Nghị quyết 78/2014/QH13 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 78/2014/QH13
Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 78/2014/QH13 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 2015, điều chỉnh tăng 8% lương cho người có thu nhập thấp
Thực hiện điều chỉnh tăng 8% đối với lương hưu, trợ cấp ưu đãi người có công và tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang có thu nhập thấp (có hệ số lương từ 2,34 trở xuống) từ ngày 01/01/2015 là một trong những nhiệm vụ mà Quốc hội đề ra tại Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10/11/2014 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015.
Bên cạnh đó, trên cơ sở nhận định tổng số thu cân đối ngân sách Nhà nước, bao gồm cả số tiền thu chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015 là 921.100 tỷ đồng; tổng số chi cân đối và mức bội chi ngân sách Nhà nước lần lượt là 1.147.100 tỷ đồng và 226.000 tỷ đồng, Quốc hội cũng yêu cầu Chính phủ kiểm soát chặt chẽ bội chi ngân sách Nhà nước, có biện pháp tích cực để giảm bội chi, tăng chi trả nợ; ưu tiên dùng nguồn tăng thu ngân sách Nhà nước năm 2014 để trả nợ các cấp ngân sách; tính đúng, tính đủ nợ công, không để vượt mức trần 65% GDP; từ năm 2015 trở đi, phát hành trái phiếu Chính phủ kỳ hạn từ 05 năm trở lên, không thực hiện các khoản vay có kỳ hạn ngắn cho bù đắp bội chi ngân sách Nhà nước, giảm mức vay đảo nợ.
Đồng thời nhấn mạnh yêu cầu chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương mở rộng thực hiện cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công; từng bước chuyển phương thức hỗ trợ trực tiếp của Nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công sang cơ chế đặt hàng; tiếp tục thu vào ngân sách Nhà nước 75% số tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia và tiền đọc tài liệu phát sinh trong năm 2015; số tiền còn lại để lại cho Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đầu tư theo quy định của pháp luật.
Về chi ngân sách Nhà nước, Quốc hội khẳng định, không cho phép ứng trước dự toán ngân sách Nhà nước năm sau; chỉ thực hiện chuyển nguồn đối với một số khoản chi còn nhiệm vụ và thực sự cần thiết; đặc biệt, cần tiếp tục thực hiện triệt để tiết kiệm trong chi thường xuyên, không mua xe công; giảm tối đa các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, lễ hội, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài...
Xem chi tiết Nghị quyết 78/2014/QH13 tại đây
tải Nghị quyết 78/2014/QH13
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUỐC HỘI ------- Số: 78/2014/QH13 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Sinh Hùng |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2015 |
| A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 911.100 |
1 | Thu nội địa | 638.600 |
2 | Thu từ dầu thô | 93.000 |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 175.000 |
4 | Thu viện trợ | 4.500 |
| B - THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014 SANG NĂM 2015 | 10.000 |
| C - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.147.100 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 195.000 |
2 | Chi trả nợ và viện trợ | 150.000 |
3 | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính. | 767.000 |
4 | Chi cải cách tiền lương | 10.000 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
6 | Dự phòng | 25.000 |
| D - BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 226.000 |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 5,0% |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2015 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 589.807 |
1 | Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp | 579.807 |
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 575.307 |
| - Thu viện trợ | 4.500 |
2 | Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2014 chuyển sang năm 2015 | 10.000 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 815.807 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 586.586 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách địa phương | 229.221 |
| - Bổ sung cân đối | 145.893 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 83.328 |
III | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước | 226.000 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 560.514 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 331.293 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 229.221 |
| - Bổ sung cân đối | 145.893 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 83.328 |
II | Chi ngân sách địa phương | 560.514 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 477.186 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 83.328 |
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2015 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNNN | 911.100 |
I | Thu nội địa | 638.600 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 220.842 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 142.459 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 119.546 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 33 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 51.266 |
6 | Lệ phí trước bạ | 15.435 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 12.939 |
8 | Các loại phí, lệ phí | 14.035 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 46.590 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.330 |
b | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 5.855 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 39.000 |
d | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 405 |
10 | Thu khác ngân sách | 14.365 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 1.090 |
II | Thu từ dầu thô | 93.000 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 175.000 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 260.000 |
a | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 83.400 |
b | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 176.600 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | -85.000 |
IV | Thu viện trợ | 4.500 |
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | CHIA RA | |
NSTW | NSĐP | |||
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN | 1.147.100 | (1) 669.914 | (2) 477.186 |
I | Chi đầu tư phát triển | 195.000 | 97.306 | 97.694 |
| Trong đó: | | | |
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 33.756 | 14.096 | 19.660 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 7.600 | 4.130 | 3.470 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 150.000 | 150.000 | |
III | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính | 767.000 | 399.608 | 367.392 |
| Trong đó: | | | |
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 184.070 | 32.070 | 152.000 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 9.790 | 7.640 | 2.150 |
IV | Chi cải cách tiền lương | (3) 10.000 | 10.000 | |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | | 100 |
VI | Dự phòng | 25.000 | 13.000 | 12.000 |
B | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 109.686 | 85.906 | 23.780 |
C | CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI | 40.900 | 40.900 | |
| TỔNG SỐ (A + B + C) | 1.297.686 | 796.720 | 500.966 |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2015 |
| TỔNG SỐ | 109.686 |
I | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 24.686 |
1 | Phí đảm bảo an toàn hàng hải | 906 |
2 | Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã | 3.780 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 20.000 |
II | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | 85.000 |