Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT 2023 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT

Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4242/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/12/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ GDĐT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023

Ngày 11/12/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023.

Theo đó, dự toán thi, chi ngân sách Nhà nước được giao và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023 cụ thể như sau:

1. Tổng số thu phí là 2.660,0 triệu đồng.

  • Chi từ nguồn thu phí được để lại: 1.820,0 triệu đồng
  • Số phí nộp ngân sách Nhà nước: 840 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách Nhà nước: 4.154.570,0 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách trong nước: 3,916.500,0 triệu đồng:

  • Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 3.487.560 triệu đồng
  • Chi hoạt động kinh tế: 2.900,0 triệu đồng
  • Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 5.400,0 triệu đồng
  • Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 213.840,0 triệu đồng
  • Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 3.000,0 triệu đồng …

- Nguồn vốn viện trợ: 88.300,0 triệu đồng.

- Nguồn vay nợ nước ngoài: 30.220,0 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT tại đây

tải Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4242/QĐ-BGDĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 4242/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023

_____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 2 (Chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Ngoại thương

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Trường Đại học Thương mại

Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Trường Đại học Luật TP HCM

Trường Đại học Mở Hà Nội

Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN

Báo Giáo dục Thời đại

Trường Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Tây Bắc

1

A

2

3 = 4 +…+ 73

A

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số thu phí

2.660,0

2.660,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp ngân sách nhà nước

840,0

840,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.154.570,0

4.114.433,0

4.745,0

20.099,9

8.565,6

28.970,0

10.436,1

10.251,6

32.256,0

9.671,0

2.543,0

4.651,0

10.304,0

15.144,0

88.179,5

64.820,4

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.916.500,0

3.876.363,0

4.745,0

16.902,3

6.490,0

12.916,0

6.482,3

9.249,0

26.376,5

9.671,0

2.543,0

4.651,0

10.304,0

15.144,0

47.774,5

64.820,4

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.487.560,0

3.448.973,8

1.345,0

15.929,3

4.508,0

9.442,0

3.219,3

7.617,0

9.273,0

4.304,0

1.516,0

3.134,0

10.304,0

6.000,0

37.300,5

63.320,4

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.448.973,8

1.345,0

15.929,3

4.508,0

9.442,0

3.219,3

7.617,0

9.273,0

4.304,0

1.516,0

3.134,0

10.304,0

6.000,0

37.300,5

63.320,4

2

Chi hoạt động kinh tế

2.900,0

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.400,0

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.200,0

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.200,0

-

-

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

213.840,0

213.489,2

3.400,0

973,0

1.682,0

3.474,0

3.263,0

1.632,0

17.103,5

5.367,0

1.027,0

1.517,0

-

-

10.474,0

1.500,0

4.1

KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

 

176.138,0

3.400,0

973,0

1.682,0

3.474,0

3.263,0

1.632,0

16.103,5

5.367,0

1.027,0

1.517,0

 

 

10.474,0

1.500,0

4.2

KP nhiệm vụ không thường xuyên

 

37.351,2

-

-

-

-

-

-

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

-

-

300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.000,0

 

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi quản lý hành chính

126.450,0

125.450,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

108.906,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

16.544,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi TX

 

339,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi Đảm bảo xã hội

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000,0

4.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80,0

-

-

8.1

Thành phần 2

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thành phần 11

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,0

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54.850,0

54.850,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.864,0

-

-

9 1

Dự án 5

 

53.263,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.864,0

 

 

9.2

Dự án 10

 

1.587,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

17.500,0

17.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.000,0

-

-

10.1

Dự án 2

 

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án 6

 

5.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000,0

 

 

10.3

Dự án 7

 

5.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

88.300,0

88.300,0

-

512,0

-

-

3.166,0

-

-

-

-

-

-

-

14.370,0

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

88.300,0

-

512,0

-

-

3.166,0

-

-

-

-

-

-

-

14.370,0

-

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

30.220,0

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25.890,0

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25.890,0

-

IV

Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia

119.550,00

119.550,00

-

2.685,55

2.075,63

16.054,01

787,80

1.002,59

5.879,53

-

-

-

-

-

145,00

-

 

Hợp tác với Lào

 

98.700,00

 

2.685,55

2.075,63

11.602,62

91,40

1.002,59

2.991,69

 

 

 

 

 

145,00

 

 

Hợp tác với Campuchia

 

20.850,00

 

 

 

4.451,39

696,40

 

2.887,84

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Trường Đại học Tây nguyên

Trường Đại học Đà lạt

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ

Trường Đại học Kiên Giang

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Xây dựng

Trường Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Đại học Thái Nguyên

Đại học Huế

1

A

2

3= 4+...+ 73

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

A

Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số thu phí

2.660,0

2.660,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp ngân sách nhà nước

840,0

840,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.154.570,0

4.114.433,0

69.453,0

59.222,0

12.297,6

33.436,1

33.035,9

48.219,7

21.550,5

65.656,4

26.334,4

67.152,2

63.095,9

53.686,9

391.890,2

266.259,5

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.916.500,0

3.876.363,0

69.453,0

58.582,0

12.024,5

31.570,5

32.663,5

47.498,5

21.476,0

65.070,0

24.568,0

57.027,1

60.491,8

50.505,0

363.101,3

254.597,8

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.487.560,0

3.448.973,8

66.837,0

55.051,0

11.644,5

31.070,5

32.463,5

46.773,5

19.603,0

63.011,0

21.241,0

51.016,6

53.669,3

41.971,0

347.166,3

238.136,8

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.448.973,8

66.837,0

55.051,0

11.644,5

31.070,5

32.463,5

46.773,5

19.603,0

63.011,0

21.241,0

51.016,6

53.669,3

41 971,0

347.166,3

238.136,8

2

Chi hoạt động kinh tế

2.900,0

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.400,0

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000,0

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1.000,0

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

213.840,0

213.489,2

2.616,0

3.531,0

380,0

500,0

200,0

725,0

1.873,0

2.059,0

3.327,0

6.010,5

6.822,5

8.534,0

14.435,0

15.161,0

4.1

KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

 

176.138,0

2.616,0

3.531,0

380,0

500,0

200,0

725,0

1.873,0

2.059,0

3.327,0

6.010,5

6.822,5

8.534,0

14.435,0

12.879,5

4.2

KP nhiệm vụ không thường xuyên

 

37.351,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.281,5

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.300,0

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300,0

6

Chi quản lý hành chính

126.450,0

125.450,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

108.906,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

16.544,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi TX

 

339,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi Đảm bảo xã hội

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000,0

4.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.1

Thành phần 2

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thành phần 11

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54.850,0

54.850,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9 1

Dự án 5

 

53.263,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Dự án 10

 

1.587,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

17.500,0

17.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

500,0

-

10.1

Dự án 2

 

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án 6

 

5.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

 

10.3

Dự án 7

 

5.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

88.300,0

88.300,0

-

640,0

-

-

-

-

-

-

1.394,0

-

-

-

-

9.850,0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

88.300,0

-

640,0

-

-

-

-

-

-

1.394,0

-

-

-

-

9.850,0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

30.220,0

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

IV

Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia

119.550,00

119.550,00

-

-

273,06

1.865,63

372,36

721,17

74,47

586,36

372,36

10.125,11

2.604,14

3.181,90

28.788,93

1.811,70

 

Hợp tác với Lào

 

98.700,00

 

 

273,06

1.865,63

372.36

721,17

74,47

 

372,36

3.600,73

2.377,82

1.933,41

28.788,93

1.811,70

 

Hợp tác với Campuchia

 

20.850,00

 

 

 

 

 

 

 

586,36

 

6.524,38

226,32

1.248,49

 

 

 

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội II

Trường Đại học Vinh

Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Trường Đại học Đồng Tháp

Trường Cao đẳng Sư phạm TW

Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang

Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM

Trường Đại học Việt Đức

Học viện Quản lý giáo dục

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường THPT chuyên Đại học sư phạm

 

 

 

1

A

2

3=4+...+73

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

43

A

Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số thu phí

2.660,0

2.660,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp ngân sách nhà nước

840,0

840,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.154.570,0

4.114.433,0

214.283,6

248.401,3

4.690,0

118.731,5

167.906,5

104.617,5

193.617,0

37.042,0

99.640,1

64.771,0

20.880,3

40.592,0

55.969,5

23.381,8

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.916.500,0

3.876.363,0

213.608,9

246.336,3

4.690,0

117.949,0

167.832,0

95.605,5

193.617,0

37.042,0

99.640,1

64.771,0

20.880,3

40.592,0

55.969,5

22.324,5

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.487.560,0

3.448.973,8

201.207,9

238.012,8

4.690,0

114.104,0

163.530,0

91.518,5

189.774,0

34.955,0

96.936,1

64.386,0

20.505,3

40.342,0

53.648,0

21.811,0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.448.973,8

201.207,9

238.012,8

4.690,0

114.104,0

163.530,0

91.518,5

189.774,0

34.955,0

96.936,1

64.386,0

20.505,3

40 342,0

53.648.0

21.811,0

2

Chi hoạt động kinh tế

2.900,0

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.400,0

5.400,0

-

700,0

-

-

500,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.400,0

-

700,0

-

-

500,0

-

-

-

-

-

-

*

-

-

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

213.840,0

213.489,2

12.401,0

7.323,5

-

3.845,0

3.802,0

4.087,0

3.743,0

2.087,0

2.704,0

385,0

375,0

250,0

2.321,5

513,5

4.1

KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

 

176.138,0

12.401,0

7.323,5

 

2.845,0

3.802,0

4.087,0

3.743,0

2.087,0

2.704,0

385,0

375,0

250,0

2.321,5

513,5

4.2

KP nhiệm vụ không thường xuyên

 

37.351,2

-

-

-

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

-

300,0

-

-

-

-

100,0

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.000,0

 

300,0

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi quản lý hành chính

126.450,0

125.450,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

108.906,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

16.544,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi TX

 

339,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi Đảm bảo xã hội

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000,0

4.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.1

Thành phần 2

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thành phần 11

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54.850,0

54.850,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9 1

Dự án 5

 

53.263,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Dự án 10

 

1.587,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

17.500,0

17.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.1

Dự án 2

 

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án 6

 

5.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Dự án 7

 

5,500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

88.300,0

88.300,0

520,0

-

-

-

-

9.012,0

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

88.300,0

520,0

-

-

-

-

9.012,0

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

30.220,0

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia

119.550,00

119.550,00

154,70

2.065,02

-

782,48

74,47

-

-

-

-

-

-

-

-

1.057,34

 

Hợp tác với Lào

 

98.700,00

154,70

2.065,02

 

782,48

74,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1.057,34

 

Hợp tác với Campuchia

 

20.850,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP HCM

Tạp chí giáo dục

TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN

Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực

Trường Hữu nghị 80

Trường Hữu nghị T78

Viện Khoa học Giáo dục VN

Viện Nghiên cứu thiết kế trường học

Viện nghiên cứu cao cấp về Toán

Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020

Ban Quản lý các dự án

Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam

Trung tâm truyền thông và Sự kiện

Trung tâm truyền thông

1

A

2

3= 4 +...+ 73

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số thu phí

2.660,0

2.660,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.820,0

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp ngân sách nhà nước

840,0

840,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.154.570,0

4.114.433,0

10.135,5

2.877,0

975,0

567,8

59.147,5

55.748,2

28.615,6

275,0

33.470,0

9.650,0

56.147,0

286.876,8

2.437,5

9.111,7

251,3

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.916.500,0

3.876.363,0

10.135,5

2.877,0

975,0

567,8

42.412,0

43.175,0

26.955,6

275,0

33.470,0

9.650,0

16.599,0

278.978,8

2.437,5

9.111,7

251,3

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.487.560,0

3.448.973,8

9.750,0

1.797,0

975,0

567,8

42.412,0

43.175,0

3.013,9

-

13.990,0

9.650,0

16.599,0

121.006,1

2.437,5

9.011,7

251,3

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.448.973,8

9.750,0

1.797,0

975,0

567,8

42.412,0

43.175,0

3.063,9

-

13.990,0

9.650,0

16.599,0

121.006,1

2.437,5

9.011,7

251,3

2

Chi hoạt động kinh tế

2.900,0

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.900,0

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.900,0

-

-

-

3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.400,0

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.400,0

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

213.840,0

213.489,2

385,5

1.000,0

-

-

-

-

22.891,7

275,0

19.480,0

-

-

8.033,0

-

-

-

4.1

KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

 

176.138,0

385,5

 

 

 

 

 

6.422,0

275,0

3.880,0

 

 

8.033,0

 

 

 

4.2

KP nhiệm vụ không thường xuyên

 

37.351,2

-

1.000,0

-

-

-

-

16.41.9,7

-

15.600,0

-

-

-

-

-

-

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

-

-

-

-

-

-

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi quản lý hành chính

126.450,0

125.450,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

83.050,8

-

-

-

6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

108.906,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.695,0

 

 

 

6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

16.544,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.355,8

 

 

 

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi TX

 

339,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

339,0

 

 

 

7

Chi Đảm bảo xã hội

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000,0

-

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000,0

4.000,0

-

80,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.740,0

-

100,0

-

8.1

Thành phần 2

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

 

 

 

8.2

Thành phần 11

 

1.000,0

 

80,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740,0

 

100,0

-

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54.850,0

54.850,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46.449,0

-

-

-

9 1

Dự án 5

 

53.263,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

44.862,0

 

 

 

9.2

Dự án 10

 

1.587,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.587,0

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

17.500,0

17.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12.800,0

-

-

-

10.1

Dự án 2

 

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000,0

 

 

 

10.2

Dự án 6

 

5.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300,0

 

 

 

10.3

Dự án 7

 

5.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500,0

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

88.300,0

88.300,0

-

-

-

-

-

-

1.390,0

-

-

-

39.548,0

7.898,0

-

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

88.300,0

-

-

-

-

-

-

1.390,0

-

-

-

39.548,0

7.898,0

-

-

-

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

30.220,0

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia

119.550,00

119.550,00

-

-

-

-

16.735,48

12.573,21

300,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hợp tác với Lào

 

98.700,00

 

 

 

 

12.506,66

12.573,21

300,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác với Campuchia

 

20.850,00

 

 

 

 

4.228,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cục Quản lý chất lượng

Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD

Cục Công nghệ thông tin

Cục Hợp tác quốc tế

Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL

Hội đồng Giáo sư nhà nước

Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II

Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH

Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2

Văn phòng Cục QLCL

Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục

Trung tâm Công nhận văn bằng

 

 

Văn phòng Cục HTQT

Phân viện Puskin

Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế

 

 

 

 

 

1

A

2

3=4 +...+ 73

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

A

Tổng số thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số thu phí

2.660,0

2.660,0

 

 

 

2.660,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.820,0

1.820,0

 

 

 

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.820,0

1.820,0

 

 

 

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.820,0

1.820,0

 

 

 

1.820,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp ngân sách nhà nước

840,0

840,0

 

 

 

840,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.154.570,0

4.114.433,0

10.348,0

64.127,0

11.260,0

-

17.197,5

9.752,2

497.438,9

487,5

2.437,5

4.118,0

8.099,0

9.097,0

973,0

6.330,0

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.916.500,0

3.876.363,0

10.348,0

64.127,0

11.260,0

-

17.197,5

9.752,2

491.038,9

487,5

2.437,5

4.118,0

8.099,0

9.097,0

973,0

2.000,0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.487.560,0

3.448.973,8

1.770,0

56.006,0

11.260,0

-

6.403,5

430,0

481.383,9

487,5

2.437,5

3.120,0

6.631,0

9.097,0

973,0

2.000,0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.448.973,8

1.770,0

56.006,0

1 1.260,0

-

6.403,5

430,0

481.383.9

487.5

2.437,5

3.120,0

6.631,0

9.097,0

973,0

2.000,0

2

Chi hoạt động kinh tế

2.900,0

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.900,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.400,0

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.400,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

213.840,0

213.489,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.1

KP thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

 

176.138,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

KP nhiệm vụ không thường xuyên

 

37.351,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi quản lý hành chính

126.450,0

125.450,0

8.578,0

8.121,0

-

-

5.673,0

7.906,2

9.655,0

-

-

998,0

1.468,0

-

-

-

6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

108.906,0

7.507,0

6.248,0

 

 

5.223,0

4.727,0

7 040,0

 

 

998,0

1.468,0

 

 

 

6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

16.544,0

1.071,0

1.873,0

 

 

450,0

3.179,2

2.615,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi TX

 

339,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi Đảm bảo xã hội

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000,0

4.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.1

Thành phần 2

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thành phần 11

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54.850,0

54.850,0

-

-

-

-

5.121,0

1.416,0

-

-

-

-

-

-

-

-

9 1

Dự án 5

 

53.263,0

 

 

 

 

5.121,0

1.416,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Dự án 10

 

1.587,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

17.500,0

17.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.1

Dự án 2

 

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án 6

 

5.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Dự án 7

 

5.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

88.300,0

88.300,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

88.300,0

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

30.220,0

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.330,0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

30.220,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.330,0

IV

Kinh phí hợp tác với Lào-Campuchia

119.550,00

119.550,00

-

-

-

-

-

-

6.400,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Hợp tác với Lào

 

98.700,00

 

 

 

 

 

 

6.400,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác với Campuchia

 

20.850,00

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi