Thông tư 197/2011/TT-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 197/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 197/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thuế nhập khẩu xăng dầu tăng trở lại mức 4%
Sau 10 tháng được miễn thuế nhập khẩu các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu sẽ bắt đầu phải đóng thuế trở lại với mức 4 - 5% là nội dung được đề cập trong Thông tư 197/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 28/12/2011 hướng dẫn thực hiện thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Cụ thể, kể từ ngày 28/12/2011, các mặt hàng xăng động cơ nhập khẩu (bao gồm cả xăng pha chì, không pha chì, xăng máy bay…) được áp thuế suất 4%, thay vì 0% như hiện hành; thuế suất đối với dầu diesel lên mức 5% kể từ ngày 01/01/2012; một số loại nhiên liệu khác vẫn giữ thuế suất nhập khẩu là 0%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2011.
Xem chi tiết Thông tư 197/2011/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 197/2011/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ---------------------- Số: 197/2011/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập–Tự do–Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng
thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2011, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 được thực hiện theo qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế Thông tư số 82/2011/TT-BTC ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
3. Kể từ ngày 01/01/2012 trở đi, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 thực hiện theo qui định tại Phụ II ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế cho các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 2710 qui định tại Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011củaBộ Tài chínhban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
Phụ lục I
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
27.10 |
|
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 4 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 4 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 4 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 4 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 4 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 4 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 4 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 4 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 4 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 4 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 4 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 4 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 4 |
2710 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 4 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 4 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 5 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 5 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 5 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 90 |
| - - - Loại khác |
|
2710 | 19 | 90 | 10 | - - - - Chất chống dính sản xuất phân bón | 1 |
2710 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
Phụ lục II
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28 /12/2011 của Bộ Tài chính)
Mặt hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì | 4 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì | 4 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 4 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 4 |
2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì | 4 |
2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì | 4 |
2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 4 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 4 |
2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 4 |
2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 4 |
2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác | 4 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 4 |
2710.12.80 | - - - Alpha olefin khác | 4 |
2710.12.90 | - - - Loại khác | 4 |
2710.19 | - - Loại khác: |
|
2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 5 |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 5 |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 0 |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 4 |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 4 |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 5 |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
| - Dầu thải: |
|
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |