Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 161/2015/TT-BTC định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 161/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 161/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 15/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 161/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
TT |
Thời gian bảo quản |
Định mức (%) |
Ghi chú |
TT |
Thời gian bảo quản |
Định mức (%) |
Ghi chú |
Chi phí vật tư phục vụ công việc bảo quản: điện năng, nước, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động, bạt chống bão, phòng cháy chữa cháy; chi phí bốc xếp đảo hàng, khử trùng kho, đóng gói, hạ kiêu, chi phí thuê phương tiện bốc dỡ, bồi dưỡng độc hại; chi phí xử lý môi trường; chi phí hướng dẫn tập huấn, kiểm tra, kiểm định công tác bảo quản; chi phí mua sắm, sửa chữa công cụ, dụng cụ phục vụ công tác bảo quản; bữa ăn giữa ca; in ấn tài liệu; chi phí quản lý định mức và các chi phí khác có liên quan.
Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt lương thực quy định tại Điều 2 Thông tư này được áp dụng làm căn cứ để xây dựng dự toán và quản lý chi phí, thực hiện kế hoạch bảo quản hàng dự trữ quốc gia từ năm ngân sách 2016.
Đối với năm ngân sách 2015, định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được tiếp tục áp dụng theo quy định tại Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011, Thông tư số 05/2011/TT-BTC ngày 13/01/2011, Thông tư số 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính. Riêng đối với thóc bảo quản thoáng tự nhiên định mức bảo quản thường xuyên vẫn được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 của Bộ Tài chính, định mức hao hụt được áp dụng theo quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC ngày 8/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cho đến khi xuất hết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 161/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính)
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
|
|
1 |
Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp |
|
|
|
|
1.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
163.127 |
|
|
1.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
416.314 |
|
|
1.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
256.113 |
|
|
2 |
Thóc bảo quản đóng bao trong điều kiện áp suất thấp |
|
|
|
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực: Thành phố HCM, Cửu Long, Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ) |
||||
2.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
120.295 |
|
2.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
291.879 |
|
2.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
194.514 |
|
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực còn lại) |
||||
2.4 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
118.894 |
|
2.5 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
287.655 |
|
2.6 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
191.497 |
|
3 |
Thóc bảo quản thoáng |
|
|
|
3.1 |
Bảo quản thường xuyên thóc đổ rời |
đồng/tấn.năm |
28.929 |
|
3.2 |
Bảo quản thường xuyên thóc đóng bao |
đồng/tấn.năm |
76.648 |
|
4 |
Bảo quản kín gạo |
|
|
|
4.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
115.690 |
|
4.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
285.156 |
|
4.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
173.846 |
|
5 |
Xe có máy công tác |
|
|
|
5.1 |
Bảo quản lần đầu - Xe có máy công tác |
đồng/chiếc |
851.718 |
|
5.2 |
Bảo quản thường xuyên xe có máy công tác |
đồng/chiếc.năm |
1.232.360 |
|
6 |
Kim loại |
|
|
|
6.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
52.982 |
|
|
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ) |
|
|
|
6.2 |
Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm |
đồng/tấn |
410.753 |
|
6.3 |
Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm |
đồng/tấn |
313.096 |
|
6.4 |
Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m |
đồng/tấn |
394.196 |
|
6.5 |
Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m |
đồng/tấn |
375.665 |
|
7 |
Nhà bạt cứu sinh |
|
|
|
7.1 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ |
29.533 |
|
7.2 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ |
27.983 |
|
7.3 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ |
26.606 |
|
7.4 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ.năm |
167.152 |
|
7.5 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ.năm |
129.455 |
|
7.6 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
120.952 |
|
7.7 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ |
109.616 |
|
7.8 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ |
91.146 |
|
7.9 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ |
80.809 |
|
8 |
Nhà bạt nhẹ cứu sinh |
|
|
|
8.1 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 60 m2 |
đồng/bộ |
40.241 |
|
8.2 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 24,5 m2 |
đồng/bộ |
38.661 |
|
8.3 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 16,5 m2 |
đồng/bộ |
36.561 |
|
8.4 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 60 m2 |
đồng/bộ.năm |
248.744 |
|
8.5 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 24,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
176.644 |
|
8.6 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 16,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
147.144 |
|
9 |
Xuồng cứu nạn |
|
|
|
9.1 |
Bảo quản lần đầu loại DT1 |
đồng/chiếc |
4.327.267 |
|
9.2 |
Bảo quản lần đầu loại DT2 |
đồng/bộ |
4.461.596 |
|
9.3 |
Bảo quản lần đầu loại DT3 |
đồng/bộ |
4.492.912 |
|
9.4 |
Bảo quản lần đầu loại DT4 |
đồng/bộ |
4.523.209 |
|
9.5 |
Bảo quản thường xuyên loại DT1 |
đồng/chiếc.năm |
4.995.671 |
|
9.6 |
Bảo quản thường xuyên loại DT2 |
đồng/bộ.năm |
5.697.021 |
|
9.7 |
Bảo quản thường xuyên loại DT3 |
đồng/bộ.năm |
6.117.686 |
|
9.8 |
Bảo quản thường xuyên loại DT4 |
đồng/bộ.năm |
6.762.921 |
|
10 |
Phao áo cứu sinh |
|
|
|
10.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
4.077 |
|
10.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
10.019 |
|
10.3 |
Phao tròn cứu sinh |
|
|
|
10.4 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
10.027 |
|
10.5 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
11.636 |
|
11 |
Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu sinh) |
|
|
|
11.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
32.269 |
|
11.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
40.978 |
|
12 |
Máy phát điện |
|
|
|
12.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
447.189 |
|
12.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
1.602.759 |
|
13 |
Động cơ thủy |
|
|
|
13.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
446.305 |
|
13.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
609.050 |
|
14 |
Muối ăn |
|
|
|
14.1 |
Bảo quản ban đầu |
đồng/tấn |
213.495 |
|
14.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
99.301 |
|
15 |
Máy bơm chữa cháy |
|
|
|
15.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
390.229 |
|
15.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
596.316 |
|
15.3 |
Bảo quản nổ máy và tái niêm cất định kỳ |
đồng/chiếc |
1.077.519 |
|
15.4 |
Bảo quản tái niêm cất |
đồng/chiếc |
430.984 |
|