Quyết định 57/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 57/QĐ-BNN-TC

Quyết định 57/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:57/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thủy
Ngày ban hành:21/01/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 57/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 cho: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

 

TL. BỘ TRƯỞNG
KT.
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục chế biến Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối

Mã số sử dụng ngân sách: 1052537

Kho bạc Nhà nước: Quận Ba Đình, Hà Nội

ĐVT: Nghìn đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tng số

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

1

Sthu phí, lệ phí

0

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

0

 

 

3

Sphí, lệ phí nộp ngân sách

0

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

11.574.000

370

 

1

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

2.275.000

 

371

 

Khoa học công nghệ

2.275.000

 

 

a

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.275.000

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

b

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

c

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

010

 

2

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN

3.925.000

 

013

 

Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

3.925.000

 

 

a

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

,

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

b

Kinh phí không thường xuyên

3.925.000

460

463

3

CÁC HOẠT ĐỘNG QUN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

5.374.000

 

 

a

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.844.000

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chnh tiền lương

160.000

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

11.429

 

 

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.530.000

Ghi chú: Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ, thực hiện các nội dung sau:

I. Loại 010-013: 3.925 triệu đồng gồm các nội dung sau:

1. Kinh phí xúc tiến thương mại (tổ chức sự kiện quảng bá nông thủy sản tại Nhật Bản): 2.300 triệu đồng

2. Kinh phí các dự án điều tra cơ bản: 925 triệu đồng, chi tiết

- Điều tra thực trạng công nghiệp chế biến lâm sản ngoài gỗ Việt Nam: 295 triệu đồng

- Điều tra thực trạng về môi trường các cơ sở chế biến thủy sản: 630 triệu đồng

3. Kinh phí dự án thiết kế quy hoạch: 700 triệu đồng (Dự án quy hoạch hệ thống chế biến, dự trữ cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu)

II. Loại 460-463: 1.530 triệu đồng

1. Cải cách hành chính + ISO + rà soát văn bản quy phạm pháp luật: 190 triệu đồng

2. Bảo hộ an toàn cháy nổ: 200 triệu đồng;

3. Hỗ trợ hoạt động ban chđạo Chương trình CNH, HĐH: 150 triệu đồng;

4. Mua sắm, sửa chữa lớn TS: 500 triệu đồng;

5. Hỗ trợ kinh phí đoàn ra theo nhiệm vụ của Bộ: 100 triệu đồng;

6. Tổ chức Hội nghị đánh giá thực trạng SX, chế biến và tiêu thụ chè: 180 triệu đồng;

7. Tổ chức Hội nghị sơ kết 5 năm thc hiện NĐ 65/NĐ-CP: 90 triệu đồng;

8. Tổ chức Hội nghị đánh giá kết quả triển khai QĐ 26/2007/QĐ-TTg về quy hoạch phát triển mía đường: 120 triệu đồng.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi