Quyết định 364/QĐ-BNN-TC 2020 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 364/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 364/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2018, Bộ NNPTNT nộp vào Ngân sách hơn 60 tỷ đồng
Ngày 11/02/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 364/QĐ-BNN-TC về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018.
Theo đó, năm 2018 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nộp vào ngân sách Nhà nước 60.874.000.000 đồng. Tổng chi ngân sách Nhà nước năm 2018 được duyệt là 4.425.730.605.838 đồng. Trong đó: Chi nhiều nhất cho hoạt động kinh tế là 1.586.227.622.864 đồng, chi ít nhất cho sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 48.272.220.366 đồng.
Ngoài ra, trong năm 2018 Bộ còn chi 361.907.312.651 đồng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia. Cụ thể, chi cho Chương trình giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động 140.648.384.697 đồng; chi cho phát triển lâm nghiệp bền vững 112.918.899.383 đồng; chi cho ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 1.096.110.000 đồng; chi cho tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư 15.414.616.221 đồng; chi cho giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 14.465.692.530 đồng…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 364/QĐ-BNN-TC tại đây
tải Quyết định 364/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 364/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
-----------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 26/TB-BTC ngày 07/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2018;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TC ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ LIỆU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN | SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
A | Quyết toán thu |
|
|
I | Quyết toán thu |
|
|
A | Tổng số thu | 4.855.256.652.689 | 4.855.256.652.689 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 301.960.000.000 | 301.960.000.000 |
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 4.400.947.573.491 | 4.400.947.573.491 |
3 | Thu sự nghiệp khác | 152.349.079.198 | 152.349.079.198 |
B | Chi từ nguồn thu được để lại | 4.101.817.419.643 | 4.101.817.419.643 |
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 241.086.000.000 | 241.086.000.000 |
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 3.807.761.727.998 | 3.807.761.727.998 |
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | 52.969.691.645 | 52.969.691.645 |
C | Số thu nộp NSNN | 60.874.000.000 | 60.874.000.000 |
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 60.874.000.000 | 60.874.000.000 |
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.429.979.315.888 | 4.425.730.605.838 |
1 | Chi quản lý hành chính | 306.540.016.939 | 306.540.016.939 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 224.575.093.551 | 224.575.093.551 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 81.964.923.388 | 81.964.923.388 |
2 | Nghiên cứu khoa học | 822.968.836.765 | 822.223.816.765 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức | 393.264.607.397 | 393.264.607.397 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 429.704.229.368 | 428.959.209.368 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.075.242.012.301 | 1.075.242.012.301 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 823.171.054.439 | 823.171.054.439 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 252.070.957.862 | 252.070.957.862 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 48.272.220.366 | 48.272.220.366 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 26.200.220.366 | 26.200.220.366 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 1.586.227.622.864 | 1.583.096.041.014 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 46.673.378.777 | 46.673.378.777 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.539.554.244.087 | 1.536.422.662.237 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 56.264.018.732 | 56.264.018.732 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 56.264.018.732 | 56.264.018.732 |
7 | Tài chính và khác (Dự trữ quốc gia) | 172.557.275.270 | 172.557.275.270 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 172.557.275.270 | 172.557.275.270 |
8 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 361.907.312.651 | 361.535.204.451 |
| CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 - MS: 0010 | 14.465.692.530 | 14.465.692.530 |
| CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 - MS: 0390 | 53.767.506.997 | 53.767.506.997 |
| CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững - MS: 0620 | 112.918.899.383 | 112.918.899.383 |
| CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư - MS: 0630 | 15.414.616.221 | 15.042.508.021 |
| CTMT y tế dân số - MS: 0640 | 21.722.579.932 | 21.722.579.932 |
| CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - MS: 0660 | 678.782.891 | 678.782.891 |
| CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động - MS: 0700 | 140.648.384.697 | 140.648.384.697 |
| CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - MS: 0710 | 194.740.000 | 194.740.000 |
| CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - MS: 0740 | 1.096.110.000 | 1.096.110.000 |
| CTMT Công nghệ thông tin | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
Biểu số 02
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TC ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | MS | TỔNG SỐ |
| ||||
TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | ||||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | |||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | I |
| 65.860.402.588 |
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 01 | 384.177.569.175 | 383.211.009.563 | (966.559.612) | 74.325.347.753 | 74.325.347.753 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 02 | 30.917.620.423 | 30.917.620.423 |
| 6.325.347.753 | 6.325.347.753 |
|
| - Kinh phí đã nhận | 03 | 3.291.688.830 | 3.291.688.830 |
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 04 | 27.625.931.593 | 27.625.931.593 |
| 6.325.347.753 | 6.325.347.753 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 05 | 353.259.948.752 | 352.293.389.140 | (966.559.612) | 68.000.000.000 | 68.000.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận | 06 | 18.330.436.739 | 18.481.005.327 | 150.568.588 |
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 07 | 334.929.512.013 | 333.812.383.813 | (1.117.128.200) | 68.000.000.000 | 68.000.000.000 |
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 08 | 4.715.814.458.350 | 4.712.664.458.350 | (3.150.000.000) | 1.198.359.369.350 | 1.198.359.369.350 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 09 | 1.516.417.113.350 | 1.516.417.113.350 |
| 833.089.305.350 | 833.089.305.350 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 10 | 3.199.397.345.000 | 3.196.247.345.000 | (3.150.000.000) | 365.270.064.000 | 365.270.064.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 11 | 5.099.992.027.525 | 5.095.537.953.325 | (4.454.074.200) | 1.272.684.717.103 | 1.272.684.717.103 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 12 | 1.547.334.733.773 | 1.547.334.733.773 |
| 839.414.653.103 | 839.414.653.103 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 13 | 3.552.657.293.752 | 3.548.203.219.552 | (4.454.074.200) | 433.270.064.000 | 433.270.064.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 14 | 4.449.969.121.151 | 4.447.024.485.301 | (2.944.635.850) | 1.254.634.187.641 | 1.254.634.187.641 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 15 | 1.512.338.822.103 | 1.512.338.822.103 |
| 825.766.428.454 | 825.766.428.454 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 16 | 2.937.630.299.048 | 2.934.685.663.198 | (2.944.635.850) | 428.867.759.187 | 428.867.759.187 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 17 | 4.429.979.315.888 | 4.425.730.605.838 | (4.248.710.050) | 1.251.979.938.600 | 1.251.979.938.600 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 18 | 1.509.756.134.164 | 1.509.756.134.164 |
| 823.171.054.439 | 823.171.054.439 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 19 | 2.920.223.181.724 | 2.915.974.471.674 | (4.248.710.050) | 428.808.884.161 | 428.808.884.161 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 20 | 128.796.271.371 | 128.928.421.809 | 132.150.438 | 7.387.774.354 | 7.387.774.354 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) | 21 | 3.818.646.320 | 3.818.646.320 |
| 2.926.594.515 | 2.926.594.515 |
|
| - Đã nộp NSNN | 22 |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) | 23 | 2.595.374.015 | 2.595.374.015 |
| 2.595.374.015 | 2.595.374.015 |
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) | 24 | 1.223.272.305 | 1.223.272.305 |
| 331.220.500 | 331.220.500 |
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 25 | 124.977.625.051 | 125.109.775.489 | 132.150.438 | 4.461.179.839 | 4.461.179.839 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 081 | KHOẢN 082 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 2.512.472.753 | 2.512.472.753 |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 2.512.472.753 | 2.512.472.753 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 2.512.472.753 | 2.512.472.753 |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 243.176.983.750 | 243.176.983.750 |
| 6.645.000.000 | 6.645.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 201.135.669.750 | 201.135.669.750 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 42.041.314.000 | 42.041.314.000 |
| 6.645.000.000 | 6.645.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 245.689.456.503 | 245.689.456.503 |
| 6.645.000.000 | 6.645.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 203.648.142.503 | 203.648.142.503 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 42.041.314.000 | 42.041.314.000 |
| 6.645.000.000 | 6.645.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 240.126.991.120 | 240.126.991.120 |
| 6.257.678.873 | 6.257.678.873 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 198.274.863.120 | 198.274.863.120 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 41.852.128.000 | 41.852.128.000 |
| 6.257.678.873 | 6.257.678.873 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 240.126.991.120 | 240.126.991.120 |
| 6.257.678.873 | 6.257.678.873 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 198.274.863.120 | 198.274.863.120 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 41.852.128.000 | 41.852.128.000 |
| 6.257.678.873 | 6.257.678.873 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 520.406.500 | 520.406.500 |
| 387.321.127 | 387.321.127 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) | 331.220.500 | 331.220.500 |
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) | 331.220.500 | 331.220.500 |
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 189.186.000 | 189.186.000 |
| 387.321.127 | 387.321.127 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 085 | KHOẢN 091 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 35.085.029.000 | 35.085.029.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 13.701.654.000 | 13.701.654.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 21.383.375.000 | 21.383.375.000 |
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 35.085.029.000 | 35.085.029.000 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 13.701.654.000 | 13.701.654.000 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 21.383.375.000 | 21.383.375.000 |
|
|
|
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 34.414.312.050 | 34.414.312.050 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 13.701.654.000 | 13.701.654.000 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 20.712.658.050 | 20.712.658.050 |
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 34.356.748.050 | 34.356.748.050 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 13.701.654.000 | 13.701.654.000 |
| 822.240.000 |
| (822.240.000) |
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 20.655.094.050 | 20.655.094.050 |
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 728.280.950 | 728.280.950 |
|
|
|
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 728.280.950 | 728.280.950 |
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI | |||||
091-0700-0709 | KHOẢN 092 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 117.110.000 | 117.110.000 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 117.110.000 | 117.110.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 117.110.000 | 117.110.000 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) |
|
|
| 51.092.333.183 | 51.092.333.183 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 41.364.434.183 | 41.364.434.183 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 9.727.899.000 | 9.727.899.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 51.209.443.183 | 51.209.443.183 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
| 41.481.544.183 | 41.481.544.183 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 9.727.899.000 | 9.727.899.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 49.239.008.050 | 49.239.008.050 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 39.521.369.280 | 39.521.369.280 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 9.717.638.770 | 9.717.638.770 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 48.007.582.050 | 48.007.582.050 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 38.289.943.280 | 38.289.943.280 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.000.000.000 |
| (18.000.000.000) | 9.717.638.770 | 9.717.638.770 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) |
|
|
| 1.241.686.230 | 1.241.686.230 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
| 1.231.426.000 | 1.231.426.000 |
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
| 1.231.426.000 | 1.231.426.000 |
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) |
|
|
| 10.260.230 | 10.260.230 |
|
STT | CHỈ TIÊU | 070 | |||||
KHOẢN 093 | KHOẢN 093, MS: 0700-0709 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 2.873.525.000 | 3.695.765.000 | 822.240.000 | 50.000.000.000 | 68.000.000.000 | 18.000.000.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 2.873.525.000 | 3.695.765.000 | 822.240.000 |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 2.873.525.000 | 3.695.765.000 | 822.240.000 |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 50.000.000.000 | 68.000.000.000 | 18.000.000.000 |
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 50.000.000.000 | 68.000.000.000 | 18.000.000.000 |
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 731.881.517.417 | 731.881.517.417 |
| 72.000.000.000 | 72.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 576.887.547.417 | 576.887.547.417 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 154.993.970.000 | 154.993.970.000 |
| 72.000.000.000 | 72.000.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 734.755.042.417 | 735.577.282.417 | 822.240.000 | 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 579.761.072.417 | 580.583.312.417 | 822.240.000 |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 154.993.970.000 | 154.993.970.000 |
| 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 727.976.842.649 | 728.799.082.649 | 822.240.000 | 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 573.446.302.054 | 574.268.542.054 | 822.240.000 |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 154.530.540.595 | 154.530.540.595 |
| 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 726.611.663.608 | 727.433.903.608 | 822.240.000 | 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 572.082.354.039 | 572.904.594.039 | 822.240.000 |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 154.529.309.569 | 154.529.309.569 |
| 122.000.000.000 | 140.000.000.000 | 18.000.000.000 |
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 1.828.608.446 | 1.828.608.446 |
|
|
|
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) | 1.363.948.015 | 1.363.948.015 |
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) | 1.363.948.015 | 1.363.948.015 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 464.660.431 | 464.660.431 |
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098 | KHOẢN 098, MS: 0010-0026 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 19.128.506.000 | 19.128.506.000 |
| 1.600.000.000 | 1.600.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 19.128.506.000 | 19.128.506.000 |
| 1.600.000.000 | 1.600.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 19.128.506.000 | 19.128.506.000 |
| 1.600.000.000 | 1.600.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 19.128.506.000 | 19.128.506.000 |
| 1.600.000.000 | 1.600.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 19.059.108.600 | 19.059.108.600 |
| 1.507.042.563 | 1.507.042.563 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 19.059.108.600 | 19.059.108.600 |
| 1.507.042.563 | 1.507.042.563 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 19.059.108.600 | 19.059.108.600 |
| 1.507.042.563 | 1.507.042.563 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 19.059.108.600 | 19.059.108.600 |
| 1.507.042.563 | 1.507.042.563 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 69.397.400 | 69.397.400 |
| 92.957.437 | 92.957.437 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 69.397.400 | 69.397.400 |
| 92.957.437 | 92.957.437 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098, MS: 0390-0394 | KHOẢN 098, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 21.000.000.000 | 21.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 21.000.000.000 | 21.000.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 21.000.000.000 | 21.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 21.000.000.000 | 21.000.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 15.436.169.580 | 15.436.169.580 |
| 19.146.409.459 | 19.146.409.459 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 15.436.169.580 | 15.436.169.580 |
| 19.146.409.459 | 19.146.409.459 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 15.436.089.580 | 15.436.089.580 |
| 19.146.409.459 | 19.146.409.459 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 15.436.089.580 | 15.436.089.580 |
| 19.146.409.459 | 19.146.409.459 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 563.910.420 | 563.910.420 |
| 1.853.590.541 | 1.853.590.541 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 563.910.420 | 563.910.420 |
| 1.853.590.541 | 1.853.590.541 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 100 | ||||
KHOẢN 098, MS: 0700-0709 | KHOẢN 101 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 80.787.516.505 | 80.042.496.505 | (745.020.000) |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 8.974.675.070 | 8.974.675.070 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
| 1.767.724.597 | 1.767.724.597 |
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 7.206.950.473 | 7.206.950.473 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 71.812.841.435 | 71.067.821.435 | (745.020.000) |
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
| 17.402.854.267 | 17.402.854.267 |
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 54.409.987.168 | 53.664.967.168 | (745.020.000) |
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 750.000.000 | 750.000.000 |
| 907.678.356.000 | 907.678.356.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 393.809.808.000 | 393.809.808.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 750.000.000 | 750.000.000 |
| 513.868.548.000 | 513.868.548.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 750.000.000 | 750.000.000 |
| 988.465.872.505 | 987.720.852.505 | (745.020.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
| 402.784.483.070 | 402.784.483.070 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 750.000.000 | 750.000.000 |
| 585.681.389.435 | 584.936.369.435 | (745.020.000) |
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 648.384.697 | 648.384.697 |
| 838.222.567.836 | 838.222.567.836 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 394.250.855.702 | 394.250.855.702 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 648.384.697 | 648.384.697 |
| 443.971.712.134 | 443.971.712.134 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 648.384.697 | 648.384.697 |
| 822.968.836.765 | 822.223.816.765 | (745.020.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 393.264.607.397 | 393.264.607.397 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 648.384.697 | 648.384.697 |
| 429.704.229.368 | 428.959.209.368 | (745.020.000) |
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 101.615.303 | 101.615.303 |
| 8.967.124.011 | 8.967.124.011 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
| 891.993.000 | 891.993.000 |
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
| 891.993.000 | 891.993.000 |
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 101.615.303 | 101.615.303 |
| 8.075.131.011 | 8.075.131.011 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ | KHOẢN 131 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 68.600.000.000 | 68.600.000.000 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 46.528.000.000 | 46.528.000.000 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 72.600.000.000 | 72.600.000.000 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 50.528.000.000 | 50.528.000.000 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 70.039.425.842 | 70.039.425.842 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 47.967.425.842 | 47.967.425.842 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 69.994.800.298 | 69.994.800.298 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 47.922.800.298 | 47.922.800.298 |
| 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 2.605.199.702 | 2.605.199.702 |
|
|
|
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 2.605.199.702 | 2.605.199.702 |
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 130 | |||||
KHOẢN 132 | KHOẢN 134 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 40.700.000.000 | 40.700.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.628.000.000 | 18.628.000.000 |
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 40.700.000.000 | 40.700.000.000 |
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 18.628.000.000 | 18.628.000.000 |
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 40.699.999.867 | 40.699.999.867 |
| 3.672.220.499 | 3.672.220.499 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.627.999.867 | 18.627.999.867 |
| 3.672.220.499 | 3.672.220.499 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 40.699.999.867 | 40.699.999.867 |
| 3.672.220.499 | 3.672.220.499 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 22.072.000.000 | 22.072.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.627.999.867 | 18.627.999.867 |
| 3.672.220.499 | 3.672.220.499 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 133 | 133 |
| 327.779.501 | 327.779.501 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 133 | 133 |
| 327.779.501 | 327.779.501 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 134, MS: 0640-0649 | TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 7.100.000.000 | 7.100.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 7.100.000.000 | 7.100.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 7.100.000.000 | 7.100.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 7.100.000.000 | 7.100.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 21.767.205.476 | 21.767.205.476 |
| 7.053.743.680 | 7.053.743.680 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 21.767.205.476 | 21.767.205.476 |
| 7.053.743.680 | 7.053.743.680 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 21.722.579.932 | 21.722.579.932 |
| 7.053.743.680 | 7.053.743.680 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 21.722.579.932 | 21.722.579.932 |
| 7.053.743.680 | 7.053.743.680 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 2.277.420.068 | 2.277.420.068 |
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 2.277.420.068 | 2.277.420.068 |
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 160 | |||||
KHOẢN 171, MS: 0010-0025 | KHOẢN 171, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.253.743.680 | 5.253.743.680 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.253.743.680 | 5.253.743.680 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.253.743.680 | 5.253.743.680 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 800.000.000 | 800.000.000 |
| 5.253.743.680 | 5.253.743.680 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) |
|
|
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) |
|
|
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 171, MS: 0800-0809 | TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 70.550.000.000 | 70.550.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 70.550.000.000 | 70.550.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 70.550.000.000 | 70.550.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 70.550.000.000 | 70.550.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 63.888.895.797 | 63.888.895.797 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 63.888.895.797 | 63.888.895.797 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 63.830.787.797 | 63.830.787.797 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 63.830.787.797 | 63.830.787.797 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) |
|
|
| 5.219.212.203 | 5.219.212.203 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) |
|
|
| 5.219.212.203 | 5.219.212.203 |
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 250 | |||||
KHOẢN 251 | KHOẢN 272, MS: 0740-0749 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 60.650.000.000 | 60.650.000.000 |
| 2.600.000.000 | 2.600.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 60.650.000.000 | 60.650.000.000 |
| 2.600.000.000 | 2.600.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 60.650.000.000 | 60.650.000.000 |
| 2.600.000.000 | 2.600.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 60.650.000.000 | 60.650.000.000 |
| 2.600.000.000 | 2.600.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 56.322.126.732 | 56.322.126.732 |
| 1.096.110.000 | 1.096.110.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 56.322.126.732 | 56.322.126.732 |
| 1.096.110.000 | 1.096.110.000 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 56.264.018.732 | 56.264.018.732 |
| 1.096.110.000 | 1.096.110.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 56.264.018.732 | 56.264.018.732 |
| 1.096.110.000 | 1.096.110.000 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 4.385.981.268 | 4.385.981.268 |
| 3.890.000 | 3.890.000 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 4.385.981.268 | 4.385.981.268 |
| 3.890.000 | 3.890.000 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 278, MS: 0390-0402 | TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 141.493.828.220 | 140.934.774.020 | (559.054.200) |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 2.940.269.133 | 2.940.269.133 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 2.940.269.133 | 2.940.269.133 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 138.553.559.087 | 137.994.504.887 | (559.054.200) |
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
| 927.582.472 | 740.636.472 | (186.946.000) |
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 137.625.976.615 | 137.253.868.415 | (372.108.200) |
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 7.300.000.000 | 7.300.000.000 |
| 1.684.207.923.000 | 1.681.057.923.000 | (3.150.000.000) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 43.890.000.000 | 43.890.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 7.300.000.000 | 7.300.000.000 |
| 1.640.317.923.000 | 1.637.167.923.000 | (3.150.000.000) |
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 7.300.000.000 | 7.300.000.000 |
| 1.825.701.751.220 | 1.821.992.697.020 | (3.709.054.200) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
| 46.830.269.133 | 46.830.269.133 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 7.300.000.000 | 7.300.000.000 |
| 1.778.871.482.087 | 1.775.162.427.887 | (3.709.054.200) |
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 6.470.659.065 | 6.470.659.065 |
| 1.735.486.843.912 | 1.732.542.208.062 | (2.944.635.850) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 46.673.378.777 | 46.673.378.777 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 6.470.659.065 | 6.470.659.065 |
