Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT 2023 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4242/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GDĐT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023
Ngày 11/12/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023.
Theo đó, dự toán thi, chi ngân sách Nhà nước được giao và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023 cụ thể như sau:
1. Tổng số thu phí là 2.660,0 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu phí được để lại: 1.820,0 triệu đồng
- Số phí nộp ngân sách Nhà nước: 840 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách Nhà nước: 4.154.570,0 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trong nước: 3,916.500,0 triệu đồng:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 3.487.560 triệu đồng
- Chi hoạt động kinh tế: 2.900,0 triệu đồng
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 5.400,0 triệu đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 213.840,0 triệu đồng
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 3.000,0 triệu đồng …
- Nguồn vốn viện trợ: 88.300,0 triệu đồng.
- Nguồn vay nợ nước ngoài: 30.220,0 triệu đồng.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4242/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 2 (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trường Đại học Mở TP.HCM | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | Trường Đại học Thương mại | Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | Trường Đại học Luật TP HCM | Trường Đại học Mở Hà Nội | Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN | Báo Giáo dục Thời đại | Trường Đại học Cần Thơ | Trường Đại học Tây Bắc |
1 | A | 2 | 3 = 4 +…+ 73 | A | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số thu phí | 2.660,0 | 2.660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 840,0 | 840,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.154.570,0 | 4.114.433,0 | 4.745,0 | 20.099,9 | 8.565,6 | 28.970,0 | 10.436,1 | 10.251,6 | 32.256,0 | 9.671,0 | 2.543,0 | 4.651,0 | 10.304,0 | 15.144,0 | 88.179,5 | 64.820,4 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.916.500,0 | 3.876.363,0 | 4.745,0 | 16.902,3 | 6.490,0 | 12.916,0 | 6.482,3 | 9.249,0 | 26.376,5 | 9.671,0 | 2.543,0 | 4.651,0 | 10.304,0 | 15.144,0 | 47.774,5 | 64.820,4 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.487.560,0 | 3.448.973,8 | 1.345,0 | 15.929,3 | 4.508,0 | 9.442,0 | 3.219,3 | 7.617,0 | 9.273,0 | 4.304,0 | 1.516,0 | 3.134,0 | 10.304,0 | 6.000,0 | 37.300,5 | 63.320,4 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.448.973,8 | 1.345,0 | 15.929,3 | 4.508,0 | 9.442,0 | 3.219,3 | 7.617,0 | 9.273,0 | 4.304,0 | 1.516,0 | 3.134,0 | 10.304,0 | 6.000,0 | 37.300,5 | 63.320,4 |
2 | Chi hoạt động kinh tế | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.400,0 | 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.200,0 | - | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.200,0 | - | - |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 213.840,0 | 213.489,2 | 3.400,0 | 973,0 | 1.682,0 | 3.474,0 | 3.263,0 | 1.632,0 | 17.103,5 | 5.367,0 | 1.027,0 | 1.517,0 | - | - | 10.474,0 | 1.500,0 |
4.1 | KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 176.138,0 | 3.400,0 | 973,0 | 1.682,0 | 3.474,0 | 3.263,0 | 1.632,0 | 16.103,5 | 5.367,0 | 1.027,0 | 1.517,0 |
|
| 10.474,0 | 1.500,0 |
4.2 | KP nhiệm vụ không thường xuyên |
| 37.351,2 | - | - | - | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.000,0 | 3.000,0 | - | - | 300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.000,0 |
|
| 300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi quản lý hành chính | 126.450,0 | 125.450,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 108.906,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.544,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó tiết kiệm 10% chi TX |
| 339,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 4.000,0 | 4.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 80,0 | - | - |
8.1 | Thành phần 2 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Thành phần 11 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80,0 |
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 54.850,0 | 54.850,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.864,0 | - | - |
9 1 | Dự án 5 |
| 53.263,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.864,0 |
|
|
9.2 | Dự án 10 |
| 1.587,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 17.500,0 | 17.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.000,0 | - | - |
10.1 | Dự án 2 |
| 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Dự án 6 |
| 5.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 |
|
|
10.3 | Dự án 7 |
| 5.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 88.300,0 | 88.300,0 | - | 512,0 | - | - | 3.166,0 | - | - | - | - | - | - | - | 14.370,0 | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 88.300,0 | - | 512,0 | - | - | 3.166,0 | - | - | - | - | - | - | - | 14.370,0 | - |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 30.220,0 | 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.890,0 | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.890,0 | - |
IV | Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia | 119.550,00 | 119.550,00 | - | 2.685,55 | 2.075,63 | 16.054,01 | 787,80 | 1.002,59 | 5.879,53 | - | - | - | - | - | 145,00 | - |
| Hợp tác với Lào |
| 98.700,00 |
| 2.685,55 | 2.075,63 | 11.602,62 | 91,40 | 1.002,59 | 2.991,69 |
|
|
|
|
| 145,00 |
|
| Hợp tác với Campuchia |
| 20.850,00 |
|
|
| 4.451,39 | 696,40 |
| 2.887,84 |
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trường Đại học Tây nguyên | Trường Đại học Đà lạt | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ | Trường Đại học Kiên Giang | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | Trường Đại học Nha Trang | Trường Đại học Xây dựng | Trường Đại học Giao thông vận tải | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Đại học Thái Nguyên | Đại học Huế |
1 | A | 2 | 3= 4+...+ 73 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
A | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số thu phí | 2.660,0 | 2.660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 840,0 | 840,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.154.570,0 | 4.114.433,0 | 69.453,0 | 59.222,0 | 12.297,6 | 33.436,1 | 33.035,9 | 48.219,7 | 21.550,5 | 65.656,4 | 26.334,4 | 67.152,2 | 63.095,9 | 53.686,9 | 391.890,2 | 266.259,5 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.916.500,0 | 3.876.363,0 | 69.453,0 | 58.582,0 | 12.024,5 | 31.570,5 | 32.663,5 | 47.498,5 | 21.476,0 | 65.070,0 | 24.568,0 | 57.027,1 | 60.491,8 | 50.505,0 | 363.101,3 | 254.597,8 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.487.560,0 | 3.448.973,8 | 66.837,0 | 55.051,0 | 11.644,5 | 31.070,5 | 32.463,5 | 46.773,5 | 19.603,0 | 63.011,0 | 21.241,0 | 51.016,6 | 53.669,3 | 41.971,0 | 347.166,3 | 238.136,8 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.448.973,8 | 66.837,0 | 55.051,0 | 11.644,5 | 31.070,5 | 32.463,5 | 46.773,5 | 19.603,0 | 63.011,0 | 21.241,0 | 51.016,6 | 53.669,3 | 41 971,0 | 347.166,3 | 238.136,8 |
2 | Chi hoạt động kinh tế | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.400,0 | 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000,0 | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.000,0 |
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 213.840,0 | 213.489,2 | 2.616,0 | 3.531,0 | 380,0 | 500,0 | 200,0 | 725,0 | 1.873,0 | 2.059,0 | 3.327,0 | 6.010,5 | 6.822,5 | 8.534,0 | 14.435,0 | 15.161,0 |
4.1 | KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 176.138,0 | 2.616,0 | 3.531,0 | 380,0 | 500,0 | 200,0 | 725,0 | 1.873,0 | 2.059,0 | 3.327,0 | 6.010,5 | 6.822,5 | 8.534,0 | 14.435,0 | 12.879,5 |
4.2 | KP nhiệm vụ không thường xuyên |
| 37.351,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | 2.281,5 |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.000,0 | 3.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.300,0 |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300,0 |
6 | Chi quản lý hành chính | 126.450,0 | 125.450,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 108.906,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.544,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó tiết kiệm 10% chi TX |
| 339,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 4.000,0 | 4.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.1 | Thành phần 2 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Thành phần 11 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 54.850,0 | 54.850,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 1 | Dự án 5 |
| 53.263,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Dự án 10 |
| 1.587,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 17.500,0 | 17.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 500,0 | - |
10.1 | Dự án 2 |
| 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Dự án 6 |
| 5.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
|
10.3 | Dự án 7 |
| 5.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 88.300,0 | 88.300,0 | - | 640,0 | - | - | - | - | - | - | 1.394,0 | - | - | - | - | 9.850,0 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 88.300,0 | - | 640,0 | - | - | - | - | - | - | 1.394,0 | - | - | - | - | 9.850,0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 30.220,0 | 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
IV | Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia | 119.550,00 | 119.550,00 | - | - | 273,06 | 1.865,63 | 372,36 | 721,17 | 74,47 | 586,36 | 372,36 | 10.125,11 | 2.604,14 | 3.181,90 | 28.788,93 | 1.811,70 |
| Hợp tác với Lào |
| 98.700,00 |
|
| 273,06 | 1.865,63 | 372.36 | 721,17 | 74,47 |
| 372,36 | 3.600,73 | 2.377,82 | 1.933,41 | 28.788,93 | 1.811,70 |
| Hợp tác với Campuchia |
| 20.850,00 |
|
|
|
|
|
|
| 586,36 |
| 6.524,38 | 226,32 | 1.248,49 |
|
|
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Đại học Đà Nẵng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội II | Trường Đại học Vinh | Trường Đại học Quy Nhơn | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Trường Đại học Đồng Tháp | Trường Cao đẳng Sư phạm TW | Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang | Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM | Trường Đại học Việt Đức | Học viện Quản lý giáo dục | |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trường THPT chuyên Đại học sư phạm |
|
|
| |||||||||||||
1 | A | 2 | 3=4+...+73 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 43 |
A | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số thu phí | 2.660,0 | 2.660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 840,0 | 840,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.154.570,0 | 4.114.433,0 | 214.283,6 | 248.401,3 | 4.690,0 | 118.731,5 | 167.906,5 | 104.617,5 | 193.617,0 | 37.042,0 | 99.640,1 | 64.771,0 | 20.880,3 | 40.592,0 | 55.969,5 | 23.381,8 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.916.500,0 | 3.876.363,0 | 213.608,9 | 246.336,3 | 4.690,0 | 117.949,0 | 167.832,0 | 95.605,5 | 193.617,0 | 37.042,0 | 99.640,1 | 64.771,0 | 20.880,3 | 40.592,0 | 55.969,5 | 22.324,5 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.487.560,0 | 3.448.973,8 | 201.207,9 | 238.012,8 | 4.690,0 | 114.104,0 | 163.530,0 | 91.518,5 | 189.774,0 | 34.955,0 | 96.936,1 | 64.386,0 | 20.505,3 | 40.342,0 | 53.648,0 | 21.811,0 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.448.973,8 | 201.207,9 | 238.012,8 | 4.690,0 | 114.104,0 | 163.530,0 | 91.518,5 | 189.774,0 | 34.955,0 | 96.936,1 | 64.386,0 | 20.505,3 | 40 342,0 | 53.648.0 | 21.811,0 |
2 | Chi hoạt động kinh tế | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.400,0 | 5.400,0 | - | 700,0 | - | - | 500,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.400,0 | - | 700,0 | - | - | 500,0 | - | - | - | - | - | - | * | - | - |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 213.840,0 | 213.489,2 | 12.401,0 | 7.323,5 | - | 3.845,0 | 3.802,0 | 4.087,0 | 3.743,0 | 2.087,0 | 2.704,0 | 385,0 | 375,0 | 250,0 | 2.321,5 | 513,5 |
4.1 | KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 176.138,0 | 12.401,0 | 7.323,5 |
| 2.845,0 | 3.802,0 | 4.087,0 | 3.743,0 | 2.087,0 | 2.704,0 | 385,0 | 375,0 | 250,0 | 2.321,5 | 513,5 |
4.2 | KP nhiệm vụ không thường xuyên |
| 37.351,2 | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.000,0 | 3.000,0 | - | 300,0 | - | - | - | - | 100,0 | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.000,0 |
| 300,0 |
|
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi quản lý hành chính | 126.450,0 | 125.450,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 108.906,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.544,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó tiết kiệm 10% chi TX |
| 339,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 4.000,0 | 4.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.1 | Thành phần 2 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Thành phần 11 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 54.850,0 | 54.850,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 1 | Dự án 5 |
| 53.263,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Dự án 10 |
| 1.587,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 17.500,0 | 17.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10.1 | Dự án 2 |
| 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Dự án 6 |
| 5.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Dự án 7 |
| 5,500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 88.300,0 | 88.300,0 | 520,0 | - | - | - | - | 9.012,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 88.300,0 | 520,0 | - | - | - | - | 9.012,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 30.220,0 | 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV | Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia | 119.550,00 | 119.550,00 | 154,70 | 2.065,02 | - | 782,48 | 74,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.057,34 |
| Hợp tác với Lào |
| 98.700,00 | 154,70 | 2.065,02 |
| 782,48 | 74,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.057,34 |
| Hợp tác với Campuchia |
| 20.850,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP HCM | Tạp chí giáo dục | TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN | Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực | Trường Hữu nghị 80 | Trường Hữu nghị T78 | Viện Khoa học Giáo dục VN | Viện Nghiên cứu thiết kế trường học | Viện nghiên cứu cao cấp về Toán | Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020 | Ban Quản lý các dự án | Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam | Trung tâm truyền thông và Sự kiện | Trung tâm truyền thông | |||||||||||||||
1 | A | 2 | 3= 4 +...+ 73 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
A | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số thu phí | 2.660,0 | 2.660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 840,0 | 840,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.154.570,0 | 4.114.433,0 | 10.135,5 | 2.877,0 | 975,0 | 567,8 | 59.147,5 | 55.748,2 | 28.615,6 | 275,0 | 33.470,0 | 9.650,0 | 56.147,0 | 286.876,8 | 2.437,5 | 9.111,7 | 251,3 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.916.500,0 | 3.876.363,0 | 10.135,5 | 2.877,0 | 975,0 | 567,8 | 42.412,0 | 43.175,0 | 26.955,6 | 275,0 | 33.470,0 | 9.650,0 | 16.599,0 | 278.978,8 | 2.437,5 | 9.111,7 | 251,3 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.487.560,0 | 3.448.973,8 | 9.750,0 | 1.797,0 | 975,0 | 567,8 | 42.412,0 | 43.175,0 | 3.013,9 | - | 13.990,0 | 9.650,0 | 16.599,0 | 121.006,1 | 2.437,5 | 9.011,7 | 251,3 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.448.973,8 | 9.750,0 | 1.797,0 | 975,0 | 567,8 | 42.412,0 | 43.175,0 | 3.063,9 | - | 13.990,0 | 9.650,0 | 16.599,0 | 121.006,1 | 2.437,5 | 9.011,7 | 251,3 |
2 | Chi hoạt động kinh tế | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.900,0 | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.900,0 | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.400,0 | 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.400,0 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 213.840,0 | 213.489,2 | 385,5 | 1.000,0 | - | - | - | - | 22.891,7 | 275,0 | 19.480,0 | - | - | 8.033,0 | - | - | - |
4.1 | KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 176.138,0 | 385,5 |
|
|
|
|
| 6.422,0 | 275,0 | 3.880,0 |
|
| 8.033,0 |
|
|
|
4.2 | KP nhiệm vụ không thường xuyên |
| 37.351,2 | - | 1.000,0 | - | - | - | - | 16.41.9,7 | - | 15.600,0 | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.000,0 | 3.000,0 | - | - | - | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi quản lý hành chính | 126.450,0 | 125.450,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 83.050,8 | - | - | - |
6.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 108.906,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.695,0 |
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.544,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.355,8 |
|
|
|
| Trong đó tiết kiệm 10% chi TX |
| 339,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 339,0 |
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 4.000,0 | 4.000,0 | - | 80,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.740,0 | - | 100,0 | - |
8.1 | Thành phần 2 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
|
|
|
8.2 | Thành phần 11 |
| 1.000,0 |
| 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 740,0 |
| 100,0 | - |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 54.850,0 | 54.850,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 46.449,0 | - | - | - |
9 1 | Dự án 5 |
| 53.263,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 44.862,0 |
|
|
|
9.2 | Dự án 10 |
| 1.587,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.587,0 |
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 17.500,0 | 17.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.800,0 | - | - | - |
10.1 | Dự án 2 |
| 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000,0 |
|
|
|
10.2 | Dự án 6 |
| 5.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300,0 |
|
|
|
10.3 | Dự án 7 |
| 5.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500,0 |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 88.300,0 | 88.300,0 | - | - | - | - | - | - | 1.390,0 | - | - | - | 39.548,0 | 7.898,0 | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 88.300,0 | - | - | - | - | - | - | 1.390,0 | - | - | - | 39.548,0 | 7.898,0 | - | - | - |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 30.220,0 | 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV | Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia | 119.550,00 | 119.550,00 | - | - | - | - | 16.735,48 | 12.573,21 | 300,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hợp tác với Lào |
| 98.700,00 |
|
|
|
| 12.506,66 | 12.573,21 | 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác với Campuchia |
| 20.850,00 |
|
|
|
| 4.228,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cục Quản lý chất lượng | Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD | Cục Công nghệ thông tin | Cục Hợp tác quốc tế | Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL | Hội đồng Giáo sư nhà nước | Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II | Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH | Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2 | ||||
Văn phòng Cục QLCL | Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục | Trung tâm Công nhận văn bằng |
|
| Văn phòng Cục HTQT | Phân viện Puskin | Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế |
|
|
|
|
| |||||
1 | A | 2 | 3=4 +...+ 73 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 |
A | Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số thu phí | 2.660,0 | 2.660,0 |
|
|
| 2.660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
| 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
| 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.820,0 | 1.820,0 |
|
|
| 1.820,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 840,0 | 840,0 |
|
|
| 840,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.154.570,0 | 4.114.433,0 | 10.348,0 | 64.127,0 | 11.260,0 | - | 17.197,5 | 9.752,2 | 497.438,9 | 487,5 | 2.437,5 | 4.118,0 | 8.099,0 | 9.097,0 | 973,0 | 6.330,0 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.916.500,0 | 3.876.363,0 | 10.348,0 | 64.127,0 | 11.260,0 | - | 17.197,5 | 9.752,2 | 491.038,9 | 487,5 | 2.437,5 | 4.118,0 | 8.099,0 | 9.097,0 | 973,0 | 2.000,0 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.487.560,0 | 3.448.973,8 | 1.770,0 | 56.006,0 | 11.260,0 | - | 6.403,5 | 430,0 | 481.383,9 | 487,5 | 2.437,5 | 3.120,0 | 6.631,0 | 9.097,0 | 973,0 | 2.000,0 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.448.973,8 | 1.770,0 | 56.006,0 | 1 1.260,0 | - | 6.403,5 | 430,0 | 481.383.9 | 487.5 | 2.437,5 | 3.120,0 | 6.631,0 | 9.097,0 | 973,0 | 2.000,0 |
2 | Chi hoạt động kinh tế | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.900,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.400,0 | 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.400,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 213.840,0 | 213.489,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.1 | KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 176.138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | KP nhiệm vụ không thường xuyên |
| 37.351,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 3.000,0 | 3.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi quản lý hành chính | 126.450,0 | 125.450,0 | 8.578,0 | 8.121,0 | - | - | 5.673,0 | 7.906,2 | 9.655,0 | - | - | 998,0 | 1.468,0 | - | - | - |
6.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 108.906,0 | 7.507,0 | 6.248,0 |
|
| 5.223,0 | 4.727,0 | 7 040,0 |
|
| 998,0 | 1.468,0 |
|
|
|
6.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.544,0 | 1.071,0 | 1.873,0 |
|
| 450,0 | 3.179,2 | 2.615,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó tiết kiệm 10% chi TX |
| 339,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 4.000,0 | 4.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.1 | Thành phần 2 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Thành phần 11 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 54.850,0 | 54.850,0 | - | - | - | - | 5.121,0 | 1.416,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 1 | Dự án 5 |
| 53.263,0 |
|
|
|
| 5.121,0 | 1.416,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Dự án 10 |
| 1.587,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 17.500,0 | 17.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10.1 | Dự án 2 |
| 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Dự án 6 |
| 5.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Dự án 7 |
| 5.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 88.300,0 | 88.300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 88.300,0 |
| - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 30.220,0 | 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.330,0 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 30.220,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.330,0 |
IV | Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia | 119.550,00 | 119.550,00 | - | - | - | - | - | - | 6.400,00 | - | - | - | - | - | - | - |
| Hợp tác với Lào |
| 98.700,00 |
|
|
|
|
|
| 6.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác với Campuchia |
| 20.850,00 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|