- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4301/QÐ-BVHTTDL 2024 giao bổ sung dự toán chi thường xuyên điều chỉnh mức lương cơ sở
| Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4301/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4301/QĐ-BVHTTDL
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4301/QĐ-BVHTTDL
| BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 4301/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước
năm 2024 thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng
theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 được giao bổ sung, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính (Vụ HCSN - để báo cáo) - Đơn vị sử dụng ngân sách; - Kho bạc nơi giao dịch (gửi qua đơn vị sử dụng ngân sách); - Trung tâm CNTT (để đăng tải trên Cổng TTĐT của Bộ VHTTDL); - Lưu: VT, KHTC (2), NTH 200. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông |
Phụ lục
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN NĂM 2024 THỰC HIỆN
ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ CHẾ ĐỘ TIỀN THƯỞNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2024/NĐ-CP NGÀY 30/6/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 4301/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_________________________
| STT | Tên đơn vị | Dự toán bổ sung thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng | ||
| Tổng cộng | Dự toán thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở | Dự toán thực hiện chế độ tiền thưởng | ||
| 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
|
| TỔNG CỘNG | 56.610 | 47.172 | 9.438 |
| I | CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | 15.533 | 13.223 | 2.310 |
| 1 | Văn phòng Cục DLQGVN | 2.352 | 1.854 | 498 |
| 2 | Cuc Di sản văn hóa | 672 | 672 | 0 |
| 3 | Văn phòng Cục TDTT | 2.592 | 2.592 | 0 |
| 4 | Cục Nghệ thuật biểu diễn | 585 | 585 | 0 |
| 5 | Văn phòng Bộ | 6.373 | 4.897 | 1476 |
| 6 | Thanh tra Bộ | 888 | 888 | 0 |
| 7 | Cục Văn hóa cơ sở | 968 | 968 | 0 |
| 8 | Cục Hợp tác quốc tế | 679 | 499 | 180 |
| 9 | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 75 | 75 | 0 |
| 10 | Cục Bản quyền tác giả | 0 | 0 | 0 |
| 11 | Cục Điện ảnh | 349 | 193 | 156 |
| II | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN | 13.733 | 11.327 | 2.406 |
| 1 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 491 | 491 | 0 |
| 2 | Nhà hát Chèo Việt Nam | 1.530 | 1.530 | 0 |
| 3 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 1.273 | 1.273 | 0 |
| 4 | Nhà hát Ca Múa Nhạc dân gian Việt Bắc | 135 | 135 | 0 |
| 5 | Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | 560 | 524 | 36 |
| 6 | Dàn nhạc giao hưởng Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 1.117 | 877 | 240 |
| 8 | Nhà hát Tuổi trẻ | 499 | 121 | 378 |
| 9 | Nhà hát Múa rối Việt Nam | 943 | 673 | 270 |
| 10 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 1.057 | 517 | 540 |
| 11 | Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
| 12 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 |
| 13 | Khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch | 0 | 0 | 0 |
| 14 | Bảo tàng Lịch sử quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| 15 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
| 16 | Trung tâm Thông tin du lịch | 703 | 487 | 216 |
| 17 | Trung tâm CNTT | 486 | 474 | 12 |
| 18 | Trung tâm Kỹ thuật điện ảnh | 348 | 348 | 0 |
| 19 | Trung tâm điện ảnh thể thao và du lịch | 72 | 72 | 0 |
| 20 | Báo Văn hóa | 0 | 0 | 0 |
| 21 | Tạp chí VHNT | 0 | 0 | 0 |
| 22 | Trung tâm HTST VHNT | 438 | 264 | 174 |
| 23 | Viện phim VN | 1.805 | 1.283 | 522 |
| 24 | Trường quay Cổ Loa | 0 | 0 | 0 |
| 25 | Trung tâm CPQG | 0 | 0 | 0 |
| 26 | Văn phòng Bộ (Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào và Pháp) | 36 | 36 | 0 |
| 27 | Văn phòng Bộ (Trung tâm DVVHTTDL) | 52 | 52 | 0 |
| 28 | Cục Hợp tác quốc tế (Trung tâm Quảng bá văn hóa, thể thao và du lịch | 48 | 30 | 18 |
| 29 | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Trung tâm Giám định và Triển lãm tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh) | 0 | 0 | 0 |
| 30 | Cục Bản quyền tác giả (Trung tâm Giám định thông tin và chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan) | 2 | 2 | 0 |
| 31 | Thư viện quốc gia VN | 1.903 | 1.903 | 0 |
| 32 | Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật VN | 234 | 234 | 0 |
| 33 | Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào | 0 | 0 | 0 |
| 34 | Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Pháp | 0 | 0 | 0 |
| III | CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | 19.435 | 16.693 | 2.742 |
| 1 | Trường CĐ Du lịch Hà Nội | 2.073 | 1.257 | 816 |
| 2 | Trường CĐ Du lịch Hải Phòng | 720 | 450 | 270 |
| 3 | Trường CĐ Du lịch Huế | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Trường CĐ Du lịch Nha Trang | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Trường CĐ Du lịch Đà Lạt | 638 | 440 | 198 |
| 7 | Trường CĐ Du lịch Cần Thơ | 0 | 0 | 0 |
| 8 | Trường CĐ Du lịch Vũng Tàu | 1.162 | 850 | 312 |
| 9 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Hồ Chí Minh | 1.020 | 1.020 | 0 |
| 10 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | 2.176 | 2.176 | 0 |
| 11 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 3.081 | 3.081 | 0 |
| 12 | Trường Trung cấp Múa TP.HCM | 977 | 887 | 90 |
| 13 | Trường Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ VN | 0 | 0 | 0 |
| 14 | Trường Cao đẳng VHNT Tây Bắc | 1.497 | 1.179 | 318 |
| 15 | Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc | 680 | 332 | 348 |
| 16 | Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | 0 | 0 | 0 |
| 17 | Trường Đại học SK điện ảnh TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
| 18 | Học viện Âm nhạc QG VN | 930 | 930 | 0 |
| 19 | Nhạc viện TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
| 20 | Trường Đại học Văn hoá HN | 0 | 0 | 0 |
| 21 | Trường ĐH Mỹ thuật VN | 0 | 0 | 0 |
| 22 | Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
| 23 | Trường ĐH Sân khấu điện ảnh HN | 721 | 721 | 0 |
| 24 | Trường ĐH Văn hóa TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
| 25 | Học Viện Âm nhạc Huế | 1.736 | 1.736 | 0 |
| 26 | Học viện Múa Việt Nam | 2.024 | 1.634 | 390 |
| 27 | Trường Cán bộ quản lý văn hóa thể thao và du lịch | 0 | 0 | 0 |
| IV | CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 4.559 | 3.443 | 1.116 |
| 1 | Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam | 1.956 | 1.464 | 492 |
| 2 | Viện Bảo tồn di tích | 843 | 645 | 198 |
| 3 | Viện Khoa học Thể dục thể thao | 1.188 | 912 | 276 |
| 4 | Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch | 572 | 422 | 150 |
| V | CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ | 2.097 | 1.719 | 378 |
| 1 | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | 2.097 | 1.719 | 378 |
| VI | CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | 1.253 | 767 | 486 |
| 1 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội | 297 | 45 | 252 |
| 2 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia TPHCM | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Cần Thơ | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Trung tâm Thông tin - Truyền thông Thể dục thể thao | 638 | 476 | 162 |
| 6 | Trung tâm Doping và Y học thể thao | 318 | 246 | 72 |
| 7 | Trung tâm Thể thao Ba Đình | 0 | 0 | 0 |
(Tổng cộng bằng chữ: Năm mươi sáu tỷ sáu trăm mười triệu đồng)./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!