Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 18/2024/TT-BTC định mức kinh tế nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý

Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 18/2024/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Tấn Cận
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT THÔNG TƯ 18/2024/TT-BTC

Ngày 22/3/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan tới công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia như sau:

- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: 0,3500/KWh;

- Nước uống: 0,4000/lít;

- Nước sinh hoạt: 0,600/m3;

- Bạt PP trải cửa kho: 0,560 m2;

- Khóa kho: 0,0400/chiếc;…

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật xuất gạo đóng bao dự trữ quốc gia bao gồm vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ và nhân công (thuê), cụ thể là:

- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: 0,3500/KWh;

- Vỏ bao PP (bổ sung rách, vỡ 5%): 1,000/ chiếc;

- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất: 0,100/công;

- Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện: 0,5800/công;…

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 10/5/2024.

Xem chi tiết Thông tư 18/2024/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 10/05/2024

Tải Thông tư 18/2024/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 18/2024/TT-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 18/2024/TT-BTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
__________
Số: 18/2024/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024
THÔNG TƯ
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia
do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
__________________________

Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn c Nghị định s 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định s 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tng cục trưng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp qun lý.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.

Đang theo dõi

Điều 2. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024

Đang theo dõi

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đng và các Ban của Đng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Văn phòng Chính ph;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban ch đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- Công báo;
- Cng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện t Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT (80 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
Lê Tấn Cận
Tải biểu mẫu
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT
NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

1.5

Khóa kho

Chiếc

0,0400

1.6

Ván cầu

m3

0,00024

1.7

Thang tre

Chiếc

0,0040

1.8

Chổi

Chiếc

0,0100

1.9

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.10

Chỉ khâu

Kg

0,0050

1.11

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.12

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.13

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.14

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.15

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

1.16

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

2.2

Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho

Công

0,5800

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)

Công

0,0190

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

2.6

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho

Công

0,0171

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 
 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XUẤT GẠO ĐÓNG BAO D
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Vbao PP (bổ sung rách, v 5%)

Chiếc

1,0000

1.5

Chỉ khâu

Kg

0,0053

1.6

Chi

Chiếc

0,0100

1.7

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.8

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.9

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.10

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.11

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.12

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

1.13

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

2.2

Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,5800

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

2.4

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

2.6

Ly mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho

Công

0,0057

 
 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP THÓC Đ
RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện thp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Thúng hoặc bao PP

Chiếc

0,0800

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

1.6

Khóa kho

Chiếc

0,0400

1.7

Ván cầu

m3

0,00024

1.8

Thang tre

Chiếc

0,0040

1.9

Chổi

Chiếc

0,0100

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.11

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.12

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.13

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.14

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.15

Giày bảo hộ

Đôi

0,0100

1.16

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

2.2

Chuyển thóc từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho

Công

0,6000

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)

Công

0,0190

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

2.6

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho

Công

0,0247

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục IV
ĐỊNH M
C KINH TẾ - KỸ THUẬT
XUẤT THÓC Đ
RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Thúng hoặc bao PP

Chiếc

0,0800

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

1.6

Chi

Chiếc

0,0100

1.7

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.8

Khu trang

Chiếc

0,0100

1.9

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.10

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.11

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.12

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

1.13

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

2.2

Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,6000

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

2.4

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

2.5

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho

Công

0,0057

2.6

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 
 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP THÓC ĐÓNG BAO DỰ
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Bao PP

Chiếc

23,0000

1.5

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

1.6

Khóa kho

Chiếc

0,0400

1.7

Ván cầu

m3

0,00024

1.8

Thang tre

Chiếc

0,0040

1.9

Chổi

Chiếc

0,0100

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.11

Chỉ khâu

Kg

0,0300

1.12

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.13

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.14

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.15

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.16

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

1.17

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

2.2

Chuyển thóc từ phương tiện, sang bao, qua cân, xếp vào kho

Công

0,7000

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thi sau khi nhập)

Công

0,1190

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

2.6

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho

Công

0,0245

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
X
UẤT THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

1.1

Điện thp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

1.4

Chổi

Chiếc

0,0100

1.5

Gầu hót

Chiếc

0,0040

1.6

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.7

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.8

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.9

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

1.10

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

1.11

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

2

Nhân công (thuê)

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

2.2

Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,6000

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

2.4

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

2.5

Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho

Công

0,0057

2.6

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục VII
ĐỊNH MỨC KINH T - KỸ THUẬT NHẬP MUI ĂN D TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP che cửa kho khi bốc muối

m2

0,0500

1.2

Thang tre

Chiếc

0,0010

1.3

Khóa kho

Chiếc

0,0030

1.4

Điện phục vụ nhập kho

KWh

0,9600

1.5

Nước phục vụ nhập kho

m3

0,0655

1.6

Nước uống

Lít

0,5500

1.7

Xẻng (có cán)

Chiếc

0,0040

1.8

Cuốc (có cán)

Chiếc

0,0020

1.9

Thuổng (thêu nhôm)

Chiếc

0,0010

1.10

Gầu hót

Chiếc

0,0020

1.11

Thúng tre

Chiếc

0,0600

1.12

Bàn cào gỗ vét dồn muối (gầu hót muối)

Chiếc

0,0020

1.13

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

1.14

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

1.15

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0050

1.16

ng bảo hộ

Đôi

0,0050

1.17

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0050

1.18

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0050

1.19

Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m)

m3

0,0005

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng muối

Mẫu

0,0010

2.2

Công chuyển muối từ phương tiện, qua cân, vào kho

Công

0,6500

 
 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP che cửa kho khi bốc muối

m2

0,0500

1.2

Điện phục vụ xuất kho

KWh

0,8844

1.3

Nước phục vụ xuất kho

m3

0,0415

1.4

Xẻng (có cán)

Chiếc

0,0050

1.5

Cuốc (có cán)

Chiếc

0,0020

1.6

Xà beng

Chiếc

0,0010

1.7

Cuốc chim

Chiếc

0,0020

1.8

Thúng tre

Chiếc

0,0600

1.9

Bàn cào gỗ vét dồn muối

Chiếc

0,0020

1.10

Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m)

m3

0,0005

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng muối

Mẫu

0,0010

2.2

Công chuyển muối từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,7500

 
 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT1 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nh lẻ

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

1.2

Điện

KWh

6,0000

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,7000

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0300

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1000

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

2,0000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)

Công

0,5000

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, lốp)

Công

0,7000

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra vào kho

Công

0,3000

2.4

Thuê phương tiện đưa xuồng lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,1500

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,1000

2.6

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèmtheo

2.7

Xử lý môi trường (xử lý ty rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,2280

2.8

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,1143

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0857

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

1.2

Điện

KWh

7,0000

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

1,0000

1.4

Giẻ lau

Kg

0,1300

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1100

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,0000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông sốxuồng)

Công

0,5000

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,0000

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

0,5000

2.4

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,5000

2.5

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3500

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

2.8

Kiểm tra s lượng, cht lượng, chủng loại hàng so vi hồ sơ

Công

0,1429

2.9

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XU
NG DT3 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

5,0000

1.2

Điện

KWh

8,0000

1.3

Nước (vệ sinh, n máy)

m3

1,0000

1.4

Giẻ lau

Kg

0,2200

1.5

Chổi

Chiếc

0,5000

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1400

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,0000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông s xuồng)

Công

0,5000

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,0000

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

0,8000

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,5000

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3800

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,1429

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,2857

2.9

Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp)

Công

0,2857

2.10

Tháo d một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển

Công

0,2857

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

 
 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT4 DỰ
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

5,000

1.2

Điện

KWh

9,000

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

1,500

1.4

Giẻ lau

Kg

0,280

1.5

Chổi

Chiếc

0,500

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,140

1.7

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

4,000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)

Công

0,550

2.2

Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)

Công

1,500

2.3

Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho

Công

1,000

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,000

Phụ lục kèm theo

2.5

Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho

Ca

0,500

2.6

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,4000

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,143

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ

Công

0,143

2.9

Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp)

Công

0,371

2.10

Tháo dỡ một số một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển

Công

0,429

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,143

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục kèm theo Phụ lục IX, X, XI, XII
N MÁY, VN HÀNH KIM TRA XUỒNG CÁC LOẠI (thời gian 30 phút)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

DT1

DT2

DT3

DT4

1

2

3

4

5

6

7

1

Nổ máy kiểm tra

1.1

Dầu Diezel

Lít

5,000

8,000

1.2

Xăng A95

Lít

1,500

3,000

1.3

Mỡ máy, mỡ chịu nước

Kg

0,020

0,050

0,100

0,150

1.4

Ắc quy

Chiếc

0,036

0,036

0,036

1.5

Dầu nhớt pha máy

Kg

0,060

0,120

1.6

Gi lau

Kg

0,100

0,100

0,200

0,250

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

0,200

0,250

0,250

0,313

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 16,5 M2 DỰ
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,1000

1.2

Điện

KWh

0,1000

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0070

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0100

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0700

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0640

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1900

2.4

Xếp d nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1100

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1300

2.6

Xếp d nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1100

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0266

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0109

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0040

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 24,75 M2 D
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,1000

1.2

Điện

KWh

0,1000

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0070

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0140

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0700

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may v nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0730

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,2000

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1600

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1770

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1600

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

2.9

Kiểm tra bng cm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0371

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuấtkho

Công

0,0043

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

1.1

Bạt PP

m2

0,2000

1.2

Điện

KWh

0,1700

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0150

1.4

Thuốc xử lý gián, nhn

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0300

1.6

Chổi

Chiếc

0,0200

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0080

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,1000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,5000

2.2

Lắp đặt, sp xếp giá kê

Công

0,1100

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,4000

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1840

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,2090

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1840

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập,xuất

Công

0,0031

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0091

2.9

Kiểm tra bng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0571

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0171

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0057

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BT CỨU SINH NHẸ LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,0830

1.2

Điện

KWh

0,1000

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0100

1.6

Chổi

Chiếc

0,0150

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0040

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0670

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0430

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1670

2.4

Xếp d nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0540

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,0620

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,0540

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0057

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0266

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ

Công

0,0077

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BẠT CU SINH NHẸ LOẠI 24,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

ợng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,0970

1.2

Điện

KWh

0,1000

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0130

1.6

Chổi

Chiếc

0,0150

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0040

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0670

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,2000

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0480

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,1780

2.4

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0820

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,0900

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,0820

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập,xuất

Công

0,0029

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0054

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0314

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 60 M2 D TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,2000

1.2

Điện

KWh

0,1250

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0080

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0050

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0250

1.6

Chổi

Chiếc

0,0170

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0050

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0830

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)

Công

0,4500

2.2

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0570

2.3

Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra

Công

0,3500

2.4

Xếp d nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,1090

2.5

Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho

Công

0,1240

2.6

Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê

Công

0,1090

2.7

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0029

2.8

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0071

2.9

Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng

Công

0,0420

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ

Công

0,0143

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0037

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT PHAO TRÒN CỨ
U SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,0050

1.2

Điện

KWh

0,0840

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0015

1.4

Thuốc xử lý gián, nhn

Hộp

0,0040

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0060

1.6

Chổi

Chiếc

0,0012

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0004

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0062

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0017

2.2

Xếp dỡ phao tròn lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0022

2.3

Vận chuyển phao tròn ra, vào kho

Công

0,0048

2.4

Xếp dỡ phao tròn lên, xuống giá kê

Công

0,0024

2.5

V sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0003

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0017

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0004

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bng cảm quan

Công

0,0007

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao tròn so với hồ sơ

Công

0,0004

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0003

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT PHAO ÁO CỨU SINH DTRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP

m2

0,0017

1.2

Điện

KWh

0,0064

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0005

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0066

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0089

1.6

Chổi

Chiếc

0,0010

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0003

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0033

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0030

2.2

Xếp dỡ phao áo lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0031

2.3

Vận chuyển phao áo ra, vào kho

Công

0,0053

2.4

Xếp dỡ phao áo lên, xuống giá kê

Công

0,0033

2.5

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0006

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0030

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0008

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cm quan

Công

0,0015

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao áo so với hồ sơ

Công

0,0010

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0006

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT BÈ CỨU SINH NHẸ (phao bè) DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mc

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1.

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

1.1

Bạt PP

m2

0,0110

1.2

Điện

KWh

0,0433

1.3

Nước (vệ sinh)

m3

0,0031

1.4

Thuốc xử lý gián, nhện

Hộp

0,0036

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0055

1.6

Chổi

Chiếc

0,0035

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0005

1.8

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0135

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao)

Công

0,0065

2.2

Xếp dỡ phao bè lên, xuống phương tiện vận tải

Công

0,0089

2.3

Vận chuyển phao bè ra, vào kho

Công

0,0105

2.4

Xếp dỡ phao bè lên, xuống giá kê

Công

0,0089

2.5

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0012

2.6

Lắp đặt, sắp xếp giá kê

Công

0,0071

2.7

Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng

Công

0,0009

2.8

Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan

Công

0,0036

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng phao bè so với hồ sơ

Công

0,0005

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0007

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT KIM LOẠI CÁC LOẠI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Điện

KWh

0,0300

1.2

Nước (vệ sinh)

m3

0,0040

1.3

Giẻ lau

Kg

0,0010

1.4

Chổi

Chiếc

0,0020

1.5

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0010

1.6

Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)

Bộ

0,0100

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra chất lượng hàng nhập, xuất

Công

0,0080

2.2

Xếp dỡ kim loại lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,0110

2.3

Vận chuyển kim loại ra, vào kho

Ca

0,0120

2.4

Xếp dỡ kim loại lên, xuống giá

Ca

0,0110

2.5

Sửa chữa, kiểm định dụng cụ, cân đo

Công

0,0020

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0011

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng kim loại so với hồ sơ

Công

0,0006

2.8

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0006

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP tri nền kiểm tra phụ tùng đồ nghề

m2

2,0000

1.2

Điện

KWh

2,5000

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,5000

1.4

Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn

Chiếc

0,2000

1.5

Giẻ lau

Kg

0,1500

1.6

Chổi

Chiếc

0,3000

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1500

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác

Công

0,6500

2.2

Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho

Ca

0,6500

2.3

Chuyển xe lên, xuống phương tiện và ra, vào kho

Công

0,7000

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý ty rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3650

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0857

2.7

Chuẩn bị trang thiết bị nhập, xuất

Công

0,2286

2.8

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng đồ nghề

Công

0,1143

2.9

Kiểm tra số lượng, chất lượng xe bằng cm quan

Công

0,0857

2.10

Kiểm tra số lượng, chất lượng xe so với hồ sơ

Công

0,1143

2.11

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1429

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục kèm theo Phụ lục XXIII
N MÁY, VN HÀNH KIỂM TRA MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Nổmáy kiểm tra

1.1

Dầu Diezel

Lít

4,50

1.2

c quy

Chiếc

0,040

1.3

Giẻ lau

Kg

0,01

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

0,20

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXIV
ĐỊNH MC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHP, XUẤT
MÁY BƠM NƯỚC CHA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

0,5000

1.2

Điện

KWh

0,0400

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,5000

1.4

Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn

Cái

0,0500

1.5

Giẻ lau

Kg

0,0400

1.6

Chổi

Chiếc

0,0500

1.7

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0100

2

Nhân công (thuê)

2.1

Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác

Công

0,1000

2.2

Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho

Công

0,1000

2.3

Chuyển xe lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,0400

2.4

Chuyển máy lên, xuống giá kê hàng

Ca

0,0400

2.5

Chuyển máy ra, vào kho

Ca

0,0500

2.6

Nổ máy, vận hành kiểm tra*

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.7

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,0700

2.8

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0143

2.9

Kiểm đếm về số lượng thiết bị phụ tùng đi kèm

Công

0,0800

0

Kiểm tra số lượng, chất lượng máy bằng cảm quan

Công

0,0429

1

Kiểm tra số lượng, chất lượng máy so với hồ sơ

Công

0,0286

2

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0143

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục kèm theo Phụ lục XXIV
N MÁY, VẬN HÀNH KIM TRA MÁY BƠM CHA CHÁY - 30 phút
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

N máy kiểm tra

1.1

Xăng A95

Lít

2,50

1.2

Dầu nhớt pha máy

Lít

0,038

1.3

Giẻ lau

Kg

0,01

2

Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi n máy

Công

0,10

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT ĐỘNG CƠ THỦY D
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ l

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

0,0500

1.2

Điện

KWh

0,9000

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,1000

1.4

Giẻ lau

Kg

0,1000

1.5

Chổi

Chiếc

0,1000

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,1000

2

Nhân công (thuê)

2.1

Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống phương tiện vận tải

Ca

0,2000

2.2

Chuyển động cơ và phụ tùng ra, vào kho

Ca

0,3000

2.3

Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống giá kê hàng

Ca

0,0900

2.4

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0286

2.5

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề đi kèm

Công

0,4286

2.6

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ thủy bằng cảm quan

Công

0,0857

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,0571

2.8

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,0571

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUC GIA (LOẠI 30 ĐN 50 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,4000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,2800

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0560

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0420

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 50 ĐẾN 100 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,6000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,3200

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0640

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng v sinh

Kg

0,0480

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyn máy, phụ tùng, đ nghề từ phương tiện xung và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa du mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kim tra số lượng, cht lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 100 ĐẾN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: ợng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

1,8000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,3600

 

1.4

Giẻ lau

Kg

0,0720

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0540

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyn máy, phụ tùng, đồ ngh từ phương tiện xung và vào kho, từ kho lên phương tiện

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa du mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục XXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT
MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm

m2

2,0000

 

1.2

Điện

KWh

3,0000

 

1.3

Nước (vệ sinh, nổ máy)

m3

0,4000

 

1.4

Gi lau

Kg

0,0800

 

1.5

Chổi

Chiếc

0,2000

 

1.6

Xà phòng vệ sinh

Kg

0,0600

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tin

Ca

0,2500

 

2.2

Chuyển máy ra vào kho

Ca

0,2800

 

2.3

Chuyển máy lên, xuống giá kê

Ca

0,2300

 

2.4

Nổ máy, vận hành kiểm tra *

Lần

1,0000

Phụ lục kèm theo

2.5

Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)

Công

0,3400

 

2.6

Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất

Công

0,0571

 

2.7

Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ

Công

0,1143

 

2.8

Kiểm tra bằng cảm quan

Công

0,1286

 

2.9

Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo

Công

0,1000

 

2.10

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho

Công

0,1143

 

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu
Phụ lục kèm theo Phụ lục XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX
N MÁY, VẬN HÀNH KIM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI - 30 phút
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. ln

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Loại 30-50 kVA

Loại >50-100 kVA

Loại >100-150 kVA

Loại >150 kVA

1

2

3

4

5

6

7

1

N máy kiểm tra

1.1

Dầu Diezel

Lít

5,00

8,25

12,00

16,00

1.2

Ắc quy

Chiếc

0,03

0,03

0,03

0,03

1.3

Gi lau

Kg

0,01

0,01

0,01

0,01

2

Chun bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy

Công

1,80

1,80

1,80

1,80

 
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 18/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 18/2024/TT-BTC

01

Luật Dự trữ quốc gia của Quốc hội, số 22/2012/QH13

02

Nghị định 94/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia

03

Nghị định 14/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 4009/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố Thông tư 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước (được sửa đổi, bố sung bởi Thông tư 77/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 của Bộ Tài chính) tiếp tục có hiệu lực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×