Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 889/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các địa phương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 889/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 889/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 22,5 tỷ đồng dự toán chi ngân sách 2011 cho 36 địa phương
Ngày 08/06/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký ban hành Quyết định số 889/QĐ-TTg về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các địa phương.
Theo đó, Thủ tướng đồng ý bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho 36 tỉnh, thành phố thuộc Trung ưng là 22,5 tỷ đồng từ nguồn dự toán chi đảm bảo xã hội của ngân sách Trung ương năm 2011 đã được Quốc hội quyết định để thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg về Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020.
Danh sách các tỉnh, thành phố được bổ sung và mức bổ sung dự toán chi ngân sách được quy định chi tiết trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Trong đó, Hà Nội được bổ sung 1,5 tỷ đồng; Thanh Hóa là 1,1 tỷ đồng; Thừa Thiên Huế là 1,88 tỷ đồng; Đà Nẵng, Khánh Hòa, Tp. HCM và Đồng Nai mỗi tỉnh được bổ sung 1,5 tỷ đồng; Long An được bổ sung 1,78 tỷ đồng…
Các địa phương có trách nhiệm quản lý và sử dụng số kinh phí được bổ sung theo đúng quy định. Từ năm 2012, kinh phí thực hiện Đề án được bố trí trong dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương hàng năm.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Xem chi tiết Quyết định 889/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 889/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 889/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng Chính phủ, các PTTg Chính phủ; - Các Bộ: LĐTBXH, KH&ĐT; - VPCP: BTCN, PCN Phạm Văn Phượng, Các Vụ: TH, ĐP, TKBT; - Lưu: VT, KTTH (5b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 08/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Địa phương | Tổng số dự toán | Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ nhân viên công tác xã hội | Hỗ trợ xây dựng mô hình điểm Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
1 | Hà Giang | 420 | 420 | |
2 | Cao Bằng | 440 | 440 | |
3 | Lào Cai | 360 | 360 | |
4 | Bắc Cạn | 360 | 300 | |
5 | Hòa Bình | 420 | 420 | |
6 | Điện Biên | 300 | 300 | |
7 | Hà Nội | 1.500 | 0 | 1.500 |
8 | Hải Dương | 520 | 520 | |
9 | Hưng Yên | 360 | 360 | |
10 | Hà Nam | 280 | 280 | |
11 | Thanh Hóa | 1.100 | 1.100 | |
12 | Hà Tĩnh | 600 | 600 | |
13 | Quảng Bình | 380 | 380 | |
14 | Quảng Trị | 360 | 360 | |
15 | Thừa Thiên Huế | 1.880 | 380 | 1.500 |
16 | Đà Nẵng | 1.500 | 0 | 1.500 |
17 | Khánh Hòa | 1.500 | 0 | 1.500 |
18 | Quảng Nam | 540 | 540 | |
19 | Bình Định | 400 | 400 | |
20 | Phú Yên | 280 | 280 | |
21 | Bình Thuận | 300 | 300 | |
22 | Đắk Lắk | 420 | 420 | |
23 | Gia Lai | 480 | 480 | |
24 | Kon Tum | 280 | 280 | |
25 | Lâm Đồng | 340 | 340 | |
26 | TP. Hồ Chí Minh | 1.500 | 0 | 1.500 |
27 | Đồng Nai | 1.500 | 0 | 1.500 |
28 | Long An | 1.780 | 280 | 1.500 |
29 | Tiền Giang | 360 | 360 | |
30 | Vĩnh Long | 280 | 280 | |
31 | Hậu Giang | 240 | 240 | |
32 | Bến Tre | 360 | 360 | |
33 | Trà Vinh | 260 | 260 | |
34 | An Giang | 340 | 340 | |
35 | Đồng Tháp | 340 | 340 | |
36 | Cà Mau | 280 | 280 | |
| Tổng cộng | 22.500 | 12.000 | 10.500 |