Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 254/QĐ-TTg 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công Bộ Nông nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 254/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 254/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 41 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
Ngày 22/02/2017, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 254/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục bao gồm 41 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong đó có 03 hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản; 05 hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp; 07 hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi; 03 hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt; 04 hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi; 08 hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật; 04 hoạt động thuộc lĩnh vực thú y; 01 hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng và 06 hoạt động sự nghiệp khác như: Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp; Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản; Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến…
Ngoài Danh mục nêu trên, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước theo phân cấp thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 254/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 254/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 254/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, PL, TH, Công báo; - Lưu: VT, NN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Kèm theo Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản |
1 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
2 | Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
3 | Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản xuất nhập khẩu |
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Bảo vệ và phát triển rừng |
2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
3 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
4 | Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
5 | Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
1 | Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
2 | Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
3 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
4 | Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
5 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
6 | Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn |
7 | Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
IV | Hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
3 | Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực chăn nuôi |
2 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
3 | Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi |
4 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
VI | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
2 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu |
4 | Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
5 | Kiểm định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
6 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
7 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
8 | Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
VII | Hoạt động thuộc lĩnh vực thú y |
1 | Điều tra lĩnh vực thú y |
2 | Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
3 | Thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
4 | Đánh giá an toàn dịch bệnh |
VIII | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng |
1 | Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
IX | Hoạt động sự nghiệp khác |
1 | Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển Cổng thông tin điện tử của bộ |
3 | Thông tin, truyền thông của Bộ |
4 | Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án |
5 | Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
6 | Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |