Quyết định 113/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 113/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 113/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 113/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã số sử dụng ngân sách: 1053631 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
0 |
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
102.198.000 |
|
460 |
463 |
1 |
Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước |
51.923.000 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
31.060.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
1.385.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
73.331 |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
20.863.000 |
Phụ lục số 01 |
010 |
013 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
21.525.000 |
|
|
|
2.1 |
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
21.525.000 |
|
|
|
2.1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
2.1.2 |
Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm vốn đối ứng) |
18.025.000 |
Phụ lục số 02 |
|
|
2.1.3 |
Chương trình CNSH Mã số: 0950 – 0952 (Kinh phí không khoán) |
3.500.000 |
|
280 |
281 |
3 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
300.000 |
|
|
|
3.1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
3.1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
300.000 |
|
370 |
371 |
3.1 |
Nghiên cứu khoa học |
28.450.000 |
|
|
|
3.1.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Trong đó kinh phí không khoán |
25.270.000 |
|
|
|
3.1.2 |
Chương trình CNSH Mã số: 0950 – 0952 (Kinh phí không khoán) |
3.180.000 |
|
Phụ lục số 01
Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460 – 463 (QLHCNN) |
20.863.000 |
|
Quỹ ủy thác ASEAN |
380.000 |
|
Quỹ dự trữ gạo ASEAN + 4 |
590.000 |
|
Đoàn vào |
2.500.000 |
|
Văn phòng cải cách hành chính |
1.100.000 |
|
Ban Chỉ đạo Miền núi phía Bắc |
100.000 |
|
BCĐ chương trình trái phiếu Chính phủ |
100.000 |
|
Ban đổi mới kiểm tra đất đai nông trường Quốc doanh |
1.000.000 |
|
Tổ điều phối các vùng kinh tế trọng điểm |
100.000 |
|
Ban Chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ PTNT tuyến biên giới Việt – Lào – Campuchia |
100.000 |
|
Ban Chỉ đạo SX NN vùng đồng bằng sông cửu long |
100.000 |
|
Vụ Pháp chế xây dựng Luật |
550.000 |
|
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo TW về tổng kết thi hành Luật Đất đai năm 2004 |
200.000 |
|
Hội nghị APEC |
1.000.000 |
|
Kinh phí kiểm tra thực hiện PCLB và PC dịch bệnh của Lãnh đạo Bộ |
2.138.000 |
|
Thực hiện thanh toán thuê khoán theo TT 07/2001/TT-BTC |
2.500.000 |
|
Mua sắm sửa chữa VPB (SC thường xuyên) |
1.800.000 |
|
Mua sắm TSCĐ |
1.000.000 |
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ (vụ TCCB) |
150.000 |
|
Dân quân tự vệ |
100.000 |
|
Phụ cấp Đảng Ủy |
200.000 |
|
Mua 03 xe ôtô cho TTr và 01 xe ôtô dùng chung |
3.480.000 |
|
Các nhiệm vụ khác phát sinh liên quan đến Lãnh đạo Bộ |
1.675.000 |
Phụ lục số 02
Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
Kinh phí không thường xuyên loại 010 – 013 (Sự nghiệp kinh tế NN) |
18.025.000 |
|
- Kinh phí Ban điều hành Chương trình giống |
300.000 |
|
- Thi đua, tuyên truyền |
350.000 |
|
- Hoạt động An ninh lương thực |
250.000 |
|
- Tuyên truyền phổ biến PL theo QĐ 554/QĐ-TTg |
2.576.000 |
|
- Kinh phí Điều tra cơ bản |
2.971.000 |
|
+ Điều tra đánh giá mức độ người SX tiếp cận sử dụng dịch vụ trong nông thủy sản |
716.000 |
|
+ Điều tra thực trạng người SX áp dụng tiến bộ kỹ thuật công nghệ trong nông lâm thủy sản |
606.000 |
|
+ Điều tra chi phí SX và giá bán các SP nông lâm thủy sản chính (cà phê nhân, mủ khô cao su, chè búp khô, hạt điều, hạt tiêu, thịt bò, lợn hơi, gà hơi, tôm sú, cá ba sa, gỗ và rừng trồng) |
1.649.000 |
|
- Kinh phí Thiết kế quy hoạch: |
11.578.000 |
|
+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
1.129.000 |
|
+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
1.062.000 |
|
+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Nam trung bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
1.123.000 |
|
+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Bắc trung Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
2.000.000 |
|
+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
2.000.000 |
|
+ Quy hoạch nông nghiệp nông thôn vùng KTTĐ Đồng bằng Sông Cửu Long |
2.191.000 |
|
+ Quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020 (theo Quyết định 176 của Thủ tướng Chính phủ) |
2.073.000 |