Quyết định 364/QĐ-BNN-TC 2020 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 364/QĐ-BNN-TC

Quyết định 364/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:364/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/02/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Năm 2018, Bộ NNPTNT nộp vào Ngân sách hơn 60 tỷ đồng

Ngày 11/02/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 364/QĐ-BNN-TC về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018.

Theo đó, năm 2018 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nộp vào ngân sách Nhà nước 60.874.000.000 đồng. Tổng chi ngân sách Nhà nước năm 2018 được duyệt là 4.425.730.605.838 đồng. Trong đó: Chi nhiều nhất cho hoạt động kinh tế là 1.586.227.622.864 đồng, chi ít nhất cho sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 48.272.220.366 đồng.

Ngoài ra, trong năm 2018 Bộ còn chi 361.907.312.651 đồng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia. Cụ thể, chi cho Chương trình giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động 140.648.384.697 đồng; chi cho phát triển lâm nghiệp bền vững 112.918.899.383 đồng; chi cho ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 1.096.110.000 đồng; chi cho tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư 15.414.616.221 đồng; chi cho giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 14.465.692.530 đồng…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 364/QĐ-BNN-TC tại đây

tải Quyết định 364/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 364/QĐ-BNN-TC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 364/QĐ-BNN-TC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 364/QĐ-BNN-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

-----------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 26/TB-BTC ngày 07/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2018;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ LIỆU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

A

Quyết toán thu

 

 

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu

4.855.256.652.689

4.855.256.652.689

1

Số thu phí, lệ phí

301.960.000.000

301.960.000.000

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

4.400.947.573.491

4.400.947.573.491

3

Thu sự nghiệp khác

152.349.079.198

152.349.079.198

B

Chi từ nguồn thu được để lại

4.101.817.419.643

4.101.817.419.643

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

241.086.000.000

241.086.000.000

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.807.761.727.998

3.807.761.727.998

3

Hoạt động sự nghiệp khác

52.969.691.645

52.969.691.645

C

Số thu nộp NSNN

60.874.000.000

60.874.000.000

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

60.874.000.000

60.874.000.000

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.429.979.315.888

4.425.730.605.838

1

Chi quản lý hành chính

306.540.016.939

306.540.016.939

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

224.575.093.551

224.575.093.551

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

81.964.923.388

81.964.923.388

2

Nghiên cứu khoa học

822.968.836.765

822.223.816.765

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức

393.264.607.397

393.264.607.397

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

429.704.229.368

428.959.209.368

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.075.242.012.301

1.075.242.012.301

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

823.171.054.439

823.171.054.439

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

252.070.957.862

252.070.957.862

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

48.272.220.366

48.272.220.366

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

22.072.000.000

22.072.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

26.200.220.366

26.200.220.366

5

Chi hoạt động kinh tế

1.586.227.622.864

1.583.096.041.014

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

46.673.378.777

46.673.378.777

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.539.554.244.087

1.536.422.662.237

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

56.264.018.732

56.264.018.732

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

56.264.018.732

56.264.018.732

7

Tài chính và khác (Dự trữ quốc gia)

172.557.275.270

172.557.275.270

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

172.557.275.270

172.557.275.270

8

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

361.907.312.651

361.535.204.451

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 - MS: 0010

14.465.692.530

14.465.692.530

 

CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 - MS: 0390

53.767.506.997

53.767.506.997

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững - MS: 0620

112.918.899.383

112.918.899.383

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư - MS: 0630

15.414.616.221

15.042.508.021

 

CTMT y tế dân số - MS: 0640

21.722.579.932

21.722.579.932

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - MS: 0660

678.782.891

678.782.891

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động - MS: 0700

140.648.384.697

140.648.384.697

 

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - MS: 0710

194.740.000

194.740.000

 

CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - MS: 0740

1.096.110.000

1.096.110.000

 

CTMT Công nghệ thông tin

1.000.000.000

1.000.000.000

 

Biểu số 02

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MS

TỔNG SỐ

 

TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

I

 

65.860.402.588

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

01

384.177.569.175

383.211.009.563

(966.559.612)

74.325.347.753

74.325.347.753

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

02

30.917.620.423

30.917.620.423

 

6.325.347.753

6.325.347.753

 

 

- Kinh phí đã nhận

03

3.291.688.830

3.291.688.830

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

04

27.625.931.593

27.625.931.593

 

6.325.347.753

6.325.347.753

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

05

353.259.948.752

352.293.389.140

(966.559.612)

68.000.000.000

68.000.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

06

18.330.436.739

18.481.005.327

150.568.588

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

07

334.929.512.013

333.812.383.813

(1.117.128.200)

68.000.000.000

68.000.000.000

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

08

4.715.814.458.350

4.712.664.458.350

(3.150.000.000)

1.198.359.369.350

1.198.359.369.350

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

09

1.516.417.113.350

1.516.417.113.350

 

833.089.305.350

833.089.305.350

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

10

3.199.397.345.000

3.196.247.345.000

(3.150.000.000)

365.270.064.000

365.270.064.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

11

5.099.992.027.525

5.095.537.953.325

(4.454.074.200)

1.272.684.717.103

1.272.684.717.103

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

12

1.547.334.733.773

1.547.334.733.773

 

839.414.653.103

839.414.653.103

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

13

3.552.657.293.752

3.548.203.219.552

(4.454.074.200)

433.270.064.000

433.270.064.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

14

4.449.969.121.151

4.447.024.485.301

(2.944.635.850)

1.254.634.187.641

1.254.634.187.641

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

15

1.512.338.822.103

1.512.338.822.103

 

825.766.428.454

825.766.428.454

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

16

2.937.630.299.048

2.934.685.663.198

(2.944.635.850)

428.867.759.187

428.867.759.187

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

17

4.429.979.315.888

4.425.730.605.838

(4.248.710.050)

1.251.979.938.600

1.251.979.938.600

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

18

1.509.756.134.164

1.509.756.134.164

 

823.171.054.439

823.171.054.439

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

19

2.920.223.181.724

2.915.974.471.674

(4.248.710.050)

428.808.884.161

428.808.884.161

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

20

128.796.271.371

128.928.421.809

132.150.438

7.387.774.354

7.387.774.354

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

21

3.818.646.320

3.818.646.320

 

2.926.594.515

2.926.594.515

 

 

- Đã nộp NSNN

22

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

23

2.595.374.015

2.595.374.015

 

2.595.374.015

2.595.374.015

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

24

1.223.272.305

1.223.272.305

 

331.220.500

331.220.500

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

25

124.977.625.051

125.109.775.489

132.150.438

4.461.179.839

4.461.179.839

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 081

KHOẢN 082

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

2.512.472.753

2.512.472.753

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

2.512.472.753

2.512.472.753

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

2.512.472.753

2.512.472.753

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

243.176.983.750

243.176.983.750

 

6.645.000.000

6.645.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

201.135.669.750

201.135.669.750

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

42.041.314.000

42.041.314.000

 

6.645.000.000

6.645.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

245.689.456.503

245.689.456.503

 

6.645.000.000

6.645.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

203.648.142.503

203.648.142.503

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

42.041.314.000

42.041.314.000

 

6.645.000.000

6.645.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

240.126.991.120

240.126.991.120

 

6.257.678.873

6.257.678.873

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

198.274.863.120

198.274.863.120

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

41.852.128.000

41.852.128.000

 

6.257.678.873

6.257.678.873

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

240.126.991.120

240.126.991.120

 

6.257.678.873

6.257.678.873

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

198.274.863.120

198.274.863.120

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

41.852.128.000

41.852.128.000

 

6.257.678.873

6.257.678.873

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

520.406.500

520.406.500

 

387.321.127

387.321.127

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

331.220.500

331.220.500

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

331.220.500

331.220.500

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

189.186.000

189.186.000

 

387.321.127

387.321.127

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 085

KHOẢN 091

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

822.240.000

 

(822.240.000)

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

822.240.000

 

(822.240.000)

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

35.085.029.000

35.085.029.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

13.701.654.000

13.701.654.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

21.383.375.000

21.383.375.000

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

35.085.029.000

35.085.029.000

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

13.701.654.000

13.701.654.000

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

21.383.375.000

21.383.375.000

 

 

 

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

34.414.312.050

34.414.312.050

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

13.701.654.000

13.701.654.000

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

20.712.658.050

20.712.658.050

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

34.356.748.050

34.356.748.050

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

13.701.654.000

13.701.654.000

 

822.240.000

 

(822.240.000)

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

20.655.094.050

20.655.094.050

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

728.280.950

728.280.950

 

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

728.280.950

728.280.950

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI

091-0700-0709

KHOẢN 092

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

117.110.000

117.110.000

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

117.110.000

117.110.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

117.110.000

117.110.000

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

 

 

 

51.092.333.183

51.092.333.183

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

41.364.434.183

41.364.434.183

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

9.727.899.000

9.727.899.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

51.209.443.183

51.209.443.183

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

41.481.544.183

41.481.544.183

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

9.727.899.000

9.727.899.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

49.239.008.050

49.239.008.050

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

39.521.369.280

39.521.369.280

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

9.717.638.770

9.717.638.770

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

48.007.582.050

48.007.582.050

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

38.289.943.280

38.289.943.280

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.000.000.000

 

(18.000.000.000)

9.717.638.770

9.717.638.770

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

 

 

 

1.241.686.230

1.241.686.230

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

1.231.426.000

1.231.426.000

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

1.231.426.000

1.231.426.000

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

 

 

 

10.260.230

10.260.230

 

 

STT

CHỈ TIÊU

070

KHOẢN 093

KHOẢN 093, MS: 0700-0709

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

2.873.525.000

3.695.765.000

822.240.000

50.000.000.000

68.000.000.000

18.000.000.000

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

2.873.525.000

3.695.765.000

822.240.000

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

2.873.525.000

3.695.765.000

822.240.000

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

50.000.000.000

68.000.000.000

18.000.000.000

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

50.000.000.000

68.000.000.000

18.000.000.000

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

731.881.517.417

731.881.517.417

 

72.000.000.000

72.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

576.887.547.417

576.887.547.417

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

154.993.970.000

154.993.970.000

 

72.000.000.000

72.000.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

734.755.042.417

735.577.282.417

822.240.000

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

579.761.072.417

580.583.312.417

822.240.000

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

154.993.970.000

154.993.970.000

 

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

727.976.842.649

728.799.082.649

822.240.000

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

573.446.302.054

574.268.542.054

822.240.000

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

154.530.540.595

154.530.540.595

 

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

726.611.663.608

727.433.903.608

822.240.000

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

572.082.354.039

572.904.594.039

822.240.000

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

154.529.309.569

154.529.309.569

 

122.000.000.000

140.000.000.000

18.000.000.000

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

1.828.608.446

1.828.608.446

 

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

1.363.948.015

1.363.948.015

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

1.363.948.015

1.363.948.015

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

464.660.431

464.660.431

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098

KHOẢN 098, MS: 0010-0026

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

19.128.506.000

19.128.506.000

 

1.600.000.000

1.600.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

19.128.506.000

19.128.506.000

 

1.600.000.000

1.600.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

19.128.506.000

19.128.506.000

 

1.600.000.000

1.600.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

19.128.506.000

19.128.506.000

 

1.600.000.000

1.600.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

19.059.108.600

19.059.108.600

 

1.507.042.563

1.507.042.563

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

19.059.108.600

19.059.108.600

 

1.507.042.563

1.507.042.563

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

19.059.108.600

19.059.108.600

 

1.507.042.563

1.507.042.563

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

19.059.108.600

19.059.108.600

 

1.507.042.563

1.507.042.563

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

69.397.400

69.397.400

 

92.957.437

92.957.437

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

69.397.400

69.397.400

 

92.957.437

92.957.437

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098, MS: 0390-0394

KHOẢN 098, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

16.000.000.000

16.000.000.000

 

21.000.000.000

21.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

16.000.000.000

16.000.000.000

 

21.000.000.000

21.000.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

16.000.000.000

16.000.000.000

 

21.000.000.000

21.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

16.000.000.000

16.000.000.000

 

21.000.000.000

21.000.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

15.436.169.580

15.436.169.580

 

19.146.409.459

19.146.409.459

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

15.436.169.580

15.436.169.580

 

19.146.409.459

19.146.409.459

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

15.436.089.580

15.436.089.580

 

19.146.409.459

19.146.409.459

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

15.436.089.580

15.436.089.580

 

19.146.409.459

19.146.409.459

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

563.910.420

563.910.420

 

1.853.590.541

1.853.590.541

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

563.910.420

563.910.420

 

1.853.590.541

1.853.590.541

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 100

KHOẢN 098, MS: 0700-0709

KHOẢN 101

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

80.787.516.505

80.042.496.505

(745.020.000)

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

8.974.675.070

8.974.675.070

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

1.767.724.597

1.767.724.597

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

7.206.950.473

7.206.950.473

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

71.812.841.435

71.067.821.435

(745.020.000)

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

17.402.854.267

17.402.854.267

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

54.409.987.168

53.664.967.168

(745.020.000)

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

750.000.000

750.000.000

 

907.678.356.000

907.678.356.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

393.809.808.000

393.809.808.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

750.000.000

750.000.000

 

513.868.548.000

513.868.548.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

750.000.000

750.000.000

 

988.465.872.505

987.720.852.505

(745.020.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

402.784.483.070

402.784.483.070

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

750.000.000

750.000.000

 

585.681.389.435

584.936.369.435

(745.020.000)

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

648.384.697

648.384.697

 

838.222.567.836

838.222.567.836

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

394.250.855.702

394.250.855.702

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

648.384.697

648.384.697

 

443.971.712.134

443.971.712.134

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

648.384.697

648.384.697

 

822.968.836.765

822.223.816.765

(745.020.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

393.264.607.397

393.264.607.397

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

648.384.697

648.384.697

 

429.704.229.368

428.959.209.368

(745.020.000)

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

101.615.303

101.615.303

 

8.967.124.011

8.967.124.011

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

891.993.000

891.993.000

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

891.993.000

891.993.000

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

101.615.303

101.615.303

 

8.075.131.011

8.075.131.011

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

KHOẢN 131

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

68.600.000.000

68.600.000.000

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

46.528.000.000

46.528.000.000

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

72.600.000.000

72.600.000.000

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

50.528.000.000

50.528.000.000

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

70.039.425.842

70.039.425.842

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

47.967.425.842

47.967.425.842

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

69.994.800.298

69.994.800.298

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

47.922.800.298

47.922.800.298

 

3.900.000.000

3.900.000.000

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

2.605.199.702

2.605.199.702

 

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

2.605.199.702

2.605.199.702

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 130

KHOẢN 132

KHOẢN 134

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

40.700.000.000

40.700.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.628.000.000

18.628.000.000

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

40.700.000.000

40.700.000.000

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

18.628.000.000

18.628.000.000

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

40.699.999.867

40.699.999.867

 

3.672.220.499

3.672.220.499

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.627.999.867

18.627.999.867

 

3.672.220.499

3.672.220.499

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

40.699.999.867

40.699.999.867

 

3.672.220.499

3.672.220.499

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

22.072.000.000

22.072.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.627.999.867

18.627.999.867

 

3.672.220.499

3.672.220.499

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

133

133

 

327.779.501

327.779.501

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

133

133

 

327.779.501

327.779.501

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 134, MS: 0640-0649

TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

24.000.000.000

24.000.000.000

 

7.100.000.000

7.100.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

24.000.000.000

24.000.000.000

 

7.100.000.000

7.100.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

24.000.000.000

24.000.000.000

 

7.100.000.000

7.100.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

24.000.000.000

24.000.000.000

 

7.100.000.000

7.100.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

21.767.205.476

21.767.205.476

 

7.053.743.680

7.053.743.680

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

21.767.205.476

21.767.205.476

 

7.053.743.680

7.053.743.680

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

21.722.579.932

21.722.579.932

 

7.053.743.680

7.053.743.680

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

21.722.579.932

21.722.579.932

 

7.053.743.680

7.053.743.680

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

2.277.420.068

2.277.420.068

 

46.256.320

46.256.320

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

2.277.420.068

2.277.420.068

 

46.256.320

46.256.320

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 160

KHOẢN 171, MS: 0010-0025

KHOẢN 171, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

800.000.000

800.000.000

 

5.300.000.000

5.300.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

800.000.000

800.000.000

 

5.300.000.000

5.300.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

800.000.000

800.000.000

 

5.300.000.000

5.300.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

800.000.000

800.000.000

 

5.300.000.000

5.300.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

800.000.000

800.000.000

 

5.253.743.680

5.253.743.680

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

800.000.000

800.000.000

 

5.253.743.680

5.253.743.680

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

800.000.000

800.000.000

 

5.253.743.680

5.253.743.680

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

800.000.000

800.000.000

 

5.253.743.680

5.253.743.680

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

 

 

 

46.256.320

46.256.320

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

 

 

 

46.256.320

46.256.320

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 171, MS: 0800-0809

TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

1.000.000.000

1.000.000.000

 

70.550.000.000

70.550.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

1.000.000.000

1.000.000.000

 

70.550.000.000

70.550.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

1.000.000.000

1.000.000.000

 

70.550.000.000

70.550.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

1.000.000.000

1.000.000.000

 

70.550.000.000

70.550.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

1.000.000.000

1.000.000.000

 

63.888.895.797

63.888.895.797

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

1.000.000.000

1.000.000.000

 

63.888.895.797

63.888.895.797

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

1.000.000.000

1.000.000.000

 

63.830.787.797

63.830.787.797

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

1.000.000.000

1.000.000.000

 

63.830.787.797

63.830.787.797

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

 

 

 

5.219.212.203

5.219.212.203

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

 

 

 

5.219.212.203

5.219.212.203

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 250

KHOẢN 251

KHOẢN 272, MS: 0740-0749

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

60.650.000.000

60.650.000.000

 

2.600.000.000

2.600.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

60.650.000.000

60.650.000.000

 

2.600.000.000

2.600.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

60.650.000.000

60.650.000.000

 

2.600.000.000

2.600.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

60.650.000.000

60.650.000.000

 

2.600.000.000

2.600.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

56.322.126.732

56.322.126.732

 

1.096.110.000

1.096.110.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

56.322.126.732

56.322.126.732

 

1.096.110.000

1.096.110.000

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

56.264.018.732

56.264.018.732

 

1.096.110.000

1.096.110.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

56.264.018.732

56.264.018.732

 

1.096.110.000

1.096.110.000

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

4.385.981.268

4.385.981.268

 

3.890.000

3.890.000

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

4.385.981.268

4.385.981.268

 

3.890.000

3.890.000

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 278, MS: 0390-0402

TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

141.493.828.220

140.934.774.020

(559.054.200)

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

2.940.269.133

2.940.269.133

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

2.940.269.133

2.940.269.133

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

138.553.559.087

137.994.504.887

(559.054.200)

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

927.582.472

740.636.472

(186.946.000)

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

137.625.976.615

137.253.868.415

(372.108.200)

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

7.300.000.000

7.300.000.000

 

1.684.207.923.000

1.681.057.923.000

(3.150.000.000)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

43.890.000.000

43.890.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

7.300.000.000

7.300.000.000

 

1.640.317.923.000

1.637.167.923.000

(3.150.000.000)

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

7.300.000.000

7.300.000.000

 

1.825.701.751.220

1.821.992.697.020

(3.709.054.200)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

46.830.269.133

46.830.269.133

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

7.300.000.000

7.300.000.000

 

1.778.871.482.087

1.775.162.427.887

(3.709.054.200)

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

6.470.659.065

6.470.659.065

 

1.735.486.843.912

1.732.542.208.062

(2.944.635.850)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

46.673.378.777

46.673.378.777

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

6.470.659.065

6.470.659.065

 

1.688.813.465.135

1.685.868.829.285

(2.944.635.850)

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

6.470.659.065

6.470.659.065

 

1.734.662.427.768

1.731.158.737.718

(3.503.690.050)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

46.673.378.777

46.673.378.777

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

6.470.659.065

6.470.659.065

 

1.687.989.048.991

1.684.485.358.941

(3.503.690.050)

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

829.340.935

829.340.935

 

88.882.491.901

88.677.127.751

(205.364.150)

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

58.805

58.805

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

58.805

58.805

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

829.340.935

829.340.935

 

88.882.433.096

88.677.068.946

(205.364.150)

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281

KHOẢN 281, MS: 0010-0022

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

37.089.166.805

36.902.220.805

(186.946.000)

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

58.805

58.805

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

58.805

58.805

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

37.089.108.000

36.902.162.000

(186.946.000)

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

927.582.472

740.636.472

(186.946.000)

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

36.161.525.528

36.161.525.528

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

483.859.206.000

481.409.206.000

(2.450.000.000)

4.729.000.000

4.729.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

9.940.000.000

9.940.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

473.919.206.000

471.469.206.000

(2.450.000.000)

4.729.000.000

4.729.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

520.948.372.805

518.311.426.805

(2.636.946.000)

4.729.000.000

4.729.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

9.940.058.805

9.940.058.805

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

511.008.314.000

508.371.368.000

(2.636.946.000)

4.729.000.000

4.729.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

484.579.135.675

481.634.499.825

(2.944.635.850)

4.700.119.280

4.700.119.280

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

9.783.168.449

9.783.168.449

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

474.795.967.226

471.851.331.376

(2.944.635.850)

4.700.119.280

4.700.119.280

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

484.206.099.176

481.074.517.326

(3.131.581.850)

4.700.119.280

4.700.119.280

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

9.783.168.449

9.783.168.449

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

474.422.930.727

471.291.348.877

(3.131.581.850)

4.700.119.280

4.700.119.280

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

34.585.442.078

35.080.077.928

494.635.850

28.880.720

28.880.720

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

58.805

58.805

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

58.805

58.805

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

34.585.383.273

35.080.019.123

494.635.850

28.880.720

28.880.720

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0010-0023

KHOẢN 281, MS: 0010-0024

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

4.000.000.000

4.000.000.000

 

3.513.000.000

3.513.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

4.000.000.000

4.000.000.000

 

3.513.000.000

3.513.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

4.000.000.000

4.000.000.000

 

3.513.000.000

3.513.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

4.000.000.000

4.000.000.000

 

3.513.000.000

3.513.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

3.957.493.500

3.957.493.500

 

3.501.037.187

3.501.037.187

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

3.957.493.500

3.957.493.500

 

3.501.037.187

3.501.037.187

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

3.957.493.500

3.957.493.500

 

3.501.037.187

3.501.037.187

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

3.957.493.500

3.957.493.500

 

3.501.037.187

3.501.037.187

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

42.506.500

42.506.500

 

11.962.813

11.962.813

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

42.506.500

42.506.500

 

11.962.813

11.962.813

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280

KHOẢN 281, MS: 0390-0395

KHOẢN 281, MS: 0630-0639

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

1.272.081.000

1.272.081.000

 

7.958.321.200

7.586.213.000

(372.108.200)

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

1.272.081.000

1.272.081.000

 

7.958.321.200

7.586.213.000

(372.108.200)

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

1.272.081.000

1.272.081.000

 

7.958.321.200

7.586.213.000

(372.108.200)

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

6.727.919.000

6.727.919.000

 

8.000.000.000

8.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

6.727.919.000

6.727.919.000

 

8.000.000.000

8.000.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

8.000.000.000

8.000.000.000

 

15.958.321.200

15.586.213.000

(372.108.200)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

8.000.000.000

8.000.000.000

 

15.958.321.200

15.586.213.000

(372.108.200)

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

7.460.605.213

7.460.605.213

 

15.414.616.221

15.414.616.221

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

7.460.605.213

7.460.605.213

 

15.414.616.221

15.414.616.221

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

7.460.605.213

7.460.605.213

 

15.414.616.221

15.042.508.021

(372.108.200)

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

7.460.605.213

7.460.605.213

 

15.414.616.221

15.042.508.021

(372.108.200)

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

539.394.787

539.394.787

 

543.704.979

543.704.979

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

539.394.787

539.394.787

 

543.704.979

543.704.979

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0660-0669

KHOẢN 282

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

500.000.000

500.000.000

 

46.797.821.361

46.797.821.361

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

2.654.772.474

2.654.772.474

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

2.654.772.474

2.654.772.474

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

500.000.000

500.000.000

 

44.143.048.887

44.143.048.887

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

500.000.000

500.000.000

 

44.143.048.887

44.143.048.887

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

 

 

 

211.782.463.000

211.782.463.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

33.950.000.000

33.950.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

177.832.463.000

177.832.463.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

500.000.000

500.000.000

 

258.580.284.361

258.580.284.361

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

36.604.772.474

36.604.772.474

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

500.000.000

500.000.000

 

221.975.511.887

221.975.511.887

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

482.034.120

482.034.120

 

251.268.716.688

251.268.716.688

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

36.604.772.474

36.604.772.474

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

482.034.120

482.034.120

 

214.663.944.214

214.663.944.214

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

482.034.120

482.034.120

 

251.235.416.688

251.235.416.688

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

36.604.772.474

36.604.772.474

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

482.034.120

482.034.120

 

214.630.644.214

214.630.644.214

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

17.965.880

17.965.880

 

7.344.867.673

7.344.867.673

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

17.965.880

17.965.880

 

7.344.867.673

7.344.867.673

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 282, MS: 0620-0629

KHOẢN 283

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

47.701.000.000

47.701.000.000

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

110.000.000

110.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

110.000.000

110.000.000

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

47.591.000.000

47.591.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

47.591.000.000

47.591.000.000

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

120.000.000.000

120.000.000.000

 

608.953.335.000

608.953.335.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

120.000.000.000

120.000.000.000

 

608.953.335.000

608.953.335.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

120.000.000.000

120.000.000.000

 

656.654.335.000

656.654.335.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

110.000.000

110.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

120.000.000.000

120.000.000.000

 

656.544.335.000

656.544.335.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

112.918.899.383

112.918.899.383

 

638.101.837.660

638.101.837.660

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

110.000.000

110.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

112.918.899.383

112.918.899.383

 

637.991.837.660

637.991.837.660

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

112.918.899.383

112.918.899.383

 

638.083.481.660

638.083.481.660

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

110.000.000

110.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

112.918.899.383

112.918.899.383

 

637.973.481.660

637.973.481.660

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

7.081.100.617

7.081.100.617

 

18.570.853.340

18.570.853.340

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

7.081.100.617

7.081.100.617

 

18.570.853.340

18.570.853.340

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

 

KHOẢN 284

KHOẢN 338

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

229.603.000.000

228.903.000.000

(700.000.000)

3.040.000.000

3.040.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

229.603.000.000

228.903.000.000

(700.000.000)

3.040.000.000

3.040.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

229.778.437.854

229.078.437.854

(700.000.000)

3.040.000.000

3.040.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

229.603.000.000

228.903.000.000

(700.000.000)

3.040.000.000

3.040.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

210.062.348.985

210.062.348.985

 

3.040.000.000

3.040.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

209.886.911.131

209.886.911.131

 

3.040.000.000

3.040.000.000

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

209.662.625.340

209.662.625.340

 

3.040.000.000

3.040.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

175.437.854

175.437.854

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

209.487.187.486

209.487.187.486

 

3.040.000.000

3.040.000.000

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

20.115.812.514

19.415.812.514

(700.000.000)

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

20.115.812.514

19.415.812.514

(700.000.000)

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 340

 

TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

17.665.876.697

17.665.876.697

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

12.677.328.467

12.677.328.467

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

1.523.964.233

1.523.964.233

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

11.153.364.234

11.153.364.234

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

4.988.548.230

4.988.548.230

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

4.988.548.230

4.988.548.230

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

315.918.810.000

315.918.810.000

 

400.000.000

400.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

223.556.000.000

223.556.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

92.362.810.000

92.362.810.000

 

400.000.000

400.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

333.584.686.697

333.584.686.697

 

400.000.000

400.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

236.233.328.467

236.233.328.467

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

97.351.358.230

97.351.358.230

 

400.000.000

400.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

307.461.429.904

307.461.429.904

 

391.488.771

391.488.771

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

223.576.159.170

223.576.159.170

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

83.885.270.734

83.885.270.734

 

391.488.771

391.488.771

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

306.540.016.939

306.540.016.939

 

391.488.771

391.488.771

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

224.575.093.551

224.575.093.551

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

81.964.923.388

81.964.923.388

 

391.488.771

391.488.771

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

15.371.776.921

15.371.776.921

 

8.511.229

8.511.229

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

15.371.776.921

15.371.776.921

 

8.511.229

8.511.229

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 370

KHOẢN 398, MS: 0660-0669

KHOẢN 398, MS: 0710-0719

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

200.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

200.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

200.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

200.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

196.748.771

196.748.771

 

194.740.000

194.740.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

196.748.771

196.748.771

 

194.740.000

194.740.000

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

196.748.771

196.748.771

 

194.740.000

194.740.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

196.748.771

196.748.771

 

194.740.000

194.740.000

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

3.251.229

3.251.229

 

5.260.000

5.260.000

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

3.251.229

3.251.229

 

5.260.000

5.260.000

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

KHOẢN 403

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

 

 

65.905.000.000

65.905.000.000

 

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

 

 

65.905.000.000

65.905.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

65.905.000.000

65.905.000.000

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

 

 

 

445.000.000.000

445.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

445.000.000.000

445.000.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

 

 

 

510.905.000.000

510.905.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

 

 

 

510.905.000.000

510.905.000.000

 

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

 

 

 

154.865.200.000

154.865.200.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

154.865.200.000

154.865.200.000

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

 

 

 

154.865.200.000

154.865.200.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

154.865.200.000

154.865.200.000

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

 

 

 

 

 

 

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

KHOẢN 331

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

A

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

 

337.514.588

337.514.588

1.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

1.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

 

337.514.588

337.514.588

 

- Kinh phí đã nhận

 

337.514.588

337.514.588

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

18.000.000.000

18.000.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

18.000.000.000

18.000.000.000

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

18.000.000.000

18.000.000.000

337.514.588

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

18.000.000.000

18.000.000.000

337.514.588

4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

17.925.337.768

17.925.337.768

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

17.925.337.768

17.925.337.768

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

17.692.075.270

17.692.075.270

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

17.692.075.270

17.692.075.270

 

6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

307.924.730

645.439.318

337.514.588

6.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

 

 

 

6.2

Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

307.924.730

645.439.318

337.514.588

 

STT

CHỈ TIÊU

MS

TỔNG SỐ

 

TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

26

127.321.278

127.321.278

 

1.231.026

1.231.026

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

27

17.678.570.984

19.133.213.772

1.454.642.788

57.644.000

57.644.000

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

28

107.171.732.789

105.849.240.439

(1.322.492.350)

4.402.304.813

4.402.304.813

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

29

541.216.440.266

541.216.440.266

 

13.317.004.149

13.317.004.149

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

30

33.759.953.289

33.759.953.289

 

13.317.004.149

13.317.004.149

 

 

- Kinh phí đã nhận

31

3.279.002.754

3.279.002.754

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

32

30.480.950.535

30.480.950.535

 

13.317.004.149

13.317.004.149

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

33

507.456.486.977

507.456.486.977

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

34

17.931.661.801

17.931.661.801

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

35

489.524.825.176

489.524.825.176

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

II

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

36

526.120.520.904

 

(526.120.520.904)

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

37

395.800.000.000

 

(395.800.000.000)

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

38

329.293.262.316

 

(329.293.262.316)

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

39

302.430.949.915

 

(302.430.949.915)

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

40

26.862.312.401

 

(26.862.312.401)

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

41

855.413.783.220

 

(855.413.783.220)

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

42

678.724.170.202

 

(678.724.170.202)

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

43

176.689.613.018

 

(176.689.613.018)

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

III

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

44

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

45

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

46

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

47

289.150.000.000

 

(289.150.000.000)

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

48

289.150.000.000

 

(289.150.000.000)

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

49

95.026.282.646

 

(95.026.282.646)

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

50

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

51

95.026.282.646

 

(95.026.282.646)

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

52

95.026.282.646

 

(95.026.282.646)

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

53

194.123.717.354

 

(194.123.717.354)

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

54

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

55

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

56

194.123.717.354

 

(194.123.717.354)

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

57

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

58

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

59

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 081

KHOẢN 082

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

189.186.000

189.186.000

 

387.321.127

387.321.127

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

5.042.058.883

5.042.058.883

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

5.042.058.883

5.042.058.883

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

5.042.058.883

5.042.058.883

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 085

KHOẢN 091

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

57.564.000

57.564.000

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

670.716.950

670.716.950

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠ

091-0700-0709

KHOẢN 092

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

 

 

 

10.260.230

10.260.230

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

1.960.174.903

1.960.174.903

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

1.960.174.903

1.960.174.903

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

1.960.174.903

1.960.174.903

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

070

KHOẢN 093

KHOẢN 093, MS: 0700-0709

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

1.231.026

1.231.026

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

463.429.405

463.429.405

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

6.314.770.363

6.314.770.363

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

6.314.770.363

6.314.770.363

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

6.314.770.363

6.314.770.363

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098

KHOẢN 098, MS: 0010-0026

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

69.397.400

69.397.400

 

92.957.437

92.957.437

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098, MS: 0390-0394

KHOẢN 098, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

80.000

80.000

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

563.830.420

563.830.420

 

1.853.590.541

1.853.590.541

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 100

KHOẢN 098, MS: 0700-0709

KHOẢN 101

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

121.525.252

121.525.252

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

13.617.149.980

14.362.169.980

745.020.000

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

101.615.303

101.615.303

 

(5.663.544.221)

(6.408.564.221)

(745.020.000)

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

156.529.911.729

156.529.911.729

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

8.627.882.673

8.627.882.673

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

2.753.972.902

2.753.972.902

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

5.873.909.771

5.873.909.771

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

147.902.029.056

147.902.029.056

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

17.931.661.801

17.931.661.801

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

129.970.367.255

129.970.367.255

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

KHOẢN 131

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

44.625.544

44.625.544

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

2.560.574.158

2.560.574.158

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 130

KHOẢN 132

KHOẢN 134

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

133

133

 

327.779.501

327.779.501

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 134, MS: 0640-0649

TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

44.625.544

44.625.544

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

2.232.794.524

2.232.794.524

 

46.256.320

46.256.320

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 160

KHOẢN 171, MS: 0010-0025

KHOẢN 171, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

 

 

 

46.256.320

46.256.320

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 171, MS: 0800-0809

TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

58.108.000

58.108.000

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

 

 

 

5.161.104.203

5.161.104.203

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

9.150.000.000

 

(9.150.000.000)

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

9.150.000.000

 

(9.150.000.000)

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

1.545.130.402

 

(1.545.130.402)

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

1.545.130.402

 

(1.545.130.402)

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 250

KHOẢN 251

KHOẢN 272, MS: 0740-0749

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

58.108.000

58.108.000

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

4.327.873.268

4.327.873.268

 

3.890.000

3.890.000

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

1.500.000.000

1.500.000.000

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

9.150.000.000

 

(9.150.000.000)

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

9.150.000.000

 

(9.150.000.000)

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

7.604.869.598

 

(7.604.869.598)

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

1.545.130.402

 

(1.545.130.402)

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

1.545.130.402

 

(1.545.130.402)

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 278, MS: 0390-0402

TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

4.565.000

4.565.000

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

1.747.433.616

2.119.541.816

372.108.200

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

829.340.935

829.340.935

 

87.130.434.480

86.552.962.130

(577.472.350)

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

2.156.831.551

2.156.831.551

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

156.831.551

156.831.551

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

156.831.551

156.831.551

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

2.000.000.000

2.000.000.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

2.000.000.000

2.000.000.000

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

526.120.520.904

 

(526.120.520.904)

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

395.800.000.000

 

(395.800.000.000)

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

329.293.262.316

 

(329.293.262.316)

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

302.430.949.915

 

(302.430.949.915)

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

26.862.312.401

 

(26.862.312.401)

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

855.413.783.220

 

(855.413.783.220)

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

678.724.170.202

 

(678.724.170.202)

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

176.689.613.018

 

(176.689.613.018)

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

280.000.000.000

 

(280.000.000.000)

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

280.000.000.000

 

(280.000.000.000)

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

192.578.586.952

 

(192.578.586.952)

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

192.578.586.952

 

(192.578.586.952)

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281

KHOẢN 281, MS: 0010-0022

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

4.565.000

4.565.000

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

1.296.053.971

1.296.053.971

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

33.284.764.302

33.779.400.152

494.635.850

28.880.720

28.880.720

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

2.156.831.551

2.156.831.551

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

156.831.551

156.831.551

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

156.831.551

156.831.551

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

2.000.000.000

2.000.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

2.000.000.000

2.000.000.000

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

157.841.700.370

 

(157.841.700.370)

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

140.965.000.000

 

(140.965.000.000)

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

138.287.925.723

 

(138.287.925.723)

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

117.093.904.343

 

(117.093.904.343)

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

21.194.021.380

 

(21.194.021.380)

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

296.129.626.093

 

(296.129.626.093)

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

249.159.279.552

 

(249.159.279.552)

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

46.970.346.541

 

(46.970.346.541)

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

280.000.000.000

 

(280.000.000.000)

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

280.000.000.000

 

(280.000.000.000)

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

87.421.413.048

 

(87.421.413.048)

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

192.578.586.952

 

(192.578.586.952)

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

192.578.586.952

 

(192.578.586.952)

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0010-0023

KHOẢN 281, MS: 0010-0024

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

42.506.500

42.506.500

 

11.962.813

11.962.813

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280

KHOẢN 281, MS: 0390-0395

KHOẢN 281, MS: 0630-0639

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

372.108.200

372.108.200

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

539.394.787

539.394.787

 

543.704.979

171.596.779

(372.108.200)

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0660-0669

KHOẢN 282

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

33.300.000

33.300.000

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

17.965.880

17.965.880

 

7.311.567.673

7.311.567.673

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

244.625.534.697

 

(244.625.534.697)

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

173.606.000.000

 

(173.606.000.000)

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

127.179.061.510

 

(127.179.061.510)

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

125.617.599.603

 

(125.617.599.603)

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

1.561.461.907

 

(1.561.461.907)

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

371.804.596.207

 

(371.804.596.207)

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

256.829.729.981

 

(256.829.729.981)

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

114.974.866.226

 

(114.974.866.226)

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 282, MS: 0620-0629

KHOẢN 283

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

18.356.000

18.356.000

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

7.081.100.617

7.081.100.617

 

18.552.497.340

18.552.497.340

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

104.607.976.339

 

(104.607.976.339)

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

75.466.000.000

 

(75.466.000.000)

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

63.826.275.083

 

(63.826.275.083)

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

59.719.445.969

 

(59.719.445.969)

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

4.106.829.114

 

(4.106.829.114)

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

168.434.251.422

 

(168.434.251.422)

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

155.005.218.736

 

(155.005.218.736)

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

13.429.032.686

 

(13.429.032.686)

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

 

KHOẢN 284

KHOẢN 338

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

399.723.645

399.723.645

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

19.716.088.869

19.016.088.869

(700.000.000)

 

 

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

19.045.309.498

 

(19.045.309.498)

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

5.763.000.000

 

(5.763.000.000)

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

19.045.309.498

 

(19.045.309.498)

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

17.729.941.933

 

(17.729.941.933)

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

1.315.367.565

 

(1.315.367.565)

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 340

 

TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

1.920.347.346

1.920.347.346

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

13.451.429.575

13.451.429.575

 

8.511.229

8.511.229

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

11.672.892.837

11.672.892.837

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

11.658.234.916

11.658.234.916

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

525.029.852

525.029.852

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

11.133.205.064

11.133.205.064

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

14.657.921

14.657.921

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

14.657.921

14.657.921

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 370

KHOẢN 398, MS: 0660-0669

KHOẢN 398, MS: 0710-0719

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

3.251.229

3.251.229

 

5.260.000

5.260.000

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

KHOẢN 403

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

 

 

 

 

 

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

356.039.800.000

356.039.800.000

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

356.039.800.000

356.039.800.000

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

356.039.800.000

356.039.800.000

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

KHOẢN 331

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

233.262.498

570.777.086

337.514.588

 

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

74.662.232

74.662.232

 

7

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

 

 

 

7.1

Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

7.2

7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

 

 

 

 

- Kinh phí đã nhận

 

 

 

 

- Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

 

 

 

 

- Số đã ghi thu, ghi chi

 

 

 

4

Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

 

 

 

5

Kinh phí đề nghị quyết toán

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

 

 

1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

 

 

 

4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

 

 

 

 

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

 

 

 

5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

 

 

 

6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

 

 

 

 

- Đã nộp NSNN

 

 

 

 

- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

 

 

 

 

- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

 

 

 

7

Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

 

 

 

 

- Kinh phí đã ghi tạm ứng

 

 

 

 

- Số dư dự toán

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

MS

TỔNG SỐ

 

TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

60

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

61

47.408.029.462

47.573.004.462

164.975.000

13.696.734.703

13.696.734.703

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

62

38.202.560.103

38.202.560.103

 

13.696.734.703

13.696.734.703

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

63

9.205.469.359

9.370.444.359

164.975.000

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

64

241.086.000.000

241.086.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

65

218.406.000.000

218.406.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

66

22.680.000.000

22.680.000.000

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

67

248.116.179.986

248.116.179.986

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

68

220.892.907.786

220.892.907.786

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

69

27.223.272.200

27.223.272.200

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

70

295.524.209.448

295.689.184.448

164.975.000

13.696.734.703

13.696.734.703

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

71

259.095.467.889

259.095.467.889

 

13.696.734.703

13.696.734.703

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

72

36.428.741.559

36.593.716.559

164.975.000

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

73

265.368.510.251

265.368.510.251

 

13.493.477.819

13.493.477.819

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

74

248.683.385.864

248.683.385.864

 

13.493.477.819

13.493.477.819

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

75

16.685.124.387

16.685.124.387

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

76

30.155.699.197

30.320.674.197

164.975.000

203.256.884

203.256.884

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

77

10.412.082.025

10.412.082.025

 

203.256.884

203.256.884

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

78

19.743.617.172

19.908.592.172

164.975.000

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 081

KHOẢN 082

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

12.875.847.524

12.875.847.524

 

665.822.379

665.822.379

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

12.875.847.524

12.875.847.524

 

665.822.379

665.822.379

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

12.875.847.524

12.875.847.524

 

665.822.379

665.822.379

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

12.875.847.524

12.875.847.524

 

665.822.379

665.822.379

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

12.875.847.524

12.875.847.524

 

570.350.295

570.350.295

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

12.875.847.524

12.875.847.524

 

570.350.295

570.350.295

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

95.472.084

95.472.084

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

95.472.084

95.472.084

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 085

KHOẢN 091

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

155.064.800

155.064.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

155.064.800

155.064.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

155.064.800

155.064.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

155.064.800

155.064.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

47.280.000

47.280.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

47.280.000

47.280.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

107.784.800

107.784.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

107.784.800

107.784.800

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠ

091-0700-0709

KHOẢN 092

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

070

KHOẢN 093

KHOẢN 093, MS: 0700-0709

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098

KHOẢN 098, MS: 0010-0026

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 098, MS: 0390-0394

KHOẢN 098, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 100

KHOẢN 098, MS: 0700-0709

KHOẢN 101

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

KHOẢN 131

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 130

KHOẢN 132

KHOẢN 134

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 134, MS: 0640-0649

TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 160

KHOẢN 171, MS: 0010-0025

KHOẢN 171, MS: 0390-0405

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 171, MS: 0800-0809

TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 250

KHOẢN 251

KHOẢN 272, MS: 0740-0749

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

KHOẢN 278, MS: 0390-0402

TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

32.173.679.773

32.338.654.773

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

22.968.210.414

22.968.210.414

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

9.205.469.359

9.370.444.359

164.975.000

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

233.681.000.000

233.681.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

211.001.000.000

211.001.000.000

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

22.680.000.000

22.680.000.000

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

240.318.721.139

240.318.721.139

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

213.095.448.939

213.095.448.939

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

27.223.272.200

27.223.272.200

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

272.492.400.912

272.657.375.912

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

236.063.659.353

236.063.659.353

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

36.428.741.559

36.593.716.559

164.975.000

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

245.368.076.312

245.368.076.312

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

228.682.951.925

228.682.951.925

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

16.685.124.387

16.685.124.387

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

27.124.324.600

27.289.299.600

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

7.380.707.428

7.380.707.428

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

19.743.617.172

19.908.592.172

164.975.000

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281

KHOẢN 281, MS: 0010-0022

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

4.424.763.600

4.424.763.600

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

3.585.840.000

3.585.840.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

838.923.600

838.923.600

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

193.469.000.000

193.469.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

193.469.000.000

193.469.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

183.305.229.080

183.305.229.080

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

183.305.229.080

183.305.229.080

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

187.729.992.680

187.729.992.680

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

186.891.069.080

186.891.069.080

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

838.923.600

838.923.600

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

184.526.788.129

184.526.788.129

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

184.526.788.129

184.526.788.129

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

3.203.204.551

3.203.204.551

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

2.364.280.951

2.364.280.951

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

838.923.600

838.923.600

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0010-0023

KHOẢN 281, MS: 0010-0024

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280

KHOẢN 281, MS: 0390-0395

KHOẢN 281, MS: 0630-0639

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 281, MS: 0660-0669

KHOẢN 282

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

8.366.545.759

8.531.520.759

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

8.366.545.759

8.531.520.759

164.975.000

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

22.680.000.000

22.680.000.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

22.680.000.000

22.680.000.000

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

27.223.272.200

27.223.272.200

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

27.223.272.200

27.223.272.200

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

35.589.817.959

35.754.792.959

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

35.589.817.959

35.754.792.959

164.975.000

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

16.685.124.387

16.685.124.387

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

16.685.124.387

16.685.124.387

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

18.904.693.572

19.069.668.572

164.975.000

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

18.904.693.572

19.069.668.572

164.975.000

 

STT

CHỈ TIÊU

 

KHOẢN 282, MS: 0620-0629

KHOẢN 283

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

 

 

KHOẢN 284

KHOẢN 338

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

19.382.370.414

19.382.370.414

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

19.382.370.414

19.382.370.414

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

17.532.000.000

17.532.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

17.532.000.000

17.532.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

29.790.219.859

29.790.219.859

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

29.790.219.859

29.790.219.859

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

49.172.590.273

49.172.590.273

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

49.172.590.273

49.172.590.273

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

44.156.163.796

44.156.163.796

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

44.156.163.796

44.156.163.796

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

5.016.426.477

5.016.426.477

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

5.016.426.477

5.016.426.477

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 340

 

TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

1.537.614.986

1.537.614.986

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

1.537.614.986

1.537.614.986

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

7.405.000.000

7.405.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

7.405.000.000

7.405.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

7.797.458.847

7.797.458.847

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

7.797.458.847

7.797.458.847

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

9.335.073.833

9.335.073.833

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

9.335.073.833

9.335.073.833

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

6.506.956.120

6.506.956.120

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

6.506.956.120

6.506.956.120

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

2.828.117.713

2.828.117.713

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

2.828.117.713

2.828.117.713

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 370

KHOẢN 398, MS: 0660-0669

KHOẢN 398, MS: 0710-0719

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

 

LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

KHOẢN 403

Số Báo cáo

Số BTC thẩm định

Chênh lệch

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

KHOẢN 331

Số Bộ NN và PTNT

Số Bộ Tài chính

Chênh lệch

8

Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

 

 

 

B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

 

 

1

Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

3

Số thu được trong năm (67=68+69)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

 

 

 

5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

6

Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

 

 

 

                                                                    

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi