Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 132/2015/TT-BTC quản lý tài chính với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 132/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 132/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 28/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/11/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 84/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 132/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 132/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 132/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2015 |
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 78/2014/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo Quyết định số 78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam (sau đây gọi tắt là Quyết định số 78/2014/QĐ-TTg).
Hội đồng quản lý, Ban Kiểm soát, Giám đốc Quỹ BVMTVN chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước các cơ quan quản lý nhà nước về việc quản lý an toàn vốn và tài sản của Quỹ, đảm bảo việc sử dụng vốn đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, và chấp hành các chế độ quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán.
QUY ĐỊNH VỀ NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN
Vốn hoạt động của Quỹ BVMTVN được hình thành từ các nguồn sau:
- Ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật;
- Quỹ đầu tư phát triển.
Quỹ BVMTVN được sử dụng vốn để:
Quỹ BVMTVN thực hiện kiểm kê tài sản theo quy định của pháp luật đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Đối với tài sản thừa, thiếu cần xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm của những người liên quan và xác định mức bồi thường vật chất theo quy định.
Quỹ BVMTVN phải thực hiện đánh giá lại tài sản theo quy định của pháp luật đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Các khoản chênh lệch tăng hoặc giảm giá trị do đánh giá lại tài sản thực hiện theo quy định đối với từng trường hợp cụ thể.
- Hội đồng quản lý Quỹ BVMTVN quyết định các phương án thanh lý, nhượng bán tài sản cố định có giá trị còn lại dưới 50% vốn điều lệ thực có của Quỹ BVMTVN được công bố tại quý gần nhất nhưng không quá mức dự án quy mô nhóm B. Hội đồng quản lý có thể ủy quyền cho Giám đốc Quỹ BVMTVN quyết định nhượng bán, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản lý;
- Các phương án thanh lý, nhượng bán tài sản cố định có giá trị lớn hơn mức phân cấp cho Hội đồng quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định.
Khi bị tổn thất về tài sản, Quỹ BVMTVN phải xác định giá trị tài sản bị tổn thất, nguyên nhân, trách nhiệm và xử lý như sau:
QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Doanh thu của Quỹ BVMTVN là các khoản phải thu phát sinh trong kỳ, bao gồm:
Chi phí của Quỹ BVMTVN là các khoản chi phí phát sinh trong kỳ cần thiết cho hoạt động của Quỹ BVMTVN, tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định của pháp luật, bao gồm;
- Trường hợp hoàn thành kế hoạch hoạt động năm do Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt vào đầu năm, Quỹ BVMTVN được trích hai quỹ trên tối đa bằng 03 tháng lương thực hiện trong năm;
- Trường hợp không hoàn thành kế hoạch hoạt động năm do Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt hàng năm, Quỹ BVMTVN được trích hai quỹ trên tối đa bằng 02 tháng lương thực hiện trong năm.
Hội đồng quản lý Quỹ BVMTVN ban hành quy chế khen thưởng quy định cụ thể đối tượng được khen thưởng, mức thưởng và các nội dung khác có liên quan để Quỹ BVMTVN thực hiện.
Việc sử dụng quỹ phúc lợi do Giám đốc Quỹ BVMTVN quyết định sau khi tham khảo ý kiến của Công đoàn Quỹ BVMTVN.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH, CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Toàn bộ số dư của các quỹ (quỹ bổ sung vốn điều lệ, quỹ đầu tư phát triển) được trích lập theo Thông tư số 93/2003/TT-BTC ngày 06/10/2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ BVMTVN đến thời điểm Thông tư này có hiệu lực sẽ được dùng để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ BVMTVN.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế Thông tư số 93/2003/TT-BTC ngày 06/10/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ BVMTVN./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM ........
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
I. Chỉ tiêu
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
l |
Tổng doanh thu |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
II |
Tổng chi phí |
|
|
|
|
1 |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
3 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
III |
Chênh lệch thu chi |
|
|
|
|
IV |
Nghĩa vụ với NSNN (nếu có) |
|
|
|
|
V |
Chênh lệch thu chi sau khi thực hiện nghĩa vụ với NSNN |
|
|
|
|
VI |
Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
1 |
Số dư nợ xấu |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ |
|
|
|
|
3 |
Số dư cho vay (bao gồm: trực tiếp cho vay, ủy thác cho vay và hợp vốn cho vay) |
|
|
|
|
II. Thuyết minh
1. Đánh giá tình hình hoạt động nghiệp vụ của năm thực hiện.
2. Đánh giá tình hình tài chính của năm thực hiện (doanh thu, chi phí, lợi nhuận).
3. Kế hoạch hoạt động nghiệp vụ cho năm kế hoạch.
4. Kế hoạch tài chính của năm kế hoạch, bao gồm các nội dung:
- Các giả định được sử dụng để xây dựng kế hoạch tài chính, kế hoạch doanh thu, chi phí, chênh lệch thu chi (chi tiết từng loại doanh thu, chi phí theo Phụ lục 2); lý do xây dựng kế hoạch tăng, giảm đối với từng loại doanh thu, chi phí.
- Kế hoạch nguồn vốn và sử dụng vốn.
- Kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cố định (chi tiết theo Phụ lục 3).
- Kế hoạch lao động, tiền lương, tiền thưởng.
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH DOANH THU - CHI PHÍ NĂM ……….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
I. DOANH THU
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng loại doanh thu) |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xác định doanh thu và phân tích lý do tăng giảm từng loại doanh thu trong năm kế hoạch.
II. CHI PHÍ
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng loại chi phí) |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xây dựng chi phí và phân tích lý do tăng giảm từng loại chi phí trong năm kế hoạch
III. PHÂN PHỐI CHÊNH LỆCH THU, CHI
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
1 |
Chi hoạt động tài trợ, hỗ trợ |
|
|
|
|
2 |
Trích quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
3 |
Trích quỹ khen thưởng. |
|
|
|
|
4 |
Trích quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH MUA SẮM TSCĐ NĂM .....
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
I. Kế hoạch mua sắm TSCĐ
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đv tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
II. Thuyết minh
- Về tình hình tài sản hiện có.
- Dự kiến kế hoạch mua sắm TSCĐ trong năm (nêu rõ lý do, sự cần thiết).
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU CHI TÀI CHÍNH NĂM .....
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số kế hoạch năm |
Số phát sinh trong năm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
THU NHẬP |
|
|
|
|
Thu nhập hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết từng khoản mục thu nhập) |
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
Thu từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
II |
CHI PHÍ |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết từng khoản mục chi phí) |
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Chi phí cho CBCNV |
|
|
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
III |
CHÊNH LỆCH THU CHI (III = I - II) |
|
|
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 5
TÌNH HÌNH PHÂN PHỐI CHÊNH LỆCH THU CHI VÀ SỬ DỤNG CÁC QUỸ NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Phân phối thu nhập |
Số dư đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số dư cuối năm |
Ghi chú |
|
Phát sinh tăng |
Phát sinh giảm |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Chi hoạt động tài trợ, hỗ trợ |
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 6
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ, HỖ TRỢ TỪ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung tài trợ |
Mục tiêu |
Tổng kinh phí |
Tổng mức tài trợ |
Giải ngân |
Ghi chú |
1 |
Tài trợ |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các dự án) |
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ lãi suất |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các dự án) |
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 7
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY
Quý ……… năm ………..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Số giải ngân cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi phải thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
Nợ quá hạn |
Nợ khó đòi, khoanh nợ |
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Quỹ trực tiếp cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quỹ ủy thác cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quỹ hợp vốn cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..., ngày tháng năm |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |