Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND

Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2021/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Y Vinh Tơr
Ngày ban hành:27/12/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
________________

Số: 20/2021/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

_____________________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010.

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017.

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.

Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây gọi là Quy hoạch khoáng sản), cụ thể như sau:

1. Bổ sung khoản 6 vào Mục II Điều 1 Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND quy định thông số về diện tích, tài nguyên dự báo của 101 điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn như sau:

a) Đất san lấp 59 khu vực, diện tích 291,1 ha, tài nguyên dự báo 20.377.000 m3;

b) Đá làm vật liệu xây dựng 22 khu vực, diện tích 197,7 ha, tài nguyên dự báo 18.528.300 m3;

c) Sét sản xuất gạch 15 khu vực, diện tích 90,11 ha, tài nguyên dự báo 2.703.300 m3;

d) Cát làm vật liệu xây dựng thông thường 04 khu vực, diện tích 32,92 ha, tài nguyên dự báo 658.400 m3;

e) Than bùn 01 khu vực diện tích 4,37 ha, tài nguyên dự báo 131.100 m3.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

2. Điều chỉnh Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND, loại ra khỏi quy hoạch khoáng sản 02 điểm mỏ với tổng diện tích 18,6 ha, gồm: Mỏ đá thôn 6, xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông với diện tích 8,06 ha (số hiệu trong quy hoạch KT -D-87, do chồng lấn quy hoạch khoáng sản cấp quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012); Mỏ đá Cư M’Lan 2, xã Cư M’Lan, huyện Ea Súp với quy mô diện tích là 10 ha (số hiệu trong quy hoạch KT -D-6, do chồng lấn đất an ninh quốc phòng).

3. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Nghị quyết số 113/2014/QĐ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và bãi bỏ các mục có số thứ tự 6 và 87 tại phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

CHỦ TỊCH




Y Vinh Tơr

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH ĐẮK LẮK ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

_____________________________________________

STT

Loại khoáng sản

Tên mỏ, vị trí khu vực khai thác

Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108° 30' múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Số hiệu bổ sung quy hoạch

Điểm

X (m)

Y (m)

I

Thành phố Buôn Ma Thuột

18,94

1

Đá làm VLXD TT

Thôn 12, xã Hoà Phú

1

1389135,00

433861,00

7

700.000

BS-D-1

2

1389307,00

434099,00

3

1389104,00

434162,00

4

1389060,00

434122,00

5

1389041,00

434126,00

6

1388900,00

434144,00

7

1389030,00

433878,00

2

Đất san lấp

Buôn Hdrat, phường Ea Tam

1

1398540,81

451975,82

9,69

678.300

BS-DSL-1

2

1398619,96

452021,85

3

1398618,40

452027,78

4

1398677,22

452033,63

5

1398685,89

452110,12

6

1398697,17

452107,75

7

1398740,19

452143,92

8

1398806,20

452226,63

9

1398754,00

452314,01

10

1398711,28

452384,58

11

1398677,91

452439,71

12

1398610,90

452441,31

13

1398592,43

452433,70

14

1398552,45

452437,70

15

1398549,64

452355,37

16

1398527,64

452358,04

17

1398484,34

452278,05

18

1398430,39

452174,63

19

1398481,93

452150,86

20

1398503,85

452137,78

21

1398515,30

452121,36

22

1398521,41

452113,05

23

1398525,20

452104,68

24

1398530,23

452052,26

25

1398533,75

452024,60

3

Đất san lấp

Đồi thôn 6, buôn Kom'Leo, xã Hòa Thắng

1

1397893,33

454444,90

0,93

65.100

BS-DSL-2

2

1397857,11

454448,97

3

1397861,98

454483,77

4

1397879,28

454612,68

5

1397900,84

454630,11

6

1397940,55

454621,25

7

1397933,02

454565,39

4

Đất san lấp

Đường 19/5, phường Ea Tam

M1

1398758,88

451974,20

1,32

92.400

BS-DSL-3

M2

1398675,32

451972,94

M3

1398568,64

451922,43

M4

1398609,43

451881,58

M5

1398762,49

451893,10

II

Huyện Buôn Đôn

28,51

5

Đá làm VLXD TT

Xã Ea Nuôl

1

1410457,90

437299,36

8,51

851.000

BS-D-2

2

1410414,75

437364,59

3

1410394,59

437401,83

4

1410389,65

437424,85

5

1410390,16

437442,94

6

1410393,22

437451,35

7

1410407,02

437460,87

8

1410430,87

437474,30

9

1410427,26

437494,52

10

1410404,95

437509,20

11

1410385,31

437509,60

12

1410377,70

437512,39

13

1410363,81

437526,68

14

1410339,71

437517,75

15

1410288,47

437523,34

16

1410245,72

437512,71

17

1410215,90

437506,46

18

1410165,03

437476,95

19

1410068,22

437470,06

20

1410023,09

437243,19

21

1410208,33

437265,27

6

Đá làm VLXD TT và đất san lấp bãi thải thủy điện

Xã Ea Wer, xã Ea Huar, xã Krông Na

Tọa độ trung tâm

1420534,00

427773,00

15

1.050.000

BS-D-3

Tọa độ trung tâm

1421499,00

427307,00

Tọa độ trung tâm

1424461,00

426062,00

7

Đá làm VLXD TT

Xã Tân Hòa

1

1410422,00

437516,00

5

500.000

BS-D-4

2

1410455,00

437553,00

3

1410455,00

437709,00

4

1410300,00

437689,00

5

1410288,00

437763,00

6

1410171,00

437763,00

7

1410171,00

437590,00

III

Huyện Cư M'Gar

23,71

8

Đất san lấp

xã Ea MDróh

Tọa độ trung tâm

1429602,00

441806,00

13,8

966.000

BS-DSL-4

9

Đất san lấp

xã Ea Tul

1

1423639,00

465168,00

2,98

208.600

BS-DSL-5

2

1423742,00

465150,00

3

1423813,00

465159,00

4

1423869,00

465072,00

5

1423722,00

464929,00

10

Đất san lấp

xã Ea DRơng

M1

1416675,00

464919,00

6,93

485.100

BS-DSL-6

M2

1416797,00

464925,00

M3

1416838,00

465017,00

M4

1416780,00

465092,00

M5

1416927,00

465248,00

M6

1416916,00

465316,00

M7

1416829,00

465333,00

M8

1416692,00

465233,00

M9

1416627,00

465059,00

IV

Huyện Krông Búk

11,21

11

Đất san lấp

Thôn K'Ty, xã Chứ KBô

M1

1439746,81

470106,09

2

140.000

BS-DSL-7

M2

1439946,81

470106,09

M3

1439946,81

470206,09

M4

1439746,81

470206,09

12

Đất san lấp

Thôn 6, xã Cư Né

1

1442689,21

467470,62

9,21

644.700

BS-DSL-8

2

1442683,18

467437,16

3

1442705,40

467425,35

4

1442701,48

467384,42

5

1442762,87

467404,82

6

1442844,79

467495,72

7

1442852,75

467488,30

8

1442858,98

467507,57

9

1442888,20

467492,41

10

1442897,35

467557,29

11

1442864,20

467675,02

12

1442843,03

467659,09

13

1442816,52

467696,44

14

1442831,68

467706,68

15

1442789,62

467765,57

16

1442764,34

467748,85

17

1442710,72

467788,89

18

1442693,45

467743,60

19

1442702,67

467747,48

20

1442608,37

467634,29

21

1442599,91

467606,83

22

1442585,70

467597,04

23

1442574,10

467618,28

24

1442540,85

467602,60

25

1442465,89

467715,57

26

1442467,90

467559,64

27

1442524,55

467515,20

28

1442636,96

467454,20

V

Huyện Ea H'leo

46

13

Cát làm VLXD TT

Sông Ea H'Leo, xã Ea H'leo

1

1482076,00

450299,00

8.7 ha (10 km)

174.000

BS-C-1

2

1480246,00

443637,00

14

Đá làm VLXD TT

Thôn 6, xã Ea Khăl

Tọa độ trung tâm

1452797,00

457022,00

8,5

850.000

BS-D-5

15

Đá làm VLXD TT

Khoảnh 7, tiểu khu 40, xã Ea Sol

1

1471101,00

477872,00

20,6

2.060.000

BS-D-6

2

1471000,00

477969,00

3

1470781,00

478007,00

4

1470743,00

478067,00

5

1470678,00

478111,00

6

1470539,00

477634,00

7

1470796,00

477492,00

8

1470832,00

477580,00

9

1470952,00

477525,00

16

Đá làm VLXD TT

Buôn Tùng Tah, xã Ea Ral

Tọa độ trung tâm

1460884,00

462814,00

3,2

320.000

BS-D-7

17

Đá làm VLXD TT

Tiểu khu 40, xã Ea Sol

A

1471343,00

477528,00

5

500.000

BS-D-8

B

1471236,00

477712,00

C

1471037,00

477573,00

D

1471146,00

477395,00

VI

Huyện Krông Pắc

57,5

18

Sét gạch ngói

Xã Vụ Bổn

1

1401477,63

492170,62

3,57

107.100

BS-S-1

2

1401505,56

492207,70

3

1401534,16

492277,78

4

1401512,91

492323,70

5

1401542,33

492334,59

6

1401544,59

492369,13

7

1401534,13

492424,43

8

1401447,72

492408,88

9

1401314,61

492345,76

10

1401364,23

492297,23

11

1401345,01

492255,97

12

1401418,00

492202,00

19

Sét gạch ngói

Xã Ea Uy

Tọa độ trung tâm

1396019,00

488858,00

5

150.000

BS-S-2

20

Sét gạch ngói

Xã Ea Yiêng

1

1389923,68

489755,95

4,67

140.100

BS-S-3

2

1389895,18

489809,35

3

1389656,93

489939,80

4

1389624,89

489898,05

5

1389631,45

489761,56

6

1389725,34

489698,63

7

1389801,06

489680,56

8

1389841,23

489690,81

21

Đá làm VLXD TT

Xã Ea Yông

M1

1401040,11

476594,91

6,9

690.000

BS-D-9

M2

1401169,45

476688,98

M3

1401237,92

476914,47

M4

1401036,70

476970,85

M5

1400935,09

476636,55

22

Sét gạch ngói

xã Ea Yiêng

M1

1391943,00

488736,00

3,24

97.200

BS-S-4

M2

1392042,00

488718,00

M3

1392028,00

488677,00

M4

1392107,00

488591,00

M5

1392148,00

488610,00

M6

1392248,00

488567,00

M7

1392177,00

488759,00

M8

1392133,00

488664,00

M9

1392068,00

488710,00

M10

1392098,00

488777,00

M11

1391951,00

488867,00

23

Sét gạch ngói

xã Vụ Bổn

KV1-1

1402170,00

493150,00

3,83

114.900

BS-S-5

KV1-2

1402292,00

493195,00

KV1-3

1402265,00

493311,00

KV1-4

1402202,00

493263,00

KV1-5

1402179,00

493342,00

KV1-6

1402145,00

493399,00

KV1-7

1402079,00

493348,00

KV1-8

1402125,00

493272,00

KV1-9

1402174,00

493260,00

KV2-1

1402416,00

493585,00

KV2-2

1402398,00

493633,00

KV2-3

1402307,00

