Thông báo 353/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2017

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 353/TB-KBNN

Thông báo 353/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2017
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:353/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:25/01/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 353/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2017
 
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2017 là 1 USD = 22.170 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
 
(Kèm theo Thông báo số 353/TB-KBNN ngày 25/01/2017 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.029
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
318
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
764
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
23.793
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
942
ALBANIA
LEK
17
ALL
174
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
5.449
BULGARIA
LEV
19
BGN
12.169
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
241
HUNGARY
FORINT
21
HUF
77
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
375
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
9
RUMANI
LEU
24
RON
5.290
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
881
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.225
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
171
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.170
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
6
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
212
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
1.393
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
27.781
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.858
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2.984
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22.159
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.009
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
196
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
98
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
2
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
39
THÁI LAN
BAHT
45
THB
629
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
15.625
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
6.994
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.505
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.655
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.200
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
485
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
16.738
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
16.890
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
15.621
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
4.998
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
203
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
89
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
15.632
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
9.750
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
485
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.215
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
8
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
36
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
134
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.883
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
36
MYANMA
KYAT
68
MMK
16
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1.172
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
43
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
990
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
24.828
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
5.859
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.292
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.032
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
445
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
57
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
325
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
148
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
279
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.423
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16.064
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
125
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
118
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.759
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.170
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
708
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.777
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
72.724
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
19
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
22.170
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10.009
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
333
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22.170
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
58.920
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11.096
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11.141
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5.857
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
173
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.236
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
40
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.953
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
62
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
203
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
73
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.658
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.658
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
785
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
2.223
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
55.774
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
881
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
122
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
179.224
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
59
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
193
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
27
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.242
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
17.694
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.242
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.242
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
43.659
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
46
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.455
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
31.322
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
68
HAITI
GOURDE
139
HTG
331
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
214
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.108
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.089
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
199
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
199
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
624
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.242
USSR
RUP XO VIET
147
USR
375
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.215
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.769
SAMOA
TALA
150
WST
57.154
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
7
VANUATU
VATU
152
VUV
209
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
17.702
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
57.586
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.659
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
17.764
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.242
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
46.792
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
215
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.525
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
814
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.037
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6.037
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.471
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
48
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
34
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
18
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.449
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
503
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
134
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
34
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16.064
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.895
GEORGIA
LARI
175
GEL
8.288
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.242
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
199
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.242
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22.170
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.175
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
108
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.506
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.672
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.658
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.542
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.658
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.659
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.913
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.032
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
325
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
111
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.236
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
2.989
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
12.134
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
11.966
BOTSWANA
PULA
200
BWP
232.634
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
50.536
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.242
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.314
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
118
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
479
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
72.333
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
388
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
320
MALAWI
KWACHA
214
MWK
31
 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi