Quyết định 956/QĐ-BTC 2025 quy định quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thống kê cấp tỉnh thuộc Cục Thống kê
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 956/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 956/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 956/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 956/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Thống kê cấp tỉnh thuộc Cục Thống kê
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phòng Thống kê Tổng hợp;
- Phòng Thống kê Nông nghiệp và Xã hội;
- Phòng Thống kê Công nghiệp và Xây dựng;
- Phòng Thống kê Dịch vụ và Giá;
- Phòng Tổ chức - Hành chính.
Số lượng các Đội Thống kê cấp huyện được tổ chức theo danh sách kèm theo Quyết định này.
Đội Thống kê cấp huyện có tư cách pháp nhân, con dấu riêng và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DANH MỤC TÊN GỌI CÁC CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH VÀ SỐ
LƯỢNG ĐỘI THỐNG KÊ CẤP HUYỆN THUỘC CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 956/QĐ-BTC ngày 05/3/2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên Chi cục Thống kê cấp tỉnh |
Số lượng Đội Thống kê cấp huyện |
1 |
Chi cục Thống kê thành phố Hà Nội |
28 |
2 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
7 |
3 |
Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
10 |
4 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
5 |
5 |
Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
5 |
6 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
5 |
7 |
Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
7 |
8 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
6 |
9 |
Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La |
6 |
10 |
Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
6 |
11 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hoà Bình |
6 |
12 |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
6 |
13 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
6 |
14 |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
9 |
15 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
6 |
16 |
Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
7 |
17 |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
7 |
18 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
7 |
19 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
9 |
20 |
Chi cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
10 |
21 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
7 |
22 |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
7 |
23 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
5 |
24 |
Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định |
8 |
25 |
Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
6 |
26 |
Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
19 |
27 |
Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
15 |
28 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
6 |
29 |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
6 |
30 |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
7 |
31 |
Chi cục Thống kê thành phố Huế |
7 |
32 |
Chi cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
4 |
33 |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
12 |
34 |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
10 |
35 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định |
8 |
36 |
Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
6 |
37 |
Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
6 |
38 |
Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
4 |
39 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
6 |
40 |
Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
6 |
41 |
Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai |
12 |
42 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
9 |
43 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
4 |
44 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
6 |
45 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
6 |
46 |
Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
6 |
47 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
7 |
48 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
8 |
49 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 |
50 |
Chi cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
20 |
51 |
Chi cục Thống kê tỉnh Long An |
9 |
52 |
Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
8 |
53 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
5 |
54 |
Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
4 |
55 |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
6 |
56 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
9 |
57 |
Chi cục Thống kê tỉnh An Giang |
7 |
58 |
Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
9 |
59 |
Chi cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
5 |
60 |
Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
4 |
61 |
Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
6 |
62 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
5 |
63 |
Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
6 |
|
Tổng số |
480 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây