Quyết định 1423/QĐ-BTC 2024 Danh mục thủ tục hành chính Bộ Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1423/QĐ-BTC

Quyết định 1423/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1423/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:25/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Tài chính ban hành danh mục TTHC được tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa

Ngày 25/6/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1423/QĐ-BTC về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

1. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính gồm có:

- Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách;

- Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam;

- Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;

- Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ;…

2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính, bao gồm:

- Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo hiểm;

- Phúc khảo bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm;

- Phúc tra bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm;

- Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm;

- Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên;…

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1423/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
__________

Số: 1423/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
ca Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết qu tại Bộ phận Một ca của
Bộ Tài chính và danh mục th tục hành chính thuộc thẩm quyền gii quyết
của Bộ Tài chính không tiếp nhn tại Bộ phận Một ca của Bộ Tài chính

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn c Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:

Căn c Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c Quyết định số 1720/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính phê duyệt Đề án Đổi mới việc tiếp nhận và tr kết qu giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Bộ Tài chính;

Theo đ nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, tr kết qu tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

Điều 2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, ch trì xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết qu tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính; phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện tích hợp trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một ca điện tử của Bộ Tài chính.

Điều 3. Trên cơ sở quy trình nội bộ của các đơn vị, Cục Tin học và Thng kê tài chính ch trì xây dựng, trình Bộ ban hành quy trình điện t giải quyết thủ tục hành chính trên Cng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Tài chính.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/QĐ-BTC ngày 04/1/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Th trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như điều 4;

- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);

- Các đ/c Thứ trưởng;

- Cổng TTĐT Bộ Tài chính (để đăng tải công khai);

- Lưu: VT, VP(10b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Đức Chi

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GII QUYT CỦA B TÀI CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHN,
TR
KT QU TẠI B PHN MT CA CA B TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị giải quyết

I

Lĩnh vực tin học

1

2.002206

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Cục Tin học và Thống kê tài chính

II

Lĩnh vực kế toán, kiểm toán

2

1.007637

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

3

1.007636

Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

4

1.007635

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

5

1.007634

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)

Cục Qun lý, giám sát kế toán, kiểm toán

6

1.007633

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp ln đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

7

1.007632

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

8

1.007631

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

9

1.007475

Th tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

10

1.007459

Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

11

1.007456

Thủ tục đăng ký cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

12

1.007451

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

13

1.007444

Thủ lục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành ngh dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

14

1.007441

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

15

1.007439

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

16

1.007437

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành ngh dịch vụ kế toán hết thời hạn

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

17

1.007435

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

18

1.007426

Thủ tục Đăng ký cấp Giy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

19

1.007423

Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

20

1.007422

Thủ tục chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

21

3.000061

Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

22

1.007639

Thủ tục Đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

23

1.007638

Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

24

1.007474

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

25

1.007473

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

III

Lĩnh vực Quản lý giá

26

1.011500

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Cục Quản lý giá

IV

Lĩnh vực Tài chính ngân hàng

27

3.000046

Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ i suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thuỷ sản.

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

28

1.007241

Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

29

2.002245

Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bo vệ và phát triển rừng, gn với chính sách gim nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiu số giai đoạn 2015-2020

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

30

3.000044

Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính ph

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

31

3.000041

Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thy sn

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

32

3.000039

Thu tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội.

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

33

3.000035

Thủ lục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

34

3.000027

Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

V

Lĩnh vực bảo hiểm

35

1.012366

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

36

1.012364

Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

37

1.012363

Đăng ký nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

38

1.012362

Thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

39

1.012361

Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

40

1.012355

Thay đổi nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

41

1.012365

Giải th doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

42

1.012360

Chuyn giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

43

1.012359

Đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

44

1.012358

Mở chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

45

1.012357

Mở, chấm dứt, thay đổi chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

46

1.012356

Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

47

1.012354

Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc gim xuống dưới 10% vốn điều lệ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

48

1.012350

Tăng, giảm vốn điều lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Vit Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

49

1.012348

Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

50

1.012347

Gia hạn giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

51

1.012346

Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

52

1.012345

B nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Ch tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc). Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

53

1.012344

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

54

1.012343

Chi tr từ Quỹ bo vệ người được bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

55

1.012341

Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

56

1.012340

Đề nghị cấp/cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

57

1.012339

Đăng ký/thay đổi phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

58

1.012337

Thành lập Hội đng quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới

cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

59

1.012342

Đ nghị giải th của tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

60

1.012338

Thay đổi thành viên Hội đng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

 

BỘ TÀI CHÍNH

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GII QUYT CỦA BỘ TÀI CHÍNH KHÔNG TIP NHN

TẠI BỘ PHN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính)

 

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị giải quyết

I

Lĩnh vực bảo hiểm

1

1.011422

Chuyển đổi chứng ch đại lý bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

2

1.010389

Phúc khảo bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

3

1.010392

Phúc tra bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

4

1.010390

Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

5

1.010387

Đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

6

2.002170

Phê chun/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

7

1.010373

Cấp phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

8

1.010369

Chấp thuận DNBH trin khai bảo hiểm khai thác hải sản

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

II

Lĩnh vực kế toán, kiểm toán

9

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

10

1.007412

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

11

1.007411

Đăng ký dự thi cấp chng ch kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

12

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

13

1.007380

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kim toán

III

Lĩnh vực quản lý công sn

14

1.006222

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền s dụng tài sản là kết qu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Cục Quản lý công sản

15

1.006218

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sn do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyn giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Cục Quản lý công sản

16

1.005437

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyn nhượng, thuê quyền khai thác tài sn công

Cục Quản lý công sản

17

1.005436

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

Cục Quản lý công sản

18

1.005429

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Cục Quản lý công sản

19

1.005419

Quyết định s dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Cục Quản lý công sản

IV

Lĩnh vực quản lý giá

20

1.006239

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính.

Cục Quản lý giá

21

2.002216

Đăng ký dự thi cấp th thẩm định giá các lần tiếp theo

Cục Quản lý giá

22

1.006237

Đăng ký dự thi cấp th thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.

Cục Quản lý giá

23

2.002215

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có Chứng chỉ hành ngh thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận

Cục Quản lý giá

V

Lĩnh vực quản lý nợ

24

1.009393

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bổ sung Tài khoản tạm ứng hoặc báo cáo chi tiêu từ TKTƯ.

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

25

1.009392

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vn lần đầu về tài khoản tạm ứng

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

26

1.009390

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết.

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

27

1.009389

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức thanh toán trực tiếp

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

28

1.009391

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức Hoàn vốn.

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

29

1.009388

Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bng thư tín dụng (L/C) từ tài khon tạm ứng

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

30

1.009387

Thủ tục sửa đổi thư tín dụng (L/C) đối với trường hp rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bng L/C có thư cam kết

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

31

3.000077

Thủ tục rút vốn đối với phn vốn vay theo phương thức hỗ trợ ngân sách áp dụng đối với dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam vay vốn Ngân hàng thế giới

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

32

3.000071

Giải ngân từ tài khoản tiếp nhận viện trợ về tài khon thực hiện dự án thành phn đối với Dự án đảm bảo an ninh lương thực cho các nông dân bị thiệt thòi (2KR)

Cục Qun lý nợ và Tài chính đối ngoại

33

3.000067

Hướng dẫn thủ tục rút vốn bổ sung từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bn của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu s dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

34

3.000062

Hướng dẫn cơ chế qun lý tài chính vốn vay (ODA) của Chính phủ Nhật Bn cho Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2)

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

35

3.000060

Hướng dẫn thủ tục thanh toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bn của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

36

3.000059

Thủ tục Giải ngân vốn vay JICA cho hợp phn phát triển nguồn nhân lực và hợp phn dự án nghiên cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ.

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

37

3.000052

Chuyn nhượng, chuyển giao dự án, tài sản sau tư của đối tượng được bảo lãnh

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

38

3.000051

Thế chấp một phần tài sản hình thành từ ngun vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

39

3.000049

Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khon vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

40

3.000048

Thẩm định cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

41

3.000076

Quy trình thẩm định tài chính các chương trình, dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

42

3.000072

Quy trình cho vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

43

3.000070

Hướng dẫn thủ tục gii ngân vốn vay JICA cho dự án Hỗ trợ và Phát triển Đào tạo Đại học và Sau Đại học về Công nghệ Thông tin và Truyền thông do Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bn tài trợ

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

44

3.000069

Hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình Tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật bn (JICA).

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

45

3.000068

Hướng dẫn quản lý tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

46

3.000064

Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mc hoặc hoặc không trả được nợ vay.

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

47

3.000063

Hướng dẫn giải ngân và cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện trợ của Chính phủ Liên bang Nga cho Dự án Xây dựng nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

48

3.000058

Cơ chế tài chính và Giải ngân đối với nguồn vốn tín dụng của ngân hàng đu tư Châu Âu cho 2 Dự án Tuyến đường sắt đô thị thí điểm TPHN, đoạn Nhổn - Ga HN (Tuyến số 3) và D án Xây dng Tuyến tàu điện ngầm số 2 TP. HCM (Theo Thông tư số

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

VI

Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

49

3.000213

Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Trung ương)

Cục Tài chính doanh nghiệp

50

3.000203

Thủ tục thm định, chấp thuận ch trương các khon vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự tr dưới hình thức hợp đồng vay gắn với dự án đầu tư của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Cục Tài chính doanh nghiệp

51

3.000187

Thủ tục chi h trợ cấp bù 2 qu khen thưng phúc lợi cho các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh

Cục Tài chính doanh nghiệp

52

1.007613

Thủ tục quyết toán kinh phí hỗ trợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

53

1.007612

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành

Cục Tài chính doanh nghiệp

54

1.007610

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

Cục Tài chính doanh nghiệp

55

1.007608

Thủ tục lập, tng hợp, giao và phân b dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương

Cục Tài chính doanh nghiệp

56

1.007581

Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

Cục Tài chính doanh nghiệp

VII

Lĩnh vực tài chính ngân hàng

57

3.000258

Cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

58

3.000040

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

Vụ Tài chính các ngân hàng và t chức tài chính

59

3.000038

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý qu hưu trí bổ sung tự nguyện

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

60

3.000037

Thủ tục cp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

61

3.000032

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

62

3.000029

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

 

BỘ TÀI CHÍNH

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi