STT
|
Nội dung giám sát
|
Đối tượng giám sát
|
Hình thức giám sát
|
Đơn vị chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
1
|
Giám sát việc bảo toàn và phát triển vốn
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
2
|
Giám sát việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp
|
2.1
|
Giám sát Hoạt động đầu tư vốn đối với các dự án đầu tư.
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
2.2
|
Giám sát Hoạt động đầu tư vốn ra ngoài doanh nghiệp
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
2.3
|
Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn huy động, phát hành trái phiếu
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
2.4
|
Tình hình quản lý tài sản, quản lý nợ tại doanh nghiệp, khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp, hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
2.5
|
Tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
3
|
Giám sát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
|
3.1
|
Giám sát việc thực hiện KHSXKD, thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch;
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
3.2
|
Giám sát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; thực hiện nghĩa vụ với NSNN
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
3.3
|
Giám sát việc thực hiện kế hoạch thoái vốn nhà nước, thu hồi vốn nhà nước, thu lợi nhuận, cổ tức được chia từ doanh nghiệp
|
- Tập đoàn Bảo Việt;
|
Giám sát gián tiếp
|
Cục TCDN
|
|
4
|
Giám sát chấp hành pháp luật về đầu tư, quản lý và sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp; ban hành và thực hiện quy chế quản lý tài chính của doanh nghiệp
|
Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
|
Giám sát gián tiếp
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
|
Vụ TCNH
|
|
5
|
Giám sát việc cơ cấu lại vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp, cơ cấu lại vốn của doanh nghiệp đầu tư tại công ty con, công ty liên kết
|
Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
|
6
|
Giám sát thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng, phụ cấp trách nhiệm và quyền lợi khác đối với người lao động, người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên, người đại diện phần vốn của doanh nghiệp theo quy định của Bộ luật Lao động.
|
Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Cục TCDN
|
Vụ TCCB
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý
|
Giám sát gián tiếp
+ Giám sát trước
+ Giám sát trong
+ Giám sát sau
|
Vụ TCNH
|
7
|
Giám sát tài chính, thẩm định xếp loại doanh nghiệp năm 2016
|
SCIC, DATC
|
Giám sát gián tiếp
|
Cuc TCDN
|
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott
|
Giám sát gián tiếp
|
Vụ TCNH
|
|