Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 22/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 29/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ; - Đ/c Bí thư Thành ủy; - Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; - Đ/c Chủ tịch HĐND Thành phố; - Thường trực Thành ủy; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; (để báo cáo) - Thường trực HĐND TP; - Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND TP; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Website Chính phủ; - Văn phòng Thành ủy; - Văn phòng HĐND&Đ ĐBQHHN; - VPUB: PCVP, TH, Phòng chuyên viên; - Trung tâm tin học công báo; - Lưu: VT,TN. (130b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Cấp, loại công trình | LOẠI NHÀ | Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) | ||
Cấp | Loại | | Chưa bao gồm VAT | Đã bao gồm VAT |
Nhà cấp III | 1 | Nhà 1 tầng, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic. | | |
a | Nhà có khu phụ | 2.033.000 | 2.236.000 | |
b | Nhà không có khu phụ | 1.867.000 | 2.054.000 | |
2 | Nhà 1 tầng, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic. | | | |
a | Nhà có khu phụ | 2.347.000 | 2.582.000 | |
b | Nhà không có khu phụ | 2.158.000 | 2.374.000 | |
3 | Nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép | | | |
a | Nhà có khu phụ | 3.563.000 | 3.919.000 | |
b | Nhà không có khu phụ | 2.931.000 | 3.224.000 | |
Nhà cấp II, III | 1 | Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn hoặc mái ngói. | 5.022.000 | 5.524.000 |
2 | Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT. | 5.180.000 | 5.698.000 | |
3 | Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT. | 5.935.000 | 6.528.000 | |
4 | Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT. | 5.638.000 | 6.202.000 | |
5 | Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT. | 6.229.000 | 6.852.000 | |
6 | Nhà ở riêng lẻ cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn, móng gia cố bằng cọc BTCT. | 5.368.000 | 5.905.000 | |
Nhà ở riêng lẻ xây dạng biệt thự | 1 | Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT. | 6.223.000 | 6.845.000 |
2 | Nhà cao từ 4 đến 5 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT. | 6.594.000 | 7.253.000 |
Cấp, loại công trình | LOẠI NHÀ | Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) | ||
Cấp | Loại | | Chưa bao gồm VAT | Đã bao gồm VAT |
Nhà kho, nhà xưởng | 1 | Nhà xưởng kết cấu móng bê tông, cột thép, tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục. | 2.038.000 | 2.242.000 |
2 | Nhà xưởng kết cấu móng, cột bê tông cốt thép tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục. | 2.308.000 | 2.539.000 |
STT | NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị tính | Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) | |
Chưa bao gồm VAT | Đã bao gồm VAT | |||
I | Nhà tạm | | | |
1 | Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu. | m2 | 1.813.000 | 1.994.000 |
2 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu. | | | |
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng. | m2 | 1.354.000 | 1.489.000 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng. | m2 | 1.132.000 | 1.245.000 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | m2 | 1.078.000 | 1.186.000 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 890.000 | 979.000 |
3 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | m2 | 375.000 | 412.250 |
II | Nhà bán mái | | | |
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn | m2 | 1.135.000 | 1.249.000 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) | | | |
a | Mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn | m2 | 1.037.000 | 1.141.000 |
b | Mái giấy dầu | m2 | 858.000 | 944.000 |
III | Nhà sàn | | | |
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm | m2 | 1.510.000 | 1.661.000 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30=""> | m2 | 1.287.000 | 1.416.000 |
3 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm | m2 | 1.183.000 | 1.301.000 |
4 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột <30>30> | m2 | 1.077.000 | 1.185.000 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 649.000 | 714.000 |
IV | Quán | | | |
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 125.000 | 138.000 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi măng | m2 | 176.000 | 194.000 |
V | Sân, đường | | | |
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30x30 | m2 | 227.000 | 250.000 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 164.000 | 180.000 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 186.000 | 205.000 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 | m2 | 174.000 | 191.000 |
5 | Lát gạch xi măng hoa | m2 | 247.000 | 272.000 |
6 | Bê tông | m2 | 235.000 | 259.000 |
7 | Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá | m2 | 61.000 | 67.000 |
8 | Láng xi măng (hoặc đổ vữa tam hợp) | m2 | 113.000 | 124.000 |
9 | Nền Granitô | m2 | 295.000 | 324.000 |
VI | Tường rào | | | |
1 | Tường gạch chỉ 110, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ. | m2 | 546.000 | 601.000 |
2 | Tường gạch chỉ 220, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ. | m2 | 980.000 | 1.078.000 |
3 | Xây tường, kè bằng đá hộc | m3 | 906.000 | 997.000 |
4 | Xây tường rào gạch đá ong | m2 | 398.000 | 438.000 |
5 | Hoa sắt | m2 | 434.000 | 477.000 |
6 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 227.000 | 250.000 |
7 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 100.000 | 110.000 |
VII | Mái vẩy | | | |
1 | Tấm nhựa hoặc phibrôximăng (đã bao gồm hệ khung thép đỡ) | m2 | 230.000 | 253.000 |
2 | Ngói hoặc tôn (đã bao gồm hệ khung thép đỡ) | m2 | 359.000 | 395.000 |
VIII | Các công trình khác | | | |
1 | Gác xép bê tông | m2 | 724.000 | 796.000 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 375.000 | 412.000 |
3 | Bể nước | m3 | 2.240.000 | 2.464.000 |
4 | Bể phốt | m3 | 2.652.000 | 2.917.000 |
5 | Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá | m sâu | 861.000 | 947.000 |
6 | Giếng khoan sâu ≤ 25m | 1 giếng | 2.234.000 | 2.457.000 |
7 | Giếng khoan sâu > 25m | 1 giếng | 2.759.000 | 3.035.000 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT | md | 524.000 | 576.000 |
IX | Cây hương | cây | 1.445.000 | 1.590.000 |
X | Di chuyển mộ | | | |
1 | Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiêng chuyển, hạ, chôn đắp mộ, kích thước hố đào: Dài 2,2m x rộng 0,8m x sâu 1,5m). | ngôi | 4.275.000 | 4.703.000 |
2 | Mộ xây | | | |
2.1 | Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m). | ngôi | 9.899.000 | 10.889.000 |
2.2 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m). | ngôi | 12.220.000 | 13.442.000 |
2.3 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m). | ngôi | 5.378.000 | 5.916.000 |