Quyết định 71/QĐ-UBDT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 71/QĐ-UBDT

Quyết định 71/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:71/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Sơn Hải
Ngày ban hành:17/02/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Năm 2018, Ủy ban Dân tộc chi 320,111 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước

Ngày 17/02/2020, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 71/QĐ-UBDT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc.

Theo đó, năm 2018 Ủy ban Dân tộc đã sử dụng 320,111 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước cho hoạt động của mình. Trong đó, 318,944 tỷ đồng là từ nguồn ngân sách trong nước, 500 triệu đồng từ nguồn vốn viện trợ và 666,9 triệu đồng từ nguồn vay nợ nước ngoài.

Số tiền trên được Ủy ban Dân tộc sử dụng như sau: Chi phí quản lý hành chính 68,676 tỷ đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghê 27,039 tỷ đồng; chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 25,012 tỷ đồng; chi bảo đảm xã hội 2,179 tỷ đồng; chi hoạt động kinh tế 11,74 tỷ đồng; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 2,449 tỷ đồng; chi sự nghiệp văn hóa thông tin 181,849 tỷ đồng; chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào và Campuchia 500 triệu đồng; chi cho sự nghiệp bảo vệ môi trường từ vốn vay nước ngoài 666,9 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 71/QĐ-UBDT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC

--------------

Số: 71/QĐ-UBDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách
năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

---------------

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 1247/TB-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính cho Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài chính;

- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);

- Cổng TTĐT UBDT;

- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

 

 

 

 

Lê Sơn Hải

 

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Biểu số 4

           

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBDT ngày 17/2/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

 

ĐV tính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Tổng số

liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng Ủy ban

Báo Dân tộc & phát triển

Tạp chí

Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Học viện

Dân tộc

1

2

3

4

5=4-3

6

7

8

9

10

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

320.111

320.111

0

82.696

300

200

4.070

30.564

I

Nguồn ngân sách trong nước

318.944

318.944

0

82.029

300

200

4.070

30.064

1

Chi quản lý hành chính

68.676

68.676

0

67.847

0

0

70

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

44.123

44.123

0

44.123

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

24.554

24.554

0

23.725

 

 

70

 

1.3

Nguồn khác

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.039

27.039

0

2.259

0

0

0

2.235

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

25.197

25.197

0

1.744

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

21.923

0

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.274

3.274

0

1.744

 

 

 

1.530

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

0

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

0

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.842

1.842

0

515

 

 

 

705

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

25.012

25.012

0

4.625

0

0

0

20.387

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.380

12.380

0

 

 

 

 

12.380

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12.632

12.632

0

4.625

 

 

 

8.007

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

0

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

2.179

2.179

0

2.179

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.179

2.179

0

2.179

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

11.740

11.740

0

2.648

 

 

3.000

6.092,0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.800

2.800

0

 

 

 

2.800

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.940

8.940

0

2.648

 

 

200

6.092

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.449

2.449

0

649

 

 

450

1.350

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.449

2.449

0

649

 

 

450

1.350

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

0

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

500

500

0

0

0

0

0

500

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Ngân sách trong nước

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Viện trợ

0

0

0

 

 

 

 

 

2

Chi viện trợ và hỗ trợ họp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

500

500

0

 

 

 

 

500

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

500

500

0

 

 

 

 

500

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

0,0

0,0

0

 

 

 

 

 

1.1

Dự án A...

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

666,9

666,9

0

666,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

 

 

 

Số

TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng

Chương trình

KH&CN

Văn hóa Thông tin (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg)

BQLDA Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS

Tiểu dự án CSDT thiểu số

Dự án bình đẳng giới vùng DTTS

BQL Dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP

1

2

11

11

12

13

14

15

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

22.545

178.978

759

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.545

178.978

759

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

0

0

759

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

759

 

 

 

1.3

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.545

0

0

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

21.923

0

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

622

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

0

 

 

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

178.978

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

178.978

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

0

0

0

 

Ngân sách trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Viện trợ

 

 

 

 

 

 

2

Chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án A...

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi