- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Kế hoạch 134/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đầu tư phát triển hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, hồ nước Thành phố Hà Nội giai đoạn đến năm 2015
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 134/KH-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Kế hoạch | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT KẾ HOẠCH 134/KH-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Kế hoạch 134/KH-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 134/KH-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
| TT | Tên Công viên | DT (Ha) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Thời gian (khởi công-hoàn thành) | Ghi chú |
| 1 | Công viên Yên Sở | 322,57 | 1100 (tổng mức 3.760) | XHH | 2010-2016 | Theo giấy chứng nhận đầu tư số 011043000257 ngày 22/3/2011 Tập đoàn Gamuda |
| 2 | Công viên và hồ điều hòa phía Bắc và phía Nam nghĩa trang Mai Dịch | 10,28 10,00 | 795,9 | BT | 2013-2016 | UBND chấp thuận cho Cty CP BĐS Hồng Ngân, (PA đồng ý 17ha thị trấn Cầu Diễn) |
| 3 | Công viên Nhân Chính | 16,00 | 320,0 | XHH | 2012-2016 | Tập đoàn Vina Megastar |
| 4 | Công viên Hữu Nghị | 20,40 | 408,0 | XHH | 2014-2016 | |
| 5 | Công viên CV1 (đường Phạm Hùng) | 26,0 | 520 | XHH | 2013-2016 | |
| 6 | Công viên vui chơi sinh thái tại Km7 Đại lộ Thăng Long (Tây Mỗ, Từ Liêm) | 2,5 | 37,0 | XHH | 2013-2015 | UBND TP đã giao cho UBND huyện Từ Liêm đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (06 nhà ĐT) |
| | Tổng cộng | | 3.180,9 | | | |
| TT | Các huyện | Đầu tư xây dựng mới | Kinh phí (tỷ đồng) | |||
| Số lượng (vườn hoa) | Diện tích (ha) | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | ||
| 1 | Ba Vì | 1 | 0,5 | | 10 | |
| 2 | Mỹ Đức | 1 | 0,5 | 10 | | |
| 3 | Phúc Thọ | 1 | 0,5 | | 10 | |
| 4 | Quốc Oai | 1 | 0,5 | | | 10 |
| 5 | Thạch Thất | 1 | 0,5 | 10 | | |
| 6 | Thanh Oai | 1 | 0,5 | | | 10 |
| 7 | Thanh Trì | 1 | 0,5 | 10 | | |
| 8 | Thường Tín | 1 | 0,5 | | 10 | |
| 9 | Ứng Hòa | 1 | 0,5 | | | 10 |
| | Tổng | 9 | 4,5 | 30 | 30 | 30 |
| | Cộng | 90,0 | ||||
| TT | Tên vườn hoa | D.tích (Ha) | Kinh phí NSTP (tỷ đồng) | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| | Vườn hoa | | | | |
| 1 | Quận Ba Đình | | | | |
| | Vườn Lê Trực | 0,15 | 1,98 | 2014 | |
| | Vườn Tây Hồ | 0,9 | 11,88 | 2015 | |
| 2 | Quận Hoàn Kiếm | | | | |
| | Vườn Diên Hồng | 0,45 | 5,94 | 2014 | |
| | Vườn Mê Linh | 0,1 | 1,32 | 2014 | |
| | Vườn Tây Sơn | 0,12 | 1,58 | 2014 | |
| | Vườn Cửa Nam | 0,05 | 0,66 | 2014 | |
| | Vườn Phùng Hưng | 0,1 | 1,32 | 2014 | |
| 3 | Quận Hai Bà Trưng | | | | |
| | Vườn Tăng Bạt Hổ 1 | 0,1 | 1,32 | 2015 | |
| | Vườn Pasteur | 0,7 | 9,24 | 2014 | |
| | Vườn Việt Xô | 0,5 | 6,60 | 2014 | |
| | Tổng cộng | 3,7 | 41,84 | | |
| TT | Địa điểm thực hiện | Đơn vị | Khối lượng | Kinh phí (Triệu đồng) | Năm thực hiện | Số tuyến | ||
| 2014 | 2015 | 2016 | ||||||
| 1 | Quận Ba Đình | cây | 376 | 1.504 | | 1.504 | | 72 |
| 2 | Quận Đống Đa | cây | 242 | 968 | | 968 | | 43 |
| 3 | Quận Cầu Giấy | cây | 292 | 1.168 | 1.168 | | | 34 |
| 4 | Quận Hai Bà Trưng | cây | 406 | 1.624 | | | 1.624 | 88 |
| 5 | Quận Hoàn Kiếm | cây | 344 | 1.376 | 1.376 | | | 130 |
| 6 | Quận Hoàng Mai | cây | 132 | 528 | | 528 | | 31 |
| 7 | Quận Tây Hồ | cây | 72 | 288 | 288 | | | 14 |
| 8 | Quận Long Biên | cây | 75 | 300 | | | 300 | 8 |
| 9 | Quận Thanh Xuân | cây | 269 | 1.076 | | | 1.076 | 27 |
| | Tổng cộng | | 2.208 | 8.832 | 2.832 | 3.000 | 3.000 | 447 |
| TT | Địa điểm thực hiện | Đơn vị | Khối lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Năm thực hiện | Số tuyến | ||
| 2014 | 2015 | 2016 | ||||||
| 1 | Quận Ba Đình | cây | 550 | 1.100 | 1.100 | | | 72 |
| 2 | Quận Đống Đa | cây | 500 | 1.000 | | 1.000 | | 43 |
| 3 | Quận Cầu Giấy | cây | 550 | 1.100 | | 1.100 | | 34 |
| 4 | Quận Hai Bà Trưng | cây | 550 | 1.100 | 1.100 | | | 88 |
| 5 | Quận Hoàn Kiếm | cây | 450 | 900 | 900 | | | 130 |
| 6 | Quận Hoàng Mai | cây | 500 | 1.000 | | | 1.000 | 31 |
| 7 | Quận Tây Hồ | cây | 500 | 1.000 | | | 1.000 | 14 |
| 8 | Quận Long Biên | cây | 350 | 700 | | 700 | | 8 |
| 9 | Quận Thanh Xuân | cây | 550 | 1.100 | | | 1.100 | 27 |
| | Tổng cộng | | 4.500 | 9.000 | 3.100 | 2.800 | 3.100 | 447 |
| TT | Tên hồ | Diện tích (ha) | Kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn | T. gian khởi công | T. gian hoàn thành | Đơn vị thực hiện |
| | Quận Ba Đình (2 hồ) | | | | | | |
| 1 | Ngọc Khánh | 4,5 | 22.500 | ODA (JICA) | 2013 | 2015 | Sở XD |
| 2 | Trúc Bạch | 22 | 110.000 | ODA (JICA) | 2013 | 2016 | Sở XD |
| | Quận Tây Hồ (3 hồ) | | | | | | |
| 3 | Hồ đình Phú Gia | 0,4 | 5.000 | NS quận | 2013 | 2014 | UBND quận Tây Hồ |
| 4 | Hồ Đầm Trị | 4,5 | 105.000 (GPMB 50.000) | XHH và NSTP | 2013 | 2015 | UBND quận Tây Hồ, Cty CP ĐT dịch vụ vui chơi giải trí thể thao HN |
| 5 | Hồ Đầm sang | 1 | 8.590 | XHH và NSTP | 2013 | 2014 | UBND quận Tây Hồ, Tổng Cty XD HN |
| | Quận Đống Đa (2 hồ) | | | | | | |
| 6 | Linh quang | 3 | 100.000 | NSTP | 2010 | 2014 | Sở XD |
| 7 | Xã Đàn | 5 | (20.000) | NS quận | 2012 | 2013 | UBND quận Đống Đa |
| | Q. Hai Bà Trưng (1 hồ) | | | | | | |
| 8 | Hồ cá Bác Hồ Vĩnh Tuy | 2,9 | 195.051 (GPMB 150.000) | XHH và NSTP | 2010 | 2014 | UBND quận Hai Bà Trưng, Cty CP xuất nhập khẩu tổng hợp HN |
| | Quận Thanh Xuân (6 hồ) | | | | | | |
| 9 | Khương Trung 1 | 9.3 | 46.500 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 10 | Khương Trung 2 | 7,4 | 37.000 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 11 | Phương liệt 1 | 3 | 15.000 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 12 | Hồ Hạ Đình | 5,8 | 29.000 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 13 | Hồ Đầm Chuối | 6,8 | 34.000 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 14 | Rẻ quạt | 1,1 | 5.500 | NS quận | 2012 | 2014 | UBND quận Thanh Xuân |
| | Quận Hoàng Mai (5 hồ) | | | | | | |
| 15 | Tân mai | 1,1 | 5.500 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 16 | Định công | 20,3 | 20.000 | ODA (JICA) | 2012 | 2014 | Sở XD |
| 17 | Linh đàm | 52,5 | 50.000 | ODA (JICA) | 2011 | 2014 | Sở XD |
| 18 | Đại Từ 1,2 | 2 | 10.000 | NS quận | 2013 | 2015 | UBND quận Hoàng Mai |
| 19 | Tam Trinh | 15,2 | 76.000 | NSTP | 2014 | 2016 | Sở XD |
| | Quận Long Biên (7 hồ) | | | | | | |
| 20 | Tai Trâu | 3,2 | 16.000 | NS quận | 2011 | 2014 | UBND quận Long Biên |
| 21 | Đầu Băng | 6,4 | 76.174 (GPMB 20.000) | XHH và NSTP | 2010 | 2014 | UBND quận Long Biên, Cty CP Thương mại Ngôi Nhà Mới |
| 22 | Gia Quất | 1,7 | 8.500 | NS quận | 2013 | 2015 | UBND quận Long Biên |
| 23 | Tư Đình | 3,08 | 76.174 (GPMB 40.000) | XHH và NSTP | 2013 | 2015 | UBND quận Long Biên, Tập đoàn Hoà Phát |
| 24 | Cự Khối 1 | 0,5 | 2.500 | NSTP | 2014 | 2015 | Sở XD |
| 25 | Cự Khối 2 | 3,41 | 17.050 | NSTP | 2014 | 2015 | Sở XD |
| 26 | Hồ số 1 Thạch bàn | 1,9 | 35.782 (GPMB 10.000) | XHH và NSTP | 2013 | 2014 | UBND quận Long Biên, Viễn Thông HN |
| | Huyện Từ Liêm (5 hồ) | | | | | | |
| 27 | 03 hồ Xã Cổ Nhuế | 25 | 125.000 | NSTP hoặc ODA | 2013 | 2016 | Sở XD |
| 28 | Hồ trong KĐT Thành phố giao lưu | 14 | 70.000 | XHH | 2012 | 2014 | Cty CP ĐT quốc tế Vigeba |
| 29 | Hồ Xã Phú Đô | 30 | 150.000 | NSTP hoặc ODA | 2013 | 2016 | Sở XD |
| 30 | Hồ công viên Mễ Trì | 18 | 90.000 | NSTP hoặc ODA | 2013 | 2016 | Sở XD |
| 31 | Hồ đầu mối Mễ Trì | 12 | 60.000 | NSTP hoặc ODA | 2014 | 2016 | Sở XD |
| | Tổng cộng | 287 | 1.601.821 | | | | |
| Nơi nhận: - TTTU- TT HĐND TP; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - Các Đ/c PCT UBND TP; - Văn phòng Thành ủy, HĐND UBND TP; - Các Sở, ngành thành phố; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Các cơ quan, đài TP Hà Nội (để đưa tin); - CPVP; các phòng chuyên môn; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Khôi |
| TT | Tên đơn vị quản lý | Số lượng công viên | Số lượng vườn hoa | Số lượng giải phân cách (trồng cây cỏ) | Tổng diện tích (ha) |
| 1 | Công ty TNHH MTV Công viên cây xanh | 02 (Bách Thảo, Tuổi Trẻ) | 42 | 30 | 51,93 |
| 2 | Công ty TNHH MTV Công viên Thống Nhất | 02 (Thống Nhất, Ba Mẫu) | 2 | 11 | 26,85 |
| 3 | Công ty TNHH NN MTV Vườn thú Hà Nội | 02 (Thủ Lệ, Hòa Bình) | 3 | 29 | 52,29 |
| 4 | Công ty CP Công nghệ Thương mại Bình Minh | - | 2 | 11 | 39,25 |
| 5 | Công ty CP Cây cảnh Nam Điền | - | 1 | 6 | 6,12 |
| 6 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Hà Thành | - | - | 5 | 13,90 |
| 7 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển Nông nghiệp | - | - | 1 | 1,60 |
| 8 | Công ty TNHH MTV Cơ điện công trình | - | - | 3 | 2,21 |
| | Tổng cộng | 06 | 50 | 96 | 178,65 |
| TT | Tên quận | Số lượng | Tên công viên | Diện tích (ha) | Ghi chú |
| 1 | Q. Đống Đa | 02 | - Công viên Đống Đa (hồ Hoàng Cầu) - Công viên Gò Đống Đa | 7,26 | |
| 2 | Q. Ba Đình | 01 | - Công viên Indira Gandhi (Thành Công) | 13,3 | |
| 3 | Q. Cầu Giấy | 02 | - Công viên Nghĩa Đô - Công viên Yên Hòa | 6,0 9,7 | |
| | Tổng cộng | 05 | 05 | 51,76 | |
| STT | Các huyện - Thị xã | Số lượng công viên | Số lượng vườn hoa | Tổng diện tích (ha) |
| 1 | TX Sơn Tây | 1 | 1 | 14,23 |
| 2 | Từ Liêm | 1 | 2 | 15,75 |
| 3 | Mê Linh | | 2 | 3,05 |
| 4 | Đông Anh | 1 | | 5,47 |
| 5 | Sóc Sơn | | 1 | 0,24 |
| 6 | Gia Lâm | | 1 | 0,54 |
| 7 | Ba Vì | | | |
| 8 | Chương Mỹ | | 2 | 2,30 |
| 9 | Đan Phượng | | 1 | 0,22 |
| 10 | Hoài Đức | 1 | | 14,40 |
| 11 | Phú Xuyên | | 1 | 2,72 |
| | Tổng cộng | 4 | 11 | 58,92 |
| TT | Tên quận | Số lượng (Hồ) | Diện tích (Ha) |
| 1 | Quận Ba Đình | 12 | 51,4 |
| 2 | Quận Hoàn Kiếm | 1 | 11,5 |
| 3 | Quận Tây Hồ | 12 | 552,82 |
| 4 | Quận Đống Đa | 9 | 37,75 |
| 5 | Quận Cầu Giấy | 2 | 5,1 |
| 6 | Quận Hai Bà Trưng | 9 | 43,65 |
| 7 | Quận Thanh Xuân | 13 | 47,9 |
| 8 | Quận Hoàng Mai | 26 | 340,76 |
| 9 | Quận Long Biên | 20 | 46,38 |
| 10 | Quận Hà Đông | 4 | 16,3 |
| | Tổng cộng | 108 | 1.142,2 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!