Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC 2025 giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 2)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC

Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC của Tòa án nhân dân tối cao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2025 (đợt 1) và giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2025 (đợt 2)
Cơ quan ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:69/QĐ-TANDTC-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Đoàn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 69/QĐ-TANDTC-KHTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
________

Số: 69/QĐ-TANDTC-KHTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 1)
và giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025 (đợt 2)

_____________

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật Tổ chức Toà án nhân dân năm 2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 26/12/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Công văn số 284/BTC-ĐT ngày 08/01/2025 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn NSNN năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao; Công văn số 466/BKHĐT-QPAN ngày 17/01/2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025;

Căn cứ Công điện số 32/CĐ-TTg ngày 05/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc đẩy mạnh phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2025;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính tại Tờ trình số 138/TTr-KHTC ngày 09/4/2025,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 1) tại Quyết định số 503/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 26/12/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao như sau:

Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 1) cho các dự án đầu tư công thuộc hệ thống Tòa án nhân dân là 730,693 tỷ đồng. Trong đó:

- Bố trí từ nguồn vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực là 727,693 tỷ đồng, gồm:

+ Lĩnh vực giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp là 60,929 tỷ đồng;

+ Lĩnh vực công nghệ thông tin là 255 tỷ đồng;

+ Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước là 411,764 tỷ đồng.

- Bố trí từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023 là 03 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục Ia, Ib kèm theo)

Điều 2. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 (đợt 2) từ nguồn vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực cho các dự án đầu tư công thuộc hệ thống Tòa án nhân dân như sau:

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước là 293,306 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Căn cứ thông báo vốn đầu tư được giao, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2025 theo đúng quy định hiện hành của nhà nước trong quản lý và sử dụng vốn đầu tư công.

Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện các dự án đầu tư công, kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư năm 2025 theo quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);

- Đ/c Nguyễn Quốc Đoàn, Phó Chánh án (để chỉ đạo);

- Các đ/c Phó Chánh án;

- Bộ Tài chính;

- KBNN trung ương;

- Cổng TTĐT TANDTC;

- Lưu: VT, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN

PHÓ CHÁNH ÁN

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Đoàn

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Phụ lục Ia

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 1)

(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/04/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Mã dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 nguồn NSTW

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Ghi chú

 

 

 

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó đã GN các năm 2021, 2022, 2023 và bố

trí 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

2.772.554

2.711.475

1.952.420

1.221.622

727.693

727.693

 

 

 

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

97.000

97.000

71.170

10.240

60.929

60.929

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

97.000

97.000

71.170

10.240

60.929

60.929

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

97.000

97.000

71.170

10.240

60.929

60.929

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

97.000

97.000

71.170

10.240

60.929

60.929

 

 

 

 

Xây dựng, hoàn thiện CSVC HVTA (HVTA GĐ 4)

 

7829771

 

24-27

135-3/6/24

97.000

97.000

71.170

10.240

60.929

60.929

 

 

 

B

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

500.000

500.000

440.000

185.000

255.000

255.000

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

500.000

500.000

440.000

185.000

255.000

255.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

500.000

500.000

440.000

185.000

255.000

255.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

500.000

500.000

440.000

185.000

255.000

255.000

 

 

 

 

Trang bị CSVC tổ chức triển khai phiên toà trực tuyến

 

8051321

 

24-27

203-22/7/24

500.000

500.000

440.000

185.000

255.000

255.000

 

 

 

C

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

2.175.554

2.114.475

1.441.250

1.026.381

411.764

411.764

 

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐU TƯ

 

 

 

 

 

40.000

40.000

500

0

500

500

 

 

 

 

TAND Huyện Cần Đước

Long An

7950376

 

25-27

16-15/3/22

40.000

40.000

500

0

500

500

 

 

CBĐT

 

THỰC HIỆN D ÁN

 

 

 

 

 

2.135.554

2.074.475

1.440.750

1.026.381

411.264

411.264

 

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

261.841

261.841

238.000

213.114

24.886

24.886

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

261.841

261.841

238.000

213.114

24.886

24.886

 

 

 

1

Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)

Hà Nội

7949295

 

22-25

332-25/10/22

98.841

98.841

75.000

60.117

14.883

14.883

 

 

 

2

TAND TP Hòa Bình

Hòa Bình

7912155

3400

22-25

591-29/12/21

50.000

50.000

50.000

45.000

5.000

5.000

 

 

 

3

TAND tỉnh Điện Biên

Điện Biên

7923212

7100

22-25

593-30/12/21

113.000

113.000

113.000

107.997

5.003

5.003

 

 

 

2

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

1.718.663

1.697.584

1.148.126

812.268

332.754

332.754

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

1.467.681

1.446.602

931.896

670.064

258.729

258.729

 

 

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

Hà Nội

7640729

 

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

44-16/3/21

668.603

668.603

332.196

264.817

64.279

64.279

 

 

 

2

TAND tỉnh Kon Tum

Kon Tum

7823227

9000

22-25

570-20/12/21

141.000

141.000

130.800

108.617

22.182

22.182

 

 

 

3

TAND tỉnh Bình Dương

Bình Dương

7827012

11000

23-26

159-21/6/22

158.000

158.000

144.500

87.495

57.004

57.004

 

 

 

4

TAND tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

7936338

7.150

23-26

433-18/11/22

124.999

124.999

95.000

63.331

31.669

31.669

 

 

 

5

TAND TP Vĩnh Long

Vĩnh Long

7824311

3216

23-26

615-26/12/22

49.000

49.000

48.500

43.494

5.005

5.005

 

 

 

6

TAND quận Thanh Khê

Đà Nng

7947573

4100

23-26

228-26/6/23

60.000

60.000

45.000

18.809

26.190

26.190

 

 

 

7

TAND tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

7939089

9500

24-27

266-31/7/23

97-15/4/24

166.079

145.000

90.000

82.500

7.500

7.500

 

 

 

8

TAND quận 1

TP HCM

7829446

5500

24-27

480-29/11/23

100.000

100.000

45.900

1.000

44.900

44.900

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

250.982

250.982

216.230

142.204

74.025

74.025

 

 

 

1

TAND huyện Cái Bè

Tiền Giang

7948534

3300

23-25

13-8/11/22

44.500

44.500

40.430

27.938

12.492

12.492

 

 

 

2

TAND huyện Phú Lộc

TT Huế

7824295

2450

23-25

18-29/12/22

40.000

40.000

36.500

27.533

8.967

8.967

 

 

 

3

TAND huyện Nghi Lộc

Nghệ An

7949294

2391

23-25

423-23/12/22

39.000

39.000

37.300

31.800

5.500

5.500

 

 

 

5

TAND huyện Đức Trọng

Lâm Đồng

7948967

3.000

23-25

41-28/2/23

42.000

42.000

42.000

26.934

15.066

15.066

 

 

 

6

TAND huyện Giao Thủy

Nam Định

7824347

2.900

24-26

245-18/9/23

43.015

43.015

30.000

10.800

19.200

19.200

 

 

 

 

7

TAND huyện Thanh Miện

Hải Dương

7826679

2.737

24-26

4380A-20/10/20

01-28/8/23

42.467

42.467

30.000

17.200

12.800

12.800

 

 

 

3

Dự án khởi công mới 2025:

 

 

 

 

 

155.050

115.050

54.624

1.000

53.624

53.624

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

155.050

115.050

54.624

1.000

53.624

53.624

 

 

 

1

TAND huyện Lục Ngạn

Bắc Giang

7949090

2350

25-27

05-04/11/24

38.638

38.638

17.000

500

16.500

16.500

 

 

 

2

TAND huyện Kiến Thụy

Hải Phòng

8017476

2533

25-27

528-28/11/24

40.312

40.312

14.000

500

13.500

13.500

 

 

 

3

TAND huyện Tân Phú

Đồng Nai

7949292

2450

25-27

369-10/6/24

38.300

18.300

12.000

0

12.000

12.000

 

 

 

4

TAND huyện Vĩnh Cu

Đồng Nai

7949293

2468

25-27

368-10/6/24

37.800

17.800

11.624

0

11.624

11.624

 

 

 

 

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Phụ lục Ib

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 1)
TỪ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/04/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2023

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

797.000

497.000

200.000

3.000

3.000

 

 

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

797.000

497.000

200.000

3.000

3.000

 

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

797.000

497.000

200.000

3.000

3.000

 

 

 

1

Xây dựng mới trụ sở TANDTC tại 262 Đội Cấn

Hà Nội

Hà Nội

8101420

23.390

25-27

181-11/7/24

797.000

497.000

200.000

3.000

3000

 

 

CBĐT

 

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Phụ lục II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 (ĐỢT 2)

(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/4/2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Mã dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn GĐ 2021-2025 nguồn NSTW

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt 2)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó đã GN các năm 2021, 2022, 2023 và bố trí 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

 

 

 

1.986.898

1.926.206

1.518.441

1.120.133

293.306

293.306

0

0

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1.986.898

1.926.206

1.518.441

1.120.133

293.306

293.306

0

0

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

1.986.898

1.926.206

1.518.441

1.120.133

293.306

293.306

0

0

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

1.347.127

1.323.756

978.399

786.524

126.044

126.044

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

1.258.332

1.238.332

893.475

727.186

100.458

100.458

0

0

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

Hà Nội

7640729

 

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

44-16/3/21

668.603

668.603

332.196

264.817

1633

1633

 

 

 

2

Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

TP HCM

7759707

12.500

21-25

269-13/8/21

326-1 1/9/23

17-24/01/25

98.631

98.631

98.631

67.548

31.000

31.000

 

 

 

3

TAND tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

7820248

10.500

21-25

34a-02/3/21

528-19/12/23

438A-21/11/24

17-24/01/25

136.791

136.791

130.791

116.997

13.794

13.794

 

 

 

4

TAND tỉnh Đắk Lắk

Đắc Lắc

7827011

10.500

21-25

66-9/4/21

431A-15/11/24

17-24/01/25

149.307

149.307

148.607

118.137

30.469

30.469

 

 

 

5

TAND tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

7831215

9500

21-25

117-5/5/21

437A-20/11/24

17-24/01/25

140.000

140.000

139.250

127.250

12.000

12.000

 

 

 

 

6

TAND TP Sóc Trăng

Sóc Trăng

7829090

3.785

21-25

158-23/6/20

434A-18/11/24

17-24/01/25

65.000

45.000

44.000

32.438

11.562

11.562

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

88.795

85.424

84.924

59.338

25.586

25.586

0

0

 

1

TAND TX Hoài Nhơn

Bình Định

7922879

2.800

22-25

58-30/12/21

367-18/11/24

17-24/01/25

44.824

44.824

44.824

22.838

21.986

21.986

 

 

 

2

TAND huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

7841083

3.000

22-25

63-16/12/21

26-17/10/24

17-24/01/25

43.971

40.600

40.100

36.500

3.600

3.600

 

 

 

2

Dự án chuyn tiếp:

 

 

 

 

 

639.771

602.450

540.042

333.609

167.262

167.262

0

0

 

1

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

TT Huế

7820269

10.500

20-25

456-30/12/20

17-24/01/25

132.242

116.000

99.742

74.243

25.498

25.498

 

 

 

2

TAND tnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

7911110

9148

22-25

20-26/01/22

17-24/01/25

140.800

140.800

130.800

79.035

51.764

51764

 

0

 

3

TAND thành phố Chí Linh

TP Chí Linh

7826678

4.518

21-25

78B-21/4/21

411-23/10/24

17-24/01/25

75.651

75.651

64.500

34.500

30.000

30.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Cao Bằng

Cao Bng

7936338

7.150

23-26

433-18/11/22

124.999

124.999

115.000

63.331

20.000

20.000

 

 

 

5

TAND tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

7939089

9.500

24-27

266-31/7/23

97-15/4/2024

166.079

145.000

130.000

82.500

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi