Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 71/QĐ-UBDT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 71/QĐ-UBDT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Sơn Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/02/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 71/QĐ-UBDT

Ngày 17/02/2020, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 71/QĐ-UBDT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc.

Theo đó, năm 2018 Ủy ban Dân tộc đã sử dụng 320,111 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước cho hoạt động của mình. Trong đó, 318,944 tỷ đồng là từ nguồn ngân sách trong nước, 500 triệu đồng từ nguồn vốn viện trợ và 666,9 triệu đồng từ nguồn vay nợ nước ngoài.

Số tiền trên được Ủy ban Dân tộc sử dụng như sau: Chi phí quản lý hành chính 68,676 tỷ đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghê 27,039 tỷ đồng; chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 25,012 tỷ đồng; chi bảo đảm xã hội 2,179 tỷ đồng; chi hoạt động kinh tế 11,74 tỷ đồng; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 2,449 tỷ đồng; chi sự nghiệp văn hóa thông tin 181,849 tỷ đồng; chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào và Campuchia 500 triệu đồng; chi cho sự nghiệp bảo vệ môi trường từ vốn vay nước ngoài 666,9 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 71/QĐ-UBDT có hiệu lực kể từ ngày 17/02/2020

Tải Quyết định 71/QĐ-UBDT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 71/QĐ-UBDT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 71/QĐ-UBDT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC

--------------

Số: 71/QĐ-UBDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách
năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

---------------

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 1247/TB-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính cho Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài chính;

- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);

- Cổng TTĐT UBDT;

- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

 

 

 

 

Lê Sơn Hải

 

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Biểu số 4

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBDT ngày 17/2/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

 

ĐV tính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Tổng số

liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng Ủy ban

Báo Dân tộc & phát triển

Tạp chí

Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Học viện

Dân tộc

1

2

3

4

5=4-3

6

7

8

9

10

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

320.111

320.111

0

82.696

300

200

4.070

30.564

I

Nguồn ngân sách trong nước

318.944

318.944

0

82.029

300

200

4.070

30.064

1

Chi quản lý hành chính

68.676

68.676

0

67.847

0

0

70

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

44.123

44.123

0

44.123

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

24.554

24.554

0

23.725

 

 

70

 

1.3

Nguồn khác

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.039

27.039

0

2.259

0

0

0

2.235

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

25.197

25.197

0

1.744

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

21.923

0

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.274

3.274

0

1.744

 

 

 

1.530

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

0

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

0

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.842

1.842

0

515

 

 

 

705

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

25.012

25.012

0

4.625

0

0

0

20.387

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.380

12.380

0

 

 

 

 

12.380

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12.632

12.632

0

4.625

 

 

 

8.007

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

0

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

2.179

2.179

0

2.179

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.179

2.179

0

2.179

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

11.740

11.740

0

2.648

 

 

3.000

6.092,0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.800

2.800

0

 

 

 

2.800

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.940

8.940

0

2.648

 

 

200

6.092

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.449

2.449

0

649

 

 

450

1.350

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.449

2.449

0

649

 

 

450

1.350

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

0

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

500

500

0

0

0

0

0

500

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Ngân sách trong nước

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Viện trợ

0

0

0

 

 

 

 

 

2

Chi viện trợ và hỗ trợ họp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

500

500

0

 

 

 

 

500

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

500

500

0

 

 

 

 

500

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

0,0

0,0

0

 

 

 

 

 

1.1

Dự án A...

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

 

 

 

Số

TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng

Chương trình

KH&CN

Văn hóa Thông tin (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg)

BQLDA Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS

Tiểu dự án CSDT thiểu số

Dự án bình đẳng giới vùng DTTS

BQL Dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP

1

2

11

11

12

13

14

15

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

22.545

178.978

759

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.545

178.978

759

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

0

0

759

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

759

 

 

 

1.3

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.545

0

0

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

21.923

0

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

622

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

0

 

 

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

178.978

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

178.978

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

0

0

0

 

Ngân sách trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Viện trợ

 

 

 

 

 

 

2

Chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án A...

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 71/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 71/QĐ-UBDT

01

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

02

Thông tư 61/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

03

Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 4009/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố Thông tư 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước (được sửa đổi, bố sung bởi Thông tư 77/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 của Bộ Tài chính) tiếp tục có hiệu lực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×