Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN 2015 quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3869/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 28/09/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 3869/QĐ-BNN-KHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
TT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) | Tiền công ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) = Lcs x (3) |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,56 | 650.000 |
2 | Thành viên chính, thư ký khoa học | 0,35 | 400.000 |
3 | Thành viên | 0,20 | 230.000 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (bao gồm lao động phổ thông) | 0,16 | 180.000 |
TT | Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi thù lao (đồng) |
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.000.000 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi | 350.000 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | 01 báo cáo | 1.400.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | 01 báo cáo | 700.000 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 150.000 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa (đồng) |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 700.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 500.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 300.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500.000 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.000.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 700.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700.000 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
| Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500.000 |
| Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 350.000 |
| Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150.000 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.000.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 700.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700.000 |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁCH TÍNH TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: …….
2. Chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
+ Chức danh 1 (Chủ nhiệm): Bùi Văn A
+ Chức danh 2 (thành viên chính, thư ký):
Nguyễn Hữu B
Trần Minh C
Võ Thị D (thư kí)
+ Chức danh 3 (thành viên):
Phạm Minh E
Hoàng Thị G
3. Phân bổ thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ
Bảng 1. Bảng phân bổ thời gian tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT |
Nội dung/công việc |
Sản phẩm |
Cán bộ |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
BC tổng quan |
Bùi Văn A Võ Thị D |
5 ngày 4 ngày |
2 |
Đánh giá thực trạng |
BC thực trạng |
Nguyễn Hữu B Trần Minh C |
15 ngày 10 ngày |
3 |
Thu thập thông tin, dữ liệu |
BC kết quả thu thập |
Bùi Văn A Phạm Minh E Hoàng Thị G |
5 ngày 30 ngày 30 ngày |
4 |
Nội dung 1 |
Kết quả ND 1 |
Bùi Văn A Nguyễn Hữu B Võ Thị D |
30 ngày 20 ngày 25 ngày |
5 |
Nội dung 2 |
Kết quả ND 2 |
Bùi Văn A Trần Minh C |
10 ngày 30 ngày |
6 |
Nội dung 3 |
Kết quả ND 3 |
Bùi Văn A Nguyễn Hữu B Trần Minh C |
30 ngày 15 ngày 10 ngày |
7 |
Đề xuất giải pháp |
Đề xuất giải pháp |
Bùi Văn A Võ Thị D Trần Minh C |
15 ngày 10 ngày 10 ngày |
8 |
Tổng kết, đánh giá |
BC tổng kết |
Bùi Văn A Võ Thị D |
20 ngày 10 ngày |
4. Tổng hợp tiền công lao động tham gia nhiệm vụ
Bảng 2. Bảng tổng hợp tiền công tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT |
Họ tên |
Số ngày công |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Bùi Văn A |
115 |
650.000 |
74.750.000 |
|
2 |
Nguyễn Hữu B |
50 |
400.000 |
20.000.000 |
|
3 |
Trần Minh C |
60 |
400.000 |
24.000.000 |
|
4 |
Võ Thị D |
39 |
400.000 |
15.600.000 |
|
5 |
Phạm Minh E |
30 |
230.000 |
6.900.000 |
|
6 |
Hoàng Thị G |
30 |
230.000 |
6.900.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
148.150.000 |
|