Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC 2025 giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 2)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC
Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 69/QĐ-TANDTC-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Đoàn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 69/QĐ-TANDTC-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 1)
và giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 2)
_____________
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Toà án nhân dân năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 26/12/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 284/BTC-ĐT ngày 08/01/2025 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn NSNN năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao; Công văn số 466/BKHĐT-QPAN ngày 17/01/2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025;
Căn cứ Công điện số 32/CĐ-TTg ngày 05/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc đẩy mạnh phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2025;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính tại Tờ trình số 138/TTr-KHTC ngày 09/4/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 1) tại Quyết định số 503/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 26/12/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao như sau:
Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 1) cho các dự án đầu tư công thuộc hệ thống Tòa án nhân dân là 730,693 tỷ đồng. Trong đó:
- Bố trí từ nguồn vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực là 727,693 tỷ đồng, gồm:
+ Lĩnh vực giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp là 60,929 tỷ đồng;
+ Lĩnh vực công nghệ thông tin là 255 tỷ đồng;
+ Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước là 411,764 tỷ đồng.
- Bố trí từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023 là 03 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục Ia, Ib kèm theo)
Điều 2. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 2) từ nguồn vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực cho các dự án đầu tư công thuộc hệ thống Tòa án nhân dân như sau:
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước là 293,306 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
Căn cứ thông báo vốn đầu tư được giao, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2025 theo đúng quy định hiện hành của nhà nước trong quản lý và sử dụng vốn đầu tư công.
Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện các dự án đầu tư công, kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư năm 2025 theo quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c); - Đ/c Nguyễn Quốc Đoàn, Phó Chánh án (để chỉ đạo); - Các đ/c Phó Chánh án; - Bộ Tài chính; - KBNN trung ương; - Cổng TTĐT TANDTC; - Lưu: VT, Cục KHTC. | KT. CHÁNH ÁN PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Quốc Đoàn |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Phụ lục Ia
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/04/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Mã dự án | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 nguồn NSTW | Kế hoạch đầu tư công năm 2025 | Ghi chú | ||||||
|
|
|
| Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó đã GN các năm 2021, 2022, 2023 và bố trí 2024 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW |
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.772.554 | 2.711.475 | 1.952.420 | 1.221.622 | 727.693 | 727.693 |
|
|
|
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 71.170 | 10.240 | 60.929 | 60.929 |
|
|
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 71.170 | 10.240 | 60.929 | 60.929 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 71.170 | 10.240 | 60.929 | 60.929 |
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 71.170 | 10.240 | 60.929 | 60.929 |
|
|
|
| Xây dựng, hoàn thiện CSVC HVTA (HVTA GĐ 4) |
| 7829771 |
| 24-27 | 135-3/6/24 | 97.000 | 97.000 | 71.170 | 10.240 | 60.929 | 60.929 |
|
|
|
B | LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 440.000 | 185.000 | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 440.000 | 185.000 | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 440.000 | 185.000 | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 440.000 | 185.000 | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
| Trang bị CSVC tổ chức triển khai phiên toà trực tuyến |
| 8051321 |
| 24-27 | 203-22/7/24 | 500.000 | 500.000 | 440.000 | 185.000 | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
C | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 2.175.554 | 2.114.475 | 1.441.250 | 1.026.381 | 411.764 | 411.764 |
|
|
|
| CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 | 500 | 0 | 500 | 500 |
|
|
|
| TAND Huyện Cần Đước | Long An | 7950376 |
| 25-27 | 16-15/3/22 | 40.000 | 40.000 | 500 | 0 | 500 | 500 |
|
| CBĐT |
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 2.135.554 | 2.074.475 | 1.440.750 | 1.026.381 | 411.264 | 411.264 |
|
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 261.841 | 261.841 | 238.000 | 213.114 | 24.886 | 24.886 |
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 261.841 | 261.841 | 238.000 | 213.114 | 24.886 | 24.886 |
|
|
|
1 | Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3) | Hà Nội | 7949295 |
| 22-25 | 332-25/10/22 | 98.841 | 98.841 | 75.000 | 60.117 | 14.883 | 14.883 |
|
|
|
2 | TAND TP Hòa Bình | Hòa Bình | 7912155 | 3400 | 22-25 | 591-29/12/21 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
3 | TAND tỉnh Điện Biên | Điện Biên | 7923212 | 7100 | 22-25 | 593-30/12/21 | 113.000 | 113.000 | 113.000 | 107.997 | 5.003 | 5.003 |
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 1.718.663 | 1.697.584 | 1.148.126 | 812.268 | 332.754 | 332.754 |
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 1.467.681 | 1.446.602 | 931.896 | 670.064 | 258.729 | 258.729 |
|
|
|
1 | Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) | Hà Nội | 7640729 |
| 18-25 | 228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 44-16/3/21 | 668.603 | 668.603 | 332.196 | 264.817 | 64.279 | 64.279 |
|
|
|
2 | TAND tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 7823227 | 9000 | 22-25 | 570-20/12/21 | 141.000 | 141.000 | 130.800 | 108.617 | 22.182 | 22.182 |
|
|
|
3 | TAND tỉnh Bình Dương | Bình Dương | 7827012 | 11000 | 23-26 | 159-21/6/22 | 158.000 | 158.000 | 144.500 | 87.495 | 57.004 | 57.004 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 7936338 | 7.150 | 23-26 | 433-18/11/22 | 124.999 | 124.999 | 95.000 | 63.331 | 31.669 | 31.669 |
|
|
|
5 | TAND TP Vĩnh Long | Vĩnh Long | 7824311 | 3216 | 23-26 | 615-26/12/22 | 49.000 | 49.000 | 48.500 | 43.494 | 5.005 | 5.005 |
|
|
|
6 | TAND quận Thanh Khê | Đà Nẵng | 7947573 | 4100 | 23-26 | 228-26/6/23 | 60.000 | 60.000 | 45.000 | 18.809 | 26.190 | 26.190 |
|
|
|
7 | TAND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 7939089 | 9500 | 24-27 | 266-31/7/23 97-15/4/24 | 166.079 | 145.000 | 90.000 | 82.500 | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
8 | TAND quận 1 | TP HCM | 7829446 | 5500 | 24-27 | 480-29/11/23 | 100.000 | 100.000 | 45.900 | 1.000 | 44.900 | 44.900 |
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 250.982 | 250.982 | 216.230 | 142.204 | 74.025 | 74.025 |
|
|
|
1 | TAND huyện Cái Bè | Tiền Giang | 7948534 | 3300 | 23-25 | 13-8/11/22 | 44.500 | 44.500 | 40.430 | 27.938 | 12.492 | 12.492 |
|
|
|
2 | TAND huyện Phú Lộc | TT Huế | 7824295 | 2450 | 23-25 | 18-29/12/22 | 40.000 | 40.000 | 36.500 | 27.533 | 8.967 | 8.967 |
|
|
|
3 | TAND huyện Nghi Lộc | Nghệ An | 7949294 | 2391 | 23-25 | 423-23/12/22 | 39.000 | 39.000 | 37.300 | 31.800 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
5 | TAND huyện Đức Trọng | Lâm Đồng | 7948967 | 3.000 | 23-25 | 41-28/2/23 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 26.934 | 15.066 | 15.066 |
|
|
|
6 | TAND huyện Giao Thủy | Nam Định | 7824347 | 2.900 | 24-26 | 245-18/9/23 | 43.015 | 43.015 | 30.000 | 10.800 | 19.200 | 19.200 |
|
|
|
7 | TAND huyện Thanh Miện | Hải Dương | 7826679 | 2.737 | 24-26 | 4380A-20/10/20 01-28/8/23 | 42.467 | 42.467 | 30.000 | 17.200 | 12.800 | 12.800 |
|
|
|
3 | Dự án khởi công mới 2025: |
|
|
|
|
| 155.050 | 115.050 | 54.624 | 1.000 | 53.624 | 53.624 |
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 155.050 | 115.050 | 54.624 | 1.000 | 53.624 | 53.624 |
|
|
|
1 | TAND huyện Lục Ngạn | Bắc Giang | 7949090 | 2350 | 25-27 | 05-04/11/24 | 38.638 | 38.638 | 17.000 | 500 | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
2 | TAND huyện Kiến Thụy | Hải Phòng | 8017476 | 2533 | 25-27 | 528-28/11/24 | 40.312 | 40.312 | 14.000 | 500 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
3 | TAND huyện Tân Phú | Đồng Nai | 7949292 | 2450 | 25-27 | 369-10/6/24 | 38.300 | 18.300 | 12.000 | 0 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
4 | TAND huyện Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 7949293 | 2468 | 25-27 | 368-10/6/24 | 37.800 | 17.800 | 11.624 | 0 | 11.624 | 11.624 |
|
|
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Phụ lục Ib
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 1)
TỪ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/04/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã dự án | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2023 | Kế hoạch đầu tư công năm 2025 | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 797.000 | 497.000 | 200.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| 797.000 | 497.000 | 200.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 797.000 | 497.000 | 200.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới trụ sở TANDTC tại 262 Đội Cấn | Hà Nội | Hà Nội | 8101420 | 23.390 | 25-27 | 181-11/7/24 | 797.000 | 497.000 | 200.000 | 3.000 | 3000 |
|
| CBĐT |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Phụ lục II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/4/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Mã dự án | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 nguồn NSTW | Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt 2) | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó đã GN các năm 2021, 2022, 2023 và bố trí 2024 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.986.898 | 1.926.206 | 1.518.441 | 1.120.133 | 293.306 | 293.306 | 0 | 0 |
|
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 1.986.898 | 1.926.206 | 1.518.441 | 1.120.133 | 293.306 | 293.306 | 0 | 0 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 1.986.898 | 1.926.206 | 1.518.441 | 1.120.133 | 293.306 | 293.306 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 1.347.127 | 1.323.756 | 978.399 | 786.524 | 126.044 | 126.044 | 0 | 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 1.258.332 | 1.238.332 | 893.475 | 727.186 | 100.458 | 100.458 | 0 | 0 |
|
1 | Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) | Hà Nội | 7640729 |
| 18-25 | 228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 44-16/3/21 | 668.603 | 668.603 | 332.196 | 264.817 | 1633 | 1633 |
|
|
|
2 | Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh | TP HCM | 7759707 | 12.500 | 21-25 | 269-13/8/21 326-1 1/9/23 17-24/01/25 | 98.631 | 98.631 | 98.631 | 67.548 | 31.000 | 31.000 |
|
|
|
3 | TAND tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 7820248 | 10.500 | 21-25 | 34a-02/3/21 528-19/12/23 438A-21/11/24 17-24/01/25 | 136.791 | 136.791 | 130.791 | 116.997 | 13.794 | 13.794 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Đắk Lắk | Đắc Lắc | 7827011 | 10.500 | 21-25 | 66-9/4/21 431A-15/11/24 17-24/01/25 | 149.307 | 149.307 | 148.607 | 118.137 | 30.469 | 30.469 |
|
|
|
5 | TAND tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu | 7831215 | 9500 | 21-25 | 117-5/5/21 437A-20/11/24 17-24/01/25 | 140.000 | 140.000 | 139.250 | 127.250 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
6 | TAND TP Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7829090 | 3.785 | 21-25 | 158-23/6/20 434A-18/11/24 17-24/01/25 | 65.000 | 45.000 | 44.000 | 32.438 | 11.562 | 11.562 |
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 88.795 | 85.424 | 84.924 | 59.338 | 25.586 | 25.586 | 0 | 0 |
|
1 | TAND TX Hoài Nhơn | Bình Định | 7922879 | 2.800 | 22-25 | 58-30/12/21 367-18/11/24 17-24/01/25 | 44.824 | 44.824 | 44.824 | 22.838 | 21.986 | 21.986 |
|
|
|
2 | TAND huyện Mỹ Hào | Hưng Yên | 7841083 | 3.000 | 22-25 | 63-16/12/21 26-17/10/24 17-24/01/25 | 43.971 | 40.600 | 40.100 | 36.500 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 639.771 | 602.450 | 540.042 | 333.609 | 167.262 | 167.262 | 0 | 0 |
|
1 | TAND tỉnh Thừa Thiên Huế | TT Huế | 7820269 | 10.500 | 20-25 | 456-30/12/20 17-24/01/25 | 132.242 | 116.000 | 99.742 | 74.243 | 25.498 | 25.498 |
|
|
|
2 | TAND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7911110 | 9148 | 22-25 | 20-26/01/22 17-24/01/25 | 140.800 | 140.800 | 130.800 | 79.035 | 51.764 | 51764 |
| 0 |
|
3 | TAND thành phố Chí Linh | TP Chí Linh | 7826678 | 4.518 | 21-25 | 78B-21/4/21 411-23/10/24 17-24/01/25 | 75.651 | 75.651 | 64.500 | 34.500 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 7936338 | 7.150 | 23-26 | 433-18/11/22 | 124.999 | 124.999 | 115.000 | 63.331 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
5 | TAND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 7939089 | 9.500 | 24-27 | 266-31/7/23 97-15/4/2024 | 166.079 | 145.000 | 130.000 | 82.500 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây