Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 70/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 70/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Châu Hồng Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 70/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 70/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 70/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 70/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 70/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
Số: 70/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Quyết định này áp dụng đối với người sử dụng phương tiện giao thông có nhu cầu trông giữ phương tiện tại các điểm đỗ, bãi trông giữ công cộng phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị của địa phương.
3. Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do Ban Quản lý bến tàu xe, Hợp tác xã vận tải được cấp có thẩm quyền giao trực tiếp quản lý và kinh doanh không thuộc đối tượng áp dụng Quyết định này.
Điều 2. Quy định về thời gian và lượt xe
1. Một (01) lượt xe: là 01 lần xe vào và ra ở điểm trông giữ xe.
2. Thời gian trông giữ xe ban ngày được xác định từ 05 giờ đến 22 giờ; thời gian giữ ban đêm được xác định từ sau 22 giờ ngày hôm trước đến trước 05 giờ ngày hôm sau.
3. Đối với khu vực vui chơi, lễ hội, giải trí, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao: thời gian trông giữ xe ban ngày được xác định từ 06 giờ đến 18 giờ; thời gian trông giữ ban đêm được xác định từ sau 18 giờ hôm trước đến trước 06 giờ ngày hôm sau.
4. Trường hợp tổng thời gian trông giữ xe ban ngày và ban đêm từ 10 giờ trở lên thì giá thu theo giá cả ngày và đêm.
Điều 3. Giá dịch vụ trông giữ xe
1. Giá dịch vụ trông giữ xe (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm).
a) Khu vực chợ, siêu thị, trung tâm thương mại:

Số TT
Loại phương tiện
Giá bao gồm thuế VAT
Ban ngày
Ban đêm
Cả ngày và đêm
I
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
 
1
Xe đạp, xe đạp điện
1.000
2.000
3.000
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
2.000
4.000
6.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
5.000
10.000
15.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
7.000
14.000
20.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên
10.000
20.000
30.000
II
Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng)
Bằng 50 lần giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày đối với từng loại xe tương ứng
b) Khu vực thuộc các tụ điểm vui chơi, lễ hội, giải trí, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao:

Số TT
Loại phương tiện
Giá bao gồm thuế VAT
Ban ngày
Ban đêm
Cả ngày và đêm
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
1
Xe đạp, xe đạp điện
1.000
2.000
3.000
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
3.000
5.000
8.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
15.000
30.000
45.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
20.000
40.000
60.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên
30.000
60.000
90.000
c) Phạm vi bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

STT
Loại phương tiện
Giá bao gồm thuế VAT
Ban ngày
Ban đêm
Cả ngày và đêm
I
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
 
 
 
1
Xe đạp, xe đạp điện
500
1.000
1.500
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
1.000
2.000
3.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
4.000
6.000
10.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
6.000
9.000
15.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên
8.000
10.000
18.000
II
Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng)
Bằng 50 lần giá giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày đối với từng loại xe tương ứng
2. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư: giá dịch vụ trông giữ xe tối đa không quá 02 lần giá dịch vụ trông giữ xe quy định trên.
Điều 4. Quy định về đấu giá quyền khai thác dịch vụ trông giữ xe thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước
1. Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm trong việc tổ chức đấu giá hoặc xét giao khoán cho tổ chức, cá nhân quyền khai thác dịch vụ trông giữ xe, ký kết hợp đồng giao nhận quyền khai thác dịch vụ trông giữ xe với người trúng đấu giá hoặc nhận khoán đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe như sau:
a) Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe trong phạm vi khuôn viên bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
b) Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe trong phạm vi quản lý của các cơ quan quản lý tụ điểm vui chơi, giải trí, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao.
c) Các điểm đỗ, bãi giữ xe trong phạm vi khu vực chợ được Nhà nước giao cho Ban Quản lý chợ trực tiếp kinh doanh, khai thác và quản lý.
2. Các điểm đỗ, bãi giữ xe ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này phải tổ chức đấu giá quyền khai thác dịch vụ trông giữ xe.
3. Việc đấu giá quyền khai thác dịch vụ trông giữ xe được thực hiện theo quy định pháp luật về bán đấu giá tài sản.
Điều 5. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền dịch vụ trông giữ xe phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; đơn vị thu phải thực hiện niêm yết công khai giá dịch vụ trông giữ xe tại nơi thu tiền.
2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ trông giữ xe phải mở sổ sách, kế toán theo dõi, phản ánh việc thu, nộp và quản lý nguồn thu, thực hiện nộp thuế theo quy định.
3. Đối với điểm đỗ, bãi trông giữ xe thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước, việc quản lý, sử dụng áp dụng theo quy định hiện hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.HS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Châu Hồng Phúc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 70/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 08/2015/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 70/2016/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

Hành chính, Khoa học-Công nghệ

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×