Thông tư 06/2006/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện khoản 3, Điều 6 Quyết định 270/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện.
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2006/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2006/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đặng Thanh Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 06/2006/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Tổ chức dịch vụ tiết kiệm bưu điện giữ lại tối thiểu 8% tổng nguồn vốn tiết kiệm bưu điện để đảm bảo chi trả thường xuyên cho người gửi tiền khi đến hạn hoặc có nhu cầu rút tiền trước hạn.
Tổ chức dịch vụ tiết kiệm bưu điện thực hiện bảo quản, vận chuyển tiền mặt, giấy tờ có giá, chế độ quản lý kho tiền, phương tiện vận chuyển chuyên dùng theo các quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước.
Séc rút tiền mặt chỉ được sử dụng để chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản uỷ quyền rút tiền mặt. Việc cung ứng, sử dụng, thanh toán séc rút tiền mặt của khách hàng thực hiện theo các quy định tại Quy chế cung ứng và sử dụng séc ban hành kèm theo Quyết định số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/7/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Thẻ rút tiền mặt, thẻ thanh toán ghi nợ được chủ tài khoản sử dụng để rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ trong phạm vi số dư trên tài khoản của chủ thẻ mở tại Tổ chức dịch vụ tiết kiệm bưu điện. Việc phát hành, sử dụng, thanh toán thẻ rút tiền mặt, thẻ thanh toán ghi nợ thực hiện theo các quy định tại Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng ban hành theo Quyết định số 371/1999/QĐ-NHNN1 ngày 19/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Sau khi được cấp giấy phép cung ứng dịch vụ thanh toán, Tổ chức dịch vụ tiết kiệm bưu điện phải đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Tổ chức dịch vụ tiết kiệm bưu điện được thực hiện dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ trên cơ sở hợp đồng làm đại lý chi trả ngoại tệ ký với các ngân hàng được phép hoặc hợp đồng nguyên tắc thực hiện dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ ký với các công ty chuyển tiền nước ngoài. Điều kiện, thủ tục cấp giấy phép, việc đình chỉ và thu hồi giấy phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước và Quyết định số 878/2002/QĐ-NHNN ngày 19/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đã ký: Đặng Thanh Bình
Biểu mẫu số 1
TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CÔNG TY DỊCH VỤ TIẾT KIỆM BƯU ĐIỆN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI SẢN CÓ - TÀI SẢN NỢ
Tháng........ năm.........
Đơn vị: Triệu đồng
|
Phát sinh tăng trong tháng |
Phát sinh giảm trong tháng |
Số dư cuối tháng |
I. TÀI SẢN CÓ (SỬ DỤNG VỐN) |
|
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ |
|
|
|
1.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
1.2 Bằng ngoại tệ |
|
|
|
2. Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
2.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
2.2. Bằng ngoại tệ |
|
|
|
3. Tiền gửi tại NHTM |
|
|
|
3.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
3.2 Bằng ngoại tệ |
|
|
|
4. Đầu tư |
|
|
|
4.1 Chuyển giao cho Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
a. Bằng VNĐ + Kỳ hạn dưới 12 tháng + Kỳ hạn từ 12-24 tháng + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
b. Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn dưới 12 tháng + Kỳ hạn từ 12-24 tháng + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
4.2. Chuyển giao cho NH Chính sách XH |
|
|
|
a. Bằng VNĐ + Kỳ hạn dưới 12 tháng + Kỳ hạn từ 12-24 tháng + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
b. Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn dưới 12 tháng + Kỳ hạn từ 12-24 tháng + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
4.3. Đầu tư khác |
|
|
|
a. Đầu tư vào trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
* Bằng VNĐ + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
* Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
b. Đầu tư vào trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
* Bằng VNĐ + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
* Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
c. Đầu tư vào trái phiếu cho NH Chính sách XH phát hành |
|
|
|
* Bằng VNĐ + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
* Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
d. Đầu tư vào trái phiếu do Ngân hàng phát triển phát hành |
|
|
|
* Bằng VNĐ + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
* Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống + Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
e. Đầu tư vào trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- Kỳ hạn từ 24 tháng trở xuống - Kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
|
5. Tài sản có khác |
|
|
|
II. TÀI SẢNNỢ (HUY ĐỘNG VỐN) |
|
|
|
1. Huy động tiết kiệm từ dân cư |
|
|
|
1.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
a. Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
|
b. Tiết kiệm có kỳ hạn * Tiết kiệm có kỳ hạn thông thường + Dưới 12 tháng + Từ 12 tháng trở lên * Tiết kiệm gửi góp + Dưới 12 tháng + Từ 12 tháng trở lên * Tiết kiệm rút từng phần + Dưới 12 tháng + Từ 12 tháng trở lên * Tiết kiện rút lãi định kỳ + Dưới 12 tháng + Từ 12 tháng trở lên |
|
|
|
1.2. Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) |
|
|
|
a. Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
|
b. Tiết kiệm có kỳ hạn + Dưới 12 tháng + Trên 12 tháng trở lên |
|
|
|
2. Phát hành các chứng chỉ tiền gửi và giấy tờ có giá khác |
|
|
|
a. Bằng VNĐ + Dưới 12 tháng + Từ 12-24 tháng + Trên 24 tháng |
|
|
|
b. Bằng ngoại tệ (quy VNĐ) + Dưới 12 tháng + Từ 12-24 tháng + Trên 24 tháng |
|
|
|
3. Vốn nhận ủy thác phát hành trái phiếu |
|
|
|
3.1. Bằng VNĐ 3.2. Bằng ngoại tệ |
|
|
|
4. Phí làm đại lý phát hành trái phiếu và các loại hình dịch vụ tài chính khác |
|
|
|
5. Vốn và các quỹ |
|
|
|
5.1. Vốn điều lệ |
|
|
|
5.2. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm TSCĐ |
|
|
|
5.3. Quỹ dự trữ, bổ sung vốn điều lệ |
|
|
|
5.4. Các khoản dự phòng |
|
|
|
5.5. Vốn và quỹ khác |
|
|
|
6. Tài sản nợ khác |
|
|
|
Ghi chú: Số dư cuối tháng mục Tài sản Có (1) = Số dư cuối tháng mục Tài sản Nợ (II)
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm..... Thủ tưởng đơn vị |
Biểu mẫu số 2
TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CÔNG TY DỊCH VỤ TIẾT KIỆM BƯU ĐIỆN
BÁO CÁO CÁC CHI TIÊU LÃI SUẤT
TT |
Chỉ tiêu |
Đã thực hiện trong tháng |
1 |
Lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm - Tiết kiệm không kỳ hạn - Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ + Kỳ hạn 3 tháng + Kỳ hạn 6 tháng + Kỳ hạn 12 tháng + Kỳ hạn 24 tháng |
|
2 |
Lãi suất phát hành GTCG - Các kỳ hạn phát hành (*) - Tổng mức phát hành - Thời gian phát hành |
|
(*) Cung cấp mức lãi suất phát hành giấy tờ có giá, chứng chỉ tiền gửi đối với từng kỳ hạn phát sinh.
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm..... Thủ tưởng đơn vị |
Biểu mẫu số 3
TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CÔNG TY DỊCH VỤ TIẾT KIỆM BƯU ĐIỆN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CUNG ỨNG CÁC DỊCH VỤ
TT |
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Giá trị |
1 |
1. Doanh số thu hộ 2. Doanh số chi hộ |
|
|
2 |
1- Chuyển tiền 2- Chuyển khoản 3- Gửi tiền ngoại tỉnh 4- Rút tiền ngoại tỉnh 5- Trích chuyển từ TKCN sang tài khoản gửi tiền 6. Trích chuyển từ TKCKH lãi định kỳ sang TKCN |
|
|
3 |
Chuyển ra nước ngoài, nhận chuyển kiều hối - Chuyển tiền ra nước ngoài - Nhận chuyển kiều hối |
|
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm..... Thủ tưởng đơn vị |