| 1.688.813.465.135 | 1.685.868.829.285 | (2.944.635.850) |
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 6.470.659.065 | 6.470.659.065 |
| 1.734.662.427.768 | 1.731.158.737.718 | (3.503.690.050) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 46.673.378.777 | 46.673.378.777 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 6.470.659.065 | 6.470.659.065 |
| 1.687.989.048.991 | 1.684.485.358.941 | (3.503.690.050) |
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 829.340.935 | 829.340.935 |
| 88.882.491.901 | 88.677.127.751 | (205.364.150) |
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
| 58.805 | 58.805 |
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
| 58.805 | 58.805 |
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 829.340.935 | 829.340.935 |
| 88.882.433.096 | 88.677.068.946 | (205.364.150) |
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281 | KHOẢN 281, MS: 0010-0022 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 37.089.166.805 | 36.902.220.805 | (186.946.000) |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 58.805 | 58.805 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 58.805 | 58.805 |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 37.089.108.000 | 36.902.162.000 | (186.946.000) |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận | 927.582.472 | 740.636.472 | (186.946.000) |
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 36.161.525.528 | 36.161.525.528 |
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 483.859.206.000 | 481.409.206.000 | (2.450.000.000) | 4.729.000.000 | 4.729.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 9.940.000.000 | 9.940.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 473.919.206.000 | 471.469.206.000 | (2.450.000.000) | 4.729.000.000 | 4.729.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 520.948.372.805 | 518.311.426.805 | (2.636.946.000) | 4.729.000.000 | 4.729.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 9.940.058.805 | 9.940.058.805 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 511.008.314.000 | 508.371.368.000 | (2.636.946.000) | 4.729.000.000 | 4.729.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 484.579.135.675 | 481.634.499.825 | (2.944.635.850) | 4.700.119.280 | 4.700.119.280 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 9.783.168.449 | 9.783.168.449 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 474.795.967.226 | 471.851.331.376 | (2.944.635.850) | 4.700.119.280 | 4.700.119.280 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 484.206.099.176 | 481.074.517.326 | (3.131.581.850) | 4.700.119.280 | 4.700.119.280 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 9.783.168.449 | 9.783.168.449 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 474.422.930.727 | 471.291.348.877 | (3.131.581.850) | 4.700.119.280 | 4.700.119.280 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 34.585.442.078 | 35.080.077.928 | 494.635.850 | 28.880.720 | 28.880.720 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) | 58.805 | 58.805 |
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) | 58.805 | 58.805 |
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 34.585.383.273 | 35.080.019.123 | 494.635.850 | 28.880.720 | 28.880.720 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0010-0023 | KHOẢN 281, MS: 0010-0024 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 3.513.000.000 | 3.513.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 3.513.000.000 | 3.513.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 3.513.000.000 | 3.513.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 3.513.000.000 | 3.513.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 3.957.493.500 | 3.957.493.500 |
| 3.501.037.187 | 3.501.037.187 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 3.957.493.500 | 3.957.493.500 |
| 3.501.037.187 | 3.501.037.187 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 3.957.493.500 | 3.957.493.500 |
| 3.501.037.187 | 3.501.037.187 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 3.957.493.500 | 3.957.493.500 |
| 3.501.037.187 | 3.501.037.187 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 42.506.500 | 42.506.500 |
| 11.962.813 | 11.962.813 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 42.506.500 | 42.506.500 |
| 11.962.813 | 11.962.813 |
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 | |||||
KHOẢN 281, MS: 0390-0395 | KHOẢN 281, MS: 0630-0639 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 1.272.081.000 | 1.272.081.000 |
| 7.958.321.200 | 7.586.213.000 | (372.108.200) |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 1.272.081.000 | 1.272.081.000 |
| 7.958.321.200 | 7.586.213.000 | (372.108.200) |
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 1.272.081.000 | 1.272.081.000 |
| 7.958.321.200 | 7.586.213.000 | (372.108.200) |
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 6.727.919.000 | 6.727.919.000 |
| 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 6.727.919.000 | 6.727.919.000 |
| 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
| 15.958.321.200 | 15.586.213.000 | (372.108.200) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
| 15.958.321.200 | 15.586.213.000 | (372.108.200) |
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 7.460.605.213 | 7.460.605.213 |
| 15.414.616.221 | 15.414.616.221 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 7.460.605.213 | 7.460.605.213 |
| 15.414.616.221 | 15.414.616.221 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 7.460.605.213 | 7.460.605.213 |
| 15.414.616.221 | 15.042.508.021 | (372.108.200) |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 7.460.605.213 | 7.460.605.213 |
| 15.414.616.221 | 15.042.508.021 | (372.108.200) |
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 539.394.787 | 539.394.787 |
| 543.704.979 | 543.704.979 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 539.394.787 | 539.394.787 |
| 543.704.979 | 543.704.979 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0660-0669 | KHOẢN 282 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 46.797.821.361 | 46.797.821.361 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 2.654.772.474 | 2.654.772.474 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 2.654.772.474 | 2.654.772.474 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 44.143.048.887 | 44.143.048.887 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 44.143.048.887 | 44.143.048.887 |
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) |
|
|
| 211.782.463.000 | 211.782.463.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 33.950.000.000 | 33.950.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 177.832.463.000 | 177.832.463.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 258.580.284.361 | 258.580.284.361 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
| 36.604.772.474 | 36.604.772.474 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 221.975.511.887 | 221.975.511.887 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 482.034.120 | 482.034.120 |
| 251.268.716.688 | 251.268.716.688 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 36.604.772.474 | 36.604.772.474 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 482.034.120 | 482.034.120 |
| 214.663.944.214 | 214.663.944.214 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 482.034.120 | 482.034.120 |
| 251.235.416.688 | 251.235.416.688 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 36.604.772.474 | 36.604.772.474 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 482.034.120 | 482.034.120 |
| 214.630.644.214 | 214.630.644.214 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 17.965.880 | 17.965.880 |
| 7.344.867.673 | 7.344.867.673 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 17.965.880 | 17.965.880 |
| 7.344.867.673 | 7.344.867.673 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 282, MS: 0620-0629 | KHOẢN 283 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 47.701.000.000 | 47.701.000.000 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 47.591.000.000 | 47.591.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 47.591.000.000 | 47.591.000.000 |
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 120.000.000.000 | 120.000.000.000 |
| 608.953.335.000 | 608.953.335.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 120.000.000.000 | 120.000.000.000 |
| 608.953.335.000 | 608.953.335.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 120.000.000.000 | 120.000.000.000 |
| 656.654.335.000 | 656.654.335.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 120.000.000.000 | 120.000.000.000 |
| 656.544.335.000 | 656.544.335.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 112.918.899.383 | 112.918.899.383 |
| 638.101.837.660 | 638.101.837.660 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 112.918.899.383 | 112.918.899.383 |
| 637.991.837.660 | 637.991.837.660 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 112.918.899.383 | 112.918.899.383 |
| 638.083.481.660 | 638.083.481.660 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 112.918.899.383 | 112.918.899.383 |
| 637.973.481.660 | 637.973.481.660 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 7.081.100.617 | 7.081.100.617 |
| 18.570.853.340 | 18.570.853.340 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 7.081.100.617 | 7.081.100.617 |
| 18.570.853.340 | 18.570.853.340 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
|
| |||
KHOẢN 284 | KHOẢN 338 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 229.603.000.000 | 228.903.000.000 | (700.000.000) | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 229.603.000.000 | 228.903.000.000 | (700.000.000) | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 229.778.437.854 | 229.078.437.854 | (700.000.000) | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 229.603.000.000 | 228.903.000.000 | (700.000.000) | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 210.062.348.985 | 210.062.348.985 |
| 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 209.886.911.131 | 209.886.911.131 |
| 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 209.662.625.340 | 209.662.625.340 |
| 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 175.437.854 | 175.437.854 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 209.487.187.486 | 209.487.187.486 |
| 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 20.115.812.514 | 19.415.812.514 | (700.000.000) |
|
|
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 20.115.812.514 | 19.415.812.514 | (700.000.000) |
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 340 |
| ||||
TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 17.665.876.697 | 17.665.876.697 |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 12.677.328.467 | 12.677.328.467 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận | 1.523.964.233 | 1.523.964.233 |
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 11.153.364.234 | 11.153.364.234 |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 4.988.548.230 | 4.988.548.230 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 4.988.548.230 | 4.988.548.230 |
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 315.918.810.000 | 315.918.810.000 |
| 400.000.000 | 400.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 223.556.000.000 | 223.556.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 92.362.810.000 | 92.362.810.000 |
| 400.000.000 | 400.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 333.584.686.697 | 333.584.686.697 |
| 400.000.000 | 400.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 236.233.328.467 | 236.233.328.467 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 97.351.358.230 | 97.351.358.230 |
| 400.000.000 | 400.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 307.461.429.904 | 307.461.429.904 |
| 391.488.771 | 391.488.771 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 223.576.159.170 | 223.576.159.170 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 83.885.270.734 | 83.885.270.734 |
| 391.488.771 | 391.488.771 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 306.540.016.939 | 306.540.016.939 |
| 391.488.771 | 391.488.771 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 224.575.093.551 | 224.575.093.551 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 81.964.923.388 | 81.964.923.388 |
| 391.488.771 | 391.488.771 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 15.371.776.921 | 15.371.776.921 |
| 8.511.229 | 8.511.229 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 15.371.776.921 | 15.371.776.921 |
| 8.511.229 | 8.511.229 |
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 370 | |||||
KHOẢN 398, MS: 0660-0669 | KHOẢN 398, MS: 0710-0719 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 200.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 200.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 200.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 200.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 196.748.771 | 196.748.771 |
| 194.740.000 | 194.740.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 196.748.771 | 196.748.771 |
| 194.740.000 | 194.740.000 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 196.748.771 | 196.748.771 |
| 194.740.000 | 194.740.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 196.748.771 | 196.748.771 |
| 194.740.000 | 194.740.000 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 3.251.229 | 3.251.229 |
| 5.260.000 | 5.260.000 |
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 3.251.229 | 3.251.229 |
| 5.260.000 | 5.260.000 |
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||||
TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ | KHOẢN 403 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
|
|
| 65.905.000.000 | 65.905.000.000 |
|
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
|
|
| 65.905.000.000 | 65.905.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 65.905.000.000 | 65.905.000.000 |
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) |
|
|
| 445.000.000.000 | 445.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 445.000.000.000 | 445.000.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) |
|
|
| 510.905.000.000 | 510.905.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) |
|
|
| 510.905.000.000 | 510.905.000.000 |
|
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) |
|
|
| 154.865.200.000 | 154.865.200.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 154.865.200.000 | 154.865.200.000 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) |
|
|
| 154.865.200.000 | 154.865.200.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 154.865.200.000 | 154.865.200.000 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||
KHOẢN 331 | ||||
Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) |
| 337.514.588 | 337.514.588 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) |
| 337.514.588 | 337.514.588 |
| - Kinh phí đã nhận |
| 337.514.588 | 337.514.588 |
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 |
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 337.514.588 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 337.514.588 |
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 17.925.337.768 | 17.925.337.768 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 17.925.337.768 | 17.925.337.768 |
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 17.692.075.270 | 17.692.075.270 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 17.692.075.270 | 17.692.075.270 |
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 307.924.730 | 645.439.318 | 337.514.588 |
6.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) |
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) |
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) |
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 307.924.730 | 645.439.318 | 337.514.588 |
STT | CHỈ TIÊU | MS | TỔNG SỐ |
| ||||
TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | ||||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | |||
| - Đã nộp NSNN | 26 | 127.321.278 | 127.321.278 |
| 1.231.026 | 1.231.026 |
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 27 | 17.678.570.984 | 19.133.213.772 | 1.454.642.788 | 57.644.000 | 57.644.000 |
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 28 | 107.171.732.789 | 105.849.240.439 | (1.322.492.350) | 4.402.304.813 | 4.402.304.813 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) | 29 | 541.216.440.266 | 541.216.440.266 |
| 13.317.004.149 | 13.317.004.149 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 30 | 33.759.953.289 | 33.759.953.289 |
| 13.317.004.149 | 13.317.004.149 |
|
| - Kinh phí đã nhận | 31 | 3.279.002.754 | 3.279.002.754 |
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 32 | 30.480.950.535 | 30.480.950.535 |
| 13.317.004.149 | 13.317.004.149 |
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) | 33 | 507.456.486.977 | 507.456.486.977 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận | 34 | 17.931.661.801 | 17.931.661.801 |
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 35 | 489.524.825.176 | 489.524.825.176 |
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | II |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang | 36 | 526.120.520.904 |
| (526.120.520.904) |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 37 | 395.800.000.000 |
| (395.800.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) | 38 | 329.293.262.316 |
| (329.293.262.316) |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng | 39 | 302.430.949.915 |
| (302.430.949.915) |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi | 40 | 26.862.312.401 |
| (26.862.312.401) |
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) | 41 | 855.413.783.220 |
| (855.413.783.220) |
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 42 | 678.724.170.202 |
| (678.724.170.202) |
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) | 43 | 176.689.613.018 |
| (176.689.613.018) |
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | III |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) | 44 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng | 45 |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán | 46 |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 47 | 289.150.000.000 |
| (289.150.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) | 48 | 289.150.000.000 |
| (289.150.000.000) |
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) | 49 | 95.026.282.646 |
| (95.026.282.646) |
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN | 50 |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN | 51 | 95.026.282.646 |
| (95.026.282.646) |
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán | 52 | 95.026.282.646 |
| (95.026.282.646) |
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) | 53 | 194.123.717.354 |
| (194.123.717.354) |
|
|
|
| - Đã nộp NSNN | 54 |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) | 55 |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) | 56 | 194.123.717.354 |
| (194.123.717.354) |
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) | 57 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng | 58 |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán | 59 |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 081 | KHOẢN 082 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 189.186.000 | 189.186.000 |
| 387.321.127 | 387.321.127 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) | 5.042.058.883 | 5.042.058.883 |
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 5.042.058.883 | 5.042.058.883 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 5.042.058.883 | 5.042.058.883 |
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 085 | KHOẢN 091 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 57.564.000 | 57.564.000 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 670.716.950 | 670.716.950 |
|
|
|
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠ | |||||
091-0700-0709 | KHOẢN 092 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) |
|
|
| 10.260.230 | 10.260.230 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 1.960.174.903 | 1.960.174.903 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
| 1.960.174.903 | 1.960.174.903 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 1.960.174.903 | 1.960.174.903 |
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | 070 | |||||
KHOẢN 093 | KHOẢN 093, MS: 0700-0709 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN | 1.231.026 | 1.231.026 |
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 463.429.405 | 463.429.405 |
|
|
|
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) | 6.314.770.363 | 6.314.770.363 |
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 6.314.770.363 | 6.314.770.363 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 6.314.770.363 | 6.314.770.363 |
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098 | KHOẢN 098, MS: 0010-0026 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 69.397.400 | 69.397.400 |
| 92.957.437 | 92.957.437 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098, MS: 0390-0394 | KHOẢN 098, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 563.830.420 | 563.830.420 |
| 1.853.590.541 | 1.853.590.541 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 100 | ||||
KHOẢN 098, MS: 0700-0709 | KHOẢN 101 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
| 121.525.252 | 121.525.252 |
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
| 13.617.149.980 | 14.362.169.980 | 745.020.000 |
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 101.615.303 | 101.615.303 |
| (5.663.544.221) | (6.408.564.221) | (745.020.000) |
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 156.529.911.729 | 156.529.911.729 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
| 8.627.882.673 | 8.627.882.673 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
| 2.753.972.902 | 2.753.972.902 |
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 5.873.909.771 | 5.873.909.771 |
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
| 147.902.029.056 | 147.902.029.056 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
| 17.931.661.801 | 17.931.661.801 |
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 129.970.367.255 | 129.970.367.255 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ | KHOẢN 131 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 44.625.544 | 44.625.544 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 2.560.574.158 | 2.560.574.158 |
|
|
|
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 130 | |||||
KHOẢN 132 | KHOẢN 134 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 133 | 133 |
| 327.779.501 | 327.779.501 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 134, MS: 0640-0649 | TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 44.625.544 | 44.625.544 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 2.232.794.524 | 2.232.794.524 |
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 160 | |||||
KHOẢN 171, MS: 0010-0025 | KHOẢN 171, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) |
|
|
| 46.256.320 | 46.256.320 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 171, MS: 0800-0809 | TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
| 58.108.000 | 58.108.000 |
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) |
|
|
| 5.161.104.203 | 5.161.104.203 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
| 9.150.000.000 |
| (9.150.000.000) |
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
| 9.150.000.000 |
| (9.150.000.000) |
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
| 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
| 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
| 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
| 1.545.130.402 |
| (1.545.130.402) |
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
| 1.545.130.402 |
| (1.545.130.402) |
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 250 | |||||
KHOẢN 251 | KHOẢN 272, MS: 0740-0749 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 58.108.000 | 58.108.000 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 4.327.873.268 | 4.327.873.268 |
| 3.890.000 | 3.890.000 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 9.150.000.000 |
| (9.150.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) | 9.150.000.000 |
| (9.150.000.000) |
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) | 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN | 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán | 7.604.869.598 |
| (7.604.869.598) |
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) | 1.545.130.402 |
| (1.545.130.402) |
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) | 1.545.130.402 |
| (1.545.130.402) |
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 278, MS: 0390-0402 | TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
| 4.565.000 | 4.565.000 |
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
| 1.747.433.616 | 2.119.541.816 | 372.108.200 |
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 829.340.935 | 829.340.935 |
| 87.130.434.480 | 86.552.962.130 | (577.472.350) |
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 2.156.831.551 | 2.156.831.551 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
| 156.831.551 | 156.831.551 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 156.831.551 | 156.831.551 |
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
| 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
| 526.120.520.904 |
| (526.120.520.904) |
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
| 395.800.000.000 |
| (395.800.000.000) |
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
| 329.293.262.316 |
| (329.293.262.316) |
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
| 302.430.949.915 |
| (302.430.949.915) |
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
| 26.862.312.401 |
| (26.862.312.401) |
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
| 855.413.783.220 |
| (855.413.783.220) |
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
| 678.724.170.202 |
| (678.724.170.202) |
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
| 176.689.613.018 |
| (176.689.613.018) |
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
| 280.000.000.000 |
| (280.000.000.000) |
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
| 280.000.000.000 |
| (280.000.000.000) |
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
| 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
| 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
| 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
| 192.578.586.952 |
| (192.578.586.952) |
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
| 192.578.586.952 |
| (192.578.586.952) |
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281 | KHOẢN 281, MS: 0010-0022 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN | 4.565.000 | 4.565.000 |
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 1.296.053.971 | 1.296.053.971 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 33.284.764.302 | 33.779.400.152 | 494.635.850 | 28.880.720 | 28.880.720 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) | 2.156.831.551 | 2.156.831.551 |
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 156.831.551 | 156.831.551 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 156.831.551 | 156.831.551 |
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang | 157.841.700.370 |
| (157.841.700.370) |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 140.965.000.000 |
| (140.965.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) | 138.287.925.723 |
| (138.287.925.723) |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng | 117.093.904.343 |
| (117.093.904.343) |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi | 21.194.021.380 |
| (21.194.021.380) |
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) | 296.129.626.093 |
| (296.129.626.093) |
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 249.159.279.552 |
| (249.159.279.552) |
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) | 46.970.346.541 |
| (46.970.346.541) |
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 280.000.000.000 |
| (280.000.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) | 280.000.000.000 |
| (280.000.000.000) |
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) | 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN | 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán | 87.421.413.048 |
| (87.421.413.048) |
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) | 192.578.586.952 |
| (192.578.586.952) |
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) | 192.578.586.952 |
| (192.578.586.952) |
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0010-0023 | KHOẢN 281, MS: 0010-0024 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 42.506.500 | 42.506.500 |
| 11.962.813 | 11.962.813 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 | |||||
KHOẢN 281, MS: 0390-0395 | KHOẢN 281, MS: 0630-0639 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
| 372.108.200 | 372.108.200 |
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 539.394.787 | 539.394.787 |
| 543.704.979 | 171.596.779 | (372.108.200) |
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0660-0669 | KHOẢN 282 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
| 33.300.000 | 33.300.000 |
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 17.965.880 | 17.965.880 |
| 7.311.567.673 | 7.311.567.673 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
| 244.625.534.697 |
| (244.625.534.697) |
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
| 173.606.000.000 |
| (173.606.000.000) |
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
| 127.179.061.510 |
| (127.179.061.510) |
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
| 125.617.599.603 |
| (125.617.599.603) |
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
| 1.561.461.907 |
| (1.561.461.907) |
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
| 371.804.596.207 |
| (371.804.596.207) |
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
| 256.829.729.981 |
| (256.829.729.981) |
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
| 114.974.866.226 |
| (114.974.866.226) |
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 282, MS: 0620-0629 | KHOẢN 283 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
| 18.356.000 | 18.356.000 |
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 7.081.100.617 | 7.081.100.617 |
| 18.552.497.340 | 18.552.497.340 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
| 104.607.976.339 |
| (104.607.976.339) |
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
| 75.466.000.000 |
| (75.466.000.000) |
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
| 63.826.275.083 |
| (63.826.275.083) |
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
| 59.719.445.969 |
| (59.719.445.969) |
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
| 4.106.829.114 |
| (4.106.829.114) |
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
| 168.434.251.422 |
| (168.434.251.422) |
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
| 155.005.218.736 |
| (155.005.218.736) |
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
| 13.429.032.686 |
| (13.429.032.686) |
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
|
| |||
KHOẢN 284 | KHOẢN 338 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 399.723.645 | 399.723.645 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 19.716.088.869 | 19.016.088.869 | (700.000.000) |
|
|
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang | 19.045.309.498 |
| (19.045.309.498) |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm | 5.763.000.000 |
| (5.763.000.000) |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) | 19.045.309.498 |
| (19.045.309.498) |
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 17.729.941.933 |
| (17.729.941.933) |
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) | 1.315.367.565 |
| (1.315.367.565) |
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 340 |
| ||||
TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 1.920.347.346 | 1.920.347.346 |
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 13.451.429.575 | 13.451.429.575 |
| 8.511.229 | 8.511.229 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) | 11.672.892.837 | 11.672.892.837 |
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 11.658.234.916 | 11.658.234.916 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận | 525.029.852 | 525.029.852 |
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 11.133.205.064 | 11.133.205.064 |
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) | 14.657.921 | 14.657.921 |
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc | 14.657.921 | 14.657.921 |
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 370 | |||||
KHOẢN 398, MS: 0660-0669 | KHOẢN 398, MS: 0710-0719 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 3.251.229 | 3.251.229 |
| 5.260.000 | 5.260.000 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||||
TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ | KHOẢN 403 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) |
|
|
|
|
|
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
| 356.039.800.000 | 356.039.800.000 |
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
| 356.039.800.000 | 356.039.800.000 |
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
| 356.039.800.000 | 356.039.800.000 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||
KHOẢN 331 | ||||
Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 233.262.498 | 570.777.086 | 337.514.588 |
| - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 74.662.232 | 74.662.232 |
|
7 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33) |
|
|
|
7.1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
7.2 | 7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) |
|
|
|
| - Kinh phí đã nhận |
|
|
|
| - Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
|
|
|
| - Số đã ghi thu, ghi chi |
|
|
|
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) |
|
|
|
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán |
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42) |
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) |
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm |
|
|
|
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) |
|
|
|
4 | Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) |
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
|
|
|
| - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
|
|
|
5 | Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán |
|
|
|
6 | Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) |
|
|
|
| - Đã nộp NSNN |
|
|
|
| - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) |
|
|
|
| - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) |
|
|
|
7 | Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59) |
|
|
|
| - Kinh phí đã ghi tạm ứng |
|
|
|
| - Số dư dự toán |
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | MS | TỔNG SỐ |
| ||||
TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | ||||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | |||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN | 60 |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 61 | 47.408.029.462 | 47.573.004.462 | 164.975.000 | 13.696.734.703 | 13.696.734.703 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 62 | 38.202.560.103 | 38.202.560.103 |
| 13.696.734.703 | 13.696.734.703 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 63 | 9.205.469.359 | 9.370.444.359 | 164.975.000 |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) | 64 | 241.086.000.000 | 241.086.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 65 | 218.406.000.000 | 218.406.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 66 | 22.680.000.000 | 22.680.000.000 |
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) | 67 | 248.116.179.986 | 248.116.179.986 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 68 | 220.892.907.786 | 220.892.907.786 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 69 | 27.223.272.200 | 27.223.272.200 |
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 70 | 295.524.209.448 | 295.689.184.448 | 164.975.000 | 13.696.734.703 | 13.696.734.703 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 71 | 259.095.467.889 | 259.095.467.889 |
| 13.696.734.703 | 13.696.734.703 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) | 72 | 36.428.741.559 | 36.593.716.559 | 164.975.000 |
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 73 | 265.368.510.251 | 265.368.510.251 |
| 13.493.477.819 | 13.493.477.819 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 74 | 248.683.385.864 | 248.683.385.864 |
| 13.493.477.819 | 13.493.477.819 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 75 | 16.685.124.387 | 16.685.124.387 |
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) | 76 | 30.155.699.197 | 30.320.674.197 | 164.975.000 | 203.256.884 | 203.256.884 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) | 77 | 10.412.082.025 | 10.412.082.025 |
| 203.256.884 | 203.256.884 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) | 78 | 19.743.617.172 | 19.908.592.172 | 164.975.000 |
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 081 | KHOẢN 082 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 665.822.379 | 665.822.379 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 665.822.379 | 665.822.379 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 665.822.379 | 665.822.379 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 665.822.379 | 665.822.379 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 570.350.295 | 570.350.295 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 12.875.847.524 | 12.875.847.524 |
| 570.350.295 | 570.350.295 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
| 95.472.084 | 95.472.084 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
| 95.472.084 | 95.472.084 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 085 | KHOẢN 091 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 155.064.800 | 155.064.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 155.064.800 | 155.064.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 155.064.800 | 155.064.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 155.064.800 | 155.064.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 47.280.000 | 47.280.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 47.280.000 | 47.280.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) | 107.784.800 | 107.784.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) | 107.784.800 | 107.784.800 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠ | |||||
091-0700-0709 | KHOẢN 092 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | 070 | |||||
KHOẢN 093 | KHOẢN 093, MS: 0700-0709 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098 | KHOẢN 098, MS: 0010-0026 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 098, MS: 0390-0394 | KHOẢN 098, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 100 | ||||
KHOẢN 098, MS: 0700-0709 | KHOẢN 101 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ | KHOẢN 131 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 130 | |||||
KHOẢN 132 | KHOẢN 134 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 134, MS: 0640-0649 | TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 160 | |||||
KHOẢN 171, MS: 0010-0025 | KHOẢN 171, MS: 0390-0405 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 171, MS: 0800-0809 | TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 250 | |||||
KHOẢN 251 | KHOẢN 272, MS: 0740-0749 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
| ||||
KHOẢN 278, MS: 0390-0402 | TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
| 32.173.679.773 | 32.338.654.773 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 22.968.210.414 | 22.968.210.414 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 9.205.469.359 | 9.370.444.359 | 164.975.000 |
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
| 233.681.000.000 | 233.681.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 211.001.000.000 | 211.001.000.000 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 22.680.000.000 | 22.680.000.000 |
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
| 240.318.721.139 | 240.318.721.139 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 213.095.448.939 | 213.095.448.939 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 27.223.272.200 | 27.223.272.200 |
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
| 272.492.400.912 | 272.657.375.912 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
| 236.063.659.353 | 236.063.659.353 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
| 36.428.741.559 | 36.593.716.559 | 164.975.000 |
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
| 245.368.076.312 | 245.368.076.312 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
| 228.682.951.925 | 228.682.951.925 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 16.685.124.387 | 16.685.124.387 |
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
| 27.124.324.600 | 27.289.299.600 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
| 7.380.707.428 | 7.380.707.428 |
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
| 19.743.617.172 | 19.908.592.172 | 164.975.000 |
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281 | KHOẢN 281, MS: 0010-0022 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 4.424.763.600 | 4.424.763.600 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 3.585.840.000 | 3.585.840.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 838.923.600 | 838.923.600 |
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) | 193.469.000.000 | 193.469.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 193.469.000.000 | 193.469.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) | 183.305.229.080 | 183.305.229.080 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 183.305.229.080 | 183.305.229.080 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 187.729.992.680 | 187.729.992.680 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 186.891.069.080 | 186.891.069.080 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) | 838.923.600 | 838.923.600 |
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 184.526.788.129 | 184.526.788.129 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 184.526.788.129 | 184.526.788.129 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) | 3.203.204.551 | 3.203.204.551 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) | 2.364.280.951 | 2.364.280.951 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) | 838.923.600 | 838.923.600 |
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0010-0023 | KHOẢN 281, MS: 0010-0024 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 | |||||
KHOẢN 281, MS: 0390-0395 | KHOẢN 281, MS: 0630-0639 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 281, MS: 0660-0669 | KHOẢN 282 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
| 8.366.545.759 | 8.531.520.759 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 8.366.545.759 | 8.531.520.759 | 164.975.000 |
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
| 22.680.000.000 | 22.680.000.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 22.680.000.000 | 22.680.000.000 |
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
| 27.223.272.200 | 27.223.272.200 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 27.223.272.200 | 27.223.272.200 |
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
| 35.589.817.959 | 35.754.792.959 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
| 35.589.817.959 | 35.754.792.959 | 164.975.000 |
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
| 16.685.124.387 | 16.685.124.387 |
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
| 16.685.124.387 | 16.685.124.387 |
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
| 18.904.693.572 | 19.069.668.572 | 164.975.000 |
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
| 18.904.693.572 | 19.069.668.572 | 164.975.000 |
STT | CHỈ TIÊU |
| |||||
KHOẢN 282, MS: 0620-0629 | KHOẢN 283 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
|
|
| |||
KHOẢN 284 | KHOẢN 338 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 19.382.370.414 | 19.382.370.414 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 19.382.370.414 | 19.382.370.414 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) | 17.532.000.000 | 17.532.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 17.532.000.000 | 17.532.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) | 29.790.219.859 | 29.790.219.859 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 29.790.219.859 | 29.790.219.859 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 49.172.590.273 | 49.172.590.273 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 49.172.590.273 | 49.172.590.273 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 44.156.163.796 | 44.156.163.796 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 44.156.163.796 | 44.156.163.796 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) | 5.016.426.477 | 5.016.426.477 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) | 5.016.426.477 | 5.016.426.477 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 340 |
| ||||
TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) | 1.537.614.986 | 1.537.614.986 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 1.537.614.986 | 1.537.614.986 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) | 7.405.000.000 | 7.405.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 7.405.000.000 | 7.405.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) | 7.797.458.847 | 7.797.458.847 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 7.797.458.847 | 7.797.458.847 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) | 9.335.073.833 | 9.335.073.833 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) | 9.335.073.833 | 9.335.073.833 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) | 6.506.956.120 | 6.506.956.120 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 6.506.956.120 | 6.506.956.120 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) | 2.828.117.713 | 2.828.117.713 |
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) | 2.828.117.713 | 2.828.117.713 |
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 370 | |||||
KHOẢN 398, MS: 0660-0669 | KHOẢN 398, MS: 0710-0719 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU |
| LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||||
TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ | KHOẢN 403 | ||||||
Số Báo cáo | Số BTC thẩm định | Chênh lệch | Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA | ||
KHOẢN 331 | ||||
Số Bộ NN và PTNT | Số Bộ Tài chính | Chênh lệch | ||
8 | Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN |
|
|
|
B | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI |
|
|
|
1 | Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
2 | Dự toán được giao trong năm (64=65+66) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
3 | Số thu được trong năm (67=68+69) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69) |
|
|
|
5 | Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
6 | Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78) |
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) |
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75) |
|
|
|