Quyết định 1276/QĐ-BCT 2023 thực hiện Hợp phần 2 Dự án kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1276/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1276/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kế hoạch thực hiện Hợp phần 2 Dự án tăng trưởng kinh tế toàn diện
Ngày 30/5/2023, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1276/QĐ-BCT về việc phê duyệt kế hoạch năm 2023 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB). Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Quyết định này.
1. Kế hoạch năm 2023 thực hiện Hợp phần 2 gồm 03 nội dung sau:
- Quản lý dự án:
- Lập, phê duyệt điều chỉnh dự toán nguồn vốn đối ứng nguồn NSTW (nếu cần)
- Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn đối ứng NSTW
- Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện dự án năm 2023
- Rà soát, hoàn thành danh mục thiết bị, báo cáo Lãnh đạo Bộ (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật) …
- Gói thầu tư vấn:
- Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
- Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn thẩm định giá thiết bị
- Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị
- Gói thầu mua sắm thiết bị:
- Thiết bị nghề Công nghệ thông tin – MOIT1
- Thiết bị ngành Cơ khí – MOIT2
- Thiết bị ngành Điện tử – MOIT4
- Thiết bị ngành tự động hóa
- Thiết bị ngành Công nghệ ô tô
2. Giao Giám đốc Ban Quản lý Dự án phê duyệt kế hoạch năm 2023 thực hiện các dự án thành phần bảo đảm phù hợp với Kế hoạch năm 2023 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án và các quy định có liên quan của pháp luật.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1276/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1276/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1276/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2023 THỰC HIỆN HỢP PHẦN 2 CỦA DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC CHO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TOÀN DIỆN” VAY VỐN CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á (ADB)
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: số 4081/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2018 và số 1931/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc thành lập Ban Quản lý dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BCT ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể và kế hoạch năm 2021 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” (Hợp phần 2).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2023 đối với Hợp phần 2 Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Giám đốc Ban Quản lý Dự án phê duyệt kế hoạch năm 2023 thực hiện các dự án thành phần đảm bảo phù hợp với Kế hoạch năm 2023 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án và các quy định có liên quan của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý Dự án SKIEG - Hợp phần 2, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA HỢP PHẦN 2 DỰ ÁN "CHƯƠNG TRÌNH KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC CHO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TOÀN DIỆN"
(Kèm theo Quyết định 1276/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2023)
TT | Nội dung công việc | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện | |||||||||||
Năm 2023 | ||||||||||||||
T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | |||
A | QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập, phê duyệt điều chỉnh dự toán nguồn vốn đối ứng nguồn NSTW (nếu cần) | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn đối ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện dự án năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Rà soát, hoàn thành danh mục thiết bị, báo cáo Lãnh đạo Bộ (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Thẩm định giá danh mục thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Phê duyệt danh mục thiết bị (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật và dự toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Lập và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lập và trình kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Báo cáo quý, năm theo quy định của ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Báo cáo 6 tháng, năm theo quy định của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | GÓI THẦU TƯ VẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ yêu cầu | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thẩm định, phê duyệt và phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đánh giá HSĐX và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tư vấn thẩm định giá thiết bị | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tư vấn giám sát lặp đặt thiết bị | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C | GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị nghề Công nghệ thông tin - MOIT1 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thiết bị ngành Cơ khí - MOIT2 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thiết bị ngành Điện tử - MOIT4 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Thiết bị ngành tự động hóa | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Thiết bị ngành Công nghệ ô tô | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|