Quyết định 947/QĐ-BTC 2024 bổ sung định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của trụ sở hệ thống Thuế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 947/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 947/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của Trụ sở cấp Chi cục Thuế khu vực
Ngày 23/4/2024, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 947/QĐ-BTC về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Thuế.
1. Bổ sung định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Trụ sở cấp Chi cục Thuế khu vực như sau:
- Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính: Cấp 1 - 110 m2; Cấp 2 - 90 m2; Cấp 3 - 65 m2;
- Diện tích tiếp dân: Cấp 1, Cấp 2 và Cấp 3 là 30 m2;
- Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin: Cấp 1 - 125 m2; Cấp 2 - 85 m2; Cấp 3 - 55 m2;
- Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên): Theo quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam;
- Kho ấn chỉ: Cấp 1, Cấp 2 và Cấp 3 là 20 m2;...
2. Trụ sở các Chi cục Thuế khu vực, gồm 3 cấp:
- Cấp 1: Chi cục Thuế khu vực thuộc Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cấp 2: Chi cục Thuế khu vực thuộc Thành phố Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ.
- Cấp 3: Chi cục Thuế khu vực thuộc các tỉnh, thành phố còn lại.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 947/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 947/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ________ Số: 947/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Thuế
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 2871/BTC-QLCS ngày 21/3/2024 của Bộ Tài chính về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của hệ thống Thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Thuế tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-BTC ngày 11/5/2018 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cổng TTĐT BTC (để đăng tải); - Lưu: VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi |
BỘ TÀI CHÍNH ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA TRỤ SỞ HỆ THỐNG THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 947/QĐ-BTC ngày 23/4/2024 của Bộ Tài chính)
1. Phân định các loại trụ sở:
1.3. Nhóm 3: Trụ sở các Chi cục Thuế khu vực, gồm 3 cấp:
- Cấp 1: Chi cục Thuế khu vực thuộc thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
- Cấp 2: Chi cục Thuế khu vực thuộc thành phố Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ.
- Cấp 3: Chi cục Thuế khu vực thuộc các tỉnh, thành phố còn lại.
2. Định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù
2.3. Nhóm 3: Trụ sở cấp Chi cục Thuế khu vực
TT |
NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ |
Diện tích tối đa (m2) |
||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
||
I |
Trụ sở chính |
1.770 |
930 |
710 |
1 |
Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính |
110 |
90 |
65 |
2 |
Diện tích tiếp dân |
30 |
30 |
30 |
3 |
Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
125 |
85 |
55 |
4 |
Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên) |
Theo quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
|
|
5 |
Kho ấn chỉ |
20 |
20 |
20 |
6 |
Diện tích chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù |
1.485 |
705 |
540 |
6.1 |
Kho tài liệu |
885 |
355 |
270 |
6.2 |
Phòng LAB thông tin điện tử về chính sách thuế |
150 |
|
|
6.3 |
Đối thoại doanh nghiệp và tập huấn, hỗ trợ người nộp thuế |
300 |
250 |
200 |
6.4 |
Phòng trước bạ |
150 |
100 |
70 |
II |
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "Một cửa" tại địa bàn cấp huyện nơi không có trụ sở chính Chi cục Thuế khu vực |
310 |
240 |
185 |
1 |
Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính |
110 |
90 |
65 |
2 |
Diện tích tiếp dân |
30 |
30 |
30 |
3 |
Kho ấn chỉ |
20 |
20 |
20 |
4 |
Phòng trước bạ |
150 |
100 |
70 |