táng

CR01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR0101

(0, 0, 0, 100)

III-36, III-87

3.2

Công trình đang xây dựng

CR02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR0201

(0, 0, 0, 100)

III-88

3.3

Công trình xử lý bùn

CR03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

3.4

Công trình xử lý nước sạch

CR04

P

maDoiTuong,

 

 

CR0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

3.5

Cột đèn chiếu sáng

CR05

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR0501

(0, 0, 0,100)

III-54

3.6

Họng nước chữa cháy

CR13

P

maDoiTuong

 

 

CR1301

(0, 0, 0, 100)

III-73

3.7

Mộ độc lập

CR14

P

maDoiTuong

 

 

CR1401

(0, 0, 0, 100)

III-35

3.8

Nghĩa trang

CR15

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1501

(0, 0, 0, 100)

III-37, III-87

3.9

Nghĩa trang liệt sỹ

CR16

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1601

(0, 0, 0, 100)

III-37, III-87

3.10

Nhà máy nước

CR17

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1701

(0, 0, 0, 100)

III-87

3.11

Nhà tang lễ

CR18

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1801

(0, 0, 0, 100)

III-87

3.12

Tháp nước, bể nước

CR19

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1901

(0, 0, 0, 100)

III-87

3.13

Trạm thu phát sóng

CR23

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR2301

(0, 0, 0, 100)

III-55

4

Trạm khí tượng thủy văn quốc gia

CR20

P

maDoiTuong loaiTramKhiTuong ThuyVan, ten

1

Trạm khí tượng bề mặt

CR2001

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

2

Trạm khí tượng trên cao

CR2002

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

3

Trạm ra đa thời tiết

CR2003

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

4

Trạm khí tượng nông nghiệp

CR2004

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

5

Trạm thủy văn

CR2005

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

6

Trạm hải văn

CR2006

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

7

Trạm đo mưa

CR2007

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

8

Trạm định vị sét

CR2008

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

9

Trạm giám sát biến đổi khí hậu

CR2009

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

10

Trạm chuyên đề

CR2010

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

11

Trạm tổng hợp

CR2011

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

5

Trạm quan trắc môi trường

CR21

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR2101

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

6

Trạm quan trắc tài nguyên nước

CR22

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR2201

(0, 0, 0, 100)

III-70, III-87

7

Cột điện

CR06

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR0601

(0, 0, 0, 100)

III-53

8

Công trình y tế

 

P

 

 

 

 

 

 

8.1

Bệnh viện

CP01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CP0101

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.2

Cơ sở phòng chống dịch bệnh

CP02

maDoiTuong, ten

 

 

CP0201

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.3

Cơ sở y tế khác

CP03

maDoiTuong, ten

 

 

CP0301

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.4

Nhà hộ sinh

CP04

maDoiTuong, ten

 

 

CP0401

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.5

Phòng khám

CP05

maDoiTuong, ten

 

 

CP0501

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.6

Trạm y tế

CP06

maDoiTuong, ten

 

 

CP0601

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.7

Trung tâm điều dưỡng

CP07

maDoiTuong, ten

 

 

CP0701

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

8.8

Trung tâm y tế

CP08

maDoiTuong, ten

 

 

CP0801

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

9

Công trình giáo dục

 

P

 

 

 

 

 

 

9.1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

CE01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CE0101

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.2

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

CE02

 

 

CE0201

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.3

Trường cao đẳng

CE03

 

 

CE0301

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.4

Trường đại học

CE04

 

 

CE0401

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.5

Trường dân tộc nội trú

CE05

 

 

CE0501

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.6

Trường dạy nghề

CE06

 

 

CE0601

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.7

Trường giáo dưỡng

CE07

 

 

CE0701

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.8

Trường mầm non

CE08

 

 

CE0801

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.9

Trường phổ thông có nhiều cấp học

CE09

 

 

CE0901

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.10

Trường phổ thông năng khiếu

CE10

 

 

CE1001

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.11

Trường tiểu học

CE11

 

 

CE1101

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.12

Trường trung học cơ sở

CE12

 

 

CE1201

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

9.13

Trường trung học phổ thông

CE13

 

 

CE1301

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

10

Công trình thể thao

P

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Bể bơi

CK01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CK0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

10.2

Nhà thi đấu

CK02

 

 

CK0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

10.3

Sân gôn

CK03

 

 

CK0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

10.4

Sân thể thao

CK04

 

 

CK0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

10.5

Sân vận động

CK05

 

 

CK0501

(0, 0, 0, 100)

III-46, III-87

10.6

Trung tâm thể dục thể thao

CK06

 

 

CK0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

10.7

Trường đua, trường bắn

CK07

 

 

CK0701

(0, 0, 0, 100)

III-87

11

Công trình văn hóa

 

P

 

 

 

 

 

 

11.1

Bảo tàng

CN01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0101

(0, 0, 0, 100)

III-63, III-87

11.2

Chòi cao, tháp cao

CN02

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0201

(0, 0, 0, 100)

III-40

11.3

Cổng

CN03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0302

(0, 0, 0, 100)

III-38b, III-87

11.4

Công trình di tích

CN04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0401

(0, 100, 100, 0)

III-67, III-87

11.5

Cột cờ

CN07

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0701

(0, 0, 0, 100)

III-74

11.6

Cột đồng hồ

CN08

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0801

(0, 0, 0, 100)

III-75

11.7

Đài phun nước

CN09

P

maDoiTuong

 

 

CN0901

(0, 0, 0, 100)

III-72

11.8

Đài tưởng niệm

CN10

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1001

(0, 0, 0, 100)

III-33, III-87

11.9

Lăng tẩm

CN11

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1101

(0, 0, 0,100)

III-34, III-87

11.10

Lô cốt

CN12

P

maDoiTuong

 

 

CN1201

(0, 0, 0, 100)

III-39

11.11

Nhà hát

CN13

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1301

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

11.12

Nhà văn hóa

CN14

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1401

(0, 0, 0, 100)

III-88 hoặc III-87

11.13

Rạp chiếu phim

CN16

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1601

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

11.14

Rạp xiếc

CN17

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1701

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

11.15

Tháp cổ

CN18

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN1801

(0, 0, 0, 100)

III-32

11.16

Thư viện

CN19

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1901

(0, 0, 0, 100)

III-62, III-87

11.17

Triển lãm

CN20

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2001

(0, 0, 0, 100)

III-87

11.18

Trung tâm hội nghị

CN21

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2101

(0, 0, 0, 100)

III-87

11.19

Tượng đài

CN22

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN2201

(0, 0, 0, 100)

III-33

11.20

Vườn hoa

CN23

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2301

(0, 0, 0, 100)

III-87

12

Công trình thương mại dịch vụ

 

P

 

 

 

 

 

 

12.1

Bãi tắm

CL01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0101

(0, 100, 100, 0)

III-699, III-87

12.2

Bưu cục

CL02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0201

(0, 0, 0,100)

III-87

12.3

Bưu điện

CL03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0301

(0, 0, 0,100)

III-66, III-87

12.4

Chợ

CL05

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0501

(0, 0, 0,100)

III-87

12.5

Cửa hàng

CL06

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0601

(0, 0, 0,100)

III-87

12.6

Điểm bưu điện - văn hóa xã

CL07

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0701

(0, 0, 0,100)

III-87

12.7

Khách sạn

CL08

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0801

(0, 0, 0,100)

III-87

12.8

Ngân hàng

CL09

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0901

(0, 0, 0,100)

III-87

12.9

Nhà hàng

CL10

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1001

(0, 0, 0,100)

III-87

12.10

Nhà khách

CL11

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1101

(0, 0, 0,100)

III-87

12.11

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin

CL12

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1201

(0, 0, 0,100)

III-87

12.12

Siêu thị

CL13

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1301

(0, 0, 0,100)

III-87

12.13

Trạm xăng, dầu

CL15

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1501

(0, 0, 0,100)

III-78, III-87

12.14

Trung tâm thương mại

CL16

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1601

(0, 0, 0,100)

III-87

13

Trụ sở làm việc

 

P

 

 

 

 

 

 

13.1

Cơ quan đại diện nước ngoài

CX01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CX0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

13.2

Cơ sở thực nghiệm

CX02

P

 

 

CX0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

13.3

Trụ sở làm việc của doanh nghiệp

CX03

P

 

 

CX0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

13.4

Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp

CX04

P

 

 

CX0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

13.5

Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp

CX05

P

 

 

CX0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

13.6

Trụ sở làm việc viện nghiên cứu

CX06

P

 

 

CX0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

14

Công trình tôn giáo tín ngưỡng

 

P

 

 

 

 

 

 

14.1

Chùa

CM01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CM0101

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.2

Cơ sở đào tạo tôn giáo

CM02

P

 

 

CM0201

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.3

Công trình tôn giáo khác

CM03

P

 

 

CM0301

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.4

Đền

CM04

P

 

 

CM0401

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.5

Đình

CM05

P

 

 

CM0501

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.6

Gác chuông

CM06

P

 

 

CM0601

(0, 0, 0,100)

III-45, III-87

14.7

Miếu

CM07

P

 

 

CM0701

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

14.8

Nhà nguyện

CM08

P

 

 

CM0801

(0, 0, 0,100)

III-87

14.9

Nhà thờ

CM09

P

 

 

CM0901

(0, 0, 0,100)

III-43, III-87

14.10

Niệm phật đường

CM10

P

 

 

CM1001

(0, 0, 0,100)

III-87

14.11

Thánh đường

CM11

P

 

 

CM1101

(0, 0, 0,100)

III-87

14.12

Thánh thất

CM12

P

 

 

CM1201

(0, 0, 0,100)

III-87

14.13

Trụ sở của tổ chức tôn giáo

CM13

P

 

 

CM1301

(0, 0, 0,100)

III-87

14.14

Từ đường

CM14

P

 

 

CM1401

(0, 0, 0,100)

III-87

15

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

P

 

 

 

 

 

 

15.1

Cơ quan chuyên môn

CV01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CV0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.2

Cơ quan Đảng

CV02

P

 

 

CV0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.3

Toà án

CV03

P

 

 

CV0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.4

Trụ sở các Bộ

CV04

P

 

 

CV0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.5

Trụ sở Chính Phủ

CV05

P

 

 

CV0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.6

Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội

CV06

P

 

 

CV0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

15.7

Trụ sở UBND cấp

Huyện

CV07

P

 

 

CV0701

(0, 0, 0, 100)

III-60, III-87

15.8

Trụ sở UBND cấp Tỉnh

CV08

P

 

 

CV0801

(0, 0, 0, 100)

III-59, III-87

15.9

Trụ sở UBND cấp Xã

CV09

P

 

 

CV0901

(0, 0, 0, 100)

III-61, III-87

15.10

Viện kiểm sát

CV10

P

 

 

CV1001

(0, 0, 0, 100)

III-87

16

Công trình công

 

P

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Bể chứa nhiên liệu

CD01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0101

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-88

16.2

Công trình thủy điện

CD02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

16.3

Cột tháp điện gió

CD03

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CD0301

(0, 0, 0, 100)

III-71

16.4

Cửa hầm lò của mỏ

CD04

P

maDoiTuong

 

 

CD0401

(0, 0, 0, 100)

III-49

16.5

Giàn khoan, tháp khai thác

CD05

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CD0501

(0, 0, 0, 100)

III-52

16.6

Lò nung

CD08

P

maDoiTuong

 

 

CD0801

(0, 0, 0, 100)

III-76

16.7

Nhà máy

CD09

P

maDoiTuong, ten, loaiCongTrinhCongNghiep

 

 

CD0901

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-87

16.8

Ống khói

CD10

P

maDoiTuong

 

 

CD1001

(0, 0, 0, 100)

III-47

16.9

Trạm biến áp

CD11

P

maDoiTuong

 

 

CD1101

(0, 0, 0, 100)

III-57

16.10

Trạm chiết khí hóa lỏng

CD12

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD1201

(0, 0, 0, 100)

III-87

17

Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp

 

P

 

 

 

 

 

 

17.1

Cơ sở sản xuất giống cây, con

CB01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

17.2

Guồng nước

CB02

P

maDoiTuong

 

 

CB0201

(0, 0, 0, 100)

III-77

18

Công trình xử lý chất thải

 

P

 

 

 

 

 

 

18.1

Bãi chôn lấp rác

CO01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CO0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

18.2

Cơ sở xử lý chất thải nguy hại

CO02

 

 

CO0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

18.3

Cơ sở xử lý chất thải rắn

CO03

 

 

CO0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

18.4

Cơ sở xử lý nước thải

CO04

 

 

CO0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

18.5

Khu xử lý chất thải

CO05

 

 

CO0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

18.6

Trạm trung chuyển chất thải rắn

CO06

 

 

CO0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

19

Công trình an ninh

 

P

 

 

 

 

 

 

19.1

Đồn công an

CC01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CC0101

(0, 0, 0,100)

III-87

19.2

Trụ sở an ninh

CC02

 

 

CC0201

(0, 0, 0,100)

III-87

19.3

Trại cải tạo

CC03

 

 

CC0301

(0, 0, 0,100)

III-87

19.4

Trung tâm phòng cháy chữa cháy

CC04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CC0401

(0, 0, 0,100)

III-87

20

Công trình quốc phòng

 

P

 

 

 

 

 

 

20.1

Cửa khẩu

CH01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CH0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

21

Địa chỉ

CQ01

P

maDiaChi

 

 

CQ0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

22

Nhà

CA04

C

maDoiTuong, nhomsoTang

1

Kiên cố nửa tỷ lệ

CA0404

(0, 0, 0, 60)

III-25a

2

Không kiên cố nửa tỷ lệ

CA0405

(0, 0, 0,30)

III-25b

3

Đơn sơ nửa tỷ lệ

CA0406

(0, 0, 0, 60)

III-25c

23

Công trình phụ trợ

 

C

 

 

 

CG0101

 

 

23.1

Bậc thềm

CG01

C

maDoiTuong

 

 

CG0101

(0, 0, 0, 100)

III-27

23.2

Cầu thang ngoài trời

CG02

C

maDoiTuong

 

 

CG0201

(0, 0, 0, 100)

III-28

23.3

Hành lang

CG03

C

maDoiTuong

 

 

CG0301

(0, 0, 0, 100)

II-30a

 

 

CG0302

(0, 0, 0, 100)

II-30b

23.4

Lối xuống tầng hầm

CG04

C

maDoiTuong

 

 

CG0401

(0, 0, 0, 100)

III-29

24

Đường dây tải điện

CR09

C

maDoiTuong, dienAp

 

 

CR0901

(0, 0, 0, 100)

III-56(a, b)

25

 

 

C

 

 

 

 

 

 

25.1

Hàng rào

CU01

C

maDoiTuong

 

 

CU0101

(0, 0, 0, 100)

III-84b

25.2

Ranh giới sử dụng đất

CU03

C

maDoiTuong

 

 

CU0301

(0, 0, 0, 100)

III-82

25.3

Thành lũy

CU04

C

maDoiTuong

 

 

CU0401

(0, 0, 0, 100)

III-83b

25.4

Tường vây

CU05

C

maDoiTuong

 

 

CU0501

(0, 0, 0, 100)

III-84a

26

Công trình y tế

 

S

 

 

 

 

 

 

26.1

Bệnh viện

CP01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0101

(0, 0, 0, 100)

III-41,III-87

26.2

Cơ sở phòng chống dịch bệnh

CP02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0201

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.3

Cơ sở y tế khác

CP03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0301

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.4

Nhà hộ sinh

CP04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0401

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.5

Phòng khám

CP05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0501

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.6

Trạm y tế

CP06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0601

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.7

Trung tâm điều dưỡng

CP07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0701

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

26.8

Trung tâm y tế

CP08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0801

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-87

27

Công trình giáo dục

 

S

 

 

 

 

 

 

27.1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

CE01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0101

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.2

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

CE02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0201

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.3

Trường cao đẳng

CE03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0301

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.4

Trường đại học

CE04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0401

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.5

Trường dân tộc nội trú

CE05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0501

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.6

Trường dạy nghề

CE06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0601

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.7

Trường giáo dưỡng

CE07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0701

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.8

Trường mầm non

CE08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0801

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.9

Trường phổ thông có nhiều cấp học

CE09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0901

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.10

Trường phổ thông năng khiếu

CE10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1001

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.11

Trường tiểu học

CE11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1101

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.12

Trường trung học cơ sở

CE12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1201

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

27.13

Trường trung học phổ thông

CE13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1301

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-87

 

28

Công trình thể thao

 

S

 

 

 

 

 

 

28.1

Bể bơi

CK01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

28.2

Nhà thi đấu

CK02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

28.3

Sân gôn

CK03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

28.4

Sân thể thao

CK04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

28.5

Sân vận động

CK05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0501

(0, 0, 0, 100)

III-46, III-87

28.6

Trung tâm thể dục thể thao

CK06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

28.7

Trường đua, trường bắn

CK07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0701

(0, 0, 0, 100)

III-87

29

Công trình văn hóa

 

S

 

 

 

 

 

 

29.1

Bảo tàng

CN01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0101

(0, 0, 0, 100)

III-63, III-87

29.2

Công trình di tích

CN04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0401

(0, 100, 100, 0)

III-67, III-87

29.3

Công trình vui chơi, giải trí

CN05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

29.4

Công viên

CN06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

29.5

Lăng tẩm

CN11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1101

(0, 0, 0,100)

III-34, III-87

29.6

Lô cốt

CN12

S

maDoiTuong

 

 

CN1201

(0, 0, 0, 100)

III-39

29.7

Nhà hát

CN13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1301

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

29.8

Nhà văn hóa

CN14

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1401

(0, 0, 0, 100)

III-88 hoặc III-87

29.9

Quảng trường

CN15

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1501

(0, 0, 0, 100)

III-88 hoặc III-87

29.10

Rạp chiếu phim

CN16

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1601

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

29.11

Rạp xiếc

CN17

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1701

(0, 0, 0, 100)

III-64, III-87

29.12

Thư viện

CN19

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1901

(0, 0, 0, 100)

III-62, III-87

29.13

Triển lãm

CN20

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2001

(0, 0, 0, 100)

III-87

29.14

Trung tâm hội nghị

CN21

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2101

(0, 0, 0, 100)

III-87

29.15

Tượng đài

CN22

S

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN2201

(0, 0, 0, 100)

III-33

29.16

Vườn hoa

CN23

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2301

(0, 0, 0, 100)

III-87

30

Công trình thương mại dịch vụ

 

S

 

 

 

 

 

 

30.1

Bưu cục

CL02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0201

(0, 0, 0,100)

III-87

30.2

Bưu điện

CL03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0301

(0, 0, 0,100)

III-66, III-87

30.3

Các công trình dịch vụ khác

CL04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0401

(0, 0, 0,100)

III-87

30.4

Chợ

CL05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0501

(0, 0, 0,100)

III-87

30.5

Cửa hàng

CL06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0601

(0, 0, 0,100)

III-87

30.6

Điểm bưu điện - văn hóa xã

CL07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0701

(0, 0, 0,100)

III-87

30.7

Khách sạn

CL08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0801

(0, 0, 0,100)

III-87

30.8

Ngân hàng

CL09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0901

(0, 0, 0,100)

III-87

30.9

Nhà hàng

CL10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1001

(0, 0, 0,100)

III-87

30.10

Nhà khách

CL11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1101

(0, 0, 0,100)

III-87

30.11

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin

CL12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1201

(0, 0, 0,100)

III-87

30.12

Siêu thị

CL13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1301

(0, 0, 0,100)

III-87

30.13

Trạm xăng, dầu

CL15

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1501

(0, 0, 0,100)

III-78, III-87

30.13

Trung tâm thương mại

CL16

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1601

(0, 0, 0,100)

III-87

31

Trụ sở làm việc

 

S

 

 

 

 

 

 

31.1

Cơ quan đại diện nước ngoài

CX01

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.2

Cơ sở thực nghiệm

CX02

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.3

Trụ sở làm việc của doanh nghiệp

CX03

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.4

Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp

CX04

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.5

Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp

CX05

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.6

Trụ sở làm việc viện nghiên cứu

CX06

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

31.7

Công trình tôn giáo tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

31.9

Chùa

CM01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0101

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.10

Cơ sở đào tạo tôn giáo

CM02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0201

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.11

Công trình tôn giáo khác

CM03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0301

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.12

Đền

CM04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0401

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.13

Đình

CM05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0501

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.14

Gác chuông

CM06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0601

(0, 0, 0,100)

III-45, III-87

31.15

Miếu

CM07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0701

(0, 0, 0,100)

III-42, III-87

31.16

Nhà nguyện

CM08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0801

(0, 0, 0,100)

III-87

31.16

Nhà thờ

CM09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0901

(0, 0, 0,100)

III-43, III-87

31.17

Niệm phật đường

CM10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1001

(0, 0, 0,100)

III-87

31.18

Thánh đường

CM11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1101

(0, 0, 0,100)

III-87

31.19

Thánh thất

CM12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1201

(0, 0, 0,100)

III-87

31.20

Trụ sở của tổ chức tôn giáo

CM13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1301

(0, 0, 0,100)

III-87

31.21

Từ đường

CM14

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1401

(0, 0, 0,100)

III-87

32

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

S

 

 

 

 

 

 

32.1

Cơ quan chuyên môn

CV01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

32.2

Cơ quan Đảng

CV02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

33.3

Toà án

CV03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

33.4

Trụ sở các Bộ

CV04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

33.5

Trụ sở Chính Phủ

CV05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

33.6

Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội

CV06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

33.7

Trụ sở UBND cấp

CV07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0701

(0, 0, 0, 100)

III-60, III-87

 

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

33.8

Trụ sở UBND cấp Tỉnh

CV08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0801

(0, 0, 0, 100)

III-59, III-87

33.9

Trụ sở UBND cấp Xã

CV09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0901

(0, 0, 0, 100)

III-61, III-87

33.10

Viện kiểm sát

CV10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV1001

(0, 0, 0, 100)

III-87

34

Công trình công nghiệp

 

S

 

 

 

 

 

 

34.1

Bể chứa nhiên liệu

CD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0101

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-88

34.2

Công trình thủy điện

CD02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

34.3

Cửa hầm lò của mỏ

CD04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0401

(0, 0, 0, 100)

III-49, III-87

34.4

Giàn khoan, tháp khai thác

CD05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0501

(0, 0, 0, 100)

III-52, III-87

34.5

Kho

CD06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

34.6

Khu khai thác

CD07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0701

(0, 0, 0, 100)

III-50, III-87

34.7

Lò nung

CD08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0801

(0, 0, 0, 100)

III-76, III-88

34.8

Nhà máy

CD09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0901

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-87

34.9

Trạm biến áp

CD11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD1101

(0, 0, 0, 100)

III-57, III-87

34.10

Trạm chiết khí hóa lỏng

CD12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD1201

(0, 0, 0, 100)

III-87

35

Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp

 

S

 

 

 

 

 

 

35.1

Cơ sở sản xuất giống cây, con

CB01

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

35.2

Guồng nước

CB02

S

maDoiTuong

 

 

 

 

III-77

35.3

Khu nuôi trồng thủy sản

CB03

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

35.4

Lâm trường

CB04

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

35.5

Nông trường

CB05

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

35.6

Ruộng muối

CB06

S

maDoiTuong

 

 

 

 

III-87

35.7

Trang trại

CB07

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-87

36

Khu chức năng đặc thù

 

S

 

 

 

 

 

 

36.1

Khu chế xuất

CT01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

36.2

Khu công nghệ cao

CT02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

36.3

Khu công nghiệp

CT03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

36.4

Khu du lịch

CT04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0401

(0,100,100,0)

III-68, III-87

36.5

Khu kinh tế

CT05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

36.7

Khu nghiên cứu đào tạo

CT06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

36.8

Khu thể dục thể thao

CT07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0701

(0, 0, 0, 100)

III-87

37

Công trình xử lý chất thải

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Bãi chôn lấp rác

CO01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

 

Cơ sở xử lý chất thải nguy hại

CO02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0201

(0, 0, 0, 100)

III-87

 

Cơ sở xử lý chất thải rắn

CO03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0301

(0, 0, 0, 100)

III-87

 

Cơ sở xử lý nước thải

CO04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0401

(0, 0, 0, 100)

III-87

 

Khu xử lý chất thải

CO05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0501

(0, 0, 0, 100)

III-87

 

Trạm trung chuyển chất thải rắn

CO06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0601

(0, 0, 0, 100)

III-87

38

Công trình an ninh

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Đồn công an

CC01

S

 

 

 

CC0101

(0, 0, 0,100)

III-87

 

Trụ sở an ninh

CC02

S

 

 

 

CC0201

(0, 0, 0,100)

III-87

 

Trại cải tạo

CC03

S

 

 

 

CC0301

(0, 0, 0,100)

III-87

 

Trung tâm phòng cháy chữa cháy

CC04

S

 

 

 

CC0401

(0, 0, 0,100)

III-87

39

Công trình quốc phòng

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Cửa khẩu

CH01

S

 

 

 

CH0101

(0, 0, 0, 100)

III-87

IV

Địa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa danh sơn văn

DA03

P

maDoiTuong, danhTuChung, ten

19

cánh đồng

DA0301

(0, 0, 0, 100)

IV-112

20

cao nguyên

DA0302

(0, 0, 0, 100)

IV-112

21

dãy núi

DA0303

(0, 0, 0, 100)

IV-111

22

đồng bằng

DA0304

(0, 0, 0, 100)

IV-112

23

đồi

DA0305

(0, 0, 0, 100)

IV-113

24

mũi đất

DA0306

(0, 0, 0, 100)

IV-112

25

núi

DA0307

(0, 0, 0, 100)

IV-113

26

thung lũng

DA0308

(0, 0, 0, 100)

IV-112

49

đỉnh

DA0309

(0, 0, 0, 100)

IV-113

58

khau

DA0310

(0, 0, 0, 100)

IV-113

2

Điểm độ cao

EA01

P

maDoiTuong, doCao

 

 

EA0101

(0, 0, 0, 100)

IV-91

3

Địa hình đặc biệt trên đất liền

 

P

 

 

 

 

 

 

3.1

Cửa hang động

EB02

P

maDoiTuong

 

 

EB0201

(0, 0, 0, 100)

IV-104

3.2

Các loại hố nhân tạo

EB03

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0302

(0, 0, 0, 100)

IV-107b

3.3

Đá độc lập, khối đá, lũy đá

EB04

P

maDoiTuong

 

 

EB0401

(10,50,100,0)

IV-100

3.4

Gò đống

EB06

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0602

(10,50,100,0)

IV-106b

3.5

Hố, phễu castơ

EB07

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0702

(10,50,100,0)

IV-105b

3.6

Miệng núi lửa

EB09

P

maDoiTuong

 

 

EB0902

(10,50,100,0)

IV-103b

4

Chất đáy

ED01

P

maDoiTuong, loaiChatDay

1

Bùn

ED0101

(0, 0, 0, 100)

IV-114

2

Cát

ED0102

(0, 0, 0, 100)

IV-114

3

San hô

ED0103

(0, 0, 0, 100)

IV-114

4

Đá

ED0104

(0, 0, 0, 100)

IV-114

5

Bùn, cát

ED0105

(0, 0, 0, 100)

IV-114

6

Cát, san hô

ED0106

(0, 0, 0, 100)

IV-114

7

Cát, sỏi

ED0107

(0, 0, 0, 100)

IV-114

8

Đá, san hô

ED0108

(0, 0, 0, 100)

IV-114

9

Đá, sỏi

ED0109

(0, 0, 0, 100)

IV-114

10

Vỏ sò, ốc

ED0110

(0, 0, 0, 100)

IV-114

11

Loại khác

ED0111

(0, 0, 0, 100)

IV-114

5

Điểm độ sâu

ED02

P

maDoiTuong, doSau

 

 

EA0201

(0, 0, 0, 100)

IV-91

6

Đường bình độ

EA02

C

maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doCao

1

cơ bản

EA0201

(10,50,100,0)

IV-89a

 

 

EA0202

(10,50,100,0)

IV-89b

2

nửa khoảng cao đều

EA0203

(10,50,100,0)

IV-89c

3

phụ

EA0204

(10,50,00,0)

IV-89d

4

nháp

EA0205

(10,50,00,0)

IV-89g

7

Đường đặc trưng địa hình trên đất liền

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Bờ dốc tự nhiên

EC01

C

maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0101

(0, 0, 0, 100)

IV-93a

2

Đỉnh

EC0102

(10,50,100,0)

IV-93b

7.2

Dòng đá

EC02

C

maDoiTuong

 

 

EC0201

(10,50,100,0)

IV-101

7.3

Địa hình bậc thang

EC03

C

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EC0301

(0, 0, 0, 100)

IV-109

7.4

Địa hình cắt xẻ nhân tạo

EC04

C

maDoiTuong, tyCaoTySau

1

Chân

EC0401

(0, 0, 0, 100)

IV-94b

2

Đỉnh

EC0402

(0, 0, 0, 100)

IV-94a

7.5

Khe rãnh xói mòn

EC05

C

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EC0501

(10,50,100,0)

IV-92

7.6

Sườn đứt gãy

EC06

 

maDoiTuong tyCaoTySau

 

 

EC0601

(10,50,100,0)

IV-95

7.7

Sườn sụt lở

EC07

 

maDoiTuong, , loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0701

(10,50,100,0)

IV-96

2

Đỉnh

EC0702

(10,50,100,0)

7.8

Vách đứng

EC08

 

maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0801

(10,50,100,0)

IV-98

2

Đỉnh

EC0802

(10,50,100,0)

8

Đường bình độ sâu

ED03

 

maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doSau

1

cơ bản

ED0301

(0, 0, 0, 100)

IV-90a

ED0302

(0, 0, 0, 100)

IV-90b

2

nửa khoảng cao đều

ED0303

(0, 0, 0, 100)

IV-90c

3

phụ

ED0304

(0, 0, 0, 100)

IV-90d

4

nháp

ED0305

(0, 0, 0, 100)

IV-90g

9

Địa hình đặc biệt trên đất liền

 

S

 

 

 

 

 

 

9.1

Bãi đá trên cạn

EB01

S

maDoiTuong

EB01

Bãi đá trên cạn

EB0101

(10,50,00,0)

IV-102

9.2

Các loại hố nhân tạo

EB03

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0301

(0, 0, 0, 100)

IV-107a

9.3

Đá độc lập, khối đá, lũy đá

EB04

S

maDoiTuong

 

 

EB0401

(10,50,100,0)

IV-100

9.4

Địa hình cát

EB05

S

maDoiTuong

 

 

EB0501

(10,50,100,0)

IV-110

9.5

Gò đống

EB06

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0601

(10,50,100,0)

IV-106a

9.6

Hố, phễu castơ

EB07

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0701

(10,50,100,0)

IV-105a

9.7

Khu vực đào đắp

EB08

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0801

(0, 0, 0, 100)

IV-108

9.8

Miệng núi lửa

EB09

S

maDoiTuong

 

 

EB0901

(10,50,100,0)

IV-103a

9.9

Vùng núi đá

EB10

S

maDoiTuong

 

 

EB1001

(5, 20, 50, 0)

IV-97

VI

Phủ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây độc lập

 

P

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây độc lập

HE03

P

maDoiTuong, tenCay, chieuCao

 

 

HE0301

(0, 0, 0, 100)

VI-170

1.2

Cụm cây độc lập

HE04

P

maDoiTuong, tenCay, chieuCao

 

 

HE0401

(0, 0, 0, 100)

VI-171

2

Ranh giới phủ bề mặt

HG01

C

maDoiTuong, LoaiRanhGioiPhu

BeMat

1

Thực vật

HG0101

(0, 0, 0, 100)

VI-177

3

Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên

HG0103

(0, 100, 100, 0)

VI-176

3

Hàng cây

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dải cây và hàng cây

HE05

C

maDoiTuong

 

 

HE0501

(70,0,100, 0)

VI-168

3.2

Hàng cây bụi và rặng cây bụi

HE06

C

maDoiTuong

 

 

HE0601

(70,0,100, 0)

VI-169

4

Rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Rừng trồng

HH01

S

maDoiTuong, ten, doTanChe = 1

loaiCayRung

1

Cây lá rộng

HH0101

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-165a

2

Cây lá kim

HH0102

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-165b

3

Cây hỗn hợp

HH0103

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-165e

4

Cây tre nứa

HH0104

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-165c

5

Cây cau dừa

HH0105

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-165d

6

Cây ưa mặn chua phèn

HH0106

Nền (35,0,50,0)
Ký hiệu
(70, 0, 100, 0)

VI-165g.1

 

 

 

 

maDoiTuong, ten, doTanChe = 1
dieuKienLapDia = 3, 4

 

 

 

HH0107

Nền (15, 0, 0, 0)
 Ký hiệu
(70, 0, 100, 0)

VI-165g.2

4.2

Rừng tự nhiên

HH02

S

maDoiTuong, ten, doTanChe = 2

loaiCayRung

1

Cây lá rộng

HH0201

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu
(0, 0, 0, 100)

VI-166a

2

Cây lá kim

HH0202

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu
(0, 0, 0, 100)

VI-166b

3

Cây hỗn hợp

HH0203

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu
(0, 0, 0, 100)

VI-166e

4

Cây tre nứa

HH0204

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-166c

5

Cây cau dừa

HH0205

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu
(0, 0, 0, 100)

VI-166d

6

Cây ưa mặn chua phèn

HH0206

Nền (12,0,25,0)
Ký hiệu
(70, 0, 100, 0)

VI-166g.1

maDoiTuong, ten, doTanCh e = 2

dieuKien LapDia =

3, 4

HH0207

Nền (15,0, 0, 0)
Ký hiệu
(70, 0, 100, 0)

VI-166g.2

5

Phủ thực vật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Cây bụi

HE01

S

maDoiTuong

 

 

HE0101

(70,0,100, 0)

VI-167a

5.2

Cây bụi ưa mặn, chua, phèn

HE02

S

maDoiTuong

 

 

HE0201

(70,0,100,0)

VI -167b

6

Cây hàng năm

HB01

S

maDoiTuong, ten

loaiCayTrong

1

Cây lúa

HB0101

Nét
(70,0,100, 0)

VI-172a
VI-179

2

Cây lương thực

HB0102

Nét
(70,0,100, 0)

VI-172b
VI-179

3

Cây mía

HB0103

Nét
(70,0,100, 0)

VI-172c
VI-179

4

Cây thuốc lá, thuốc lào

HB0104

Nét
(70,0,100, 0)

VI-172d
VI-179

5

Cây lấy sợi

HB0105

Nét
(70,0, 100, 0)

VI-172e
VI-179

6

Rau, cây gia vị, cây dược liệu

HB0106

Nét
(70,0,100,0)

VI-172g
VI-179

7

Hoa, cây cảnh

HB0107

Nét
(70,0,100,0)

VI-172h
VI-179

8

Sen, ấu, sung, niễng,...

HB0108

Nét
(70,0,100, 0)

VI-172i
VI-179

9

Cây hàng năm khác

HB0109

Nét
(70,0, 100, 0)

VI-172k
VI-179

7

Cây lâu năm

HB02

S

maDoiTuong, ten

loaiCayTrong

10

Cây ăn quả

HB0201

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173a
VI-179

11

Cây dừa cọ

HB0202

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173b
VI-179

12

Cây công nghiệp

HB0203

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173c
VI-179

13

Cây dược liệu

HB0204

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173d
VI-17

14

Cây bóng mát, cây cảnh quan.

HB0205

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173e
VI-179

15

Cây lâu năm khác

HB0206

Nét
(70, 0,100, 0)

VI-173g
VI-179

8

Bề mặt là khu dân cư

HA02

S

maDoiTuong

1

Có thực vật che phủ

HA0201

Nền
(12, 0, 25, 0)

VI-174a

2

Không có thực vật che phủ

HA0202

Nền
(0, 10, 20, 0)

VI-174b

9

Đất trống

HC01

S

maDoiTuong, ten

 

 

HC0101

(0, 0, 0, 100)

VI -179

10

Nước mặt

HD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

(15, 0, 0, 0)

Fill nền

25

Máng dẫn nước

KG06

C

maDoiTuong, loaiMangDanNuoc

1

Mặt đất

KG0601

(100, 0, 0, 0)

VII-175b

2

Nổi

KG0602

(100, 0, 0, 0)

VII-175a

26

Taluy công trình thủy lợi

KG08

C

maDoiTuong, loaiTaluy, loaiHinhThaiTaluy

1

Đê

KG0801

(0, 0, 0, 100)

VII-183,

VII-184

2

Đập

KG0802

(0, 0, 0, 100)

VII-180,

VII-181,

VII-182

3

Kênh, mương

KG0803

(0, 0, 0, 100)

VII-176,

VII-177

27

Biển đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Biển

KA01

S

maDoiTuong, ten

 

 

KA0101

(15, 0, 0, 0)

 

27.2

Đảo, quần đảo

KA02

S

maDoiTuong, ten

 

 

KA0201

(0, 0, 0,100)

VII-191

27.3

Phá

KA03

S

maDoiTuong, ten

 

 

KA0301

(100, 0, 0, 0)

VII-187

27.4

Vịnh, vũng

KA04

S

maDoiTuong, ten

 

 

KA0401

(100, 0, 0, 0)

VII-187

28

Bãi bồi

KB01

S

maDoiTuong, loaiBaiBoi

1

Cát

KB0101

(0, 0, 0, 100)

VII-166b

2

Bùn

KB0102

(0, 0, 0, 100)

VII-166b

3

Loại khác

KB0103

(0, 0, 0, 100)

VII-166a

29

Đầm lầy

KB02

S

maDoiTuong

 

 

KB0201

(100, 0, 0, 0)

VII-167

30

Bãi đá dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

 

30.1

Bãi đá dưới nước

KC01

S

maDoiTuong,

 

 

KC0101

(0, 0, 0, 100)

VII-169

30.2

Đá trên biển

KC02

S

maDoiTuong,

 

 

KC0201

(0, 0, 0, 100)

VII-169

30.3

San hô

KC03

S

maDoiTuong

 

 

KC0301

(100, 0, 0, 0)

VII-168

31

Ghềnh

KD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

KD0101

(100, 0, 0, 0)

VII-171a

VII-192

32

Nguồn nước

 

S

 

 

 

 

 

 

32.1

Giếng nước

KM01

S

maDoiTuong

 

 

KM0101

(100, 0, 0, 0)

VII-164

32.2

Mạch nước

KM02

,S

 

 

KM0201

(100, 0, 0, 0)

VII-165

33

Mặt nước sông suối

KL01

S

maDoiTuong

 

 

KL0101

(15, 0, 0, 0)

VII-158

34

Mặt nước tĩnh

 

S

 

 

 

 

 

 

34.1

Ao, hồ, đầm

KL02

S

maDoiTuong, ten

KL02

Ao, hồ, đầm

KL0201

(15, 0, 0, 0)

VII-158,

VII-187,

VII-190

34.2

Hồ chứa

KL03

S

maDoiTuong, ten

KL03

Hồ chứa

KL0301

(100, 0, 0, 0)

VII-158,

VII-187,

VII-190

35

Cống thủy lợi

KG02

S

maDoiTuong, loaiCong

1

thiết bị

KG0201

(0, 0, 0, 100)

VII-178a,

VII-179a

2

Không có thiết bị

KG0202

(0, 0, 0, 100)

VII-178b,

VII-179b

3

Cống dưới đập

KG0203

(0, 0, 0, 100)

VII-180c

36

Đập

KG03

S

maDoiTuong, loaiDap

1

Chắn sóng

KG0301

(0, 0, 0, 100)

VII-182(a,b)

2

Dâng

KG0302

(0, 0, 0, 100)

VII-180 (a,b)

3

Tràn

KG0303

(0, 0, 0, 100)

VII-181(a,b)

ten

 

 

 

(0, 0, 0, 100)

VII-192

37

Đê

KG04

S

maDoiTuong,ten

 

 

KG0402

(0, 0, 0, 100)

VII-183 (a,b)

VII-192

38

Công trình trên đê

 

S

 

 

 

 

 

 

38.1

Cửa khẩu qua đê

KH01

S

maDoiTuong

 

 

KH0101

(0, 0, 0, 100)

VII-186

39

Kênh mương

KG05

S

maDoiTuong,ten

1

Đang sử dụng

KG0501

(100, 0, 0, 0)

(15, 0, 0, 0)

VII-173a

VII- 190

2

Đang xây dựng

KG0502

(100, 0, 0, 0)

(15, 0, 0, 0)

VII- 174a

VII- 190

40

Máng dẫn nước

KG06

S

maDoiTuong, loaiMangDanNuoc

1

Mặt đất

KG0601

(100, 0, 0, 0)

VII-175b

2

Nổi

KG0602

(100, 0, 0, 0)

VII-175a

41

Trạm bơm

KG09

S

maDoiTuong, ten

 

 

KG0901

(0, 0, 0, 100)

VII-179,

VII-193

V

Dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà

CA04

P

mucDoKienCo

1

Kiên cố

CA040103

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,0,0,60)

III-11 b

2

Bán kiên cố

CA040203

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,0,0,60)

III-11 b

3

Không kiên cố

CA040303

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,0,0,60)

III-11 b

4

Đơn sơ

CA0406

Nét (0, 0, 0,60)

Trải nét (0,0,0,60)

III-12 b

2

Địa danh dân cư

DA02

P

danhTuChung, ten

1

ấp

DA0201

(0, 0, 0, 100)

III-74

2

bản

DA0202

(0, 0, 0, 100)

III-74

3

buôn

DA0203

(0, 0, 0, 100)

III-74

4

chòm

DA0204

(0, 0, 0, 100)

III-74

5

khu dân cư

DA0205

(0, 0, 0, 100)

III-74

6

khu tập thể

DA0206

(0, 0, 0, 100)

III-74

7

khu đô thị

DA0207

(0, 0, 0, 100)

III-74

8

làng

DA0208

(0, 0, 0, 100)

III-74

9

lũng

DA0209

(0, 0, 0, 100)

III-74

10

plei

DA02010

(0, 0, 0, 100)

III-74

11

tổ dân phố

DA02011

(0, 0, 0, 100)

III-74

12

trại

DA02012

(0, 0, 0, 100)

III-74

13

xóm

DA02013

(0, 0, 0, 100)

III-74

27

thôn

DA02014

(0, 0, 0, 100)

III-74

28

cụm dân cư

DA02015

(0, 0, 0, 100)

III-74

29

khóm

DA02016

(0, 0, 0, 100)

III-74

30

khối phố

DA02017

(0, 0, 0, 100)

III-74

31

khu phố

DA02018

(0, 0, 0, 100)

III-74

32

tổ dân cư

DA02019

(0, 0, 0, 100)

III-74

3

Hạ tầng kỹ thuật khác

 

P

 

 

 

 

 

 

3.1

Cơ sở hỏa táng

CR01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR0101

(0, 0, 0, 100)

III-18, III-75

3.2

Công trình đang xây dựng

CR02

P

maDoiTuong , ten

 

 

CR0201

(0, 0, 0, 100)

III-76

3.3

Công trình xử lý bùn

CR03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

3.4

Công trình xử lý nước sạch

CR04

P

maDoiTuong,

 

 

CR0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

3.5

Cột đèn chiếu sáng

CR05

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR0501

(0, 0, 0,100)

III-36

3.6

Họng nước chữa cháy

CR13

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1301

(0, 0, 0, 100)

III-76

3.7

Mộ độc lập

CR14

P

maDoiTuong

 

 

CR1401

(0, 0, 0, 100)

III-16

3.8

Nghĩa trang

CR15

P

maDoiTuong

 

 

CR1501

(0, 0, 0, 100)

III-17

3.9

Nghĩa trang liệt sỹ

CR16

P

maDoiTuong

 

 

CR1601

(0, 0, 0, 100)

III-17

3.10

Nhà máy nước

CR17

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1701

(0, 0, 0, 100)

III-75

3.11

Nhà tang lễ

CR18

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1801

(0, 0, 0, 100)

III-75

3.12

Tháp nước, bể nước

CR19

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR1901

(0, 0, 0, 100)

III-76

3.13

Trạm thu phát sóng

CR23

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR2301

(0, 0, 0, 100)

III-40

4

Trạm khí tượng thủy văn quốc gia

CR20

P

maDoiTuong loaiTramKhiTuong ThuyVan, ten

1

Trạm khí tượng bề mặt

CR2001

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

2

Trạm khí tượng trên cao

CR2002

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

3

Trạm ra đa thời tiết

CR2003

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

4

Trạm khí tượng nông nghiệp

CR2004

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

5

Trạm thủy văn

CR2005

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

6

Trạm hải văn

CR2006

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

7

Trạm đo mưa

CR2007

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

8

Trạm định vị sét

CR2008

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

9

Trạm giám sát biến đổi khí hậu

CR2009

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

10

Trạm chuyên đ

CR2010

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

5

Trạm quan trắc môi trường

CR21

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR2101

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

6

Trạm quan trắc tài nguyên nước

CR22

P

maDoiTuong, ten

 

 

CR2201

(0, 0, 0, 100)

III-31, III-75

7

Cột điện

CR06

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CR0601

(0, 0, 0, 100)

III-37

8

Công trình y tế

 

P

 

 

 

 

 

 

8.1

Bệnh viện

CP01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CP0101

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.2

Cơ sở phòng chống dịch bệnh

CP02

maDoiTuong, ten

 

 

CP0201

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.3

Cơ sở y tế khác

CP03

maDoiTuong, ten

 

 

CP0301

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.4

Nhà hộ sinh

CP04

maDoiTuong, ten

 

 

CP0401

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.5

Phòng khám

CP05

maDoiTuong, ten

 

 

CP0501

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.6

Trạm y tế

CP06

maDoiTuong, ten

 

 

CP0601

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.7

Trung tâm điều dưỡng

CP07

maDoiTuong, ten

 

 

CP0701

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

8.8

Trung tâm y tế

CP08

maDoiTuong, ten

 

 

CP0801

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

9

Công trình giáo dục

 

P

 

 

 

 

 

 

9.1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

CE01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CE0101

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.2

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

CE02

 

 

CE0201

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.3

Trường cao đẳng

CE03

 

 

CE0301

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.4

Trường đại học

CE04

 

 

CE0401

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.5

Trường dân tộc nội trú

CE05

 

 

CE0501

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.6

Trường dạy nghề

CE06

 

 

CE0601

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.7

Trường giáo dưỡng

CE07

 

 

CE0701

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.8

Trường mầm non

CE08

 

 

CE0801

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.9

Trường phổ thông có nhiều cấp học

CE09

 

 

CE0901

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.10

Trường phổ thông năng khiếu

CE10

 

 

CE1001

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.11

Trường tiểu học

CE11

 

 

CE1101

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.12

Trường trung học cơ sở

CE12

 

 

CE1201

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

9.13

Trường trung học phổ thông

CE13

 

 

CE1301

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

10

Công trình thể thao

P

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Bể bơi

CK01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CK0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

10.2

Nhà thi đấu

CK02

 

 

CK0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

10.3

Sân gôn

CK03

 

 

CK0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

10.4

Sân thể thao

CK04

 

 

CK0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

10.5

Sân vận động

CK05

 

 

CK0501

(0, 0, 0, 100)

III-27,

III-75

10.6

Trung tâm thể dục thể thao

CK06

 

 

CK0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

10.7

Trường đua, trường bắn

CK07

 

 

CK0701

(0, 0, 0, 100)

III-75

11

Công trình văn hóa

 

P

 

 

 

 

 

 

11.1

Bảo tàng

CN01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0101

(0, 0, 0, 100)

III-47, III-75

11.2

Chòi cao, tháp cao

CN02

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0201

(0, 0, 0, 100)

III-21

11.3

Cổng

CN03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0302

(0, 0, 0, 100)

III-19, III-75

11.4

Công trình di tích

CN04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

11.5

Công trình vui chơi, giải trí

CN05

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

11.6

Cột cờ

CN07

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0701

(0, 0, 0, 100)

III-53

11.7

Cột đồng hồ

CN08

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0801

(0, 0, 0, 100)

III-52

11.7

Đài phun nước

CN09

P

maDoiTuong

 

 

CN0901

(0, 0, 0, 100)

III-51

11.8

Đài tưởng niệm

CN10

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1001

(0, 0, 0, 100)

III-14, III-75

11.9

Lăng tẩm

CN11

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1101

(0, 0, 0,100)

III-15, III-75

11.10

Lô cốt

CN12

P

maDoiTuong

 

 

CN1201

(0, 0, 0, 100)

III-20

11.11

Nhà hát

CN13

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1301

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-75

11.12

Nhà văn hóa

CN14

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1401

(0, 0, 0, 100)

III-75 hoặc III­-76

11.13

Quảng trường

CN15

P

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-75 hoặc III­-76

11.14

Rạp chiếu phim

CN16

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1601

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-75

11.15

Rạp xiếc

CN17

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1701

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-75

11.16

Tháp cổ

CN18

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN1801

(0, 0, 0, 100)

III-13

11.17

Thư viện

CN19

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN1901

(0, 0, 0, 100)

III-46, III-75

11.18

Triển lãm

CN20

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2001

(0, 0, 0, 100)

III-75

11.19

Trung tâm hội nghị

CN21

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2101

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Tượng đài

CN22

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN2201

(0, 0, 0, 100)

III-14

11.20

Vườn hoa

CN23

P

maDoiTuong, ten

 

 

CN2301

(0, 0, 0, 100)

III-75

12

Công trình thương mại dịch vụ

 

P

 

 

 

 

 

 

12.1

Bãi tắm

CL01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0101

(0, 100, 100, 0)

III-75

12.2

Bưu cục

CL02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0201

(0, 0, 0,100)

III-75

12.3

Bưu điện

CL03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0301

(0, 0, 0,100)

III-49, III-75

12.4

Chợ

CL05

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0501

(0, 0, 0,100)

III-75

12.5

Cửa hàng

CL06

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0601

(0, 0, 0,100)

III-75

12.6

Điểm bưu điện - văn hóa xã

CL07

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0701

(0, 0, 0,100)

III-75

12.7

Khách sạn

CL08

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0801

(0, 0, 0,100)

III-75

12.9

Ngân hàng

CL09

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL0901

(0, 0, 0,100)

III-75

12.10

Nhà hàng

CL10

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1001

(0, 0, 0,100)

III-75

12.11

Nhà khách

CL11

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1101

(0, 0, 0,100)

III-75

12.12

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin

CL12

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1201

(0, 0, 0,100)

III-75

12.13

Siêu thị

CL13

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1301

(0, 0, 0,100)

III-75

12.14

Trạm xăng, dầu

CL15

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1501

(0, 0, 0,100)

III-56, III-75

12.14

Trung tâm thương mại

CL16

P

maDoiTuong, ten

 

 

CL1601

(0, 0, 0,100)

III-75

13

Trụ sở làm việc

 

P

 

 

 

 

 

 

13.1

Cơ quan đại diện nước ngoài

CX01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CX0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

13.2

Cơ sở thực nghiệm

CX02

P

 

 

CX0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

13.3

Trụ sở làm việc của doanh nghiệp

CX03

P

 

 

CX0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

13.4

Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp

CX04

P

 

 

CX0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

13.5

Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp

CX05

P

 

 

CX0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

13.6

Trụ sở làm việc viện nghiên cứu

CX06

P

 

 

CX0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

14

Công trình tôn giáo tín ngưỡng

 

P

 

 

 

 

 

 

14.1

Chùa

CM01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CM0101

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.2

Cơ sở đào tạo tôn giáo

CM02

P

 

 

CM0201

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.3

Công trình tôn giáo khác

CM03

P

 

 

CM0301

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.4

Đền

CM04

P

 

 

CM0401

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.5

Đình

CM05

P

 

 

CM0501

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.6

Gác chuông

CM06

P

 

 

CM0601

(0, 0, 0,100)

III-26, III-75

14.7

Miếu

CM07

P

 

 

CM0701

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

14.8

Nhà nguyện

CM08

P

 

 

CM0801

(0, 0, 0,100)

III-75

14.9

Nhà thờ

CM09

P

 

 

CM0901

(0, 0, 0,100)

III-24, III-75

14.10

Niệm phật đường

CM10

P

 

 

CM1001

(0, 0, 0,100)

III-75

14.11

Thánh đường

CM11

P

 

 

CM1101

(0, 0, 0,100)

III-75

14.12

Thánh thất

CM12

P

 

 

CM1201

(0, 0, 0,100)

III-75

14.13

Trụ sở của tổ chức tôn giáo

CM13

P

 

 

CM1301

(0, 0, 0,100)

III-75

14.14

Từ đường

CM14

P

 

 

CM1401

(0, 0, 0,100)

III-75

15

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

P

 

 

 

 

 

 

15.1

Cơ quan chuyên môn

CV01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CV0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.2

Cơ quan Đảng

CV02

P

 

 

CV0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.3

Toà án

CV03

P

 

 

CV0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.4

Trụ sở các Bộ

CV04

P

 

 

CV0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.5

Trụ sở Chính Phủ

CV05

P

 

 

CV0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.6

Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội

CV06

P

 

 

CV0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

15.7

Trụ sở UBND cấp Huyện

CV07

P

 

 

CV0701

(0, 0, 0, 100)

III-43, III-75

15.8

Trụ sở UBND cấp Tỉnh

CV08

P

 

 

CV0801

(0, 0, 0, 100)

III-42, III-75

15.9

Trụ sở UBND cấp Xã

CV09

P

 

 

CV0901

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-75

15.10

Viện kiểm sát

CV10

P

 

 

CV1001

(0, 0, 0, 100)

III-75

16

Công trình công nghiệp

 

P

 

 

 

 

 

 

16.1

Bể chứa nhiên liệu

CD01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0101

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-76

16.2

Công trình thủy điện

CD02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

16.3

Cột tháp điện gió

CD03

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CD0301

(0, 0, 0, 100)

III-50

16.4

Cửa hầm lò của mỏ

CD04

P

maDoiTuong

 

 

CD0401

(0, 0, 0, 100)

III-32

16.5

Giàn khoan, tháp khai thác

CD05

P

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CD0501

(0, 0, 0, 100)

III-35

 

Kho

CD06

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0601

(0, 0, 0,100)

III-75

 

Khu khai thác

CD07

P

maDoiTuong, ten

 

 

CD0701

(0, 0, 0,100)

III-75

16.6

Lò nung

CD08

P

maDoiTuong

 

 

CD0801

(0, 0, 0, 100)

III-54

16.7

Nhà máy

CD09

P

maDoiTuong, ten, loaiCongTrinhCongNghiep

1

Sản xuất vật liệu

xây dựng

CD0901

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

2

Luyện kim và cơ khí chế tạo

CD0902

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

3

Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

CD0903

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

4

Dầu khí

CD0904

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

5

Năng lượng

CD0905

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

6

Hóa chất

CD0906

(0, 0, 0,100)

III-29a, III-75

7

Công nghiệp thực phẩm

CD0907

(0, 0, 0,100)

III-29b, III-75

8

Công nghiệp tiêu dùng

CD0908

(0, 0, 0,100)

III-29b, III-75

9

Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản

CD0909

(0, 0, 0,100)

III-29b, III-75

16.8

Ống khói

CD10

P

maDoiTuong

 

 

CD1001

(0, 0, 0, 100)

III-30

16.9

Trạm biến áp

CD11

P

maDoiTuong

 

 

CD1101

(0, 0, 0, 100)

III-39

17

Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp

 

P

 

 

 

 

 

 

17.1

Cơ sở sản xuất giống cây, con

CB01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

17.2

Guồng nước

CB02

P

maDoiTuong

 

 

CB0201

(0, 0, 0, 100)

III-55

17.3

Khu nuôi trồng thủy sản

CB03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0301

(15, 0, 0, 0)

III-60, III-76

17.4

Lâm trường

CB04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

17.5

Nông trường

CB05

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

17.6

Ruộng muối

CB06

P

maDoiTuong

 

 

CB0601

(0, 0, 0, 100)

III-59

17.7

Trang trại

CB07

P

maDoiTuong, ten

 

 

CB0701

(0, 0, 0, 100)

III-75

18

Khu chức năng đặc thù

 

P

 

 

 

 

 

 

18.1

Khu chế xuất

CT01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.2

Khu công nghệ cao

CT02

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.3

Khu công nghiệp

CT03

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.4

Khu du lịch

CT04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.5

Khu kinh tế

CT05

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.6

Khu nghiên cứu đào tạo

CT06

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.7

Khu thể dục thể thao

CT07

P

maDoiTuong, ten

 

 

CT0701

(0, 0, 0, 100)

III-75

19

Công trình xử lý chất thải

 

P

 

 

 

 

 

 

18.1

Bãi chôn lấp rác

CO01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CO0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.2

Cơ sở xử lý chất thải nguy hại

CO02

 

 

CO0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.3

Cơ sở xử lý chất thải rắn

CO03

 

 

CO0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.4

Cơ sở xử lý nước thải

CO04

 

 

CO0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.5

Khu xử lý chất thải

CO05

 

 

CO0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

18.6

Trạm trung chuyển chất thải rắn

CO06

 

 

CO0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

19

Công trình an ninh

 

P

 

 

 

 

 

 

19.1

Đồn công an

CC01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CC0101

(0, 0, 0,100)

III-75

19.2

Trụ sở an ninh

CC02

 

 

CC0201

(0, 0, 0,100)

III-75

19.3

Trại cải tạo

CC03

 

 

CC0301

(0, 0, 0,100)

III-75

19.4

Trung tâm phòng cháy chữa cháy

CC04

P

maDoiTuong, ten

 

 

CC0401

(0, 0, 0,100)

III-75

20

Công trình quốc phòng

 

P

 

 

 

 

 

 

20.1

Cửa khẩu

CH01

P

maDoiTuong, ten

 

 

CH0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

21

Địa chỉ

CQ01

P

maDiaChi

 

 

CQ0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

22

Khối Nhà

CA04

C

maDoiTuong, nhomsoTang

1

Đặc biệt

CA0101

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,10,30,0)

III-10a.2

2

Cấp I

CA0102

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,10,30,0)

III-10a.2

3

Cấp II

CA0103

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,10,30,0)

III-10a.2

4

Cấp III

CA0104

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,10,30,0)

III-10a.1

5

Cấp IV

CA0105

Nét (0, 0, 0,60)

Nền (0,10,30,0)

III-10a.1

23

Đường dây tải điện

CR09

C

maDoiTuong, dienAp

 

 

CR0901

(0, 0, 0, 100)

III-38

24

Đường ống dẫn

CR11

C

maDoiTuong, loaiOngDan

1

Nước

CR1101

(0, 0, 0,100)

III-58

2

Khí

CR1102

(0, 0, 0,100)

III-58

3

Dầu

CR1103

(0, 0, 0,100)

III-58

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.1

Hàng rào

CU01

C

maDoiTuong

 

 

CU0101

(0, 0, 0, 100)

III-65

25.2

Ranh giới sử dụng đất

CU03

C

maDoiTuong

 

 

CU0301

(0, 0, 0, 100)

III-62

25.3

Thành lũy

CU04

C

maDoiTuong

 

 

CU0401

(0, 0, 0, 100)

III-63

25.4

Tường vây

CU05

C

maDoiTuong

 

 

CU0501

(0, 0, 0, 100)

III-64

26

Công trình y tế

 

S

 

 

 

 

 

 

26.1

Bệnh viện

CP01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0101

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.2

Cơ sở phòng chống dịch bệnh

CP02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0201

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.3

Cơ sở y tế khác

CP03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0301

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.4

Nhà hộ sinh

CP04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0401

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.5

Phòng khám

CP05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0501

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.6

Trạm y tế

CP06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0601

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.7

Trung tâm điều dưỡng

CP07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0701

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

26.8

Trung tâm y tế

CP08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CP0801

(0, 0, 0, 100)

III-22, III-75

27

Công trình giáo dục

 

S

 

 

 

 

 

 

27.1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

CE01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0101

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.2

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

CE02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0201

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.3

Trường cao đẳng

CE03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0301

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.4

Trường đại học

CE04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0401

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.5

Trường dân tộc nội trú

CE05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0501

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.6

Trường dạy nghề

CE06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0601

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.7

Trường giáo dưỡng

CE07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0701

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.8

Trường mầm non

CE08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0801

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.9

Trường phổ thông có nhiều cấp học

CE09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE0901

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.10

Trường phổ thông năng khiếu

CE10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1001

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.11

Trường tiểu học

CE11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1101

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.12

Trường trung học cơ sở

CE12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1201

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

27.13

Trường trung học phổ thông

CE13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CE1301

(0, 0, 0, 100)

III-23, III-75

28

Công trình thể thao

 

S

 

 

 

 

 

 

28.1

Bể bơi

CK01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

28.2

Nhà thi đấu

CK02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

28.3

Sân gôn

CK03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

28.4

Sân thể thao

CK04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

28.5

Sân vận động

CK05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0501

(0, 0, 0, 100)

III-27, III-75

28.6

Trung tâm thể dục thể thao

CK06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

28.7

Trường đua, trường bắn

CK07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CK0701

(0, 0, 0, 100)

III-75

29

Công trình văn hóa

 

S

 

 

 

 

 

 

29.1

Bảo tàng

CN01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0101

(0, 0, 0, 100)

III-47, III-75

29.2

Chòi cao, tháp cao

CN02

S

maDoiTuong, chieuCao

 

 

 

 

III-21

29.3

Cổng

CN03

S

maDoiTuong

 

 

 

 

III-19

29.4

Công trình di tích

CN04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0401

(0, 100, 100, 0)

III-75

29.5

Công trình vui chơi, giải trí

CN05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

29.6

Công viên

CN06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN0601

(0, 0, 0, 100)

III-28, III-75

29.7

Cột cờ

CN07

S

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0701

(0, 0, 0, 100)

III-53

29.8

Cột đồng hồ

CN08

S

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN0801

(0, 0, 0, 100)

III-52

29.9

Đài phun nước

CN09

S

maDoiTuong

 

 

CN0901

(0, 0, 0, 100)

III-51

29.10

Đài tưởng niệm

CN10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1001

(0, 0, 0, 100)

III-14

29.11

Lăng tẩm

CN11

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-15

29.12

Lô cốt

CN12

S

maDoiTuong

 

 

CN1201

(0, 0, 0, 100)

III-20

29.13

Nhà hát

CN13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1301

(0, 0, 0, 100)

III-48, III-75

29.14

Nhà văn hóa

CN14

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1401

(0, 0, 0, 100)

III-75 hoặc III­-76

29.15

Quảng trường

CN15

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1501

(0, 0, 0, 100)

III-75 hoặc III­-76

29.16

Rạp chiếu phim

CN16

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1601

(0, 0, 0, 100)

III-75 hoặc III­-76

29.17

Rạp xiếc

CN17

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1701

(0, 0, 0, 100)

III-75 hoặc III­-76

29.18

Tháp cổ

CN18

 

maDoiTuong, chieuCao

 

 

 

 

III-13

29.19

Thư viện

CN19

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN1901

(0, 0, 0, 100)

III-46, III-75

29.20

Triển lãm

CN20

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2001

(0, 0, 0, 100)

III-75

29.21

Trung tâm hội nghị

CN21

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2101

(0, 0, 0, 100)

III-75

29.22

Tượng đài

CN22

S

maDoiTuong, chieuCao

 

 

CN2201

(0, 0, 0, 100)

III-14

29.23

Vườn hoa

CN23

S

maDoiTuong, ten

 

 

CN2301

(0, 0, 0, 100)

III-75

31

Công trình thương mại dịch vụ

 

S

 

 

 

 

 

 

31.1

Bãi tắm

CL01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0101

(0, 0, 0,100)

III-75

31.2

Bưu cục

CL02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0201

(0, 0, 0,100)

III-75

31.3

Bưu điện

CL03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0301

(0, 0, 0,100)

III-49, III-75

31.4

Các công trình dịch vụ khác

CL04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0401

(0, 0, 0,100)

III-75

31.5

Chợ

CL05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0501

(0, 0, 0,100)

III-75

31.6

Cửa hàng

CL06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0601

(0, 0, 0,100)

III-75

31.7

Điểm bưu điện - văn hóa xã

CL07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0701

(0, 0, 0,100)

III-75

31.8

Khách sạn

CL08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0801

(0, 0, 0,100)

III-75

31.9

Ngân hàng

CL09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL0901

(0, 0, 0,100)

III-75

31.10

Nhà hàng

CL10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1001

(0, 0, 0,100)

III-75

31.11

Nhà khách

CL11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1101

(0, 0, 0,100)

III-75

31.12

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin

CL12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1201

(0, 0, 0,100)

III-75

31.13

Siêu thị

CL13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1301

(0, 0, 0,100)

III-75

31.14

Trạm xăng, dầu

CL15

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1501

(0, 0, 0,100)

III-56, III-75

31.15

Trung tâm thương mại

CL16

S

maDoiTuong, ten

 

 

CL1601

(0, 0, 0,100)

III-75

32

Trụ sở làm việc

 

S

 

 

 

 

 

 

32.1

Cơ quan đại diện nước ngoài

CX01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0101

(0, 0, 0,100)

III-75

32.2

Cơ sở thực nghiệm

CX02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0201

(0, 0, 0,100)

III-75

32.3

Trụ sở làm việc của doanh nghiệp

CX03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0301

(0, 0, 0,100)

III-75

32.4

Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp

CX04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0401

(0, 0, 0,100)

III-75

32.5

Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp

CX05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0501

(0, 0, 0,100)

III-75

32.6

Trụ sở làm việc viện nghiên cứu

CX06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CX0601

(0, 0, 0,100)

III-75

33

Công trình tôn giáo tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

33.1

Chùa

CM01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0101

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.2

Cơ sở đào tạo tôn giáo

CM02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0201

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.3

Công trình tôn giáo khác

CM03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0301

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.4

Đền

CM04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0401

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.5

Đình

CM05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0501

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.6

Gác chuông

CM06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0601

(0, 0, 0,100)

III-26

33.7

Miếu

CM07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0701

(0, 0, 0,100)

III-25, III-75

33.8

Nhà nguyện

CM08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0801

(0, 0, 0,100)

III-75

33.9

Nhà thờ

CM09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM0901

(0, 0, 0,100)

III-43, III-75

33.10

Niệm phật đường

CM10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1001

(0, 0, 0,100)

III-75

33.11

Thánh đường

CM11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1101

(0, 0, 0,100)

III-75

33.12

Thánh thất

CM12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1201

(0, 0, 0,100)

III-75

33.13

Trụ sở của tổ chức tôn giáo

CM13

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1301

(0, 0, 0,100)

III-75

33.14

Từ đường

CM14

S

maDoiTuong, ten

 

 

CM1401

(0, 0, 0,100)

III-75

34

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

S

 

 

 

 

 

 

34.1

Cơ quan chuyên môn

CV01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.2

Cơ quan Đảng

CV02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.3

Toà án

CV03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.4

Trụ sở các Bộ

CV04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.5

Trụ sở Chính Phủ

CV05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.6

Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội

CV06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.7

Trụ sở UBND cấp Huyện

CV07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0701

(0, 0, 0, 100)

III-43,

III-75

34.8

Trụ sở UBND cấp Tỉnh

CV08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0801

(0, 0, 0, 100)

III-42,

III-75

34.9

Trụ sở UBND cấp Xã

CV09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV0901

(0, 0, 0, 100)

III-44, III-75

34.10

Viện kiểm sát

CV10

S

maDoiTuong, ten

 

 

CV1001

(0, 0, 0, 100)

III-75

35

Công trình công nghiệp

 

S

 

 

 

 

 

 

35.1

Bể chứa nhiên liệu

CD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0101

(0, 0, 0, 100)

III-41, III-76

35.2

Công trình thủy điện

CD02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

35.3

Cửa hầm lò của mỏ

CD04

S

maDoiTuong

 

 

CD0401

(0, 0, 0, 100)

III-32

34.4

Giàn khoan, tháp khai thác

CD05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0501

(0, 0, 0, 100)

III-35

34.5

Kho

CD06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.6

Khu khai thác

CD07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0701

(0, 0, 0, 100)

III-33, III-75

34.7

Lò nung

CD08

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0801

(0, 0, 0, 100)

III-76

34.8

Nhà máy

CD09

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD0901

(0, 0, 0, 100)

III-75

34.9

Trạm biến áp

CD11

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD1101

(0, 0, 0, 100)

III-39

34.10

Trạm chiết khí hóa lỏng

CD12

S

maDoiTuong, ten

 

 

CD1201

(0, 0, 0, 100)

III-75

35

Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp

 

S

 

 

 

 

 

 

35.1

Cơ sở sản xuất giống cây, con

CB01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CB0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

35.2

Guồng nước

CB02

S

maDoiTuong

 

 

CB0201

(0, 0, 0, 100)

III-55

35.3

Khu nuôi trồng thủy sản

CB03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CB0301

(0, 0, 0, 100)

III-60, III-76

35.4

Lâm trường

CB04

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-75

35.5

Nông trường

CB05

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-75

35.6

Ruộng muối

CB06

S

maDoiTuong

 

 

 

 

III-59

35.7

Trang trại

CB07

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

 

III-75

36

Khu chức năng đặc thù

 

S

 

 

 

 

 

 

36.1

Khu chế xuất

CT01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

36.2

Khu công nghệ cao

CT02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

36.3

Khu công nghiệp

CT03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

36.4

Khu du lịch

CT04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0401

(0,100,100,0)

III-68, III-75

36.5

Khu kinh tế

CT05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

36.7

Khu nghiên cứu đào tạo

CT06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

36.8

Khu thể dục thể thao

CT07

S

maDoiTuong, ten

 

 

CT0701

(0, 0, 0, 100)

III-75

37

Công trình xử lý chất thải

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Bãi chôn lấp rác

CO01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Cơ sở xử lý chất thải nguy hại

CO02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0201

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Cơ sở xử lý chất thải rắn

CO03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0301

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Cơ sở xử lý nước thải

CO04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0401

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Khu xử lý chất thải

CO05

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0501

(0, 0, 0, 100)

III-75

 

Trạm trung chuyển chất thải rắn

CO06

S

maDoiTuong, ten

 

 

CO0601

(0, 0, 0, 100)

III-75

38

Công trình an ninh

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Đồn công an

CC01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CC0101

(0, 0, 0,100)

III-75

 

Trụ sở an ninh

CC02

S

maDoiTuong, ten

 

 

CC0201

(0, 0, 0,100)

III-75

 

Trại cải tạo

CC03

S

maDoiTuong, ten

 

 

CC0301

(0, 0, 0,100)

III-75

 

Trung tâm phòng cháy chữa cháy

CC04

S

maDoiTuong, ten

 

 

CC0401

(0, 0, 0,100)

III-75

39

Công trình quốc phòng

 

S

 

 

 

 

 

 

 

Cửa khẩu

CH01

S

maDoiTuong, ten

 

 

CH0101

(0, 0, 0, 100)

III-75

IV

Địa hình

 

 

 

 

 

CQ0101

(0, 0, 0, 100)

 

1

Địa danh sơn văn

DA03

P

maDoiTuong, danhTuChung, ten

19

cánh đồng

DA0301

(0, 0, 0, 100)

IV-99

20

cao nguyên

DA0302

(0, 0, 0, 100)

IV-99

21

dãy núi

DA0303

(0, 0, 0, 100)

IV-98

22

đồng bằng

DA0304

(0, 0, 0, 100)

IV-99

23

đồi

DA0305

(0, 0, 0, 100)

IV-100

24

mũi đất

DA0306

(0, 0, 0, 100)

IV-100

25

núi

DA0307

(0, 0, 0, 100)

IV-100

26

thung lũng

DA0308

(0, 0, 0, 100)

IV-99

49

đỉnh

DA0309

(0, 0, 0, 100)

IV-100

58

khau

DA0310

(0, 0, 0, 100)

IV-100

2

Điểm độ cao

EA01

P

maDoiTuong, doCao

 

 

EA0101

(0, 0, 0, 100)

IV-78

3

Địa hình đặc biệt trên đất liền

 

P

 

 

 

 

 

 

3.1

Cửa hang động

EB02

P

maDoiTuong

 

 

EB0201

(0, 0, 0, 100)

IV-91

3.2

Các loại hố nhân tạo

EB03

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0302

(0, 0, 0, 100)

IV-94b

3.3

Đá độc lập, khối đá, lũy đá

EB04

P

maDoiTuong

 

 

EB0401

(10,50,100,0)

IV-87

3.4

Gò đống

EB06

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0602

(10,50,100,0)

IV-93b

3.5

Hố, phễu castơ

EB07

P

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0702

(10,50,100,0)

IV-92b

3.6

Miệng núi lửa

EB09

P

maDoiTuong

 

 

EB0902

(10,50,100,0)

IV-90b

4

Chất đáy

ED01

P

maDoiTuong, loaiChatDay

1

Bùn

ED0101

(0, 0, 0, 100)

IV-101

2

Cát

ED0102

(0, 0, 0, 100)

IV-101

3

San hô

ED0103

(0, 0, 0, 100)

IV-101

4

Đá

ED0104

(0, 0, 0, 100)

IV-101

5

Bùn, cát

ED0105

(0, 0, 0, 100)

IV-101

6

Cát, san hô

ED0106

(0, 0, 0, 100)

IV-101

7

Cát, sỏi

ED0107

(0, 0, 0, 100)

IV-101

8

Đá, san hô

ED0108

(0, 0, 0, 100)

IV-101

9

Đá, sỏi

ED0109

(0, 0, 0, 100)

IV-101

10

Vỏ sò, ốc

ED0110

(0, 0, 0, 100)

IV-101

11

Loại khác

ED0111

(0, 0, 0, 100)

IV-101

5

Đường bình độ

EA02

C

maDoiTuong, loaiDuongBinhDo, doCao

1

cơ bản

EA0201

(10,50,100,0)

IV-77a

 

 

EA0202

(10,50,100,0)

IV-77b

2

nửa khoảng cao đều

EA0203

(10,50,100,0)

IV-77c

3

phụ

EA0204

(10,50,00,0)

IV-77d

4

nháp

EA0205

(10,50,00,0)

IV-77e

6

Đường đặc trưng địa hình trên đất liền

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Bờ dốc tự nhiên

EC01

C

maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0101

(0, 0, 0, 100)

IV-80a

2

Đỉnh

EC0102

(10,50,100,0)

IV-80b

6.2

Dòng đá

EC02

C

maDoiTuong

 

 

EC0201

(10,50,100,0)

IV-88

6.3

Địa hình bậc thang

EC03

C

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EC0301

(0, 0, 0, 100)

IV-96

6.4

Địa hình cắt xẻ nhân tạo

EC04

C

maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0401

(0, 0, 0, 100)

IV-81b

2

Đỉnh

EC0402

(0, 0, 0, 100)

IV-81a

6.5

Khe rãnh xói mòn

EC05

C

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EC0501

(10,50,100,0)

IV-79

6.6

Sườn đứt gãy

EC06

 

maDoiTuong tyCaoTySau

 

 

EC0601

(10,50,100,0)

IV-82

6.7

Sườn sụt lở

EC07

 

maDoiTuong, , loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0701

(10,50,100,0)

IV-83

2

Đỉnh

EC0702

(10,50,100,0)

6.8

Vách đứng

EC08

 

maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau

1

Chân

EC0801

(10,50,100,0)

IV-85

2

Đỉnh

EC0802

(10,50,100,0)

7

Địa hình đặc biệt trên đất liền

 

S

 

 

 

 

 

 

7.1

Bãi đá trên cạn

EB01

S

maDoiTuong

EB01

Bãi đá trên cạn

EB0101

(10,50,00,0)

IV-89

7.2

Các loại hố nhân tạo

EB03

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0301

(0, 0, 0, 100)

IV-94a

9.3

Đá độc lập, khối đá, lũy đá

EB04

S

maDoiTuong

 

 

EB0401

(10,50,100,0)

IV-87, IV-86

9.4

Địa hình cát

EB05

S

maDoiTuong

 

 

EB0501

(10,50,100,0)

IV-97

9.5

Gò đống

EB06

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0601

(10,50,100,0)

IV-93a

9.6

Hố, phễu castơ

EB07

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0701

(10,50,100,0)

IV-92a

9.7

Khu vực đào đắp

EB08

S

maDoiTuong, tyCaoTySau

 

 

EB0801

(0, 0, 0, 100)

IV-95

9.8

Miệng núi lửa

EB09

S

maDoiTuong

 

 

EB0901

(10,50,100,0)

IV-90a

9.9

Vùng núi đá

EB10

S

maDoiTuong

 

 

EB1001

(5, 20, 50, 0)

IV-84

VI

Phủ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây độc lập

 

P

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây độc lập

HE03

P

maDoiTuong, tenCay, chieuCao

 

 

HE0301

(0, 0, 0, 100)

VI-149

1.2

Cụm cây độc lập

HE04

P

maDoiTuong, tenCay, chieuCao

 

 

HE0401

(0, 0, 0, 100)

VI-150

2

Ranh giới phủ bề mặt

HG01

C

maDoiTuong, LoaiRanhGioiPhu

BeMat

1

Thực vật

HG0101

(0, 0, 0, 100)

VI-154

3

Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên

HG0103

(0, 100, 100, 0)

VI-154

3

Hàng cây

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dải cây và hàng cây

HE05

C

maDoiTuong

 

 

HE0501

(70,0,100, 0)

VI-147

3.2

Hàng cây bụi và rặng cây bụi

HE06

C

maDoiTuong

 

 

HE0601

(70,0,100, 0)

VI-148

4

Rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Rừng trồng

HH01

S

maDoiTuong, ten, doTanChe = 1

loaiCayRung

1

Cây lá rộng

HH0101

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-144a

2

Cây lá kim

HH0102

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-144b

3

Cây hỗn hợp

HH0103

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-144đ

4

Cây tre nứa

HH0104

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-144C

5

Cây cau dừa

HH0105

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-144d

6

Cây ưa mặn chua phèn

HH0106

Nền (35,0,50,0)

Ký hiệu

(70, 0, 100, 0)

VI-144e.1

maDoiTuong, ten, doTanChe = 1

dieuKienLapDia = 3, 4

HH0107

Nền (15, 0, 0, 0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0)

VI-144e.2

4.2

Rừng tự nhiên

HH02

S

maDoiTuong, ten, doTanChe = 2

loaiCayRung

1

Cây lá rộng

HH0201

Nền (12,0,25,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-145a

2

Cây lá kim

HH0202

Nền (12,0,25,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-145b

3

Cây hỗn hợp

HH0203

Nền (12,0,25,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-145đ

4

Cây tre nứa

HH0204

Nền (12,0,25,0)

VI-145c

maDoiTuong, ten, doTanChe = 2

dieuKienLapDia = 3, 4

 

 

 

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

 

5

Cây cau dừa

HH0205

Nền (12,0,25,0)

Ký hiệu

(0, 0, 0, 100)

VI-145d

 

Cây ưa mặn chua phèn

HH0206

Nền (12,0,25,0)

Ký hiệu

(70, 0, 100, 0)

VI-145e.1

6

HH0207

Nền (15,0, 0, 0) Ký hiệu (70, 0, 100, 0)

VI-145e.2

5

Phủ thực vật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Cây bụi

HE01

S

maDoiTuong

 

 

HE0101

(70,0,100, 0)

VI-146a

5.2

Cây bụi ưa mặn, chua, phèn

HE02

S

maDoiTuong

 

 

HE0201

(70,0,100,0)

VI - 146b

6

Cây hàng năm

HB01

S

maDoiTuong, ten

loaiCayTrong

1

Cây lúa

HB0101

Nét

(70,0,100, 0)

VI-151a

VI-156

2

Cây lương thực

HB0102

Nét

(70,0,100, 0)

VI-151b

VI-156

3

Cây mía

HB0103

Nét

(70,0,100, 0)

VI-151c

VI-156

4

Cây thuốc lá,, thuốc lào

HB0104

Nét

(70,0,100, 0)

VI-151d

VI-156

5

Cây lấy sợi

HB0105

Nét

(70,0, 100, 0)

VI-151đ

VI-156

6

Rau, cây gia vị, cây dược liệu

HB0106

Nét

(70,0,100,0)

VI-151e

VI-156

7

Hoa, cây cảnh

HB0107

Nét

(70,0,100,0)

VI-151g

VI-156

8

Sen, ấu, sung, niễng,

HB0108

Nét

(70,0,100, 0)

VI-151h

VI-156

9

Cây hàng năm khác

HB0109

Nét

(70,0, 100, 0)

VI-151i

VI-156

7

Cây lâu năm

HB02

S

maDoiTuong, ten

loaiCayTrong

10

Cây ăn quả

HB0201

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152a

VI-156

11

Cây dừa cọ

HB0202

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152b

VI-156

12

Cây công nghiệp

HB0203

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152c

VI-156

13

Cây dược liệu

HB0204

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152d

VI-156

14

Cây bóng mát, cây cảnh quan...

HB0205

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152đ

VI-156

15

Cây lâu năm khác

HB0206

Nét

(70, 0,100, 0)

VI-152e

VI-156

8

Bề mặt là khu dân cư

HA02

S

maDoiTuong

1

Có thực vật che phủ

HA0201

Nền

(12, 0, 25, 0)

VI-153

2

Không có thực vật che phủ

HA0202

Nền

(0, 10, 20, 0)

 

9

Đất trống

HC01

S

maDoiTuong, ten

 

 

HC0101

(0, 0, 0, 100)

VI -156

10

Nước mặt

HD01

S

maDoiTuong, ten

 

 

 

(15, 0, 0, 0)

Fill nền

              
 

Phụ lục C

(Quy định)

 

Trình bày tên và ghi chú các đối tượng địa lý trên bản đồ địa hình quốc gia C.1 Trình bày tên và ghi chú cho đối tượng dạng điểm

Thứ tự ưu tiên của các vị trí đặt ghi chú được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 8 trong hình C.1 dưới đây.

Hình C.1 - Ghi chú đối tượng dạng điểm

C.2 Trình bày tên và ghi chú cho các đối tượng hình tuyến

Đối với các đối tượng địa lý hình tuyến như sông, hồ, đường... ghi chú thường chọn vào những vị trí thẳng, dễ đọc, đặt ghi chú chạy dọc theo đối tượng hình tuyến đó. Nguyên tắc đặt cụ thể như hình C.2 dưới đây.

 

C.3 Trình bày tên và ghi chú cho đối tượng dạng vùng

Ghi chú cho các đối tượng lớn dạng vùng thường đặt nằm ngang bên trong ở phần diện tích rộng nhất của vùng. Đối với các đối tượng dạng vùng diện tích nhỏ (hồ, đảo,.) không đặt được ghi chú tên đối tượng bên trong diện tích thì đặt bên ngoài đối tượng ưu tiên theo các vị trí như hình C.3.

Hình C.3 - Ghi chú đối tượng dạng vùng

 

 

Phụ lục D

(Quy định)

Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia

 

Tên thẻ XML

Thông tin siêu dữ liệu

Mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu

D.1 Thông tin về tệp siêu dữ liệu

MD_Metadata

Mô tả siêu dữ liệu

 

fileldentifier

Định danh tài liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2

language

Ngôn ngữ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Tiếng Việt

characterSet

Bảng mã ký tự

 

MD_CharacterSetCode

Bộ mã ký tự

004-utf8

hierarchyLevel

Mức mô tả

 

MD_ScopeCode

Mã phạm vi

Mảnh bản đồ

contact

Liên hệ

 

CI_ResponsibleParty

Bên có trách nhiệm

 

organisationName

Tên tổ chức

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

contactInfo

Thông tin liên hệ

 

CI_Contact

Liên hệ

 

phone

Điện thoại di động

 

CI_Telephone

Điện thoại

 

voice

Thư thoại

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

(+84) 243 793 1128

address

Địa chỉ

 

CI_Address

Địa chỉ

 

deliveryPoint

Số nhà

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Số 2, phố Đặng Thùy Trâm

city

Huyện, Quận

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

quận Bắc Từ Liêm

administrativeArea

Tỉnh

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

thành phố Hà Nội

 

country

Quốc gia

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Việt Nam

electronicMailAddress

Thư điện tử

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

[email protected]

onlineResource

Địa chỉ trực tuyến

 

CI_OnlineResource

Tài nguyên trực tuyến

 

linkage

Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức

 

URL

Đường dẫn

 

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

 

hoursOfService

Thời gian liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ

contactInstructions

Chỉ dẫn liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử

role

Vai trò

 

 

CI_RoleCode

Vai trò

Đơn vị lập siêu dữ liệu

dateStamp

Ngày lập

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

metadataStandardName

Tên chuẩn siêu dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

ISOTC211/19115

metadataStandardVersion

Phiên bản

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

1.0

D.2 Thông tin mô tả về mảnh bản đồ địa hình quốc gia

identificationInfo

Thông tin khái quát về dữ liệu

 

MD_DataIdentification

Dữ liệu nhận dạng

 

citation

Trích dẫn

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2

date

Ngày

 

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

abstract

Tóm tắt về nội dung

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - Xóm Thọ Đông - E-48-19-D-b-2 do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam thành lập ở múi chiếu 3 độ, kinh tuyến trục 105 độ gồm 7 nhóm lớp dữ liệu sau: cơ sở toán học, biên giới quốc gia địa giới hành chính, giao thông, thủy văn, dân cư, địa hình, phủ thực vật. Đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào thể hiện theo bộ bản đồ đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỷ lệ 1:50.000 đính kèm Nghị định thư về đường biên giới và mốc quốc giới giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 16 tháng 03 năm 2016.

purpose

Mô tả mục đích thành lập

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia này thể hiện đặc trưng địa hình, địa vật và địa danh của bề mặt trái đất, đáp ứng các yêu cầu quản lý nhà nước, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. Bản đồ này cung cấp cho người dùng xem và thu thập thông tin dữ liệu từ bản đồ mà không sử dụng để phân tích không gian bằng các hệ thống thông tin địa lý.

 

status

Hiện trạng

 

MD_ProgressCode

Tiến trình xử lý

001-completed

language

Ngôn ngữ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Tiếng Việt

characterSet

Bảng mã ký tự

 

MD_CharacterSetCode

Bộ mã ký tự

004-utf8

pointOfContact

Tổ chức liên hệ

 

CI_ResponsibleParty

Bên có trách nhiệm

 

organisationName

Tên tổ chức

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

contactInfo

Thông tin liên hệ

 

CI_Contact

Liên hệ

 

phone

Điện thoại di động

 

CI_Telephone

Điện thoại

 

 

voice

Thư thoại

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

(+84) 243 793 1128

address

Địa chỉ

 

CI_Address

Địa chỉ

 

deliveryPoint

Số nhà

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Số 2, phố Đặng Thùy Trâm

city

Huyện, Quận

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

quận Bắc Từ Liêm

administrativeArea

Tỉnh

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

thành phố Hà Nội

country

Quốc gia

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Việt Nam

electronicMailAddress

Thư điện tử

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

[email protected]

onlineResource

Địa chỉ trực tuyến

 

 

CI_OnlineResource

Tài nguyên trực tuyến

 

linkage

Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức

 

URL

Đường dẫn

 

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

 

hoursOfService

Thời gian liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ

contactInstructions

Chỉ dẫn liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử

role

Vai trò

 

CI_RoleCode

Vai trò

Đơn vị thành lập bản đồ địa hình quốc gia

pointOfContact

Tổ chức liên hệ

 

CI_ResponsibleParty

Bên có trách nhiệm

 

organisationName

Tên tổ chức

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

contactinfo

Thông tin liên hệ

 

CI_Contact

Liên hệ

 

phone

Điện thoại di động

 

CI_Telephone

Điện thoại

 

voice

Thư thoại

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

(+84) 243 754 8758

address

Địa chỉ

 

CI_Address

Địa chỉ

 

deliveryPoint

Số nhà

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Số 2, phố Đặng Thùy Trâm

city

Huyện, Quận

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

quận Bắc Từ Liêm

administrativeArea

Tỉnh

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

thành phố Hà Nội

country

Quốc gia

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Việt Nam

electronicMailAddress

Thư điện tử

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

[email protected]

onlineResource

Địa chỉ trực tuyến

 

CI_OnlineResource

Tài nguyên trực tuyến

 

linkage

Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức

 

URL

Đường dẫn

https://www.bandovn.vn/

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trang chủ Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

hoursOfService

Thời gian liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ

contactInstructions

Chỉ dẫn liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử

role

Vai trò

 

CI_RoleCode

Vai trò

Đơn vị lưu trữ và cung cấp bản đồ

 

pointOfContact

Tổ chức liên hệ

 

CI_ResponsibleParty

Bên có trách nhiệm

 

organisationName

Tên tổ chức

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

contactInfo

Thông tin liên hệ

 

CI_Contact

Liên hệ

 

phone

Điện thoại di động

 

CI_Telephone

Điện thoại

 

voice

Thư thoại

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

(+84) 243 755 5247

address

Địa chỉ

 

CI_Address

Địa chỉ

 

deliveryPoint

Số nhà

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Số 2, phố Đặng Thùy Trâm

city

Huyện, Quận

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

quận Bắc Từ Liêm

administrativeArea

Tỉnh

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

thành phố Hà Nội

country

Quốc gia

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Việt Nam

electronicMailAddress

Thư điện tử

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

[email protected]

onlineResource

Địa chỉ trực tuyến

 

CI_OnlineResource

Tài nguyên trực tuyến

 

linkage

Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức

 

URL

Đường dẫn

http://www.dosm.gov.vn

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trang chủ Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

hoursOfService

Thời gian liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Sáng từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ

 

contactinstructions

Chỉ dẫn liên hệ

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Liên hệ qua điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử

role

Vai trò

 

CI_RoleCode

Vai trò

Đơn vị sở hữu bản đồ địa hình quốc gia

resourceConstraints

Thông tin ràng buộc

 

MD_LegalConstraints

Ràng buộc về pháp lý

 

useLimitation

Thông tin cụ thể

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã ghi trong phiếu yêu cầu cung cấp thông tin và không được cung cấp để sử dụng vào mục đích khác. Tổ chức, cá nhân sử dụng bản đồ địa hình quốc gia này phải trả phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

accessConstraints

Các ràng buộc khi truy cập dữ liệu

 

MD_RestrictionCode

Mã hạn chế

007-restricted

useConstraints

Các ràng buộc khi sử dụng dữ liệu

 

MD_RestrictionCode

Mã hạn chế

001-copyright

 

MD_SecurityConstraints

Thông tin cụ thể

 

userNote

Ghi chú bổ sung cho người sử dụng

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Đối với bản đồ địa hình quốc gia thuộc danh mục bí mật nhà nước việc bàn giao chỉ được thực hiện theo phương thức trực tiếp

handlingDescription

Hướng dẫn các thủ tục để được cấp phép sử dụng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ trực tuyến tại một trong hai địa chỉ https://www.bandovn.vn hoặc https://dichvucong.monre.gov.vn và làm theo hướng dẫn tại địa chỉ truy cập để thực hiện thủ tục hành chính cấp trung ương

descriptiveKeywords

Các từ khóa mô tả

 

MD_Keywords

Từ khóa

 

type

Thông tin cụ thể

 

MD_KeywordTypeCode

Kiểu mã từ khóa

005

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Cơ sở toán học

keyword

Tên từ khóa

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Biên giới quốc gia, địa giới hành chính

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Dân cư

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Địa hình

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Giao thông

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Phủ thực vật

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Thuỷ văn

MD_Keywords

Từ khóa

 

type

Thông tin cụ thể

 

MD_KeywordTypeCode

Kiểu mã từ khóa

002

keyword

Tên từ khóa

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

xã Mường Típ

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Xóm Thọ Đông

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trường MN. Mường Típ - Điểm trường Xốp Phe

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Sông Mộ

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trạm Y tế xã Mường Típ

keyword

Tên từ khóa

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Công an xã Mường Típ

spatialRepresentationType

Kiểu biểu diễn không gian

 

MD SpatialRepresentationTypeCode

Mã kiểu biểu diễn không gian

001-vector

spatialResolution

Độ phân giải không gian

 

MD_Resolution

Độ phân giải

 

 

equivalentScale

Tỷ lệ tương đương

 

MD_RepresentativeFraction

Phân số đại diện

 

denominator

Mẫu số tỷ lệ

 

Integer

Thông tin cụ thể

10000

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Cơ sở toán học

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Biên giới quốc gia, địa giới hành chính

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Dân cư

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Địa hình

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Giao thông

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Phủ thực vật

topicCategory

Nhóm chủ đề

 

MD_TopicCategoryCode

Danh mục chủ đề

Thuỷ văn

extent

Giới hạn phạm vi địa lý của dữ liệu

 

EX_Extent

Giới hạn

 

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2

verticalElement

Độ cao

 

EX_VerticalExtent

Độ cao

 

minimumValue

Giá trị độ cao nhỏ nhất

 

Real

Thông tin cụ thể

186.5

maximumValue

Giá trị độ cao lớn nhất

 

Real

Thông tin cụ thể

985.7

unitOfMeasure

Đơn vị đo lường

 

 

name

Tên

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

mét

measurementType

Loại đơn vị đo

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

length

geographicElement

Giới hạn phạm vi theo đối tượng địa lý

 

EX GeographicBoundingBox

Giới hạn phạm vi địa lý

 

extentTypeCode

Kiểu phạm vi

 

Boolean

Thông tin cụ thể

0

westBoundLongitude

Kinh độ Tây

 

Decimal

Thông tin cụ thể

103.9375

eastBound Longitude

Kinh độ Đông

 

Decimal

Thông tin cụ thể

104.0000

southBoundLatitude

Vĩ độ Nam

 

Decimal

Thông tin cụ thể

19.3750

northBoundLatitude

Vĩ độ Bắc

 

 

Decimal

Thông tin cụ thể

19.4375

EX_BoundingPolygon

Vùng giới hạn

 

extentTypeCode

Kiểu phạm vi

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

polygon

Vùng

 

Polygon

Thông tin cụ thể

 

exterior

Thông tin cụ thể

 

LinearRing

Thông tin cụ thể

 

posList

Thông tin cụ thể

394952.429          2143268.423                          388429.021

2150226.409         394992.558                            2150187.118

388386.382 2143307.606

D.3 T Thông tin về chất lượng bản đồ địa hình quốc gia

dataQualityInfo

Thông tin chất lượng dữ liệu

 

DQ_DataQuality

Chất lượng dữ liệu

 

scope

Phạm vi áp dụng các tiêu chí chất lượng

 

DQ_Scope

Phạm vi áp dụng các tiêu chí chất lượng

 

 

level

Mức độ kiểm tra chất lượng

 

MD_ScopeCode

Mã phạm vi

016

levelDescription

Mô tả mức kiểm tra chất lượng

 

MD_ScopeDescription

Mô tả phạm vi

 

other

Thông tin cụ thể

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 này được đánh giá theo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000.

extent

Giới hạn phạm vi địa lý của dữ liệu

 

EX_Extent

Giới hạn

 

description

Mô tả

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Phạm vi đánh giá chất lượng trên toàn bộ mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2

lineage

Nguồn gốc thông tin, dữ liệu sử dụng để thi công

 

LI_Lineage

Nguồn gốc thông tin, dữ liệu sử dụng để thi công

 

 

statement

Mô tả về nguồn gốc thông tin

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 được biên tập từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tỉnh Nghệ An. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia được xây dựng năm 2009 theo công nghệ đo vẽ ảnh, số. Cơ sở dữ liệu nền địa lý được cập nhật bổ sung theo ảnh vệ tinh Spot 6/7 năm 2018, kết quả điều tra ngoại nghiệp ngoài thực địa năm 2022. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam quản lý, chất lượng tuân thủ theo QCVN 73:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000. Đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào thể hiện theo bộ bản đồ đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỷ lệ 1:50.000 đính kèm Nghị định thư về đường biên giới và mốc quốc giới giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 16 tháng 03 năm 2016.

report

Báo cáo

 

DQ_Element

Thông tin cụ thể

 

DQ CompletenessCommission

Nhiệm vụ hoàn thành

 

evaluationMethodDescription

Mô tả phương pháp kiểm tra

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia

typeOfQualityEvaluationCode

Loại phương pháp kiểm tra

 

DQ TypeOfQualityEvaluationCode

Mã đánh giá chất lượng

Chất lượng về nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo chỉ tiêu kỹ thuật

result

Kết quả đánh giá chất lượng

 

DQ_ConformanceResult

Kết quả việc tuân thủ

 

specification

Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng về nội dung bản đồ địa hình quốc gia theo chỉ tiêu kỹ thuật

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

explanation

Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Nội dung mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48- 19-D-b-2 đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định tại chương II Thông tư số 12/2020/TT- BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000.

 

pass

Kết luận

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

DQ CompletenessCommission

Nhiệm vụ hoàn thành

 

evaluationMethodDescription

Mô tả phương pháp kiểm tra

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia

typeOfQualityEvaluationCode

Loại phương pháp kiểm tra

 

DQ TypeOfQualityEvaluationCode

Mã đánh giá chất lượng

Chất lượng màu sắc, ký hiệu, nội dung trình bày theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia

result

Kết quả đánh giá chất lượng

 

DQ_ConformanceResult

Kết quả việc tuân thủ

 

specification

Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng màu sắc, ký hiệu, nội dung trình bày theo ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

explanation

Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 được trình bày đúng màu sắc, ký hiệu quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000

pass

Kết luận

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

DQ CompletenessCommission

Nhiệm vụ hoàn thành

 

evaluationMethodDescription

Mô tả phương pháp kiểm tra

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia

 

typeOfQualityEvaluationCode

Loại phương pháp kiểm tra

 

DQ TypeOfQualityEvaluationCode

Mã đánh giá chất lượng

Chất lượng trình bày khung và nội dung ngoài khung bản đồ địa hình quốc gia

result

Kết quả đánh giá chất lượng

 

DQ_ConformanceResult

Kết quả việc tuân thủ

 

specification

Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng trình bày khung và nội dung ngoài khung bản đồ địa hình quốc gia

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

explanation

Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 trình bày khung và nội dung ngoài khung theo đúng quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư số 12/2020/Tt-BTNMT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000

 

pass

Kết luận

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

DQ AbsoluteExternalPositionalAccuracy

Thông tin cụ thể

 

evaluationMethodDescription

Mô tả phương pháp kiểm tra

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia

typeOfQualityEvaluationCode

Loại phương pháp kiểm tra

 

DQ TypeOfQualityEvaluationCode

Mã đánh giá chất lượng

Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về vị trí mặt phẳng

result

Kết quả đánh giá chất lượng

 

DQ_ConformanceResult

Kết quả việc tuân thủ

 

specification

Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về vị trí mặt phẳng

 

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

explanation

Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Các đối tượng địa lý trong mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 đạt sai số trung phương về mặt phẳng nhỏ hơn 0,5 m

pass

Kết luận

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

DQ AbsoluteExternalPositionalAccuracy

Thông tin cụ thể

 

evaluationMethodDescription

Mô tả phương pháp kiểm tra

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Kiểm tra thủ công các tiêu chí chất lượng của bản đồ địa hình quốc gia

typeOfQualityEvaluationCode

Loại phương pháp kiểm tra

 

DQ TypeOfQualityEvaluationCode

Mã đánh giá chất lượng

Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về độ cao

result

Kết quả đánh giá chất lượng

 

 

DQ_ConformanceResult

Kết quả việc tuân thủ

 

specification

Mô tả tổng quát về kết quả đánh giá chất lượng

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Chất lượng theo tiêu chí độ chính xác tuyệt đối về độ cao

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

25-12-2023

explanation

Giải thích về kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Các đối .tượng địa lý trong mảnh bản đồ địa hình quốc gia E-48-19-D-b-2 đạt sai số trung phương về độ cao nhỏ hơn 1,7 m

pass

Kết luận

 

Boolean

Thông tin cụ thể

1

D.4 Thông tin về định dạng và cung cấp bản đồ địa hình quốc gia

 

distributioninfo

Thông tin cung cấp dữ liệu

 

MD_Distribution

Phân bổ

 

distributionFormat

Định dạng cung cấp

 

MD_Format

Định dạng

 

name

Tên

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

ESRI File Geodatabase

version

Phiên bản

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

10.8.2

MD_Format

Định dạng

 

name

Tên

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

ESRI Map Doucument

version

Phiên bản

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

10.8.2

MD_Format

Định dạng

 

name

Tên

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

GeoTIFF

version

Phiên bản

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

 

MD_Format

Định dạng

 

name

Tên

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

GeoPDF

version

Phiên bản

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

 

transferOptions

Các lựa chọn cung cấp

 

MD_DigitalTransferOptions

Lựa chọn chuyển giao số

 

onLine

Trực tuyến

 

CI_OnlineResource

Tài nguyên trực tuyến

 

linkage

Địa chỉ URL trang chủ của tổ chức

 

URL

Đường dẫn

https://www.bandovn.vn/

description

Mô tả

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Trang chủ Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

offLine

Trực tiếp

 

MD_Medium

Trung bình

 

name

Tên

 

MD MediumNameCode

Mã tên

002-DVD

mediumNote

Ghi chú

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Phân phối trực tiếp bằng đĩa DVD hoặc đĩa CD giao trực tiếp

D.5 Thông tin về hệ quy chiếu toạ độ và hệ độ cao của bản đồ địa hình quốc gia

referenceSystemInfo

Thông tin hệ quy chiếu

 

MD_ReferenceSystem

Hệ quy chiếu

 

referenceSystemIdentifier

Định danh hệ quy chiếu

 

RS_Identifier

Mã nhận dạng

 

authority

Thẩm quyền ban hành

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 được ban hành theo quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

12-7-2000

dateType

Kiểu ngày tháng

 

CI_DateTypeCode

Thông tin cụ thể

publication

code

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

A2

zone

Múi chiếu

 

Integer

Thông tin cụ thể

482

longitudeOfCentralMeridian

Kinh tuyến trục

 

Real

Thông tin cụ thể

105

verticalDatum

Hệ độ cao

 

 

SC_VerticalDatum

Hệ độ cao

 

datumID

Mã nhận dạng hệ độ cao

 

RS_Identifier

Mã nhận dạng

 

authority

Thẩm quyền ban hành

 

CI_Citation

Trích dẫn

 

title

Tiêu đề

 

CharacterString

Thông tin cụ thể

Hệ độ cao Quốc gia

date

Ngày

 

CI_Date

Thông tin cụ thể

 

date

Ngày

 

Date

Thông tin cụ thể

18-12-2008

dateType

Kiểu ngày tháng

 

CI_DateTypeCode

Thông tin cụ thể

publication

GHI CHÚ: Từ khóa là địa danh nhập các địa danh có trên mảnh bản đồ địa hình quốc gia. Cột mẫu nhập thông tin siêu dữ liệu là các thông tin có tính chất mẫu tham khảo để thực hiện cho phù hợp với từng mảnh bản đồ địa hình quốc gia cụ thể.

 

Phụ lục E

Quy định

Đóng gói giao nộp sản phẩm

 

E.1 Mẫu tổ chức phân lớp dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia ở định dạng GeoPDF

 

 

E.2 Tổ chức dữ liệu trong GDB, MXD

 

E.3 Quy định tổ chức đóng gói giao nộp sản phẩm

Các thư mục lưu trữ sản phẩm chính và các sản phẩm trung giang quy định tại 2.6 được tổ chức như sau:

Trong đó các tệp dữ liệu lưu trữ trong từng thư mục chi tiết như sau:

 

 

Phụ lục F

(Tham khảo)

Mẫu biên tập trình bày địa hình đặc trưng

 

F.1 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 vùng dân cư đô thị và nông thôn khu vực tỉnh Điện Biên

 

 

 

F.2 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 vùng núi cao khu vực tỉnh Điện Biên

 

F.3 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 vùng dân cư nông thôn khu vực tỉnh Tiền Giang

 

 

F.4 Mẫu trình bày bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 dân cư đô thị khu vực TP. Hải Phòng

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi