Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN 2023 định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ KHCN cấp Bộ sử dụng NSNN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2531/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 2531/QĐ-BNN-KHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI
NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2531/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________________
QUY ĐỊNH CHUNG
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
TT |
Chức danh |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
1 |
Người chủ trì Hội thảo |
Buổi |
2.000 |
2 |
Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
Buổi |
500 |
3 |
Báo cáo viên viết bài và trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
01 báo cáo |
2.000 |
4 |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo |
01 báo cáo |
1.000 |
5 |
Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
Buổi |
200 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ KHCN cấp Bộ có sử dụng ngân sách nhà nước được dự toán các nội dung chi quản lý chung phục vụ nhiệm vụ KHCN để đảm bảo triển khai nhiệm vụ KHCN tại tổ chức chủ trì. Dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ KHCN cấp Bộ bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng tối đa không quá 250 triệu đồng/nhiệm vụ.
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
Hội đồng |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.100 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
c |
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
500 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
350 |
2 |
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ |
Hội đồng |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.350 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.100 |
|
Thư ký khoa học |
|
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
b |
Chi nhận xét đánh giá nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
750 |
c |
Chi nhận xét đánh giá đề tài KHCN tiềm năng cấp Bộ |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
750 |
3 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.350 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.100 |
|
Thư ký khoa học |
|
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
750 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức đề tài KHCN tiềm năng cấp Bộ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
900 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
5 |
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng |
Chuyên gia |
1.100 |
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
1 |
Chi thẩm định nội dung và kinh phí nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
700 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
500 |
|
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
200 |
2 |
Chi thẩm định nội dung và kinh phí đề tài KHCN tiềm năng cấp Bộ |
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
500 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
350 |
|
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
250 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
200 |