- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 18/2024/TT-BTC định mức kinh tế nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 18/2024/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Cận |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/03/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 18/2024/TT-BTC
Ngày 22/3/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan tới công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia như sau:
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: 0,3500/KWh;
- Nước uống: 0,4000/lít;
- Nước sinh hoạt: 0,600/m3;
- Bạt PP trải cửa kho: 0,560 m2;
- Khóa kho: 0,0400/chiếc;…
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật xuất gạo đóng bao dự trữ quốc gia bao gồm vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ và nhân công (thuê), cụ thể là:
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: 0,3500/KWh;
- Vỏ bao PP (bổ sung rách, vỡ 5%): 1,000/ chiếc;
- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất: 0,100/công;
- Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện: 0,5800/công;…
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 10/5/2024.
Xem chi tiết Thông tư 18/2024/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 10/05/2024
Tải Thông tư 18/2024/TT-BTC
|
BỘ TÀI CHÍNH
__________ Số: 18/2024/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024
|
do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
Điều 2. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
| Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, TCDT (80 bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cận
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
|
1.5 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
|
1.6 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
|
1.7 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.9 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.10 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0050 |
|
|
1.11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.12 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.14 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.15 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.16 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
|
2.2 |
Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,5800 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,0190 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho |
Công |
0,0171 |
|
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
Phụ lục II
XUẤT GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Vỏbao PP (bổ sung rách, vỡ 5%) |
Chiếc |
1,0000 |
|
|
1.5 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0053 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.7 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.9 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.10 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.11 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.12 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.13 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
|
2.2 |
Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,5800 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
|
2.4 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Thúng hoặc bao PP |
Chiếc |
0,0800 |
|
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
|
1.6 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
|
1.7 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
|
1.8 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.9 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.12 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.14 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.15 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.16 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
|
2.2 |
Chuyển thóc từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,6000 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,0190 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho |
Công |
0,0247 |
|
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XUẤT THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Thúng hoặc bao PP |
Chiếc |
0,0800 |
|
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.7 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.9 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.10 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.11 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.12 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.13 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
|
2.2 |
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,6000 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
|
2.5 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
NHẬP THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Bao PP |
Chiếc |
23,0000 |
|
|
1.5 |
Bạt PP trải cửa kho |
m2 |
0,0560 |
|
|
1.6 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0400 |
|
|
1.7 |
Ván cầu |
m3 |
0,00024 |
|
|
1.8 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.9 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.11 |
Chỉ khâu |
Kg |
0,0300 |
|
|
1.12 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.13 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.15 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.16 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.17 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập |
Công |
0,0200 |
|
|
2.2 |
Chuyển thóc từ phương tiện, sang bao, qua cân, xếp vào kho |
Công |
0,7000 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập) |
Công |
0,1190 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho trước khi nhập |
Công |
0,0029 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho |
Công |
0,0245 |
|
|
2.7 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập |
Công |
0,0064 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XUẤT THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị |
KWh |
0,3500 |
|
|
1.2 |
Nước uống |
Lít |
0,4000 |
|
|
1.3 |
Nước sinh hoạt |
m3 |
0,0600 |
|
|
1.4 |
Chổi |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.5 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.6 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.7 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.8 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.9 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.11 |
Túi đựng mẫu |
Kg |
0,00365 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất |
Công |
0,0100 |
|
|
2.2 |
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,6000 |
|
|
2.3 |
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất) |
Công |
0,0145 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất |
Công |
0,0057 |
|
|
2.5 |
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
|
2.6 |
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất |
Công |
0,0064 |
|
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP che cửa kho khi bốc muối |
m2 |
0,0500 |
|
|
1.2 |
Thang tre |
Chiếc |
0,0010 |
|
|
1.3 |
Khóa kho |
Chiếc |
0,0030 |
|
|
1.4 |
Điện phục vụ nhập kho |
KWh |
0,9600 |
|
|
1.5 |
Nước phục vụ nhập kho |
m3 |
0,0655 |
|
|
1.6 |
Nước uống |
Lít |
0,5500 |
|
|
1.7 |
Xẻng (có cán) |
Chiếc |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Cuốc (có cán) |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.9 |
Thuổng (thêu nhôm) |
Chiếc |
0,0010 |
|
|
1.10 |
Gầu hót |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.11 |
Thúng tre |
Chiếc |
0,0600 |
|
|
1.12 |
Bàn cào gỗ vét dồn muối (gầu hót muối) |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.13 |
Khẩu trang |
Chiếc |
0,0100 |
|
|
1.14 |
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
0,0100 |
|
|
1.15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
0,0050 |
|
|
1.16 |
Ủng bảo hộ |
Đôi |
0,0050 |
|
|
1.17 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
0,0050 |
|
|
1.18 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
0,0050 |
|
|
1.19 |
Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m) |
m3 |
0,0005 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng muối |
Mẫu |
0,0010 |
|
|
2.2 |
Công chuyển muối từ phương tiện, qua cân, vào kho |
Công |
0,6500 |
|
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP che cửa kho khi bốc muối |
m2 |
0,0500 |
|
|
1.2 |
Điện phục vụ xuất kho |
KWh |
0,8844 |
|
|
1.3 |
Nước phục vụ xuất kho |
m3 |
0,0415 |
|
|
1.4 |
Xẻng (có cán) |
Chiếc |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Cuốc (có cán) |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.6 |
Xà beng |
Chiếc |
0,0010 |
|
|
1.7 |
Cuốc chim |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.8 |
Thúng tre |
Chiếc |
0,0600 |
|
|
1.9 |
Bàn cào gỗ vét dồn muối |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.10 |
Cầu đổ muối 4 cái (6m x 0,4m x 0,05m) |
m3 |
0,0005 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng muối |
Mẫu |
0,0010 |
|
|
2.2 |
Công chuyển muối từ kho, qua cân, lên phương tiện |
Công |
0,7500 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT1 DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
6,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,7000 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0300 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1000 |
|
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
2,0000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,5000 |
|
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, lốp) |
Công |
0,7000 |
|
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra vào kho |
Công |
0,3000 |
|
|
2.4 |
Thuê phương tiện đưa xuồng lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,1500 |
|
|
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,1000 |
|
|
2.6 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèmtheo |
|
2.7 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,2280 |
|
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0857 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
7,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,0000 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1300 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1100 |
|
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,0000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông sốxuồng) |
Công |
0,5000 |
|
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,0000 |
|
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
0,5000 |
|
|
2.4 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,5000 |
|
|
2.5 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3500 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,1429 |
|
|
2.9 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT3 DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,0000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
8,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,0000 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,2200 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,5000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1400 |
|
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,0000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,5000 |
|
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,0000 |
|
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
0,8000 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,5000 |
|
|
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3800 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,1429 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,2857 |
|
|
2.9 |
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp) |
Công |
0,2857 |
|
|
2.10 |
Tháo dỡ một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển |
Công |
0,2857 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT XUỒNG DT4 DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
5,000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
9,000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
1,500 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,280 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,500 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,140 |
|
|
1.7 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
4,000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng) |
Công |
0,550 |
|
|
2.2 |
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...) |
Công |
1,500 |
|
|
2.3 |
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho |
Công |
1,000 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho |
Ca |
0,500 |
|
|
2.6 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,4000 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,143 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ sơ |
Công |
0,143 |
|
|
2.9 |
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ, kê xếp) |
Công |
0,371 |
|
|
2.10 |
Tháo dỡ một số một số dụng cụ trên xuồng để vận chuyển |
Công |
0,429 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,143 |
|
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần
|
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
|||
|
DT1 |
DT2 |
DT3 |
DT4 |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
|
|
5,000 |
8,000 |
|
1.2 |
Xăng A95 |
Lít |
1,500 |
3,000 |
|
|
|
1.3 |
Mỡ máy, mỡ chịu nước |
Kg |
0,020 |
0,050 |
0,100 |
0,150 |
|
1.4 |
Ắc quy |
Chiếc |
|
0,036 |
0,036 |
0,036 |
|
1.5 |
Dầu nhớt pha máy |
Kg |
0,060 |
0,120 |
|
|
|
1.6 |
Giẻ lau |
Kg |
0,100 |
0,100 |
0,200 |
0,250 |
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,200 |
0,250 |
0,250 |
0,313 |
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,1000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0070 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0100 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0700 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0640 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1900 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1100 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1300 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1100 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0266 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0109 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0040 |
|
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 24,75 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,1000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0070 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0140 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0700 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0730 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,2000 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1600 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1770 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1600 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0371 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuấtkho |
Công |
0,0043 |
|
NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,2000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1700 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0150 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0300 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0200 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0080 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,1000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,5000 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,1100 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,4000 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1840 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,2090 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1840 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập,xuất |
Công |
0,0031 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0091 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0571 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0171 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0057 |
|
NHÀ BẠT CỨU SINH NHẸ LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0830 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0100 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0150 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0670 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0430 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1670 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0540 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,0620 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,0540 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0057 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0266 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0077 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0970 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0130 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0150 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0040 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0670 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,2000 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0480 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,1780 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0820 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,0900 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,0820 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập,xuất |
Công |
0,0029 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0054 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0314 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,2000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,1250 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0080 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0050 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0250 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0170 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0050 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0830 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ) |
Công |
0,4500 |
|
|
2.2 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0570 |
|
|
2.3 |
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra |
Công |
0,3500 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,1090 |
|
|
2.5 |
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho |
Công |
0,1240 |
|
|
2.6 |
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê |
Công |
0,1090 |
|
|
2.7 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0029 |
|
|
2.8 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0071 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng |
Công |
0,0420 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ |
Công |
0,0143 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0037 |
|
Phụ lục XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT PHAO TRÒN CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0050 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0840 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0015 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0040 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0060 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0012 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0004 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0062 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0017 |
|
|
2.2 |
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0022 |
|
|
2.3 |
Vận chuyển phao tròn ra, vào kho |
Công |
0,0048 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống giá kê |
Công |
0,0024 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0003 |
|
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0017 |
|
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0004 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0007 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao tròn so với hồ sơ |
Công |
0,0004 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0003 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0017 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0064 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0005 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0066 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0089 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0010 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0003 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0033 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0030 |
|
|
2.2 |
Xếp dỡ phao áo lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0031 |
|
|
2.3 |
Vận chuyển phao áo ra, vào kho |
Công |
0,0053 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ phao áo lên, xuống giá kê |
Công |
0,0033 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0006 |
|
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0030 |
|
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0008 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0015 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao áo so với hồ sơ |
Công |
0,0010 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0006 |
|
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1. |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP |
m2 |
0,0110 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0433 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0031 |
|
|
1.4 |
Thuốc xử lý gián, nhện |
Hộp |
0,0036 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0055 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0035 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0005 |
|
|
1.8 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0135 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số phao) |
Công |
0,0065 |
|
|
2.2 |
Xếp dỡ phao bè lên, xuống phương tiện vận tải |
Công |
0,0089 |
|
|
2.3 |
Vận chuyển phao bè ra, vào kho |
Công |
0,0105 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ phao bè lên, xuống giá kê |
Công |
0,0089 |
|
|
2.5 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0012 |
|
|
2.6 |
Lắp đặt, sắp xếp giá kê |
Công |
0,0071 |
|
|
2.7 |
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng |
Công |
0,0009 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan |
Công |
0,0036 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao bè so với hồ sơ |
Công |
0,0005 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0007 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn.lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Điện |
KWh |
0,0300 |
|
|
1.2 |
Nước (vệ sinh) |
m3 |
0,0040 |
|
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0010 |
|
|
1.4 |
Chổi |
Chiếc |
0,0020 |
|
|
1.5 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0010 |
|
|
1.6 |
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang) |
Bộ |
0,0100 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra chất lượng hàng nhập, xuất |
Công |
0,0080 |
|
|
2.2 |
Xếp dỡ kim loại lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,0110 |
|
|
2.3 |
Vận chuyển kim loại ra, vào kho |
Ca |
0,0120 |
|
|
2.4 |
Xếp dỡ kim loại lên, xuống giá kê |
Ca |
0,0110 |
|
|
2.5 |
Sửa chữa, kiểm định dụng cụ, cân đo |
Công |
0,0020 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0011 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng kim loại so với hồ sơ |
Công |
0,0006 |
|
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0006 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra phụ tùng đồ nghề |
m2 |
2,0000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
2,5000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,5000 |
|
|
1.4 |
Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn |
Chiếc |
0,2000 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1500 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,3000 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1500 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác |
Công |
0,6500 |
|
|
2.2 |
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho |
Ca |
0,6500 |
|
|
2.3 |
Chuyển xe lên, xuống phương tiện và ra, vào kho |
Công |
0,7000 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3650 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0857 |
|
|
2.7 |
Chuẩn bị trang thiết bị nhập, xuất |
Công |
0,2286 |
|
|
2.8 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng đồ nghề |
Công |
0,1143 |
|
|
2.9 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe bằng cảm quan |
Công |
0,0857 |
|
|
2.10 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.11 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1429 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
|
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Nổmáy kiểm tra |
|
|
|
|
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
4,50 |
|
|
1.2 |
Ắc quy |
Chiếc |
0,040 |
|
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,20 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
0,5000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,0400 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,5000 |
|
|
1.4 |
Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn |
Cái |
0,0500 |
|
|
1.5 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0400 |
|
|
1.6 |
Chổi |
Chiếc |
0,0500 |
|
|
1.7 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0100 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác |
Công |
0,1000 |
|
|
2.2 |
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho |
Công |
0,1000 |
|
|
2.3 |
Chuyển xe lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,0400 |
|
|
2.4 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê hàng |
Ca |
0,0400 |
|
|
2.5 |
Chuyển máy ra, vào kho |
Ca |
0,0500 |
|
|
2.6 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra* |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.7 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,0700 |
|
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0143 |
|
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng thiết bị phụ tùng đi kèm |
Công |
0,0800 |
|
|
0 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy bằng cảm quan |
Công |
0,0429 |
|
|
1 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy so với hồ sơ |
Công |
0,0286 |
|
|
2 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0143 |
|
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
|
1.1 |
Xăng A95 |
Lít |
2,50 |
|
|
1.2 |
Dầu nhớt pha máy |
Lít |
0,038 |
|
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
0,10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHẬP, XUẤT ĐỘNG CƠ THỦY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
0,0500 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
0,9000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,1000 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,1000 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,1000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,1000 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống phương tiện vận tải |
Ca |
0,2000 |
|
|
2.2 |
Chuyển động cơ và phụ tùng ra, vào kho |
Ca |
0,3000 |
|
|
2.3 |
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống giá kê hàng |
Ca |
0,0900 |
|
|
2.4 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0286 |
|
|
2.5 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề đi kèm |
Công |
0,4286 |
|
|
2.6 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ thủy bằng cảm quan |
Công |
0,0857 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,0571 |
|
|
2.8 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,0571 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,4000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,2800 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0560 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0420 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,6000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,3200 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0640 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0480 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
1,8000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,3600 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0720 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0540 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục nội dung định mức |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu hao |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ |
|
|
|
|
1.1 |
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi kèm |
m2 |
2,0000 |
|
|
1.2 |
Điện |
KWh |
3,0000 |
|
|
1.3 |
Nước (vệ sinh, nổ máy) |
m3 |
0,4000 |
|
|
1.4 |
Giẻ lau |
Kg |
0,0800 |
|
|
1.5 |
Chổi |
Chiếc |
0,2000 |
|
|
1.6 |
Xà phòng vệ sinh |
Kg |
0,0600 |
|
|
2 |
Nhân công (thuê) |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện |
Ca |
0,2500 |
|
|
2.2 |
Chuyển máy ra vào kho |
Ca |
0,2800 |
|
|
2.3 |
Chuyển máy lên, xuống giá kê |
Ca |
0,2300 |
|
|
2.4 |
Nổ máy, vận hành kiểm tra * |
Lần |
1,0000 |
Phụ lục kèm theo |
|
2.5 |
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất) |
Công |
0,3400 |
|
|
2.6 |
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất |
Công |
0,0571 |
|
|
2.7 |
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ |
Công |
0,1143 |
|
|
2.8 |
Kiểm tra bằng cảm quan |
Công |
0,1286 |
|
|
2.9 |
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo |
Công |
0,1000 |
|
|
2.10 |
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho |
Công |
0,1143 |
|
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc. lần
|
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Tiêu hao vật tư, nhân công |
|||
|
Loại 30-50 kVA |
Loại >50-100 kVA |
Loại >100-150 kVA |
Loại >150 kVA |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Nổ máy kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dầu Diezel |
Lít |
5,00 |
8,25 |
12,00 |
16,00 |
|
1.2 |
Ắc quy |
Chiếc |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
1.3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
2 |
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy |
Công |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!