493586,00

KV2-4

1402252,00

493553,00

KV2-5

1402233,00

493604,00

KV2-6

1402180,00

493582,00

KV2-7

1402229,00

493466,00

KV2-8

1402327,00

493525,00

24

Sét gạch ngói

xã Vụ Bổn

KVI-1

1401944,00

493253,00

4,41

132.300

BS-S-6

KVI-2

1402006,00

493302,00

KVI-3

1401865,00

493528,00

KVI-4

1401849,00

493494,00

KVI-5

1401809,00

493470,00

KVII-1

1400926,00

493621,00

KVII-2

1400941,00

493636,00

KVII-3

1401019,00

493675,00

KVII-4

1400948,00

493815,00

KVII-5

1400938,00

493816,00

KVII-6

1400882,00

493738,00

KVIII-1

1401353,00

493639,00

KVIII-2

1401174,00

493533,00

KVIII-3

1401211,00

493497,00

KVIII-4

1401374,00

493594,00

25

Sét gạch ngói

Xã Vụ Bổn

B1

1401072,00

493637,00

1,22

36.600

BS-S-7

B2

1401300,00

493774,00

B3

1401278,00

493810,00

B4

1401040,00

493675,00

26

Đá làm VLXD TT

xã Hòa Tiến

NV-1

1399817,00

481786,00

3,54

354.000

BS-D-10

NV-2

1399810,00

481796,00

NV-3

1399744,00

481817,00

NV-4

1399704,00

481707,00

NV-5

1399733,00

481618,00

NV-6

1399757,00

481606,00

NV-7

1399888,00

481564,00

NV-8

1399903,00

481589,00

NV-9

1399924,00

481634,00

NV-10

1399892,00

481668,00

NV-11

1399919,00

481702,00

NV-12

1399862,00

481759,00

NV-13

1399835,00

481752,00

27

Đá làm VLXD TT

xã Ea Yông

VT1-1

1401647,30

477497,10

4,48

448.000

BS-D-11

VT1-2

1401670,40

477616,80

VT1-3

1401678,40

477675,70

VT1-4

1401659,80

477720,80

VT1-5

1401590,10

477796,90

VT1-6

1401551,80

477776,40

VT1-7

1401430,80

477648,00

VT1-8

1401477,00

477633,20

VT1-9

1401467,80

477562,80

VT1-10

1401516,80

477539,00

VT1-11

1401575,10

477532,90

28

Sét gạch ngói

Xã Ea Uy

Tọa độ trung tâm

1396997,00

486255,00

1,5

45.000

BS-S-8

29

Đá làm VLXD TT

Thôn 14, xã Krông Búk

T1

1416143,00

490454,00

6,16

616.000

BS-D-12

T2

1416048,01

490180,49

T3

1416256,00

490148,00

T4

1416367,00

490212,00

T5

1416461,00

490395,00

T6

1416407,00

490430,00

T7

1416312,00

490450,00

T8

1416317,00

490383,00

T9

1416250,00

490263,00

T10

1416143,00

490308,00

30

Sét gạch ngói

Xã Ea Uy

1

1397045,36

488900,74

8,98

269.400

BS-S-9

2

1397186,27

488991,64

3

1397229,51

489231,85

4

1396990,48

489352,25

5

1396943,24

489105,69

6

1396960,63

488938,26

VII

Huyện Ea Kar

86,89

31

Cát làm VLXD TT

Sông Krông Păk, xã Cư Bông, Cư Yang

1

1400442,00

515061,00

13.4 ha (6.7 km)

268.000

BS-C-2

2

1397536,00

517871,00

32

Đá làm VLXD TT

Thôn 16, xã Cư Prông

1

1405999,00

511527,00

10

1.000.000

BS-D-13

2

1405813,00

511454,00

3

1405630,00

511920,00

4

1405816,00

511993,00

33

Sét gạch ngói

Thôn 4, xã Ea Păl

1

1403516,40

508541,70

5,74

172.200

BS-S-10

2

1403537,50

508855,50

3

1403333,60

508760,74

4

1403338,80

508751,90

5

1403256,00

508732,50

6

1403432,40

508482,30

34

Đá làm VLXD TT

Thôn 6 B, xã Ea Păl

N1

1407810,00

509169,00

10,87

1.087.000

BS-D-14

N2

1407810,00

509352,00

N3

1407535,00

509352,00

N4

1407274,00

509353,00

N5

1407211,00

509111,00

N6

1407274,00

509134,00

N7

1407515,00

509178,00

N8

1407535,00

509168,00

35

Đất san lấp

khối 2, thị trấn Ea Knốp

Tọa độ trung tâm

1419754,00

503317,70

10

700.000

BS-DSL-9

36

Đất san lấp

thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú

Tọa độ trung tâm

1422362,21

495955,60

4,5

315.000

BS-DSL-10

37

Đất san lấp

tại thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú

Tọa độ trung tâm

1422057,02

495841,40

5,5

385.000

BS-DSL-11

38

Đất san lấp

TDP 2, thị trấn Ea Knốp

1

1420176,70

503606,20

1,1

77.000

BS-DSL-12

2

1420094,60

503715,40

3

1420053,30

503664,70

4

1420046,00

503655,80

5

1420028,47

503643,61

39

Đất san lấp

Đồi Cư Pur, xã Cư Huê

1

1419452,57

488705,64

9,43

660.100

BS-DSL-13

2

1419277,61

488733,81

3

1419338,56

489237,07

4

1419529,09

489216,80

40

Đất san lấp

Thôn 3B, thôn 4, xã Ea Ô

1

1405139,21

500629,18

1,32

92.400

BS-DSL-14

2

1405137,72

500701,15

3

1405116,60

500774,54

4

1405125,25

500832,10

5

1405155,59

500870,14

6

1405214,23

500878,15

7

1405216,43

500825,57

41

Đất san lấp

Thôn Ea Sinh 2, xã Cư Ni

1

1412415,89

502200,08

2,64

184.800

BS-DSL-15

2

1412492,02

502415,20

3

1412399,00

502434,09

4

1412280,88

502214,71

42

Đất san lấp

Thôn 23, xã Cư Ni

1

1407222,44

499224,74

3,27

228.900

BS-DSL-16

2

1407232,85

499435,94

3

1407067,33

499464,56

4

1407051,48

499294,81

43

Đá làm VLXD TT

Thôn 8, xã Cư Yang

1

1403932,00

515347,00

5,23

523.000

BS-D-15

2

1404051,00

515416,00

3

1404064,00

515480,00

4

1403962,00

515723,00

5

1403810,00

515565,00

44

Đá làm VLXD TT

Thôn 6B, xã Ea Păl

M1

1407546,00

509080,00

3,89

389.000

BS-D-16

M2

1407533,36

509168,32

M3

1407515,01

509178,07

M4

1407274,44

509134,15

M5

1407136,70

509083,40

M6

1407146,76

509061,75

M7

1407176,00

509058,00

M8

1407187,86

509003,74

VIII

Huyện M'Drắk

58,49

45

Đất san lấp

Thôn 19, xã Cư M'ta

1

1405556,00

529047,00

3

210.000

BS-DSL-17

2

1405523,00

528992,00

3

1405456,00

529037,00

4

1405366,00

528891,00

5

1405272,00

528955,00

6

1405360,00

529132,00

46

Đất san lấp

Thôn 8, xã Ea Lai

1

1417362,00

523059,00

2,44

170.800

BS-DSL-18

2

1417417,00

523025,00

3

1417431,00

523081,00

4

1417383,14

523104,35

5

1417436,00

523217,00

6

1417351,00

523332,00

7

1417285,00

523096,00

47

Cát làm VLXD TT

Thôn 9, Xã Cư Prao

1

1421591,00

513628,00

7.62 ha (2.54 km)

152.400

BS-C-3

2

1422795,00

511771,00

48

Sét gạch ngói

Thôn Hồ, xã Cư M’ta

Tọa độ trung tâm

1407768,00

527898,00

10

300.000

BS-S-11

49

Đá làm VLXD TT

Buôn Năng, xã Cư Prao

A

1425017,00

525961,00

5,28

528.000

BS-D-17

B

1425080,00

526106,00

C

1424917,00

526111,00

D

1424597,00

526241,00

E

1424559,00

526155,00

50

Đá làm VLXD TT

Buôn Hoang, xã Cư Prao

1

1428318,00

525323,00

17,76

1.776.000

BS-D-18

2

1428478,00

525380,00

3

1428557,00

525697,00

4

1428476,00

525736,00

5

1428527,00

525906,00

6

1428315,00

526014,00

7

1428180,00

525917,00

8

1428196,00

525592,00

9

1428288,00

525596,00

10

1428266,00

525337,00

51

Đất san lấp

Tổ 9, thị trấn M’Drắk

1

1409993,00

524749,00

5,28

369.600

BS-DSL-19

2

1410191,00

524798,00

3

1410104,00

525103,00

4

1409972,00

525051,00

52

Đất san lấp

Thôn 4, thị trấn M’Drắk

1

1412128,00

527836,00

1,2

84.000

BS-DSL-20

2

1412213,00

528001,00

3

1412206,00

528036,00

4

1412155,00

528008,00

5

1412060,00

527839,00

53

Đất san lấp

Thôn 4, xã Krông Jing

1

1413652,00

525148,00

4,25

297.500

BS-DSL-21

2

1413655,00

525291,00

3

1413554,00

525297,00

4

1413556,00

525393,00

5

1413441,00

525384,00

6

1413472,00

525107,00

54

Đất san lấp

Buôn Mlốc B, xã Krông Jing

1

1412227,00

528026,00

1,66

116.200

BS-DSL-22

2

1412192,80

527790,46

3

1412302,26

527862,78

4

1412307,00

527904,00

5

1412271,00

528035,00

IX

Huyện Krông Ana

75,01

55

Đất san lấp

Xã Dur KMăl

Tọa độ trung tâm

1378016,00

456221,00

3

210.000

BS-DSL-23

56

Đất san lấp

Xã Ea Bông

Tọa độ trung tâm

1387388,00

452694,00

3,5

245.000

BS-DSL-24

57

Đất san lấp

xã Dray Sáp

1

1388313,00

438686,00

4,69

328.300

BS-DSL-25

2

1388318,00

438884,00

3

1388112,00

438896,00

4

1388083,00

438682,00

5

1388220,00

438669,00

58

Sét gạch ngói

Buôn Kô, xã Ea Bông

Tọa độ trung tâm

1387210,00

450603,00

5

150.000

BS-S-12

59

Đất san lấp

Xã Bình Hoà

Tọa độ trung tâm

1377453,00

447095,00

7

490.000

BS-DSL-26

60

Sét gạch ngói

xã Ea Bông

Tọa độ trung tâm

1385973,00

451890,00

20

600.000

BS-S-13

61

Đất san lấp

xã Dray Sáp

N1

1388877,00

440793,00

4,93

345.100

BS-DSL-27

N2

1388990,00

440700,00

N3

1389120,00

440716,00

N4

1389206,00

440769,00

N5

1389155,00

440898,00

N6

1389031,00

440917,00

N7

1388916,00

440862,00

62

Đất san lấp

Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa

Tọa độ trung tâm

1378264,00

448578,00

5

350.000

BS-DSL-28

63

Đất san lấp

Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa

Tọa độ trung tâm

1378274,00

447859,00

3,5

245.000

BS-DSL-29

64

Sét gạch ngói

Buôn Rung, thị trấn Buôn Trấp

1

1382910,54

451621,98

9

270.000

BS-S-14

2

1382911,55

451928,70

3

1382883,21

452009,18

4

1382901,94

452143,30

5

1382824,84

452152,92

6

1382647,70

452101,29

7

1382795,00

451665,00

65

Đá làm VLXD TT

Xã Ea Na, xã Dray Sáp

1

1388602,72

443549,38

9,39

939.000

BS-D-19

2

1388760,29

443609,70

3

1388752,58

443693,16

4

1388772,72

443727,95

5

1388756,06

443835,93

6

1388746,56

443857,11

7

1388749,95

443920,26

8

1388710,06

443956,28

9

1388678,57

443930,91

10

1388596,28

443986,50

11

1388498,99

443988,42

12

1388460,40

443942,73

13

1388432,14

443937,63

14

1388432,30

443870,81

15

1388520,10

443831,16

16

1388544,66

443782,34

17

1388526,73

443719,52

18

1388540,13

443671,43

19

1388569,62

443638,94

X

Huyện Cư Kuin

60,6

66

Đất san lấp

Thôn 1A, xã Cư Êwi

Tọa độ trung tâm

1394700,00

473449,00

20

1.400.000

BS-DSL-30

67

Đất san lấp

Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp

1

1383410,00

464145,00

5,3

371.000

BS-DSL-31

2

1383418,00

464038,00

3

1383570,00

464035,00

4

1383655,00

464123,00

5

1383677,00

464192,00

6

1383590,00

464242,00

7

1383515,00

464377,00

8

1383471,00

464305,00

9

1383431,00

464154,00

68

Đất san lấp

Thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp

1

1385936,00

464224,00

5,04

352.800

BS-DSL-32

2

1386084,00

464267,00

3

1386132,00

464379,00

4

1385866,00

464463,00

5

1385775,00

464364,00

69

Đất san lấp

xã Hòa Hiệp

Tọa độ trung tâm

1384412,00

465440,00

2

140.000

BS-DSL-33

70

Đất san lấp

Thôn 13, xã Dray Bhăng

1

1388943,00

454286,00

11,23

786.100

BS-DSL-34

2

1389008,00

454889,00

3

1388951,00

455073,00

4

1388860,00

455092,00

5

1388750,00

454880,00

71

Đất san lấp

Đồi thôn 8, xã Ea Ktur

1

1398300,40

459273,22

3

210.000

BS-DSL-35

2

1398192,27

459283,93

3

1398187,25

459226,72

4

1398130,75

459231,72

5

1398128,38

459197,75

6

1398110,47

459138,13

7

1398104,07

459087,93

8

1398170,88

459092,67

9

1398275,47

459144,05

10

1398292,98

459177,58

11

1398325,77

459271,17

12

1398335,85

459404,07

13

1398316,79

459406,20

72

Đất san lấp

Buôn Kram, xã Ea Tiêu

1

1392750,00

458332,00

11,53

807.100

BS-DSL-36

2

1392668,00

458597,00

3

1392551,00

458628,00

4

1392559,00

458739,00

5

1392677,00

458782,00

6

1392812,03

458739,64

7

1393016,10

458562,53

8

1393032,00

458476,00

73

Đất san lấp

Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp

1

1383216,00

463943,00

2,5

175.000

BS-DSL-37

2

1383206,00

464032,00

3

1383014,00

464011,00

4

1382865,00

463898,00

5

1382893,00

463865,00

6

1382911,00

463886,00

7

1382965,00

463873,00

8

1382985,00

463939,00

9

1383027,00

463925,00

10

1383062,00

463961,00

XI

Huyện Lắk

29,56

74

Đất san lấp

Buôn Dranh B, xã Đắk Liêng

1

1369970,00

463738,00

7,89

552.300

BS-DSL-38

2

1369916,00

463612,00

3

1369873,00

463515,00

4

1369677,00

463604,00

5

1369717,42

463698,25

6

1369619,00

463741,00

7

1369682,00

463891,00

8

1369972,00

463789,00

75

Đất san lấp

Thôn Lâm Trường, xã Đắk Liêng

1

1370094,00

463047,00

2,25

157.500

BS-DSL-39

2

1370062,00

463156,00

3

1370036,00

463156,00

4

1369981,00

463148,00

5

1369936,00

463150,00

6

1369913,00

463058,00

7

1369935,00

463015,00

8

1370007,00

462993,00

9

1370035,00

462999,00

76

Đất san lấp

Buôn Ba Yang, xã Krông Nô

1

1354593,00

457113,00

6,66

466.200

BS-DSL-40

2

1354732,00

457271,00

3

1354869,00

457353,00

4

1354689,00

457470,00

5

1354439,00

457243,00

77

Đất san lấp

Buôn Dhăm 1, xã Đăk Nuê

1

1368266,00

463615,00

1,5

105.000

BS-DSL-41

2

1368299,00

463715,00

3

1368192,00

463764,00

4

1368148,00

463647,00

5

1368206,00

463604,00

78

Đất san lấp

Buôn Dong Guôl, xã Yang Tao

Tọa độ trung tâm

1377172,00

469055,00

3

210.000

BS-DSL-42

79

Cát làm VLXD TT

xã Nam Ka

1

1359053,00

449010,00

3.2 ha (0,8 km)

64.000

BS-C-4

2

1359089,00

449809,00

80

Đất san lấp

Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin

1

1363262,00

442733,00

2,58

180.600

BS-DSL-43

2

1363508,00

442631,00

3

1363575,00

442715,00

4

1363344,00

442805,00

81

Đất san lấp

Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin

1

1363323,00

442804,00

1,11

77.700

BS-DSL-44

2

1363120,00

442840,00

3

1363105,00

442781,00

4

1363253,00

442752,00

82

Đất san lấp

thôn Sơn Cường, xã Buôn Triết

1

1370804,00

455585,00

1,37

95.900

BS-DSL-45

2

1370676,00

455609,00

3

1370678,00

455493,00

4

1370813,00

455491,00

XII

Huyện Krông Bông

43,18

83

Đất san lấp

Thôn 7, xã Hòa Sơn

Tọa độ trung tâm

1385023,00

478068,00

3

210.000

BS-DSL-46

84

Đất san lấp

Buôn Mnang Dơng, xã Yang Mao

Tọa độ trung tâm

1377704,00

506986,00

1,5

105.000

BS-DSL-47

85

Đất san lấp

Buôn Tơng Rơng A, xã Cư Drăm

Tọa độ trung tâm

1378775,00

506838,00

1,5

105.000

BS-DSL-48

86

Đất san lấp

Thôn 9, xã Hòa Lễ

Tọa độ trung tâm

1386931,00

490159,00

1

70.000

BS-DSL-49

87

Đất san lấp

Thôn 11, xã Khuê Ngọc Điền

Tọa độ trung tâm

1386873,00

480670,00

5

350.000

BS-DSL-50

88

Đất san lấp

xã Ea Trul, huyện Krông Bông

Tọa độ trung tâm

1382724,00

472381,00

2

140.000

BS-DSL-51

89

Đá làm VLXD TT

Thôn 3, xã Hoà Lễ

Tọa độ trung tâm

1385561,00

487265,00

10

1.000.000

BS-D-20

90

Than bùn

xã Hòa Phong, huyện Krông Bông

Tọa độ trung tâm

1386302,00

495695,00

4,37

131.100

BS-TB-1

91

Đất san lấp

Thôn 2, xã Khuê Ngọc Điền

1

1386902,12

480743,41

3,82

267.400

BS-DSL-52

2

1386995,20

480723,10

3

1387122,87

480769,88

4

1387088,48

480918,05

5

1386915,01

480948,23

92

Đất san lấp

Xã Khuê Ngọc Điền

1

1387470,13

481417,28

10,99

769.300

BS-DSL-53

2

1387470,53

481223,74

3

1387418,61

480924,57

4

1387204,32

480996,27

5

1387228,22

481411,65

XIII

Huyện Krông Năng

16,86

93

Đất san lấp

TDP 4, thị trấn Krông Năng

1

1433236,60

485928,19

2,56

179.200

BS-DSL-54

2

1433236,99

486076,84

3

1433065,14

486076,84

4

1433065,92

485925,96

94

Đất san lấp

TDP 4, thị trấn Krông Năng

1

1432646,23

486299,38

5,72

400.400

BS-DSL-55

2

1432659,38

486542,39

3

1432423,50

486552,53

4

1432414,05

486307,66

95

Đất san lấp

TDP 4, thị trấn Krông Năng

1

1433128,56

485840,97

8,58

600.600

BS-DSL-56

2

1433099,21

485892,00

3

1432992,58

485884,06

4

1432925,25

485910,19

5

1432834,91

485910,06

6

1432749,87

485931,82

7

1432720,27

485732,25

8

1432708,26

485645,87

9

1432832,32

485668,18

10

1432885,48

485585,11

XIV

Huyện Ea Súp

59,74

96

Sét gạch ngói

xã Ea Lê

1

1447349,36

434058,43

3,95

118.500

BS-S-15

2

1447358,17

433879,67

3

1447272,43

433844,65

4

1447144,21

433896,10

5

1447149,82

434056,41

97

Đất san lấp

Xã Cư M’Lan

1

1444822,84

430202,16

7,92

554.400

BS-DSL-57

2

1444485,71

430218,37

3

1444500,46

429993,79

4

1444379,00

429986,52

5

1444487,03

429900,82

6

1444626,51

429893,11

98

Đá làm VLXD TT và Đất san lấp

Xã Cư M’Lan

1

1442742,71

431203,98

26,39

1.847.300

BS-D-21

2

1442682,00

431313,00

3

1442806,01

431314,66

4

1442870,09

431368,34

5

1442645,45

431434,30

6

1442530,13

431225,07

7

1442370,09

431477,62

8

1441972,91

431050,02

9

1442081,09

430876,56

10

1442593,65

431047,46

11

1442814,00

431076,00

99

Đất san lấp

Xã Ia Jlơi

1

1461630,11

425437,55

12,99

909.300

BS-DSL-58

2

1461601,87

425680,66

3

1461627,34

425680,10

4

1461675,53

425584,30

5

1461729,55

425587,37

6

1461762,89

425614,18

7

1461808,54

425533,77

8

1461830,28

425550,43

9

1461888,97

425506,97

10

1461978,10

425504,80

11

1462098,39

425249,81

12

1462109,26

425154,92

13

1462097,67

425136,81

14

1462075,20

425136,09

15

1462013,64

425014,60

16

1462014,06

424995,56

17

1462026,48

424983,97

18

1461981,34

424972,80

19

1461905,15

425299,39

20

1461764,99

425284,18

21

1461744,97

425410,96

100

Đất san lấp

Xã Cư KBang

1

1458787,00

435634,00

3,49

244.300

BS-DSL-59

2

1458593,00

435586,00

3

1458608,00

435445,00

4

1458822,00

435438,00

101

Đá làm VLXD TT

Xã Ia Rvê

M1

1458386,30

405350,40

5

500.000

BS-D-22

M2

1458628,80

405411,40

M3

1458579,90

405605,30

M4

1458337,50

405544,30

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi