Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12570:2018 EN 15662:2008 Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Số hiệu: TCVN 12570:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12570:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12570:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12570:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12570:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12570 : 2018

EN 15662 : 2008

NÔNG SẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Agricultural products of plant origin - Determination of pesticide residues

 

Lời nói đầu

TCVN 12570:2018 hoàn toàn tương đương với EN 15662:2008 Foods of plant origin - Determination of pesticide residues using GC-MS and/or LC-MS/MS following acetonitrile extraction/partitioning by dispersive SPE- QuEChERS method;

TCVN 12570:2018 thay thế TCVN 9333:2012;

TCVN 12570:2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NÔNG SẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Agricultural products of plant origin - Determination of pesticide residues

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích dư lượng các thuc bảo vệ thực vật trong nông sản có nguồn gốc thực vật và các sản phẩm chế biến của chúng, bng sắc ký khí khối ph và sắc ký lỏng khối phổ hai lần. Phương pháp này đã được đánh giá liên phòng trên một số lượng lớn tổ hợp thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm.

2  Nguyên tắc

Mu đã đồng nhất được chiết bằng axetonitril. Đối với mẫu có hàm lượng nước thp (<80 %) phải thêm nước trước khi chiết để có tổng lượng nước khoảng 10 g. Sau khi thêm MgSO4, NaCl và muối đệm citrat, hỗn hp được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Một phần của pha hữu cơ được làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn (d-SPE) với các loại cht hấp phụ kết hợp với MgSO4 để loại nước; Sau khi làm sạch bằng chất hấp phụ amino (Ví dụ: PSA), dịch chiết được axit hóa với một lượng nhỏ axit formic để tăng độ bền của những thuốc BVTV nhạy với bazơ. Dịch chiết sau cùng được xác định trực tiếp bằng LC-MS và GC-MS. Định lượng bằng phương pháp nội chuẩn, dung dịch nội chuẩn được thêm vào dịch chiết sau khi thêm dung môi axetonitril. Tóm tắt của phương pháp được trình bày bằng biểu đồ nêu trong Phụ lục C.

3  Thuốc thử

3.1  Yêu cầu chung và yêu cầu về an toàn

Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. Tránh làm nhiễm bẩn nước, dung môi và các muối vô cơ,...

3.2  Nước, loại dùng cho HPLC

3.3  Axetonitril, C2H3N, loại dùng cho HPLC

3.4  Metanol, CH3OH, loại dùng cho HPLC

3.5  Amoni format, NH4HCO2

3.6  Magie sulphat khan, MgSO4, dạng hạt

Loại bỏ Phthalat bằng cách nung ở 550 °C trong thời gian ít nhất 6 h.

3.7  Magie sulphat khan, MgSO4, dạng bột

Loại bỏ Phthalat bằng cách nung ở 550 °C trong thời gian ít nhất 6 h.

3.8  Sodium clorua, NaCl

3.9  Disodium hydrogencitrat sesquihydrat, HOC(COOH)(CH2COONa)2.1.5H2O

3.10  Trisodium citrat dihydrat, HOC(COONa)(CH2COONa)2.2H2O

3.11  Dung dịch sodium hydroxit, NaOH, nồng độ 5 mol/l

Hòa tan 2 g sodium hydroxit trong khoảng 5 ml nước và pha loãng thành 10 ml

3.12  Hỗn hợp muối đệm cho quá trình chiết và phân bổ thứ 2

Cân 4 g + 0,2 g magie sulphat khan (3.6), 1 g ± 0,05 g sodium clorua (3.8), 1 g ± 0,05 g trisodium citrat dihydrat (3.10) và 0,5 g ± 0,03 g disodium hydrogencitrat sesquihydrat (3.9) vào trong cốc (4.11). Khối lượng này dùng cho khoảng 10 ml nước trong mẫu.

Đối với mẫu có tính axit cao (pH<3), giá tr pH thường dưới 5 sau khi thêm hỗn hợp muối, để bảo vệ những hợp chất dễ bị phân hủy bởi axit, có thể điều chỉnh giá trị pH bằng cách thêm trực tiếp dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (3.11) vào hỗn hợp muối, cụ thể như sau: 600 μl cho mẫu chanh, phúc bồn tử và 200 μl cho mẫu quả mâm xôi đỏ.

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các hỗn hợp thương mại cùng thành phần.

3.13  Dung dịch axit formic trong axetonitril, 5 ml axit formic/100 ml

Pha loãng 0,5 ml axit formic (độ tinh khiết 95 %) thành 10 ml bằng axetonitril (3.3).

3.14  Chất hấp phụ amin bậc 1 bậc 2

Ví dụ: Bondesil-PSA® 40 μm Varian No.12213023.

Những chất hấp phụ amino khác có thể được sử dụng, nhưng cần nghiên cứu để đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên quan đến sự mất mát của chất phân tích và giá trị pH của dịch chiết sau cùng.

3.15  Chất hấp phụ graphit carbon black (GCB)

Ví dụ: Supelco Supelclean Envi-Carb® SPE Bulk Packing, No.57210U

Những chất hấp phụ graphit carbon khác có thể được sử dụng, nhưng cần nghiên cứu để đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên quan đến sự mất mát của chất phân tích.

3.16  Hỗn hợp hấp phụ 1: Hỗn hợp GCB (3.15)/ magie sulphat khan, dạng bột (3.7), 1:59, w/w

Trộn kỹ 2 thành phần để tạo hỗn hợp đồng nhất.

3.17  Hỗn hợp hấp phụ 2: Hỗn hợp GCB (3.15)/ magie sulphat khan, dạng bột (3.7), 1:19, w/w

Trộn kỹ 2 thành phần để có hỗn hợp đồng nhất.

CHÚ THÍCH: Nên chuẩn bị các hỗn hợp hấp phụ 1 (3.16) và 2 (3.17) và bảo quản trong lọ có nắp. Hỗn hợp chất hấp phụ 1 hoặc 2 được cân vào ống ly tâm (4.4) khi làm sạch dịch chiết theo 5.4.3.

3.18  Chất hấp phụ C18, cỡ hạt 50 μm

3.19  Dung dịch nội chuẩn và chuẩn kiểm soát chất lượng trong axetonitril (nồng độ ρ 10 μg/ml đến 50 μg/ml)

Bảng 1 liệt kê danh sách các chất nội chuẩn (ISTD) và chuẩn kiểm soát chất lượng (QC) có thể được sử dụng trong tiêu chuẩn này. Các giá trị nồng độ gợi ý (CISTD) được liệt kê đề cập đến các dung dịch ISTD cần được thêm vào ở bước chiết đầu tiên (5.2). Dung dịch này cần được pha loãng thích hợp để sử dụng cho việc chuẩn bị các dung dịch chuẩn. Chi tiết xem 3.22.

Bảng 1  Các chất nội chuẩn (ISTD) hoặc chất chuẩn kiểm soát chất lượng (QC)

Tên hợp cht

Log P

(hệ số phân bố octanol- nước)

Số nguyên t clo

Nồng độ CISTD (μg/ml)a

GC

LC

ECD

NPD

MSD

MSD

MS/MS

MS/MS

 

 

El (+)

Cl (-)

ESI (+)

ESI (-)

ISTD

PCB 18

5,55

3

50

+++

-

++

+++

-

-

PCB 28

5,62

3

50

+++

-

++

+++

-

-

PCB 52

6,09

4

50

+++

-

++

+++

-

-

Triphenyl phosphate

4,59

-

20

-

+++

+++

-

+++

-

Tris-(1,3-dichlorisopropyl)- phosphate

3,65

6

50

+++

+++

+++

+++

+++

+

Triphenylmethane

5,37

-

10

-

-

+++

-

-

-

Bis-nitrophenyl urea (nicarbazin)

3,76

-

10

-

-

-

-

-

+++

Chuẩn QC

(có thể được pha cùng hỗn hợp với các chất ISTD khác hoặc thêm vào các giai đoạn phân tích khác nhau để phát hiện và xác định nguyên nhân gây sai lệch)

PCB 138b

6,83

6

50

+++

-

++

+++

-

-

PCB 153b

7,75

6

50

+++

-

++

+++

-

-

Anthracene (hoặc d10 của anthracene)c

4,45

-

100

-

-

++

-

-

-

a  Nồng độ mẫu của dung dịch ISTD được thêm vào mẫu thử ở bước 5.2, dùng dung môi axetonitril.

b  Hiệu suất thu hồi của PCB 138 và 135 giảm khi lượng lipid trong mẫu tăng, hiệu suất thu hồi của 2 hợp chất này hơn 70 % cho thấy rằng không có sự mất mát đáng kể ngay cả với những thuốc BVTV có tính chất ưa dấu nhất.

c  Hiệu suất thu hồi của anthracene hơn 70 % cho thấy không có sự mất mát đáng kể của thuốc BVTV có ái lực với carbon cao trong suốt giai đoạn chiết phân tán SPE với GCB.

3.20  Các dung dịch chuẩn gc thuốc bảo vệ thực vật

Chuẩn bị riêng các dung dịch gốc của các chất chuẩn phân tích ở các nồng độ đủ cao để có thể chuẩn bị các dung dịch chuẩn làm việc của các hỗn hợp thuốc BVTV (3.21).

Thông thường, các dung dịch gốc được bảo quản ở nhiệt độ bằng hoặc nhỏ hơn -18 °C. Kiểm tra định kỳ độ ổn định của các dung dịch gốc trong quá trình bảo quản. Trong một số trường hợp, axit hoặc bazơ có thể được thêm vào để tăng độ ổn định và kéo dài thời gian bảo quản. Trước khi sử dụng phải hòa tan hết các kết tủa nếu có.

3.21  Dung dịch chuẩn làm việc

Vì phương pháp này có phạm vi áp dụng rộng và do độ không ổn định pH của thuốc BVTV nên có thể cần đến nhiều hỗn hợp với các thành phần khác nhau để phủ toàn bộ phổ thuốc BVTV cần phân tích. Các hỗn hợp này được chuẩn bị bằng cách trộn các thể tích xác định của các dung dịch gốc (3.20) và pha loãng với axetonitril (3.3). Các nồng độ thuốc BVTV trong những hỗn hợp này nên đủ lớn để chuẩn bị dung dịch chuẩn chuẩn trong nền mẫu (3.22.2) với độ pha loãng trung bình của dịch chiết mẫu trắng (Ví dụ: dưới 20 %).

Thông thường, các dung dịch chuẩn làm việc hỗn hợp được bảo quản ở nhiệt độ bằng hoặc nhỏ hơn -18 °C. Kiểm tra định kỳ độ ổn định của các dung dịch gốc trong quá trình bảo quản. Trong một số trường hợp, việc bổ sung axit hoặc bazơ có thể tăng độ ổn định và kéo dài thời gian bảo quản.

3.22  Dung dịch chuẩn (hỗn hợp đường chuẩn)

3.22.1  Dung dịch chuẩn trong dung môi

Dung dịch chuẩn trong dung môi được chuẩn bị bằng cách trộn một thể tích xác định của dung dịch chuẩn làm việc hỗn hợp (, 3.21) và dung dịch ISTD (, 3.19), định mức bằng axetonitril (3.3).

Thể tích của dung dịch nội chuẩn () phụ thuộc vào thể tích của dung dịch chuẩn được chuẩn bị  và nồng độ ISTD trong dung dịch chuẩn và mẫu thử phải tương đương nhau (5.3, 5.4).

Ví dụ: Nếu chuẩn bị 1 ml chuẩn trong dung môi thì thể tích dung dịch ISTD thêm vào chứa lượng ISTD   sẽ nhỏ hơn 10 lần so với lượng ISTD thêm vào mẫu thử được chiết với 10 ml axetonitril. Điều này cho thấy rằng nồng độ dung dịch nội chuẩn có sự pha loãng tương ứng (trong trường hợp này ). Do đó, nên sử dụng cùng thể tích để thêm ISTD vào mẫu thử và dung dịch chuẩn. Bảng 2 nêu t lệ của lượng ISTD thêm vào mẫu thử (5.2.3) và dung dịch chuẩn (3.22).

Chuẩn bị các dung dịch chuẩn nhiều nồng độ để dựng đường chuẩn có thể bao phủ khoảng nồng độ rộng (6.2).

CHÚ THÍCH: Nồng độ thuốc BVTV1 μg/ml tương ứng với mức dư lượng 1 mg/kg khi dùng 10 g mẫu (nếu mẫu có hàm lượng nước trên 30 %) hoặc 2 mg/kg khi dùng 5 g mẫu (đối với ngũ cốc).

3.22.2  Dung dịch chuẩn trong nền mẫu (dung dịch chuẩn phù hợp với nền mẫu):

Chuẩn bị các dung dịch chuẩn trong nền mẫu giống như với chuẩn bị dung dịch chuẩn trong dung môi nhưng thay axetonitril tinh khiết bằng dịch chiết (mẫu trắng quá trình chuẩn bị như trong bước 5.1 đến 5.4, nhưng không thêm ISTD). Để giảm thiểu các sai số do ảnh hưởng của nền mẫu trong quá trình chạy sắc ký, tốt nhất là chọn những sản phẩm tương tự (Ví dụ: táo dùng cho các loại mẫu nhóm táo, carot dùng cho các loại mẫu nhóm carot,...). Nếu dịch chiết mẫu trắng pha loãng hơn 20 % khi thêm dung dịch chuẩn làm việc thuốc BVTV, có thể điều chỉnh thể tích để tránh những sai số gây ra bởi sự khác nhau về sự ảnh hưởng của nền mẫu giữa dịch chiết mẫu và chuẩn trong nền mẫu.

Độ ổn định của thuốc BVTV trong các dung dịch chuẩn trong nền mẫu có thể thp hơn độ ổn định của các dung dịch chuẩn trong axetonitril tinh khiết và phải được kiểm tra kỹ.

Bảng 2  Tỷ lệ của lượng ISTD thêm vào mẫu thử và dung dch chuẩn (hỗn hợp đường chun)

Thể tích dung dịch chuẩn , ml

1

10

2

5

5

2

10

1

CHÚ THÍCH  Giá trị trong bảng này áp dụng cho dịch chiết mẫu 10 ml (nghĩa là thêm 10 ml axetonitril ở bước 5.2.3. Mẫu trắng dùng để chuẩn bị dung dịch chuẩn trong nền mẫu nên được chiết giống như mẫu thử.

3.23  Nước lạnh (<4°C)

3.24  Đá khô

3.25  Pha động A1: Dung dịch amoni format trong nước, c = 5 mmol/l

3.26  Pha động B1: Dung dịch amoni format trong metanol, c = 5 mmol/l

3.27  Pha động A2: Dung dịch axit axetic trong nước, φ = 0,1 ml axit axetic băng/l

3.28  Pha động B2: Dung dịch axit axetic trong axetonitril, φ = 0,1 ml axit axetic băng/l

3.29  Pha động A3: Metanol/nước 2 +8 (v/v) với 5 mmol/l amoni format

3.30  Pha động B3: Metanol/nước 9 +1 (v/v) với 5 mmol/l amoni format

4  Dụng cụ

Sử dụng các dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường cụ thể sau:

4.1  Thiết bị xử lý mẫu, Ví dụ: Stephan UM 5

4.2  Thiết bị phân tán tốc độ cao

Đường kính của bộ phận phân tán phải vừa với ống ly tâm sử dụng (4.4)

4.3  Pipet tự động, có khả năng lấy chính xác từ 10-100 μl, 200-1000 μl và 1-10 ml

CHÚ THÍCH  Có thể sử dụng pipet thủy tinh 10 ml

4.4  Ống ly tâm với nắp vặn, 50 ml

Ví dụ a) Ống ly tâm 50 ml bằng nhựa poly-tetrafluoroethylen với nắp vặn, hoặc

b) Ống ly tâm polypropylen 50 ml với nắp vặn

4.5  Ống ly tâm polypropylene dùng một lần với nắp vặn, 10 ml hoặc 12 ml

4.6  Bộ phân phối dung môi 10 ml dùng cho axetonitril, dùng trong 5.2.3

4.7  Máy ly tâm, thích hợp với các ống ly tâm được sử dụng trong quy trình (4.4 và 4.5) và có khả năng đạt tốc độ tối thiểu 3000 r/min

4.8  Phễu, vừa với những ống ly tâm sử dụng

4.9  Vial 1,5 ml dùng cho tiêm mẫu tự động GC và LC, sử dụng micro-insert, khi cần thiết

4.10  Vial thủy tinh có nắp, 20 ml, để giữ phần thừa của dịch chiết sau cùng, nếu cần thiết

4.11  Cốc nhựa 25 ml (có thể xếp chồng lên nhau), dùng để giữ các phần hỗn hợp muối đệm

4.12  Bộ chia mẫu, chia phần muối và các chất hấp phụ tự động

Ví dụ, Retsch/Haan, PT 100 hoặc Fritsch/Idar-Oberstein, Laborette 27 hoặc Bürkle/Lörrach. Việc sử dụng thiết bị này không bắt buộc nhưng nên sử dụng khi số lượng mẫu nhiều.

CHÚ THÍCH: Hai thiết bị đầu tiên dùng để chia hỗn hợp muối-đệm (3.12), Bürkle/Lörrach dùng cho lượng chất rn nhỏ hơn và thích hợp cho việc chia phn hỗn hợp PSA (3.14)/ magie sulphat (3.6) khi chiết phân tán SPE (5.4.2). ng ly tâm polypropylene 10 ml hãng Simport Cnada, 17 mm x 84 mm, mã số T550-10AT (4.5) thích hợp với Bürkle Repro.

4.13  Máy lắc vortex (dùng cho nghiên cứu hiệu suất thu hồi)

4.14  Máy sắc ký lỏng khối phổ hai ln (LC-MS/MS), được trang bị nguồn ion hóa phun điện tử (ESI) (xem Phụ lục A)

4.15  Máy sắc ký khí khối ph (GC-MS), được trang bị với những detector thích hợp: MS, MS/MS, TOF và với PTV-injector (xem Phụ lục A)

5  Cách tiến hành

5.1  Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử

5.1.1  Yêu cầu chung

Quy trình xử lý và bảo quản mẫu không được làm nh hưởng đến dư lượng thuốc BVTV có trong mẫu thử (còn được gọi là mẫu phân tích). Quy trình xử lý mẫu cần đảm bảo mẫu thử đồng nhất. Nếu một phần mẫu thử không đại diện cho mẫu phân tích thì phải dùng phần mẫu thử lớn hơn hoặc các mẫu lặp lại để thu được kết quả đúng. Nghiền nhỏ mẫu sẽ chiết được dư lượng tốt hơn.

5.1.2  Mẫu phòng thử nghiệm

Khi mẫu đã bị hỏng không thực hiện phân tích. Nên tiến hành chuẩn bị mẫu ngay khi phòng thử nghiệm nhận được, trước khi có sự thay đổi đáng kể về lý hóa. Nếu không thể chuẩn bị mẫu ngay thì phải bảo quản mẫu trong các điều kiện thích hợp để giữ mẫu được độ tươi và tránh suy giảm chất lượng. Nhìn chung, mẫu phòng thử nghiệm không nên bảo quản quá 3 ngày trước khi chuẩn bị. Mẫu đã sấy hoặc đã xử lý tương tự cần được phân tích trong thời hạn sử dụng đã công bố.

5.1.3  Mẫu thử đưc xử lý sơ bộ

Để chuẩn bị mẫu thử, chỉ lấy phần mẫu phòng thử nghiệm (PTN) áp dụng mức dư lượng tối đa. Có thể loại bỏ các phần còn lại của mẫu.

Việc rút gọn mẫu PTN phải thực hiện sao cho thu được phần mẫu đại diện (Ví dụ: chia bốn và chọn những phần chéo đối diện nhau). Nếu mẫu là các đơn vị nhỏ (Ví dụ: những loại quả nhỏ, đậu đỗ, ngũ cốc,...) phải trộn đều mẫu trước khi cân phần mẫu thử. Nếu mẫu là các đơn vị lớn hơn lấy các phần hình rẻ quạt (Ví dụ: dưa hấu) hoặc là những phần cắt ngang (Ví dụ: dưa chuột) gồm cả lớp vỏ từ mỗi đơn vị mẫu.

5.1.4  Mẫu thử

Từ mỗi mẫu thử đã xử lý sơ bộ, loại ra các phần khó đồng nhất. Đối với quả hạch cần loại hạt cứng. Ghi lại phần mẫu đã loại ra. Cần chú ý để tránh hao hụt phần thịt hoặc phần nước. Tính dư lượng theo khối lượng ban đầu của mẫu thử (bao gồm cả hạt).

Nếu mẫu khó đồng nhất hoặc khó chiết dư lượng thuốc BVTV do kích thước mẫu lớn nên nghiền nhỏ mẫu bằng biện pháp thích hợp. Thực hiện ở nhiệt độ phòng nếu sự tách phần thịt và phần nước hoặc sự suy giảm thuốc BVTV xảy ra không đáng kể. Nghiền mẫu ở trạng thái đông lạnh làm giảm đáng kể sự thất thoát các chất phân tích không ổn định về tính chất hóa học, thường cho cỡ hạt nh và đạt được độ đồng đều cao. Cắt thô mẫu (Ví dụ: 3 cm x 3 cm) và đặt vào t đông (Ví dụ: để qua đêm ở nhiệt độ - 18 °C) trước khi nghiền. Quá trình xử lý cũng có thể tốt hơn và hiệu quả hơn bằng cách nghin đông lạnh (dùng đá khô hoặc nitơ lòng) giữ ở nhiệt độ dưới 0 °C. Đặc biệt đối với rau và quả có vỏ mỏng (Ví dụ: cà chua, nho), việc nghiền đông lạnh thường cho sản phẩm nghiền đồng nhất hơn so với khi nghiền ở nhiệt thường. Khi mẫu thử được xử lý ở nhiệt độ thấp, cần tránh sự ngưng tụ do độ ẩm cao. Lượng cacbon dioxit còn dư cần được phân tán sao cho lượng có trong mẫu là không đáng kể.

5.1.5  Phần mẫu thử:

Từ mẫu thử đã nghiền lấy các phần mẫu thử riêng lẻ đủ cho một phép phân tích. Các phần mẫu thử này cần được phân tích ngay. Nếu không được phân tích ngay thì bảo quản đông lạnh mẫu thử. Khi sử dụng mẫu thử đã đông lạnh, phải rã đông và trộn đều mẫu thử trước khi lấy.

5.1.6  Đồng nhất quả khô và những mẫu tương tự (< 30 % nước)

Thêm 850 g nước lạnh (3.23) vào 500 g mẫu đã đông lạnh và đồng nhất hỗn hợp này (nếu có thể, thêm đá khô).

5.2  Bước chiết mẫu đầu tiên

5.2.1  Cân mẫu

Chuyển một phần mẫu (ma) đại diện cho mẫu đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (4.4). Đối với mẫu rau, quả: cân 10 g ± 0,1 g (ma) vào ống ly tâm 50 ml. Đối với mẫu quả khô đồng nhất như ở phần 5.1.6 cân 13,5 g mẫu đã được đồng nhất tương đương với 5 g mẫu (ma). Đối với những nguyên liệu mẫu khô như sản phẩm ngũ cốc, mật ong cân 5 g ± 0,05 g (ma) phần mẫu đã đồng nhất. Đối với những sản phẩm lên men hoặc những gia vị cân 2 g ± 0,03 g (ma).

5.2.2  Thêm nước

- Đối với mẫu có hàm lượng nước < 80 %: thêm lượng nước lạnh (3.23) đủ để tổng lượng nước trong ống xấp xỉ 10 g. Xem Bảng 3 Hàm lượng nước của một số thực phẩm và lượng nước cần bổ sung.

CHÚ THÍCH: Đối với phần mẫu thử đồng nhất theo 5.1.6 không cần thêm nước.

Bảng 3- Hàm lượng nước của một số thực phm và lượng nước cần bổ sung

Nhóm thực phẩm

Thực phẩm

Hàm lượng nước điển hình g/100 g

Lượng nước cần bổ sung vào 10 g phần mẫu thử, g

Lượng nước cn b sung vào 5 g phần mu th, g

Trái cây

Quả có múi

Nước từ quả có múi

90

1

 

Bưởi

90

1

 

Chanh

90

1

 

Cam

85

1,5

 

Vỏ cam

75

2,5

 

Quýt

90

1

 

Quả dạng táo

Táo

85

1,5

 

Táo khô

30

 

8,5

Nước sốt táo

80

2

 

Nước táo

90

1

 

85

1,5

 

Quả hạch

85

1,5

 

Mơ khô

30

 

8,5

Anh đào

85

1,5

 

Mận vàng

80

2

 

Đào trơn

85

1,5

 

Đào

90

1

 

Đào khô

20

 

9

Mận

85

1,5

 

Mận khô

20

 

9

Quả nh và mềm

Mâm xôi đen

85

1,5

 

Việt quất

85

1,5

 

Phúc bồn tử

85

1,5

 

Lý gai

90

1

 

Nho

80

2

 

Mâm xôi đỏ

85

1,5

 

Nho khô

20

 

9

Dâu tây

90

1

 

Loại trái cây khác

Dứa

85

1,5

 

Chuối

75

2,5

 

Kiwi

85

1,5

 

Xoài

80

2

 

Đu đủ

90

1

 

Rau

Rau ăn c và rau ăn rễ

C cải đường

90

1

 

rt

90

1

 

Cần tây

90

1

 

Mùi tây

90

1

 

Củ cải

95

0,5

 

Hẹ tây

80

2

 

Rau thân hành

Tỏi

60

 

7

Hành tây

90

1

 

Rau dạng quả

Cá tím

90

1

 

Dưa chuột

95

0,5

 

Dưa tây

90

1

 

Ớt ngọt

90

1

 

Bí ngô

95

0,5

 

Cà chua

95

0,5

 

Bí ngòi

95

0,5

 

Rau họ cải

Súp lơ xanh

90

1

 

Cải Bruxen

85

1,5

 

Súp lơ trng

90

1

 

Cải thảo

95

0,5

 

Cải xoăn

90

1

 

Su hào

90

1

 

Bắp cải tím

90

1

 

Bắp cải lá nhăn

90

1

 

Bắp cải trắng

90

1

 

Rau ăn lá và rau thơm

Xà lách

95

 

 

Hành tăm

85

1,5

 

Cải xoong

90

1

 

Diếp xoăn

95

0,5

 

Diếp cuộn đầu

95

0,5

 

Cải chíp

85

1,5

 

Mùi tây

80

2

 

Rau chân vịt

90

1

 

Rau diếp

95

0,5

 

Rau ăn thân

Atiso

85

1,5

 

Măng tây

95

0,5

 

Cần tây

95

0,5

 

Tỏi tây

85

1,5

 

Đại hoàng

95

0,5

 

Đậu hạt (tươi)

Đậu hạt

90

1

 

Đậu quả

80

2

 

Đậu hạt (khô)

Đậu hạt, đậu Hà Lan, đậu lăng

10

 

9,5

Các loại khác

 

 

 

 

 

Bia

90

1

 

Ngũ cốc (dạng hạt, bột,...)

10

 

9,5

Cà phê (nguyên liệu)

10

 

9,5

Nm

90

1

 

Khoai tây

80

2

 

Chè

10

 

9,5

Rượu vang

90

1

 

5.2.3  Thêm dung môi và nội chuẩn (ISTD)

Thêm 10 ml axetonitril và một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (, VD 100 μl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng 1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

5.2.4  Chiết mẫu

Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh trong 1 min. Có thể tăng thời gian chiết 20 min cùng với việc sử dụng máy lắc (4.13) hoặc thiết bị phân tán tốc độ cao (4.2) để tăng hiệu suất chiết. Bộ phận phân tán mẫu được để ngập trong hỗn hợp mẫu/axetonitril và xay từ 2 đến 5 min ở tốc độ cao. Cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể đối với các thuốc BVTV phân tích. Khi đã thêm dung dịch ISTD, không cần tráng rửa bộ phận phân tán mẫu. Tuy nhiên, cần được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn chéo.

Cần đảm bảo rằng bộ phận phân tán mẫu có thể vừa với ống ly tâm (4.4).

Mẫu nên được chiết ở trạng thái đông lạnh hoặc đang tan (trừ trường hợp mẫu khô với hàm lượng nước nhỏ hơn 20 %). Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích.

5.3  Bước chiết thứ hai và phân bổ

Thêm hỗn hợp muối đệm (3.12) vào phần dung dịch thu được từ 5.2. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3000 r/min.

CHÚ THÍCH: Đối với mẫu có hàm lượng axit cao, như: chanh, phúc bồn tử, quả mâm xôi đỏ thì sử dụng hỗn hợp muối đệm có thêm NaOH đã nêu trong mục 3.12.

Khi có nước, magie sulphat có khuynh hướng vón cục và cứng rt nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp mui vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

Những thuốc BVTV có nhóm axit sẽ tương tác với chất hấp phụ amino như PSA. Do vậy, nếu những thuốc BVTV này nằm trong phạm vi phân tích, xác định chúng trực tiếp từ dch chiết sau ly tâm trước khi làm sạch (5.4) bằng cách cho dịch chiết thô vào vial và phân tích bằng LC-MS/MS. Điều kiện LC-MS/MS cho các thuốc BVTV axit được nêu trong Phụ lục A.

5.4  Làm sạch

5.4.1  Loại đường, chất béo, sáp thực vật cộng chiết (đối với mẫu ngũ cốc, quả có múi)

Chuyển 8 ml dung dịch của pha axetonitril (5.3) vào ống ly tâm (4.5) và giữ qua đêm trong tủ đông (đối với mẫu bột chỉ cần để 2 giờ), với cách này phần lớn chất béo và sáp thực vật s đóng rắn và kết tủa. Có thể ly tâm khi cần thiết, sau đó lấy 6 ml dịch chiết vẫn còn lạnh để dùng cho chiết phân tán pha rắn (d-SPE) ở bước 5.4.2.

CHÚ THÍCH: Việc đông lạnh cũng giúp loại một phn các chất cộng chiết trong mẫu do độ tan b giới hạn trong axetonitril, Ví dụ như đường. Những chất cộng chiết như chất béo và sáp thực vật ảnh hưởng không tốt đến độ n định khi phân tích bằng GC cũng có thể được loại b một cách hiệu quả bng cách sử dụng chất hấp phụ pha đảo nn silica (ODS-, C18). Đối với trường hợp này, sử dụng 25 mg ODS, 25 mg PSA và 150 mg MgSO4 cho 1 ml dịch chiết. Những thuốc BVTV, những chuẩn QC và ISTD đã đưa ra (xem Bảng 1) không bị ảnh hưởng bởi những xử lý này.

5.4.2  Làm sạch bằng PSA

Cho 6 ml dịch chiết của pha axetonitril (5.3 hoặc 5.4.1) vào ống ly tâm PP dùng một lần (4.5) chứa 150 mg PSA (3.14) và 900 mg MgSO4 khan (3.6), đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s và ly tâm trong 5 min ở tc độ > 3000 r/min. Ngay sau đó, tách và axit hóa dịch chiết đã được làm sạch như trong phần 5.4.4.

Tùy vào loại mẫu, đối với 1 ml dịch chiết, sử dụng 25 mg PSA ,150 mg hỗn hợp hấp phụ 1 hoặc 2 khi cần thiết.

CHÚ THÍCH: Cần chuẩn bị các ống ly tâm với các chất hấp phụ phân tán SPE trước khi chiết khi phân tích nhiều mẫu cùng lúc, có thể sử dụng thiết bị chia mẫu (4.12) cho quá trình này.

5.4.3  Làm sạch bằng hỗn hợp PSA và GCB

- Đối với mẫu có hàm lượng carotinoit cao (Ví dụ: ớt ngọt đỏ, carot,...) hoặc diệp lục cao (Ví dụ: rau muống, cải xoăn,...), dùng kết hợp PSA và GCB

- Đối với mẫu carot: Cho 6 ml dịch chiết của pha axetonitril (5.3) vào ống ly tâm (4.5) chứa 150 mg PSA (3.14) và 900 mg hỗn hợp hấp phụ 1 (3.16), đóng chặt nắp, lc mạnh trong 2 min và ly tâm trong 5 min ở tốc độ > 3000 r/min. Ngay sau đó, tách và axit hóa dịch chiết đã được làm sạch như trong phần 5.4.4.

- Đối với ớt đỏ ngọt, rau cải xoăn, rau diếp: Cho 6 ml dịch chiết của pha axetonitril (5.3) vào ống ly tâm (4.5) chứa 150 mg PSA (3.14) và 900 mg hỗn hợp hấp phụ 2 (3.17), đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 2 min và ly tâm trong 5 min ở tốc độ > 3000 r/min. Ngay sau đó, tách và axit hóa dịch chiết đã được làm sạch như trong phần 5.4.4.

Đối với 1 ml dịch chiết, sử dụng 25 mg PSA và 150 mg hỗn hợp hấp phụ 1 hoặc 2 tùy nền mẫu khi cần thiết.

CHÚ THÍCH: Cn chuẩn bị các ống ly tâm với các cht hấp phụ phân tán SPE trước khi chiết khi phân tích nhiều mẫu cùng lúc, có thể sử dụng thiết bị chia mẫu (4.12) cho quá trình này.

5.4.4  Ổn định dịch chiết

Axit hóa 5 ml dịch chiết trong suốt đã được làm sạch từ 5.4.2 hoặc 5.4.3 bằng 50 μl dung dịch axit formic 5 % (3.13) trong acetonitrile. Cho phần dịch chiết đã điều chỉnh pH vào vial và phân tích bằng GC hoặc LC. Phần dịch chiết còn lại được để vào tủ lạnh và sử dụng khi cần thiết.

Đối với 1 ml dịch chiết, cần sử dụng 10 μl dung dịch axit formic 5 % trong axetonitril (3.13).

5.5  Xác định

Tiêm dịch chiết mẫu thu được từ 5.4.4 (đối với thuốc BVTV chứa nhóm axit sử dụng dịch chiết thô từ 5.3) và các dung dịch chuẩn (3.22) vào thiết bị GC hoặc LC theo một trình tự thích hợp.

Có thể tiến hành đo trên các thiết bị khác với các thông số của thiết bị và cột khác. Một số thông số của thiết bị và cột được nêu trong Phụ lục A đã được biết là cho kết quả tốt.

Những điều kiện thí nghiệm thích hợp cho LC-MS/MS, xem CEN/TR 15641 [5]. Những điều kiện thí nghiệm thích hợp cho GC-MS, tham khảo [3]. Tuy nhiên, việc điều chỉnh trên thiết bị sử dụng theo bản chất chất phân tích sẽ cho độ nhạy tốt hơn.

5.6  Thử nghiệm độ nhiễu và hiệu suất thu hồi

Chuẩn bị mẫu trắng và thực hiện phân tích các mẫu thu hồi thêm chuẩn ở những nồng độ khác nhau thích hợp. Sắc ký đồ của mẫu trắng không nên có những pic nhiễu đáng kể ở thời gian lưu của các chất phân tích.

6  Đánh giá kết quả

6.1  Nhận biết và định lượng

Các thông số xác định sự có mặt của chất phân tích trong dịch chiết mẫu, bao gồm:

1) Thời gian lưu của chất phân tích (RT), tỷ lệ thời gian lưu so với ISTD (Rt(A)/Rt(ISTD)) từ cùng một lần chạy.

2) Hình dạng pic của chất phân tích

3) Trường hợp phát hiện bằng MS hoặc MS-MS, cường độ tương đối của mảnh khối được ghi nhận (thông thường, MS-MS yêu cầu 2 bước chuyển SRM và 3 ion trong MS)

Các thông số thu được của chất phân tích cần xác định trong dịch chiết mẫu được so sánh với những thông số thu được của thuốc BVTV trong dung dịch chuẩn. Để tăng mức độ xác nhận của chất phân tích, các phép đo khác có thể cần thiết như sử dụng điều kiện tách sắc ký khác hoặc đánh giá thêm m/z hoặc bước chuyển SRM. Để biết thêm các thông tin về tiêu chuẩn xác nhận, tham khảo hướng dẫn kiểm soát chất lượng EU được nêu trong tài liệu SANTE/2007/3131[1]. Bảng 1 đưa ra danh sách các ISTD được sử dụng. Sử dụng nhiều hơn một chất nội chuẩn ISTD cung cấp thêm thông tin dự phòng.

Sử dụng dung dịch chuẩn (3.22.1 hoặc 3.22.2) đ kiểm tra độ tuyến tính và xác định các phương trình đường chuẩn đối với từng chất như trong 6.2. Có thể sử dụng chuẩn trong nền mẫu, tuy nhiên khi ước tính mức dư lượng của thuốc BVTV trong thực phẩm hoặc cho thấy không có sự hiện diện của chúng thì dung dịch chuẩn trong dung môi có thể được sử dụng. Dung dịch chuẩn trong dung môi cũng được sử dụng để định lượng nếu các thực nghiệm ban đầu cho thấy mọi hiệu ứng tăng hoặc giảm không có bất kỳ ảnh hưởng nào đáng kể đến kết quả thu được. Ngay khi phát hiện được các nồng độ dư lượng có liên quan (Ví dụ, nghi ngờ vượt quá MRL), tốt nhất là sử dụng phép xác định chính xác hơn như: dùng chun trong nền mẫu (3.22.2) hoặc phương pháp thêm chuẩn (6.3).

CHÚ THÍCH 1: Hiệu ứng nền ảnh hưởng đến sự đáp ứng của các chất phân tích trong dch chiết mẫu được so sánh với sự đáp ứng của dung dịch chuẩn trong dung môi tinh khiết.

CHÚ THÍCH 2: Khoảng đường chuẩn nên phù hợp với các nồng độ dư lượng cần định lượng. Do đó, có thể cần phải xây dựng nhiều đường chuẩn từ các kết quả đo.

Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng một nội chuẩn cho định lượng và nhận biết. Tuy nhiên vẫn có thể định lượng không sử dụng nội chuẩn. Khi không sử dụng ISTD, thể tích của pha axetonitril (5.3) chính là thể tích của axetonitril được thêm vào trong mẫu 5.2.3 (10 ml).

Khi sử dụng ISTD thì điều quan trọng là mọi thay đổi tín hiệu của ISTD sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nồng độ của chất phân tích tính được. Tt nhất là tín hiệu của ISTD chỉ thay đổi do sự khác nhau về thể tích và do đó tăng độ chính xác của phép đo. Tuy nhiên, còn có các yếu tố không mong muốn khác có thể ảnh hưởng đến tín hiệu ISTD làm sai lệch kết quả định lượng chất phân tích. Sự hao hụt ISTD trong quá trình phân bố hoặc làm sạch cũng dẫn đến định lượng quá cao nồng độ chất phân tích. Những hao hụt này cần được giảm thiểu. Sự triệt tiêu đặc thù tín hiệu ISTD, có khả năng xuất hiện trong LC-MS do các thành phần nền mẫu được rửa giải cùng, cũng có thể dẫn đến sự đánh giá quá cao kết quả phân tích. Trong khi đó, sự gia tăng tương đối tín hiệu ISTD, điển hình trong GC vì sự có mặt của những chất cộng chiết trong nền mẫu, làm cho nồng độ chất phân tích. Do vậy, ISTD dùng trong GC nên là những chất không bị ảnh hưởng đáng kể bởi hiện tượng gia tăng do nền mẫu. Trong LC-MS, các hiệu ứng nền phụ thuộc vào dịch chiết mẫu có chứa các thành phần đặc thù mà có thể rửa giải cùng với ISTD và ảnh hưởng đến quá trình ion hóa.

Trong mọi trường hợp, cần thực hiện phép đo kiểm soát chất lượng để đảm bảo rằng mọi sai lệch do ISTD là không đáng k. Các phép đo kiểm soát chất lượng có thể cần sử dụng ISTD và các chất chuẩn kiểm soát chất lượng được thêm vào ở các giai đoạn khác của quá trình phân tích (Ví dụ: thêm vào dịch chiết cuối cùng) để giúp nhận biết các thay đổi không liên quan đến thể tích của tín hiệu ISTD. Việc quan sát cường độ tín hiệu của ISTD trong mỗi mẫu của một dãy mẫu là để kiểm soát chất lượng. Khi có sự thay đổi tín hiệu đáng kể, cần tiến hành định lượng sử dụng ISTD hoặc không sử dụng ISTD. Khi không sử dụng ISTD thì phải lấy chính xác các thể tích chất lỏng và phải cân bằng các thể tích của dung dịch chuẩn và dịch chiết mẫu.

6.2  Tính nồng độ dư lượng không thêm chuẩn

Các biến s được sử dụng:

- Nồng độ của dung dịch ISTD

CISTD

μg/ml

- Nồng độ thuốc BVTV trong hỗn hợp đường chuẩn

μg/ml

- Nồng độ của ISTD trong hỗn hợp đường chuẩn

μg/ml

- Nồng độ thuốc BVTV trong dịch chiết cuối cùng

μg/ml

- Nồng độ của ISTD trong dịch chiết cuối cùng

μg/ml

- Khối lượng của phần mẫu thử

ma

g

- Thể tích của ISTD thêm vào phần mẫu thử

ml

- Diện tích pic của thuốc BVTV thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- Diện tích pic của ISTD thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- Diện tích pic của thuốc BVTV thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Diện tích pic của ISTD thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Tỷ lệ pic thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- Tỷ lệ pic thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Độ dốc của đường chuẩn

 

- Độ chệch của đường chuẩn

 

- Tỉ phần khối lượng của thuốc BVTV trong mẫu

mg/kg

Ngoài ra:

 

 

- Khối lượng của ISTD dùng để chuẩn bị dung dịch chuẩn

 

- Khối lượng thuốc BVTV thêm vào mỗi vial (dùng cho thêm chuẩn)

 

- Thể tích của dung dịch chuẩn (chuẩn trong dung môi hoặc chuẩn trong nền mẫu)

 

- Thể tích dung dịch ISTD dùng đ chuẩn bị dung dịch chuẩn

 

- Thể tích dung dịch chuẩn làm việc thuốc BVTV dùng để chuẩn bị hỗn hợp đường chuẩn

 

- Thể tích dung dịch chuẩn gốc thuốc BVTV thêm vào (dùng cho thêm chuẩn)

 

Xác định phương trình đường cho mỗi hoạt chất bằng cách vẽ tỷ lệ diện tích   ở mỗi điểm chuẩn theo tỷ lệ nồng độ  của dung dịch chuẩn. Từ đó khoảng đáp ứng của đường chuẩn được diễn tả theo công thức sau:

(1)

Mỗi tỷ lệ nồng độ  được tính như sau:

(2)

Tỷ lệ nồng độ  trong dịch chiết sau cùng phụ thuộc vào phần khối lượng của thuốc BVTV WR trong phần mẫu thử ma, nồng độ của dung dịch nội chuẩn CISTD và thể tích của dung dịch ISTD thêm vào phần mẫu thử .

(3)

Khi tỷ lệ pic  thu được từ dịch chiết sau cùng được xác định bằng tỷ lệ pic  thu được từ hỗn hợp đường chuẩn, tỷ lệ nồng độ   được xác định và phần khối lượng WR (nồng độ dư lượng trong mẫu thử) được tính như sau:

(4)

CHÚ Ý: Công thức đơn giản và thực tế để tính toán các kết quả, không chứa nng độ ISTD nhưng đòi hỏi một số điu kiện tiên quyết để đáp ứng, có thể tìm thấy trong Phụ lục D.

6.3  Tính nồng độ dư lượng dùng phương pháp thêm chuẩn

Khi nghi ngờ các dư lượng vượt quá mức cho phép hoặc đối với các chất bị ảnh hưởng nhiều bởi nền mẫu hoặc có hiện tượng triệt tiêu tín hiệu, nên sử dụng phương pháp thêm chuẩn với điều kiện có hàm tuyến tính giữa độ đáp ứng và các nồng độ trong dải nồng độ dự kiến. Trong trường hợp này, thêm các các thể tích  tăng dần của dung dịch chuẩn hỗn hợp (3.20) vào dịch chiết cuối cùng như diễn tả trong Bảng 4. Quy trình này đòi hỏi phải biết trước khoảng xấp xỉ mức dư lượng WR từ phép phân tích sơ bộ.

Giả sử mẫu (lượng mẫu sử dụng là 10 g) có mức dư lượng dự đoán là WR = 0,8 mg/kg, trình tự như trong Bảng 4 sau đây có thể là thích hợp. Lượng chất trong mẫu được tính sử dụng đồ thị nêu trong Hình 1 theo phép hồi quy tuyến tính.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp các mức dư lượng WR khác thì nồng độ dung dịch chuẩn của chất phân tích được điu chnh và/ hoc các thể tích dung dung dịch chất phân tích và dung môi thích hợp hơn.

Bảng 4-Trình tự lấy bằng pipet đối với phương pháp thêm chuẩn

Thêm

Vial 1

Vial 2

Vial 3

Vial 4

Thể tích dịch chiết mẫu

500

500

500

500

V (μl)

(=0,5 g mẫu)

(=0,5 g mẫu)

(=0,5 g mẫu)

(=0,5 g mẫu)

Thể tích dung dịch chuẩn 4 μg/ml thêm vào (μl)

-

50

100

150

Khối lượng tạo thành của chất phân tích đã thêm (μg)

 

0,2

0,4

0,6

Thể tích dung môi (μl)

150

100

50

-

Thể tích cuối (μl)

650

650

650

650

 

Hình 1-Đường chuẩn sử dụng quy trình thêm chuẩn

CHÚ DN:

Y  Diện tích pic cht phân tích

X  Lượng chất phân tích được b sung, tính bằng microgram (μg)

/x/: Lượng chất phân tích có trong dịch chiết mẫu tính bằng microgram (μg)

trước khi thêm chuẩn (y = 0)

(5)

Dư lượng thuốc BVTV tìm thấy trong mẫu thử WR:

(6)

Trong đó:

c  là điểm cắt của đường chuẩn của chất phân tích với trục Y

b  là độ dc của đường chuẩn của chất phân tích, 1/ μg

V  là thể tích của axetonitril thêm vào ở bước 5.2.3 (ml)

Val  là thể tích dung dịch dùng cho việc thêm chuẩn (ml)

ma: khối lượng mẫu thử ban đầu (g)

6.4  Độ tin cậy của phương pháp

Một số thí nghiệm về hiệu suất thu hồi (ở mức nồng độ 0,01 mg/kg đến 0,25 mg/kg) đã được đánh giá liên phòng với phương pháp này sử dụng các nền mẫu đại diện. Hiệu suất thu hồi thu được từ 70 % đến 110 % và độ lệch chuẩn tương đối cho các lần phân tích lặp lại nhỏ hơn 10 %. Kết quả được nêu trong bảng B.1 ở Phụ lục B.

Bảng B.2 trong Phụ lục B tập hợp các kết quả nghiên cứu hiệu suất thu hồi được thực hiện riêng lẻ ở các phòng thí nghiệm khác nhau trong khuôn khổ của việc xác nhận phương pháp và kiểm soát chất lượng đang tiến hành.

Các giới hạn phát hiện và định lượng thu được bằng phương pháp này phụ thuộc nhiều vào nhiều thông số như loại thuốc bảo vệ thực vật và mẫu, độ nhạy và độ chọn lọc thu được từ thiết bị ở các điều kiện sử dụng. Sử dụng thiết bị hiện đại, việc xác định thuốc bảo vệ thực vật ở mức khoảng 0,01 mg/kg (thường MRL thấp nhất) trong hầu hết các trường hợp dễ dàng đạt được.

7  Phép thử khẳng định

Để khẳng định kết quả định lượng, cần phân tích lần 2 nếu nghi ngờ kết quả lần 1 quá lớn. Để biết thêm thông tin về việc xác nhận, tham khảo hướng dẫn kiểm soát chất lượng của EU được mô tả trong tài liệu SANCO / 2007/3131 [1].

8  Độ chính xác

Thông tin chi tiết của các thử nghiệm liên phòng về độ chính xác của phương pháp theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-1 (ISO 5725-2) là được tóm tắt trong Phụ lục B. Các giá trị từ thử nghiệm liên phòng có thể không áp dụng đối với khoảng nồng độ thuốc bảo vệ thực vật và nền mẫu khác với Phụ lục B.

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghim phải gồm ít nhất các thông tin sau:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết về mẫu thử;

- phương pháp thử đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

- kết quả và các đơn vị trong đó kết quả đã được thể hiện;

- ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu có thể);

- ngày nhận mẫu ở phòng thí nghiệm;

- ngày thử nghiệm;

- bất kỳ quan sát cụ thể nào được thực hiện trong quá trình thử nghiệm;

- tất cả các chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả;

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Ví dụ về các điều kiện thực nghiệm

Các điều kiện vận hành GC hoặc LC-MS thích hợp.

A.1  Hệ thống GC-MS

Cột:                                              DB-5MS (30 m x 0,25 mm x 0,25 μm, 5 % Ph Me silicon)

Khí mang:                                     He, tốc độ dòng không đổi 2 ml/min

Chương trình nhiệt độ GC:

Tốc độ tăng nhiệt (°C /min)

Nhiệt độ (°C)

Thời gian giữ (min)

 

40

2

30

220

0

5

260

0

20

280

15

Nhiệt độ bộ phận kết nối khối ph:

280 °C

 

Thể tích tiêm:

3 μl (PTV)

 

Chương trình nhiệt độ PTV:

 

 

Tốc độ tăng nhiệt (°C /min)

Nhiệt độ (°C)

Thời gian giữ (min)

 

50

0,8

720

300

5

 

280

10

Tốc độ dòng khí PTV

Dòng thông hơi 20 ml/min tới 0,5 min

 

Dòng làm sạch 47,4 ml/min bắt đu ở 2 min

 

Tiết kiệm khí 20 ml/min bắt đầu ở 6 min

A.2  Hệ thống HPLC 1

Đối với hầu hết các hợp chất thích hợp với LC

Cột phân tích: Zorbax XDB C18 (dài 150 mm, đường kính 2,1 mm, c hạt nhồi 3,5 μm)

Pha động A1 (3.25): dung dịch amonium format trong nước, c= 5 mmol/l

Pha động B1 (3.26): dung dịch amonium format trong metanol, c= 5 mmol/l

Nhiệt độ cột: 40 °C

Thể tích tiêm mẫu: 5 μl

Bảng A.1 - Chương trình gradient và tốc độ dòng

Thời gian (min)

Tốc độ dòng
(μl/min)

Pha động A1 (%)

Pha động B1 (%)

0

300

50

50

20

300

0

100

25

300

0

100

26

300

50

50

30

300

50

50

A.3  Hệ thống HPLC 2

Đối với các hợp chất phân cực (logKow < 0,5), lưu giữ kém trên cột pha đảo:

Cột phân tích: Phenomenex Aqua (dài 150 mm, đường kính 2 mm, cỡ hạt nhồi 3 μm, 125 A C18)

Pha động A1 (3.25): dung dịch amonium format trong nước, c= 5mmol/l

Pha động B1 (3.26): dung dịch amonium format trong metanol, c= 5mmol/l

Nhiệt độ cột: 40 °C

Thể tích tiêm mẫu: 3 μl, tự động pha loãng với 3 μl pha động A trong quá trình tiêm

Bảng A.2 - Chương trình gradient và tốc độ dòng

Thời gian (min)

Tốc độ dòng
(μl/min)

Pha động A1 (%)

Pha động B1 (%)

0

100

100

0

3

100

30

70

6

300

15

85

9

300

10

90

20,5

300

10

90

21

300

100

0

32

300

100

0

CHÚ THÍCH: Nếu hệ thống tm mẫu của thiết bị không có khả năng tự động pha loãng dung dịch, thì nên được pha loãng thủ công với pha động A1 (1 + 1), và do đó cần tiêm 6 μl.

A.4  Hệ thống HPLC 3

Đối với các hợp chất axit:

Cột phân tích: Zorbax XDB C18 (dài 150 mm, đường kính 2,1 mm, cỡ hạt nhồi 3,5 μm)

Pha động A2 (3.27): dung dịch axit axetic trong nước, φ = 0,1 ml axit axetic băng/l

Pha động B2 (3.28): dung dịch amonium format trong metanol, φ = 0,1 ml axit axetic băng/l

Nhiệt độ cột: 40 °C

Thể tích tiêm mẫu: 5 μl

Bảng A.3 - Chương trình gradient và tốc độ dòng:

Thời gian (min)

Tốc độ dòng
(μl/min)

Pha động A2 (%)

Pha động B2 (%)

0

300

80

20

20

300

0

100

22

300

0

100

22,1

300

80

20

30

300

80

20

A.5  Hệ thống HPLC 4

Đối với hầu hết các hợp chất thích hợp với LC

Bơm HPLC

HP1100 Binary Pump (G1312A)

Tiêm mẫu tự động

HP1100 (G1313A)

Chương trình tiêm mẫu

 

 

rút 5 μl pha động A3

rút 1 μl mẫu

rửa kim với axetonitril

rút 2 μl pha động A3

rút 1 μl mẫu

rửa kim với axetonitril

rút 2 μl pha động A3

rút 1 μl mẫu

rửa kim với axetonitril

rút 2 μl pha động A3

rút 1 μl mẫu

rửa kim với axetonitril

rút 5 μl pha động A3

Cột phân tích:

Phenomenex Aqua 5 μ C18 125A, 50 mm x 2 mm

Pha động A3 (3.29):

methanol/nước 2 +8 (v/v) với 5 mmol/l amonium format

Pha động B3 (3.30):

methanol/nước 9 +1 (v/v) với 5 mmol/l amonium format

Nhiệt độ cột:

20 °C

Bảng A.4 - Chương trình gradient và tốc độ dòng

Thời gian (min)

Tc độ dòng
(μl/min)

Pha động A3 (%)

Pha động B3 (%)

0

200

100

20

11

200

0

100

23

200

0

100

25

200

100

20

33

200

100

20

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Dữ liệu về độ chính xác

Theo tiêu chuẩn TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-1 (ISO 5725-2), các thông số trong Bảng B.1 đã được xác định trong một thử nghiệm liên phòng. Dữ liệu chính xác được liệt kê trong Bảng B.2 được tóm tắt từ đánh giá phương pháp phòng thí nghiệm đơn. Phiên bản cập nhật của dữ liệu đánh giá có thể được tìm thấy trên trang web www.crl-pesticidesdatapool.eu [7], được điều hành bởi các Cộng đồng các phòng thí nghiệm tham chiếu về thuốc BVTV EU.

Bảng B.1-Kết quả đánh giá phương pháp liên phòng của các nhóm Unterarbeitsgruppe Analytik der Bund-Länder-ArbeitsgruppePflanzenschutz-und Schädlingsbekämpfungsmittel“ và German Chemical Society (GDCh) (n khoảng 23.000)

Thuốc BVTV

GC/LC

Loại nền mẫu

Mức nng đ thêm chuẩn mg/kg

Hiệu suất thu hồi a

Số PTN

X %

V %

n

2,4,5-T

LC

Axit

0,010

105

8

15

3

 

LC

Axit

0,100

101

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

104

15

15

3

 

LC

Có nước

0,100

101

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4,5-TP

LC

Axit

0,010

99

2

14

3

 

LC

Axit

0,100

100

5

14

3

 

LC

Có nước

0,010

102

8

14

3

 

LC

Có nước

0,100

101

4

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4-D

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,025

97

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

100

5

14

3

 

LC

Axit

0,250

102

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

113

12

15

3

 

LC

Có nước

0,025

97

6

30

3

 

LC

Có nước

0,100

99

8

14

3

 

LC

Có nước

0,250

101

8

35

4

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4-DB

LC

Có nước

0,010

103

10

15

3

 

LC

Có nước

0,100

99

8

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4-CPA

LC

Axit

0,010

95

10

11

3

 

LC

Có nước

0,100

101

7

15

3

 

LC

Có nước

0,100

104

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Acephate

LC

Axit

0,100

89

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cc)

0,010

81

11

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

81

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

82

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

81

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

92

15

19

4

 

LC

Có nước

0,100

88

8

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Acetamiprid

LC

Axit

0,010

97

9

25

5

 

LC

Axit

0,025

94

11

39

8

 

LC

Axit

0,100

98

7

25

5

 

LC

Axit

0,250

99

6

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

99

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

10

20

4

 

LC

Có đường

0,010

94

11

22

5

 

LC

Có đường

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

6

25

5

 

LC

Có nước

0,025

98

8

79

8

 

LC

Có nước

0,100

99

6

25

5

 

LC

Có nước

0,250

98

6

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Aldicarb

LC

Axit

0,010

96

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

100

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

100

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

95

11

19

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Avermectin B1a

LC

Axit

0,100

99

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

12

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Azoxystrobin

LC

Axit

0,010

102

7

15

3

 

LC

Axit

0,025

99

11

40

8

 

LC

Axit

0,100

96

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

102

7

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

95

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

5

20

4

 

LC

Có nước

0,025

100

6

78

8

 

LC

Có nước

0,100

99

6

20

4

 

LC

Có nước

0,250

101

6

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Bendiocarb

LC

Axit

0,010

98

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

102

4

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

15

3

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

10

15

3

 

LC

Có đường

0,100

101

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bentazone

LC

Axit

0,010

101

10

15

3

 

LC

Axit

0,100

102

6

15

3

 

LC

Có nước

0,100

101

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Boscalid

LC

Axit

0,010

101

8

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

101

12

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

10

25

5

 

LC

Có đường

0,100

100

14

20

4

 

LC

Có nước

0,010

101

9

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Bromoxynil

LC

Axit

0,010

99

5

14

3

 

LC

Axit

0,025

96

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

106

7

15

3

 

LC

Axit

0,250

100

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

12

15

3

 

LC

Có nước

0,025

98

3

30

3

 

LC

Có nước

0,100

104

7

15

3

 

LC

Có nước

0,250

102

8

35

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Buprofezin

LC

Axit

0,010

93

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

95

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

14

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

6

19

4

 

LC

Có đường

0,010

97

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

101

10

24

5

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Butocarboxim

LC

Axit

0,010

97

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

97

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

11

13

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

11

14

3

 

LC

Có đường

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

103

9

15

3

 

LC

Có nước

0,100

100

8

17

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Carbaryl

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

100

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

98

9

15

3

 

LC

Có đường

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

102

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

102

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Carbendazim

LC

Axit

0,010

88

4

15

3

 

LC

Axit

0,025

82

9

38

8

 

LC

Axit

0,100

89

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

89

5

39

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

87

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

86

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

86

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

84

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

93

4

20

4

 

LC

Có nước

0,025

90

7

79

8

 

LC

Có nước

0,100

93

6

20

4

 

LC

Có nước

0,250

92

6

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Carbaryl

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

100

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

98

9

15

3

 

LC

Có đường

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

102

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

102

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Carbendazim

LC

Axit

0,010

88

4

15

3

 

LC

Axit

0,025

82

9

38

8

 

LC

Axit

0,100

89

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

89

5

39

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

87

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

86

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

86

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

84

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

93

4

20

4

 

LC

Có nước

0,025

90

7

79

8

 

LC

Có nước

0,100

93

6

20

4

 

LC

Có nước

0,250

92

6

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Carbofuran

LC

Axit

0,010

102

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

103

15

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

6

20

4

 

LC

Có nước

0,100

102

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Carboxin

LC

Axit

0,010

95

5

25

5

 

LC

Axit

0,100

96

4

25

5

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,010

100

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

6

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

100

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

91

13

25

5

 

LC

Có đường

0,100

95

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

73

7

17

4

 

LC

Có nước

0,100

75

8

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Chloridazon

LC

Axit

0,010

89

9

20

4

 

LC

Axit

0,100

93

8

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

10

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

96

9

20

4

 

LC

Có đường

0,100

96

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chlorpyrifos

GC

Axit

0,025

105

8

40

8

 

GC

Axit

0,250

102

5

40

8

 

GC

Có nước

0,025

103

8

80

8

 

GC

Có nước

0,250

104

5

75

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Cinosulfuron b

LC

Axit

0,010

74

9

12

3

 

LC

Axit

0,100

75

9

13

3

 

LC

Có nước

0,010

57

15

11

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Clofentezine

LC

Axit

0,010

98

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

107

8

19

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

9

20

4

 

LC

Có đường

0,010

103

16

22

5

 

LC

Có đường

0,100

95

11

19

4

 

LC

Có nước

0,010

105

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Cycloxydim

LC

Axit

0,100

104

10

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Cyhalothrin, lambda-

GC

Axit

0,025

116

16

26

6

 

GC

Axit

0,250

106

13

35

7

 

GC

Có nước

0,025

113

13

57

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Cymoxanil

LC

Axit

0,010

105

14

20

4

 

LC

Axit

0,100

94

8

25

5

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,010

109

8

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

9

20

4

 

LC

Có đường

0,010

111

12

19

4

 

LC

Có đường

0,100

101

11

20

4

 

LC

Có nước

0,010

108

12

19

4

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Cyproconazole

LC

Axit

0,010

95

8

24

5

 

LC

Axit

0,100

98

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

94

10

18

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

94

12

22

5

 

LC

Có đường

0,100

98

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

6

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Cyprodinil

GC

Axit

0,025

94

9

25

5

 

GC

Axit

0,250

99

6

25

5

 

GC

Có nước

0,025

101

7

50

5

 

GC

Có nước

0,250

101

6

50

5

 

LC

Axit

0,010

97

6

15

3

 

LC

Axit

0,025

97

5

30

6

 

LC

Axit

0,100

97

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

100

5

30

6

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

97

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

10

20

4

 

LC

Có nước

0,025

97

6

60

6

 

LC

Có nước

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có nước

0,250

98

5

65

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cyromazine

LC

Có nước

0,100

48

5

12

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Demeton-S- Methylsulfon

LC

Axit

0,010

85

10

25

4

-

LC

Axit

0,100

90

8

30

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

95

7

30

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

25

4

 

LC

Có đường

0,010

95

9

24

4

 

LC

Có đường

0,100

100

8

30

4

 

LC

Có nước

0,010

95

9

29

5

 

LC

Có nước

0,100

99

6

35

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Demeton-S- Methylsulfoxid

LC

Có nước

0,010

98

5

14

3

 

LC

Có nước

0,100

92

6

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Dicamba

LC

Axit

0,100

88

11

14

3

 

LC

Có nước

0,100

103

9

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Dichlorprop (bao gồm Dichlorprop-P)

LC

Axit

0,010

99

9

15

3

 

LC

Axit

0,100

97

8

13

3

 

LC

Có nước

0,010

100

7

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

5

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Difenoconazole

LC

Axit

0,010

93

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

99

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

8

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

100

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

101

9

25

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Dimethachlor

LC

Axit

0,010

101

7

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

103

5

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

107

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

104

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Dimethoate

LC

Axit

0,010

98

4

15

3

 

LC

Axit

0,025

93

8

38

8

 

LC

Axit

0,100

97

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

99

6

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

99

4

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

97

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

96

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

99

6

20

4

 

LC

Có nước

0,025

98

6

75

8

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

4

 

LC

Có nước

0,250

98

8

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Dimethomorph

LC

Axit

0,010

94

7

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

5

24

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

99

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

98

5

19

4

 

LC

Có nước

0,010

96

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

99

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

DiniconazoIe

LC

Axit

0,010

91

10

24

5

 

LC

Axit

0,100

99

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

94

14

19

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

9

20

4

 

LC

Có đường

0,010

97

8

20

4

 

LC

Có đường

0,100

102

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

10

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Epoxiconazole

LC

Axit

0,010

97

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

99

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

103

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

100

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

7

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Ethiofencarb

LC

Axit

0,010

96

11

14

3

 

LC

Axit

0,100

98

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

93

14

15

3

 

LC

Có đường

0,100

91

14

15

3

 

LC

Có nước

0,010

77

17

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Ethoprophos

LC

Axit

0,010

98

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

6

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

100

4

25

5

 

LC

Có đường

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

100

4

25

5

 

LC

Có nước

0,100

102

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Famoxadone

LC

Axit

0,010

100

12

25

5

 

LC

Axit

0,100

100

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

103

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

100

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

102

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

97

9

25

5

 

LC

nước

0,100

101

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenarimol

LC

Axit

0,010

96

8

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

89

8

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

95

12

24

5

 

LC

Có đường

0,100

96

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

97

10

25

5

 

LC

Có nước

0,100

99

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenazaquin

LC

Axit

0,010

92

8

20

4

 

LC

Axit

0,100

95

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

107

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

10

20

4

 

LC

Có đường

0,100

92

14

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenhexamid

GC

Axit

0,025

83

12

12

3

 

GC

Axit

0,250

87

12

15

3

 

GC

Có nước

0,025

82

10

23

3

 

GC

nước

0,250

80

10

22

3

 

LC

Axit

0,010

101

7

15

3

 

LC

Axit

0,025

83

11

39

8

 

LC

Axit

0,100

94

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

89

9

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

78

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

77

15

12

3

 

LC

Có đường

0,010

86

12

13

3

 

LC

Có đường

0,100

84

11

15

3

 

LC

Có nước

0,010

78

13

19

4

 

LC

Có nước

0,025

77

11

74

8

 

LC

Có nước

0,100

80

12

14

4

 

LC

Có nước

0,250

77

10

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenoxaprop-P

LC

Axit

0,010

103

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

104

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

10

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

6

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenoxycarb

LC

Axit

0,010

96

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

106

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

10

15

3

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

103

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

99

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenpropidin

LC

Axit

0,010

93

8

25

5

 

LC

Axit

0 100

98

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

99

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

101

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

94

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenpropimorph

LC

Axit

0,010

99

4

15

3

 

LC

Axit

0,100

101

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

101

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

7

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

5

20

4

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenpyroximate

LC

Axit

0,010

95

12

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

8

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

105

10

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

95

13

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Fenthion

LC

Axit

0,010

84

12

18

4

 

LC

Axit

0,100

100

7

20

4

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,010

90

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

11

15

3

 

LC

Có đường

0,010

96

12

20

4

 

LC

Có đường

0,100

98

12

20

4

 

LC

Có nước

0,010

101

12

15

3

 

LC

Có nước

0,100

92

11

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Fluazifop

LC

Axit

0,010

104

8

20

3

 

LC

Axit

0,100

106

7

20

3

 

LC

Có nước

0,010

101

8

20

3

 

LC

Có nước

0,100

103

4

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Fludioxonil

LC

Axit

0,010

98

7

15

3

 

LC

Axit

0,025

104

10

20

4

 

LC

Axit

0,100

100

7

14

3

 

LC

Axit

0,250

102

10

25

5

 

LC

Có nước

0,010

96

4

15

3

 

LC

Có nước

0,025

97

5

40

5

 

LC

Có nước

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có nước

0,250

103

8

55

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Flufenacet

LC

Axit

0,010

96

11

25

5

 

LC

Axit

0,100

99

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

99

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

100

7

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

4

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Flufenoxuron

LC

Axit

0,010

106

11

15

3

 

LC

Axit

0,100

103

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

104

11

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

7

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

11

14

3

 

LC

Có đường

0,100

100

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

108

14

20

4

 

LC

Có nước

0,100

101

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Fluroxypyr

LC

Axit

0,100

94

10

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Flurtamone

LC

Axit

0,010

97

7

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

99

8

25

5

 

LC

Có đưng

0,100

103

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

100

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Flusilazole

LC

Axit

0,010

97

8

25

5

 

LC

Axit

0,100

100

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

4

20

4

 

LC

Có đường

0,010

99

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

97

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Fomesafen

LC

Axit

0,100

106

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

101

9

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

3

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Haloxyfop

LC

Axit

0,010

113

9

15

3

 

LC

Axit

0,100

106

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

99

10

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

7

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Hexaconazole

LC

Axit

0,010

95

10

24

5

 

LC

Axit

0,100

97

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

94

10

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

101

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

94

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

95

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Hexythiazox

LC

Axit

0,010

95

10

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

104

16

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

101

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

95

12

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

10

24

5

 

LC

nước

0,100

102

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazalil

GC

Axit

0,025

97

8

15

3

 

GC

Axit

0,250

102

9

15

3

 

GC

Có nước

0,025

116

29

25

3

 

GC

Có nước

0,250

102

9

30

3

 

LC

Axit

0,010

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,025

93

10

40

8

 

LC

Axit

0,100

96

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

98

7

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

94

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

94

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

93

13

15

3

 

LC

Có đường

0,100

89

10

15

3

 

LC

Có nước

0,010

88

15

17

4

 

LC

Có nước

0,025

96

10

79

8

 

LC

Có nước

0,100

87

13

16

4

 

LC

Có nước

0,250

96

6

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazapyr

LC

Axit

0,100

93

7

14

3

 

LC

Có nước

0,010

92

6

15

3

 

LC

Có nước

0,100

96

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazaquin

LC

Axit

0,010

99

9

20

3

 

LC

Axit

0,100

102

7

20

3

 

LC

Có nước

0,010

97

6

20

3

 

LC

Có nước

0,100

102

5

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

lmazethapyr

LC

Axit

0,010

94

13

19

3

 

LC

Axit

0,100

96

6

20

3

 

LC

Có nước

0,010

98

9

20

3

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

lmazosulfuron b

LC

Axit

0,010

100

11

15

3

 

LC

Axit

0,100

96

10

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

12

14

3

 

LC

Có nước

0,100

95

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

104

16

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

101

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

95

12

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

10

24

5

 

LC

Có nước

0,100

102

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

lmazalil

GC

Axit

0,025

97

8

15

3

 

GC

Axit

0,250

102

9

15

3

 

GC

Có nước

0,025

116

29

25

3

 

GC

Có nước

0,250

102

9

30

3

 

LC

Axit

0,010

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,025

93

10

40

8

 

LC

Axit

0,100

96

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

98

7

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

94

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

94

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

93

13

15

3

 

LC

Có đường

0,100

89

10

15

3

 

LC

Có nước

0,010

88

15

17

4

 

LC

Có nước

0,025

96

10

79

8

 

LC

Có nước

0,100

87

13

16

4

 

LC

Có nước

0,250

96

6

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazapyr

LC

Axit

0,100

93

7

14

3

 

LC

Có nước

0,010

92

6

15

3

 

LC

Có nước

0,100

96

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazaquin

LC

Axit

0,010

99

9

20

3

 

LC

Axit

0,100

102

7

20

3

 

LC

Có nước

0,010

97

6

20

3

 

LC

Có nước

0,100

102

5

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazethapyr

LC

Axit

0,010

94

13

19

3

 

LC

Axit

0100

96

6

20

3

 

LC

Có nước

0,010

98

9

20

3

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Imazosulfuron b

LC

Axit

0,010

100

11

15

3

 

LC

Axit

0,100

96

10

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

12

14

3

 

LC

Có nước

0,100

95

10

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Imidacloprid

LC

Axit

0,010

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

99

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

7

14

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

95

10

13

3

 

LC

Có đường

0,100

96

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

8

19

4

 

LC

Có nước

0,100

97

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Indoxacarb

LC

Axit

0,010

101

9

14

3

 

LC

Axit

0,100

103

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

114

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

92

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

102

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

97

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

loxynil

LC

Axit

0,010

96

4

15

3

 

LC

Axit

0,100

97

4

14

3

 

LC

Có nước

0,010

98

9

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

4

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Iprovalicarb

LC

Axit

0,010

102

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

101

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Isoproturon

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

95

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

97

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

102

11

17

4

 

LC

Có nước

0,100

97

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Imidacloprid

LC

Axit

0,010

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

99

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

7

14

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

95

10

13

3

 

LC

Có đường

0,100

96

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

8

19

4

 

LC

Có nước

0,100

97

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Indoxacarb

LC

Axit

0,010

101

9

14

3

 

LC

Axit

0,100

103

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

114

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

92

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

102

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

97

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

loxynil

LC

Axit

0,010

96

4

15

3

 

LC

Axit

0,100

97

4

14

3

 

LC

Có nước

0,010

98

9

15

3

 

LC

Có nước

0,100

102

4

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Iprovalicarb

LC

Axit

0,010

102

6

15

3

 

LC

Axit

0 100

101

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

4

15

3

 

LC

đường

0,010

99

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Isoproturon

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

95

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

97

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

102

11

17

4

 

LC

Có nước

0,100

97

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Kresoxim-Methyl

GC

Axit

0,025

104

10

30

6

 

GC

Axit

0,250

103

10

29

6

 

GC

Có nước

0,025

104

9

60

6

 

GC

Có nước

0,250

103

7

60

6

 

LC

Axit

0,025

103

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

104

5

15

3

 

LC

Có nước

0,025

102

6

25

3

 

LC

Có nước

0,250

101

9

34

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Linuron

LC

Axit

0,010

104

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

101

4

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

10

15

3

 

LC

Có đường

0,100

98

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

94

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

101

7

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Lufenuron

LC

Axit

0,025

106

11

20

4

 

LC

Axit

0,250

101

6

25

5

 

LC

Có nước

0,025

106

16

38

4

 

LC

Có nước

0,250

101

10

55

6

 

 

 

 

 

 

 

 

MCPA

LC

Axit

0,010

100

7

14

3

 

LC

Axit

0,100

99

3

15

3

 

LC

Có nước

0,010

103

10

14

3

 

LC

Có nước

0,100

101

4

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

MCPB

LC

Axit

0,010

101

16

15

3

 

LC

Axit

0,100

106

11

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

11

15

3

 

LC

Có nước

0,100

103

7

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

MCPP

LC

Axit

0,010

102

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

9

15

3

 

LC

Có nước

0,010

101

10

15

3

 

LC

Có nước

0,100

101

2

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Mepanipyrim

LC

Axit

0,010

92

10

25

5

 

LC

Axit

0,100

100

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

101

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

8

20

4

 

LC

Có đường

0,010

101

7

20

4

 

LC

Có đường

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

96

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

4

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Metalaxyl

GC

Axit

0,025

100

8

25

5

 

GC

Axit

0,250

98

7

25

5

 

GC

Có nước

0,025

104

10

47

5

 

GC

Có nước

0,250

104

5

50

5

 

LC

Axit

0,010

101

10

15

3

 

LC

Axit

0,025

95

10

35

7

 

LC

Axit

0,100

101

8

15

3

 

LC

Axit

0,250

101

6

35

7

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

98

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

102

10

12

3

 

LC

Có nước

0,025

100

7

68

7

 

LC

Có nước

0,100

102

6

20

4

 

LC

Có nước

0,250

100

6

74

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Methamidophos

LC

Axit

0,025

75

8

39

8

 

LC

Axit

0,100

83

13

14

3

 

LC

Axit

0,250

78

6

39

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

84

18

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

77

19

15

3

 

LC

Có đường

0,100

85

16

14

3

 

LC

Có nước

0,010

92

11

20

4

 

LC

Có nước

0,025

81

10

77

8

 

LC

Có nước

0,100

92

8

19

4

 

LC

Có nước

0,250

81

7

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Methiocarb

LC

Axit

0,010

94

8

15

3

 

LC

Axit

0,025

99

11

38

8

 

LC

Axit

0,100

96

12

15

3

 

LC

Axit

0,250

101

5

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

90

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

89

8

15

3

 

LC

Có đường

0,010

94

10

14

3

 

LC

Có đường

0,100

89

11

12

3

 

LC

Có nước

0,010

92

9

20

4

 

LC

Có nước

0,025

103

7

73

8

 

LC

Có nước

0,100

97

7

20

4

 

LC

nước

0,250

100

7

76

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Methomyl

LC

Axit

0,010

104

10

15

3

 

LC

Axit

0,100

97

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

90

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

97

9

15

3

 

LC

Có đường

0,100

94

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

103

14

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

6

18

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Methoxyfenozide

LC

Axit

0,010

101

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

100

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

100

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

104

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

101

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

95

10

20

4

 

LC

Có nước

0,100

98

7

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Metobromuron

LC

Axit

0,010

93

13

23

5

 

LC

Axit

0,100

98

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

103

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

102

10

25

5

 

LC

Có đường

0,100

105

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

96

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Metolachlor

LC

Axit

0,010

104

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

102

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

104

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

102

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

6

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Metosulam

LC

Axit

0,010

94

20

19

3

 

LC

Axit

0,100

96

22

23

3

 

LC

Có nước

0,010

104

3

15

3

 

LC

Có nước

0,100

80

36

18

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Metsulfuron- Methyl b

LC

Axit

0,010

88

19

27

4

 

LC

Axit

0,100

87

25

25

4

 

LC

Có đường

0,010

64

36

19

3

 

LC

Có đường

0,100

69

35

20

3

 

LC

Có nước

0,010

84

22

27

4

 

LC

Có nước

0,100

84

21

25

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Monocrotophos

LC

Axit

0,010

95

10

15

3

 

LC

Axit

0,100

96

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

93

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

90

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

92

12

15

3

 

LC

Có đường

0,100

94

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

95

6

19

4

 

LC

Có nước

0,100

97

5

19

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Myclobutanil

GC

Axit

0,025

101

6

30

6

 

GC

Axit

0,250

103

7

30

6

 

GC

Có nước

0,025

104

7

60

6

 

GC

Có nước

0,250

103

5

60

6

 

LC

Axit

0,025

101

7

20

4

 

LC

Axit

0,250

103

6

20

4

 

LC

Có nước

0,025

98

8

40

4

 

LC

Có nước

0,250

98

8

45

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2-Naphthoxyacetic acid

LC

Axit

0,100

103

8

15

3

 

LC

Có nước

0,100

98

7

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Omethoate

LC

Axit

0,010

84

10

20

4

 

LC

Axit

0,100

83

8

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

88

15

20

4

 

LC

Có đường

0,010

81

15

19

4

 

LC

Có đường

0,100

89

4

20

4

 

LC

Có nước

0,010

92

9

19

4

 

LC

Có nước

0,100

89

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Oxamyl

LC

Axit

0,010

103

11

12

3

 

LC

Axit

0,100

96

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

9

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

88

15

20

4

 

LC

Có đường

0,100

98

7

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

13

15

4

 

LC

Có nước

0,100

101

7

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Penconazole

GC

Axit

0,025

101

5

30

6

 

GC

Axit

0,250

102

7

30

6

 

GC

Có nước

0,025

103

6

60

6

 

GC

Có nước

0,250

102

4

60

6

 

LC

Axit

0,025

97

6

25

5

 

LC

Axit

0,250

101

7

25

5

 

LC

Có nước

0,025

102

8

49

5

 

LC

Có nước

0,250

99

6

55

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Picoxystrobin

LC

Axit

0,010

102

5

15

3

 

LC

Axit

0,100

102

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

103

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

103

6

15

3

 

LC

đường

0,100

99

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

4

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Pirimicarb

GC

Axit

0,025

97

6

20

4

 

GC

Axit

0,250

96

6

20

4

 

GC

Có nước

0,025

101

7

40

4

 

GC

Có nước

0,250

101

5

40

4

 

LC

Axit

0,010

92

5

14

3

 

LC

Axit

0,025

95

4

30

6

 

LC

Axit

0,100

96

7

15

3

 

LC

Axit

0,250

99

4

30

6

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

4

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

95

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

94

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

94

8

20

4

 

LC

Có nước

0,025

98

8

59

6

 

LC

Có nước

0,100

95

8

20

4

 

LC

Có nước

0,250

96

6

65

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Pirimiphos-Ethyl

LC

Axit

0,010

93

9

15

3

 

LC

Axit

0,100

96

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

98

13

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

10

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

5

15

3

 

LC

Có nước

0,100

100

6

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Procymidone

GC

Axit

0,025

103

6

35

7

 

GC

Axit

0,250

102

5

35

7

 

GC

Có nước

0,025

104

5

70

7

 

GC

Có nước

0,250

104

4

70

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Profenofos

LC

Axit

0,010

94

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

96

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

113

22

14

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

10

20

4

 

LC

Có nước

0,010

112

24

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Promecarb

LC

Axit

0,010

101

3

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

102

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

3

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

5

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Prometryn

LC

Axit

0,010

94

6

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

4

20

4

 

LC

Có đường

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

100

6

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Propamocarb

LC

Axit

0,010

85

11

13

3

 

LC

Axit

0,025

78

7

40

8

 

LC

Axit

0,100

88

8

15

3

 

LC

Axit

0,250

80

6

40

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Profenofos

LC

Axit

0,010

94

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

96

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

113

22

14

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

10

20

4

 

LC

Có nước

0,010

112

24

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Promecarb

LC

Axit

0,010

101

3

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

102

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

3

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

5

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Prometryn

LC

Axit

0,010

94

6

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

4

20

4

 

LC

đường

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

100

6

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Propamocarb

LC

Axit

0,010

85

11

13

3

 

LC

Axit

0,025

78

7

40

8

 

LC

Axit

0,100

88

8

15

3

 

LC

Axit

0,250

80

6

40

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Profenofos

LC

Axit

0,010

94

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

96

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

113

22

14

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

98

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

10

20

4

 

LC

Có nước

0,010

112

24

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Promecarb

LC

Axit

0,010

101

3

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

102

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

3

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

5

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Prometryn

LC

Axit

0,010

94

6

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

4

20

4

 

LC

Có đường

0,010

97

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

100

6

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

5

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Propamocarb

LC

Axit

0,010

85

11

13

3

 

LC

Axit

0,025

78

7

40

8

 

LC

Axit

0,100

88

8

15

3

 

LC

Axit

0,250

80

6

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

86

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

81

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

74

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

11

15

4

 

LC

Có nước

0,025

85

8

78

8

 

LC

Có nước

0,100

93

10

20

4

 

LC

Có nước

0,250

85

8

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Propargite

LC

Axit

0,010

96

8

25

5

 

LC

Axit

0,100

101

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

103

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

100

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

105

10

17

4

 

LC

Có nước

0,010

102

6

24

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Propiconazole

LC

Axit

0,010

94

7

20

4

 

LC

Axit

0,100

99

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

95

8

20

4

 

LC

Có đường

0,100

99

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

95

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Propoxur

LC

Axit

0,010

105

6

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

4

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

98

7

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

103

5

20

4

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Propyzamide

GC

Axit

0,025

103

6

30

6

 

GC

Axit

0,250

101

7

30

6

 

GC

Có nước

0,025

105

6

60

6

 

GC

Có nước

0,250

105

5

60

6

 

LC

Axit

0,010

95

9

24

5

 

LC

Axit

0,025

96

8

20

4

 

LC

Axit

0,100

101

6

25

5

 

LC

Axit

0,250

101

4

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

101

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

100

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

104

9

20

4

 

LC

Có nước

0,010

98

6

25

5

 

LC

Có nước

0,025

98

5

40

4

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

LC

Có nước

0,250

101

8

50

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Prosulfuron b

LC

Axit

0,010

78

13

14

3

 

LC

Axit

0,100

77

9

15

3

 

LC

Có nước

0,010

65

12

16

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Pymetrozine

LC

Axit

0,010

42

17

11

3

 

LC

Axit

0100

46

12

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

60

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

55

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

41

16

14

3

 

LC

Có đường

0,100

39

18

15

3

 

LC

Có nước

0,010

66

5

15

3

 

LC

Có nước

0,100

63

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyraclostrobin

LC

Axit

0,010

101

9

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

98

10

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

101

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyridaben

GC

Axit

0,025

103

9

30

6

 

GC

Axit

0,250

104

7

30

6

 

GC

Có nước

0,025

101

6

60

6

 

GC

Có nước

0,250

102

6

60

6

 

LC

Axit

0,025

108

8

15

3

 

LC

Axit

0,250

106

11

15

3

 

LC

Có nước

0,025

102

10

29

3

 

LC

Có nước

0,250

100

7

33

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyrifenox

LC

Axit

0,010

94

6

25

5

 

LC

Axit

0 100

97

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

99

8

20

4

 

LC

Có đường

0,100

98

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

96

7

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyrimethanil

GC

Axit

0,025

100

5

30

6

 

GC

Axit

0,250

98

5

30

6

 

GC

Có nước

0,025

101

5

60

6

 

GC

Có nước

0,250

101

3

60

6

 

LC

Axit

0,010

98

5

15

3

 

LC

Axit

0,025

98

8

30

6

 

LC

Axit

0,100

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

101

6

30

6

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

94

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

96

5

15

3

 

LC

đường

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

95

6

20

4

 

LC

Có nước

0,025

100

9

59

6

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

LC

Có nước

0,250

97

5

65

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyrimethanil

GC

Axit

0,025

100

5

30

6

 

GC

Axit

0,250

98

5

30

6

 

GC

Có nước

0,025

101

5

60

6

 

GC

Có nước

0,250

101

3

60

6

 

LC

Axit

0,010

98

5

15

3

 

LC

Axit

0,025

98

8

30

6

 

LC

Axit

0,100

96

5

15

3

 

LC

Axit

0,250

101

6

30

6

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

92

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

94

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

96

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

95

6

20

4

 

LC

Có nước

0,025

100

9

59

6

 

LC

Có nước

0,100

98

5

20

4

 

LC

Có nước

0,250

97

5

65

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Pyriproxyfen

LC

Axit

0,010

97

7

25

5

 

LC

Axit

0,100

97

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

106

13

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

100

6

19

4

 

LC

Có đường

0,010

97

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

99

11

19

4

 

LC

Có nước

0,010

105

10

24

5

 

LC

Có nước

0,100

102

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

QuinmeracC

LC

Axit

0,100

64

38

24

3

 

LC

Có đường

0,100

56

30

15

3

 

LC

Có nước

0,010

79

33

20

4

 

LC

Có nước

0,100

63

40

24

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Quinoxyfen

GC

Axit

0,025

102

4

35

7

 

GC

Axit

0,250

101

4

35

7

 

GC

Có nước

0,025

100

6

70

7

 

GC

Có nước

0,250

100

4

70

7

 

LC

Axit

0,010

94

10

25

5

 

LC

Axit

0,100

94

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

107

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

93

9

25

5

 

LC

Có đường

0,100

95

13

19

4

 

LC

Có nước

0,010

100

9

23

5

 

LC

Có nước

0,100

100

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Spinosyn A

LC

Axit

0,010

100

13

24

5

 

LC

Axit

0,100

99

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

111

11

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

105

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

97

11

23

5

 

LC

Có đường

0,100

100

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

9

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

9

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Spinosyn D

LC

Axit

0,010

95

10

18

4

 

LC

Axit

0,100

98

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

107

7

11

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

104

8

20

4

 

LC

Có đường

0,010

103

21

20

5

 

LC

Có đường

0,100

102

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

91

15

25

5

 

LC

Có nước

0,100

97

9

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Spiroxamine

LC

Axit

0,010

98

4

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

5

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

95

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

99

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

96

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

97

6

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Tebuconazole

LC

Axit

0,010

104

11

15

3

 

LC

Axit

0,100

101

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

105

18

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

94

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

102

8

15

3

 

LC

Có đường

0,100

100

6

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

9

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Tebufenozide

LC

Axit

0,010

103

5

15

3

 

LC

Axit

0,025

98

11

40

8

 

LC

Axit

0,100

99

4

15

3

 

LC

Axit

0,250

102

6

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

104

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

96

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

105

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

102

4

15

3

 

LC

Có nước

0,010

100

8

20

4

 

LC

Có nước

0,025

99

6

78

8

 

LC

Có nước

0,100

104

8

20

4

 

LC

Có nước

0,250

102

7

84

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Tebufenpyrad

LC

Axit

0,010

99

12

24

5

 

LC

Axit

0,100

96

10

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

119

30

14

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cc)

0,100

100

5

20

4

 

LC

Có đường

0,010

99

10

22

5

 

LC

Có đường

0,100

100

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

99

10

20

4

 

LC

Có nước

0,100

100

7

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Tetraconazole

LC

Axit

0,010

95

9

25

5

 

LC

Axit

0,100

100

5

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

99

9

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

102

6

20

4

 

LC

Có đường

0,010

100

8

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

94

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

100

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Tetradifon

GC

Axit

0,025

102

7

34

7

 

GC

Axit

0,250

102

6

35

7

 

GC

Có nước

0,025

102

9

64

7

 

GC

Có nước

0,250

102

5

70

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiabendazole

LC

Axit

0,010

92

12

15

3

 

LC

Axit

0025

85

8

38

8

 

LC

Axit

0,100

89

6

15

3

 

LC

Axit

0,250

91

7

40

8

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

89

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

86

4

15

3

 

LC

Có đường

0,010

85

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

86

14

15

3

 

LC

Có nước

0,010

98

7

20

4

 

LC

Có nước

0,025

92

9

79

8

 

LC

Có nước

0,100

94

7

20

4

 

LC

Có nước

0,250

91

7

85

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiacloprid

LC

Axit

0,010

98

9

15

3

 

LC

Axit

0,100

103

12

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

15

3

 

LC

Có đường

0,010

101

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

95

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

95

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

101

7

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiamethoxam

LC

Axit

0,010

89

9

20

4

 

LC

Axit

0,100

93

9

22

5

 

LC

Mu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

8

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

92

11

19

4

 

LC

Có đường

0,100

99

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

96

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Thifensulfuron- Methyl b

LC

Axit

0,010

85

26

29

4

 

LC

Axit

0,100

88

24

25

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

66

39

23

3

 

LC

Có đường

0,010

62

42

20

3

 

LC

Có đường

0,100

61

37

20

3

 

LC

Có nước

0,010

83

24

26

4

 

LC

Có nước

0,100

85

21

25

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiodicarb

LC

Axit

0,100

96

7

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

81

11

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

9

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiofanox

LC

Axit

0,010

107

13

13

3

 

LC

Axit

0,100

98

8

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

98

5

15

3

 

LC

Có đường

0,100

88

9

15

3

 

LC

Có nước

0,010

92

14

20

4

 

LC

Có nước

0,100

91

12

16

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiophanate- Methyl

LC

Axit

0,100

97

6

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

20

4

 

LC

Có đường

0,100

97

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

91

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Triadimefon

LC

Axit

0,010

99

10

25

5

 

LC

Axit

0,100

99

4

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

95

7

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

102

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Triclopyr

LC

Axit

0,100

100

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

112

12

14

3

 

LC

Có nước

0,100

104

5

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiophanate- Methyl

LC

Axit

0,100

97

6

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

6

20

4

 

LC

Có đường

0,100

97

7

20

4

 

LC

Có nước

0,100

91

5

15

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Triadimefon

LC

Axit

0,010

99

10

25

5

 

LC

Axit

0,100

99

4

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

102

7

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có đường

0,010

95

7

25

5

 

LC

Có đường

0,100

101

7

20

4

 

LC

Có nước

0,010

102

8

25

5

 

LC

Có nước

0,100

101

6

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Triclopyr

LC

Axit

0,100

100

8

15

3

 

LC

Có nước

0,010

112

12

14

3

 

LC

Có nước

0,100

104

5

14

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Trifloxystrobin

LC

Axit

0,010

96

8

25

5

 

LC

Axit

0,100

98

6

25

5

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

108

11

20

4

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

105

11

19

4

 

LC

Có đường

0,010

102

6

25

5

 

LC

Có đường

0,100

102

8

20

4

 

LC

Có nước

0,010

105

15

24

5

 

LC

Có nước

0,100

101

5

25

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Trimethacarb

LC

Axit

0,010

103

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

95

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

97

6

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

3

15

3

 

LC

Có đường

0,010

100

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

99

5

15

3

 

LC

Có nước

0,010

97

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

5

20

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Vamidothion

LC

Axit

0,010

96

7

15

3

 

LC

Axit

0,100

98

12

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,010

96

7

15

3

 

LC

Mẫu khô (Ngũ cốc)

0,100

97

5

15

3

 

LC

Có đường

0,010

94

6

15

3

 

LC

Có đường

0,100

96

7

15

3

 

LC

nước

0,010

97

8

20

4

 

LC

Có nước

0,100

99

7

20

4

a  X= hiệu suất thu hồi, V = độ lch chuẩn tương đối, n= số kết quả

b  Không được phân tích như mô tả từ dịch chiết không axit hóa

c  Không được phân tích như mô tả từ dịch chiết thô.

 

Bảng B.2-Kết quả đánh giá phòng thí nghiệm đơn (n khoảng 25.000)

Thuốc BVTV

LC/GC

Loại nền mẫu

Mức nồng độ thêm chuẩn mg/kg

Hiệu suất thu hồi

Số PTN

min

max

X %

V %

n

Acephate

 

Tóm tắt

0,010

0,750

83

15

98

3

 

GC

Axit

0,050

0,050

66

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

0,050

71

26

6

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

72

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

81

16

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,020

71

15

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,750

85

14

73

3

Acetamiprid

 

Tóm tắt

0,010

0,100

97

13

102

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

13

83

3

 

LC

Có đường

0,020

0,020

63

3

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,020

102

7

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

6

14

2

Aclonifen

 

Tóm tắt

0,010

0,200

90

20

95

5

 

GC

Có nước

0,050

0,100

100

19

28

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

95

15

6

2

 

GC

Có đường

0,100

0,100

106

 

1

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

74

9

12

1

.

LC

Axit

0,010

0,100

94

18

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

86

16

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

87

26

12

1

Acrinathrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

92

21

150

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

96

 

1

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

105

5

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

92

7

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

99

18

83

5

 

LC

Có đường

0,100

0,100

92

2

6

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

83

17

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

80

27

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

70

17

12

1

Aldicarb

 

Tóm tắt

0,010

0,200

89

27

150

4

 

LC

Có nước

0,010

0,100

85

23

95

4

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

13

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

118

43

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

86

24

26

3

Aldicarb-Sulfon

 

Tóm tắt

0,010

0,200

85

23

97

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

11

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

11

23

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

49

29

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

88

20

50

3

Aldicarb-Sulfoxid

 

Tóm tắt

0,010

0,200

81

15

97

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

73

7

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

83

10

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

85

16

50

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

73

13

23

2

Aldrin

 

Tóm tắt

0,032

1,000

98

13

53

4

 

GC

Có nước

0,032

1,000

98

13

53

4

Azinphos-Ethyl

 

Tóm tắt

0,010

0,200

96

11

69

4

 

GC

Axit

0,050

0,050

98

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

0,111

104

16

20

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

6

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

94

8

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

8

12

1

Azinphos-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

0,200

95

18

92

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

74

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

0,200

101

26

30

3

 

GC

Axit

0,010

0,200

92

15

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

87

6

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

7

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

102

4

12

1

Azoxystrobin

 

Tóm tắt

0,010

2,500

93

13

203

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

100

10

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

11

50

4

 

LC

Có đường

0,020

0,020

78

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,020

103

13

2

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

82

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

8

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

14

76

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

80

9

24

1

Benalaxyl

 

Tóm tắt

0,010

2,500

94

10

197

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

96

9

51

4

 

GC

Axit

0,100

0,500

99

11

7

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

103

5

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

4

12

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

86

7

24

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

6

44

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

81

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

6

23

2

Bifenox

 

Tóm tắt

0,010

0,200

85

24

85

5

 

GC

Có nước

0,051

0,200

96

19

26

4

 

GC

Có đường

0,200

0,200

87

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

78

32

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

88

19

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

80

15

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

76

25

9

1

Bifenthrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

11

117

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

93

17

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

3

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

105

18

17

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

10

96

6

Binapacryl

 

Tóm tắt

0,025

0,168

91

6

14

3

 

GC

Có nước

0,100

0,168

91

7

12

2

 

LC

Có nước

0,025

0,025

89

1

2

1

Bitertanol

 

Tóm tắt

0,010

2,500

94

15

243

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

16

69

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

5

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

102

13

10

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

86

9

15

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

86

10

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

87

8

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

79

9

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

94

10

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

15

70

2

Boscalid

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

14

156

4

 

GC

Có nước

0,101

0,101

66

12

7

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

96

8

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

14

95

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

8

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

10

26

3

Bromophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

14

108

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

12

87

6

 

GC

Có đường

0,100

0,400

103

19

3

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

137

57

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,400

95

7

16

3

Bromophos-Ethyl

 

Tóm tắt

0,010

0,100

101

10

62

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

25

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

8

15

2

 

GC

Có nước

0,010

0,100

101

10

45

5

Bromopropylate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

26

94

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

11

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

11

77

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

72

53

15

2

Bromoconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,500

96

10

101

5

 

GC

Axit

0,500

0,500

91

 

1

1

Azoxystrobin

 

Tóm tắt

0,010

2,500

93

13

203

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

100

10

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

11

50

4

 

LC

Có đường

0,020

0,020

78

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,020

103

13

2

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

82

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

8

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

14

76

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

80

9

24

1

Benalaxyl

 

Tóm tắt

0,010

2,500

94

10

197

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

96

9

51

4

 

GC

Axit

0,100

0,500

99

11

7

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

103

5

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

4

12

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

86

7

24

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

6

44

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

81

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

6

23

2

Bifenox

 

Tóm tắt

0,010

0,200

85

24

85

5

 

GC

Có nước

0,051

0,200

96

19

26

4

 

GC

Có đường

0,200

0,200

87

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

78

32

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

88

19

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

80

15

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

76

25

9

1

Bifenthrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

11

117

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

93

17

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

3

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

105

18

17

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

10

96

6

Binapacryl

 

Tóm tắt

0,025

0,168

91

6

14

3

 

GC

Có nước

0,100

0,168

91

7

12

2

 

LC

Có nước

0,025

0,025

89

1

2

1

Bitertanol

 

Tóm tắt

0,010

2,500

94

15

243

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

16

69

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

5

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

102

13

10

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

86

9

15

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

86

10

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

87

8

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

79

9

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

94

10

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

15

70

2

Boscalid

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

14

156

4

 

GC

Có nước

0,101

0,101

66

12

7

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

96

8

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

14

95

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

8

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

10

26

3

Bromophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

14

108

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

12

87

6

 

GC

Có đường

0,100

0,400

103

19

3

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

137

57

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,400

95

7

16

3

Bromophos-Ethyl

 

Tóm tắt

0,010

0,100

101

10

62

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

25

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

8

15

2

 

GC

Có nước

0,010

0,100

101

10

45

5

Bromopropylate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

26

94

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

11

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

11

77

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

72

53

15

2

Bromuconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,500

96

10

101

5

 

GC

Axit

0,500

0,500

91

 

1

1

 

GC

Có nước

0,100

0,500

99

16

20

3

 

GC

Có đường

0,500

0,500

112

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

8

23

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

95

5

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

8

44

2

Bupirimate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

10

162

7

 

GC

Có đường

0,100

0,500

112

5

2

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

12

77

6

 

GC

Axit

0,010

0,500

96

11

16

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

94

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

6

30

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

98

5

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

10

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

5

12

1

Buprofezin

 

Tóm tắt

0,010

5,000

100

8

149

7

 

GC

Axit

0,100

5,000

102

14

6

2

 

GC

Có nước

0,050

5,000

105

8

64

5

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

1

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

6

44

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

6

11

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cốc)

0,020

0,200

99

5

12

1

Captafol

 

Tóm tắt

0,050

1,000

100

31

47

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

31

45

4

 

GC

Có đường

0,500

0,500

50

 

1

1

Captan

 

Tóm tắt

0,050

1,000

90

14

51

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

90

14

51

5

Carbendazim

 

Tóm tắt

0,010

2,500

85

14

132

4

 

LC

Có nước

0,010

0,100

91

12

76

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

84

8

15

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

69

13

2

1

 

LC

Khác

0,050

2,500

79

10

18

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

90

6

2

1

 

LC

Khô

0,010

2,500

69

11

18

1

Carbofuran

 

Tóm tắt

0,010

0,100

100

11

94

3

 

LC

Có đường

0,020

0,020

82

1

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

11

75

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

7

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

108

11

2

1

Carboxin

 

Tóm tắt

0,025

1,000

91

9

49

3

 

GC

Axit

0,100

0,100

91

5

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

92

8

37

2

 

LC

Có nước

0,025

0,025

89

12

7

1

Chinomethionat

 

Tóm tắt

0,050

1,000

75

21

58

4

 

GC

Có đường

0,100

0,100

58

 

1

1

 

GC

Axit

0,100

0,100

90

9

6

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

74

22

51

4

Chlorfenapyr

 

Tóm tắt

0,010

0,200

91

18

83

4

 

GC

Có nước

0,018

0,050

97

11

23

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

76

15

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

99

22

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

90

14

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

89

21

24

1

Chlorfenson

 

Tóm tắt

0,050

1,000

100

9

54

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

100

9

54

3

Chlorfenvinphos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

11

144

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

10

77

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

80

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,050

148

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,400

104

11

17

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

6

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

5

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

8

24

1

Chlorothalonil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

76

39

71

5

 

GC

Axit

0,100

0,100

96

3

5

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

29

4

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

76

40

63

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

50

 

1

1

Chlorpropham

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

13

149

7

 

GC

Khô

0,100

0,100

91

4

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

97

8

17

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

14

70

5

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

107

9

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

8

12

1

 

LC

Có đường

0,100

0,100

82

4

6

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

87

9

30

2

Chlorpyrifos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

10

104

6

 

GC

Có đường

0,050

0,050

123

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

106

31

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

10

85

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

102

7

16

3

Chlorpyrifos-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

12

102

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

102

8

15

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

11

85

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

122

53

2

1

Chlozolinate

 

Tóm tắt

0,010

0,100

101

15

78

5

 

GC

Có nước

0,010

0,100

100

9

57

5

 

GC

Axit

0,010

0,100

98

12

17

3

 

GC

Có đường

0,100

0,100

91

24

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

149

72

2

1

Clothianidin

 

Tóm tắt

0,020

0,050

96

21

60

3

 

LC

Axit

0,020

0,020

91

12

3

1

 

LC

Có nước

0,020

0,050

97

21

52

3

 

LC

Có đường

0,020

0,020

78

37

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

102

6

2

1

Cyanofenphos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

102

6

45

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

102

6

45

3

Cyazofamid

 

Tóm tắt

0,010

0,200

92

13

77

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

17

36

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

90

3

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

10

17

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

93

3

12

1

Cycloxydim

 

Tóm tắt

0,010

0,200

73

30

111

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

80

17

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

29

22

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

79

27

78

3

 

LC

Axit

0,020

0,020

89

22

4

1

Cyfluthrin (bao gồm beta-)

 

Tóm tắt

0,010

0,500

97

13

62

4

 

GC

Có nước

0,010

0,500

97

11

47

4

 

GC

Có đường

0,050

0,500

118

13

3

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

62

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,500

96

15

11

2

Cyhalothrin, lambda-

 

Tóm tắt

0 010

0 200

106

12

61

5

 

GC

Có nước

0,010

0,200

106

11

47

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

126

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

105

14

10

1

 

GC

Có đường

0,050

0,200

111

27

2

2

Cymoxanil

 

Tóm tắt

0,010

2,500

81

26

129

4

 

GC

Có nước

0,500

0,500

75

14

7

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

66

13

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

11

15

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

18

56

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

100

 

1

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

58

27

24

1

 

LC

Khô

0,010

2,500

66

22

24

1

Cypermethrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

101

16

79

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

130

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

1,000

100

10

11

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

16

65

4

 

GC

Có đường

0,050

1,000

112

29

2

2

Cyproconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,229

95

11

137

4

 

GC

Có nước

1,229

1,229

76

9

6

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

12

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

7

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

7

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

11

88

3

Cyprodinil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

12

187

5

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

8

71

4

 

GC

Axit

0,010

0,100

100

8

15

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

84

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,050

112

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

110

11

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

10

15

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

14

78

2

 

LC

Có đường

0,020

0,050

87

5

3

2

DDD, o,p-

 

Tóm tắt

0,050

1,000

101

9

57

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

10

52

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

100

2

5

1

DDD, p,p-

 

Tóm tắt

0,050

1,000

97

11

47

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

97

11

47

3

DDE, o,p-

 

Tóm tắt

0,050

1,000

95

16

57

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

95

17

52

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

99

3

5

1

DDE, p,p-

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

15

72

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

97

16

60

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

103

12

10

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

78

 

1

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

108

 

1

1

DDT, o,p-

 

Tóm tắt

0,050

1,000

98

11

47

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

11

47

3

DDT, p,p-

 

Tóm tắt

0,050

1,000

98

13

57

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

98

4

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

14

52

4

Deltamethrin

 

Tóm tắt

0,010

0,500

105

17

52

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

98

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

110

28

10

1

 

GC

Có nước

0,010

0,500

104

14

41

4

Demeton-S-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

0 176

91

15

92

3

 

GC

Có nước

0,176

0,176

69

12

7

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

114

18

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

69

4

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

13

66

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

10

14

2

Diazinon

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

9

161

7

 

GC

Axit

0,010

1,000

97

11

17

3

 

GC

Có đường

0,100

0,100

94

16

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

110

14

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

9

92

6

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

4

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

3

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

3

12

1

Dichlobenil

 

Tóm tắt

0,050

1,000

97

11

46

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

97

11

46

3

Dichlofenthion

 

Tóm tắt

0,046

1,000

98

10

46

3

 

GC

Có nước

0,046

1,000

98

10

46

3

Dichlofluanid

 

Tóm tắt

0,010

1,000

70

35

121

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

90

23

67

5

 

GC

Có đường

0,050

0,100

106

20

2

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

11

9

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

54

24

26

2

 

LC

Axit

0,025

0,025

109

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

32

6

12

1

Dichlorvos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

103

12

57

4

 

GC

Axit

0,050

0,100

111

3

3

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

103

12

53

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

86

 

1

1

Dicloran

 

Tóm tắt

0,010

0,250

102

17

67

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

80

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

0,250

107

17

43

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

96

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,250

97

11

16

3

 

LC

Axit

0,025

0,100

82

11

6

1

Dicofol

 

Tóm tắt

0,010

0,127

95

21

45

3

 

GC

Có đường

0,050

0,100

102

19

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

82

13

10

1

 

GC

Có nước

0,010

0,127

99

22

32

3

Dicrotophos

 

Tóm tắt

0,010

0,129

89

10

91

3

 

GC

Có nước

0,129

0,129

86

6

6

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

70

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

94

0

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

6

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

11

68

2

Dieldrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

104

16

85

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

112

27

15

2

 

GC

Có đường

0,100

0,100

108

3

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

12

67

3

Diethofencarb

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

8

131

5

 

GC

Axit

0,100

0,500

106

8

7

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

100

7

45

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

8

44

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

4

11

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

95

3

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

4

12

1

Difenoconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

11

125

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

103

10

38

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

81

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

97

21

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

6

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

12

69

2

Diflubenzuron

 

Tóm tắt

0,010

2,500

91

15

181

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

8

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

73

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

7

27

3

 

LC

Khô

0,050

2,500

77

10

18

1

 

LC

Có đường

0,020

0,100

92

6

8

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

14

89

3

Diflufenican

 

Tóm tắt

0,010

0,100

95

16

62

3

 

GC

Có nước

0,100

0,100

111

3

7

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

113

13

11

1

 

LC

Khô

0,010

0,100

82

6

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

98

11

20

1

 

LC

Khác

0,010

0,100

80

7

12

1

Dimethoate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

11

133

5

 

GC

Có nước

0,064

1,000

90

11

37

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

89

1

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

11

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

11

77

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

78

8

2

1

Dimethomorph

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

13

173

5

 

GC

Có nước

0,010

1,000

95

10

67

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

128

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

85

5

10

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

105

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

103

7

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

76

21

2

1

 

GC

Axit

0,050

0,100

111

3

3

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

103

12

53

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

86

 

1

1

Dicloran

 

Tóm tắt

0,010

0,250

102

17

67

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

80

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

0,250

107

17

43

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

96

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,250

97

11

16

3

 

LC

Axit

0,025

0,100

82

11

6

1

Dicofol

 

Tóm tắt

0,010

0,127

95

21

45

3

 

GC

Có đường

0,050

0,100

102

19

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

82

13

10

1

 

GC

Có nước

0,010

0,127

99

22

32

3

Dicrotophos

 

Tóm tắt

0,010

0,129

89

10

91

3

 

GC

Có nước

0,129

0,129

86

6

6

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

70

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

94

0

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

6

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

11

68

2

Dieldrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

104

16

85

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

112

27

15

2

 

GC

Có đường

0,100

0,100

108

3

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

12

67

3

Diethofencarb

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

8

131

5

 

GC

Axit

0,100

0,500

106

8

7

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

100

7

45

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

8

44

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

4

11

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

95

3

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

4

12

1

Difenoconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

11

125

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

103

10

38

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

81

4

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

97

21

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

6

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

12

69

2

Diflubenzuron

 

Tóm tắt

0,010

2,500

91

15

181

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

8

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

73

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

7

27

3

 

LC

Khô

0,050

2,500

77

10

18

1

 

LC

Có đường

0,020

0,100

92

6

8

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

14

89

3

Diflufenican

 

Tóm tắt

0,010

0,100

95

16

62

3

 

GC

Có nước

0,100

0,100

111

3

7

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

113

13

11

1

 

LC

Khô

0,010

0,100

82

6

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

98

11

20

1

 

LC

Khác

0,010

0,100

80

7

12

1

Dimethoate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

11

133

5

 

GC

Có nước

0,064

1,000

90

11

37

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

89

1

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

11

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

11

77

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

78

8

2

1

Dimethomorph

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

13

173

5

 

GC

Có nước

0,010

1,000

95

10

67

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

128

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

85

5

10

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

105

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

103

7

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

76

21

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

8

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

14

76

2

Diniconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,250

96

9

114

4

 

GC

Axit

0,250

0,250

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,250

0,250

114

 

1

1

 

GC

Có nước

0,025

0,250

96

17

14

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

96

7

22

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

9

52

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

6

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

102

3

12

1

Dioxathion

 

Tóm tắt

0,010

0,400

102

16

66

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

105

16

2

1

 

GC

Axit

0,050

0,400

93

12

7

2

 

GC

Có nước

0,010

0,400

104

17

53

4

 

GC

Có đường

0,050

0,400

93

11

4

2

Diphenylamine

 

Tóm tắt

0,010

0,500

95

13

85

4

 

GC

Axit

0,500

0,500

116

1

2

1

 

GC

Có nước

0,025

0,500

98

21

23

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

84

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

91

10

33

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

98

4

13

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

5

12

1

 

LC

Axit

0,050

0,050

85

 

1

1

Disulfoton

 

Tóm tắt

0,050

1,000

99

9

51

3

 

GC

Axit

0,050

0,100

99

11

3

2

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

9

48

3

Ditalimfos

 

Tóm tắt

0,025

1,000

83

19

55

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

150

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

86

10

47

3

 

LC

Có nước

0,025

0,025

44

12

6

1

Endosulfan, alpha-

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

16

105

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

96

17

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

96

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

10

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

17

92

6

Endosulfan, beta-

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

15

105

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

10

10

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

106

5

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

16

92

5

Endosulfansulphate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

16

97

5

 

GC

Có đường

0,100

0,100

111

4

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

94

10

11

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

95

16

83

5

EPN

 

Tóm tắt

0,010

0,200

83

23

79

3

 

GC

Axit

0,050

0,100

102

5

6

2

 

GC

Có nước

0,050

0,100

106

14

13

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

86

9

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

74

21

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

68

17

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

82

30

12

1

Epoxiconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,400

93

11

88

4

 

GC

Axit

0,400

0,400

118

 

1

1

 

GC

Có nước

0,025

0,400

90

24

12

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

3

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

6

10

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

94

4

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

7

41

2

Ethiofencarb

 

Tóm tắt

0,010

0,200

88

18

146

3

 

GC

Có nước

0,025

0,025

70

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

84

24

25

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

88

19

91

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

93

4

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

7

14

2

Ethion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

101

9

123

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

111

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

9

76

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

94

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,500

100

12

16

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

4

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

102

8

19

1

Ethofumesate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

12

122

3

 

GC

Có nước

0,025

1,000

97

7

33

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

13

43

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

90

7

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

13

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

16

22

2

Ethoprophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

10

126

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

10

16

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,100

97

7

2

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

10

78

6

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

8

19

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

6

10

1

Etofenprox

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

11

164

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

10

16

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

97

11

78

5

 

GC

Có đường

0,050

0,100

105

5

2

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

12

30

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

102

7

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

14

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

13

13

2

Etridiazole

 

Tóm tắt

0,010

0,100

107

26

64

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

163

91

2

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

108

24

43

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

8

17

3

 

GC

Có đường

0,100

0,100

81

28

2

1

Etrimfos

 

Tóm tắt

0,033

1,000

101

15

57

4

 

GC

Axit

0,050

0,050

110

11

2

2

 

GC

Có nước

0,033

1,000

101

15

53

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

95

13

2

2

Famoxadone

 

Tóm tắt

0,010

0,750

98

15

52

3

 

GC

Axit

0,750

0,750

137

 

1

1

 

GC

Có nước

0,025

0,750

101

21

13

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

11

28

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

6

10

1

Fenamiphos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

12

91

5

 

GC

Axit

0,050

0,050

106

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,050

103

 

1

1

 

GC

Có nước

0,025

1,000

97

14

61

5

 

LC

Axit

0,010

0,100

96

4

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

98

11

18

1

Fenarimol

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

11

172

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

105

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,250

96

10

11

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

15

73

5

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

5

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

97

6

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

9

52

2

Fenazaquin

 

Tóm tắt

0,010

2,500

90

16

207

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

91

4

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

11

63

4

 

GC

Axit

0,010

0,500

92

18

17

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

3

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

88

4

12

1

 

LC

Khác

0,050

2,500

73

14

18

1

 

LC

Có nước

0,010

0,150

87

14

52

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

97

15

13

1

 

LC

Khô

0,050

2,500

70

12

18

1

Fenbuconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

10

100

3

 

GC

Có nước

0,025

0,200

102

10

9

2

 

GC

Axit

0,200

0,200

120

18

2

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

87

6

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

11

43

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

87

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

7

22

2

Fenchlorphos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

101

11

55

3

 

GC

Axit

0,050

0,050

114

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

10

53

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

90

 

1

1

Fenhexamid

 

Tóm tắt

0,010

1,000

91

17

137

5

 

GC

Có nước

0,025

1,000

91

13

46

4

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

19

73

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

13

13

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

68

32

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

81

9

2

1

Fenitrothion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

18

172

7

 

GC

Có nước

0,010

1,000

99

15

76

6

 

GC

Có đường

0,050

0,500

105

26

2

2

 

GC

Axit

0,010

0,500

103

11

17

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

27

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

22

18

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

18

34

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

110

22

12

1

Fenoxycarb

 

Tóm tắt

0,010

2,500

93

15

235

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

98

14

51

3

 

GC

Axit

0,100

0,100

90

2

5

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

7

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

71

12

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

10

13

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

78

12

21

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

98

10

91

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

6

14

2

Fenpropathrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

14

156

7

 

GC

Axit

0,100

0,400

81

6

6

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

12

86

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

115

24

2

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

93

21

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

90

10

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

19

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

5

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

84

9

24

1

Fenpropimorph

 

Tóm tắt

0,010

2,500

95

13

197

4

 

GC

Có nước

0,100

0,100

102

11

7

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

100

11

86

3

 

LC

Khác

0,010

2,500

88

10

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

15

27

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

9

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

9

14

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

76

5

24

1

Fenpyroximate

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

14

149

4

 

GC

Có nước

0,025

0,100

82

9

7

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

23

24

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

85

9

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

12

89

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

88

13

14

2

Fenson

 

Tóm tắt

0,010

0,100

105

18

47

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

110

20

15

2

 

GC

Có nước

0,010

0,100

103

17

30

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

99

13

2

1

Fenthion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

13

157

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,500

102

9

12

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

9

66

5

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

7

10

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

4

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

87

17

44

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

4

12

1

Fenthion-Sulfon

 

Tóm tắt

0,010

0,200

99

11

68

3

 

GC

Có đường

0,200

0,200

103

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,200

95

8

11

2

 

GC

Có nước

0,010

0,200

98

13

27

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

102

12

19

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

4

10

1

Fenthion-Sulfoxide

 

Tóm tắt

0,010

0,100

96

16

74

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

94

10

12

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

125

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

91

21

31

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

101

11

19

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

5

10

1

Fenvalerate/Esfenvalerate

(sum)

Tóm tắt

0,010

1,000

102

9

82

4

 

 

GC

Có đường

0,050

0,050

98

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

86

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

11

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

9

70

4

Flucythrinate

 

Tóm tắt

0,010

0,250

100

14

61

4

 

GC

Có nước

0,010

0,250

100

14

46

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

130

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

98

11

10

1

 

GC

Có đường

0,050

0,250

106

13

3

2

Fludioxonil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

12

159

5

 

GC

Có đường

0,050

0,050

104

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

12

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

98

11

70

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

86

 

1

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

80

4

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

15

15

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

88

14

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

13

57

2

Flufenoxuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

94

15

159

4

 

GC

Có nước

0,025

0,025

94

 

1

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

87

9

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

87

8

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

17

103

4

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

10

26

3

Fluquinconazole

 

Tóm tắt

0,010

0,250

92

13

105

5

 

GC

Axit

0,250

0,250

112

 

1

1

 

GC

Có nước

0,051

0,250

96

19

19

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

95

7

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

89

13

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

13

49

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

3

12

1

Flusilazole

 

Tóm tắt

0,010

1,260

98

11

249

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

101

6

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

10

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,260

101

9

77

4

 

GC

Có đường

0,100

0,100

94

17

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

13

103

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

7

26

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

5

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

11

14

2

Fluvalinate

 

Tóm tắt

0,050

1,000

106

9

46

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

105

8

45

3

 

GC

Axit

0,500

0,500

136

 

1

1

Folpet

 

Tóm tắt

0,050

0,500

86

29

28

3

 

GC

Có nước

0,050

0,500

86

18

20

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

147

78

2

1

 

GC

Axit

0,100

0,500

67

14

6

2

Fonofos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

11

115

5

 

GC

Có nước

0,032

1,000

101

10

53

4

 

GC

Axit

0,500

0,500

115

9

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

6

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

100

8

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

85

6

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

6

12

1

HCH, alpha-

 

Tóm tắt

0,031

1,000

94

14

54

4

 

GC

Có nước

0,031

1,000

94

14

54

4

HCH, beta-

 

Tóm tắt

0,029

1,000

92

12

54

4

 

GC

Có nước

0,029

1,000

92

12

54

4

HCH, gamma-

 

Tóm tắt

0,010

0,100

98

16

47

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

101

10

10

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

73

7

2

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

99

16

35

3

Heptachlor

 

Tóm tắt

0,031

0,100

94

15

21

3

 

GC

Có nước

0,031

0,100

94

15

21

3

Heptenophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

10

168

6

 

GC

Có đường

0,050

0,050

98

 

1

1

 

GC

Có nước

0,049

1,000

96

11

51

4

 

GC

Axit

0,050

0,050

114

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

9

71

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

86

6

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

91

4

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

89

15

15

2

Hexachlorobenzene

 

Tóm tắt

0,028

1,000

91

15

54

4

 

GC

Có nước

0,028

1,000

91

15

54

4

Hexaconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

93

10

154

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

97

13

53

4

 

GC

Có đường

0,250

0,250

115

 

1

1

 

GC

Axit

0,250

0,250

92

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

90

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

89

7

23

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

7

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

8

50

2

Hexaflumuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

94

19

140

3

 

LC

Có đường

0,020

0,100

95

11

10

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

19

27

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

88

7

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

21

88

3

Hexythiazox

 

Tóm tắt

0,010

1,110

93

15

100

3

 

GC

Có nước

1,110

1,110

70

10

7

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

104

11

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

14

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,025

86

22

4

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

13

72

2

lmazalil

 

Tóm tắt

0,010

2,500

95

20

190

7

 

GC

Có nước

0,100

1,000

99

15

42

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

88

10

5

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

89

14

13

2

 

LC

Có đường

0,020

0,025

87

11

4

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

91

9

2

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

86

18

24

1

 

LC

Khô

0,010

2,500

79

11

24

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

102

22

75

2

Imidacloprid

 

Tóm tắt

0,010

0,100

99

18

99

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

81

25

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,025

90

19

4

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

102

18

78

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

13

14

2

Indoxacarb

 

Tóm tắt

0,010

0,140

99

15

78

3

 

GC

Có nước

0,140

0,140

102

11

6

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

102

26

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

88

1

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,020

99

16

8

2

 

LC

Có nước

0,010

0,025

98

15

59

2

Iprodione

 

Tóm tắt

0,010

0,500

96

17

135

6

 

GC

Axit

0,100

0,500

104

13

7

2

 

GC

Có đường

0,100

0,200

101

1

3

2

 

GC

Có nước

0,010

0,500

99

18

64

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

20

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

81

15

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

80

10

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

14

24

1

Iprovalicarb

 

Tóm tắt

0,010

0,200

96

11

143

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

9

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

99

9

16

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

12

98

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

104

8

14

2

Isofenphos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

103

16

47

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

150

 

1

1

 

GC

Axit

0,050

0,050

120

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

102

14

45

3

Kresoxim-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

9

139

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

2

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

9

77

5

 

GC

Axit

0,010

0,500

105

11

17

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

6

29

1

 

LC

Có đường

0,025

0,025

90

4

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

9

12

1

Linuron

 

Tóm tắt

0,010

2,500

89

17

130

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

103

3

2

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

82

13

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

10

14

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

76

12

24

1

 

LC

Có đường

0,020

0,025

90

16

4

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

17

61

2

Lufenuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

98

17

156

4

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

11

27

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

88

12

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,100

98

12

10

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

19

104

4

Malaoxon

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

18

129

4

 

GC

Axit

0,010

0,100

104

17

11

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

21

61

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

40

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

80

 

1

1

 

LC

Axit

0,020

0,020

100

16

3

1

 

LC

Có nước

0,020

0,020

96

12

47

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

104

16

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

85

16

2

1

Malathion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

12

213

7

 

GC

Có đường

0,050

0,100

120

12

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

91

7

16

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

13

93

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

92

 

1

1

 

LC

Axit

0,020

0,020

108

6

3

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

5

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

12

69

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

8

14

2

Mecarbam

 

Tóm tắt

0,010

1,000

101

12

125

6

 

GC

Có đường

0,100

1,000

117

2

2

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

13

76

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

98

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

1,000

100

9

16

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

9

17

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

93

10

11

1

 

LC

Có đường

0,025

0,025

101

8

2

1

Mepanipyrim

 

Tóm tắt

0,010

0,200

96

8

118

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

101

8

7

2

 

GC

Có nước

0,050

0,100

100

6

21

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

10

23

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

8

41

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

104

2

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

6

14

2

Mepronil

 

Tóm tắt

0,010

0,500

91

13

57

4

 

GC

Axit

0,100

0,500

88

22

7

2

 

GC

Có nước

0,100

0,500

90

14

20

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

6

11

1

 

LC

Có đường

0,025

0,025

97

4

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

10

17

1

Metalaxyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

101

17

144

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

100

4

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

9

45

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

102

1

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

10

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,025

88

10

4

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

103

22

73

2

Metamitron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

88

15

140

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

9

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

80

19

26

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

12

16

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

15

83

3

Metazachlor

 

Tóm tắt

0,020

1,000

97

11

110

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

100

9

39

2

 

LC

Axit

0,020

0,020

100

5

3

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

81

5

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

109

4

2

1

 

LC

Có nước

0,020

0,050

95

12

63

3

Methamidophos

 

Tóm tắt

0,010

0,100

84

14

111

3

 

GC

Axit

0,050

0,050

62

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

0,075

76

23

7

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

86

13

82

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

78

11

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,025

76

10

4

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

75

1

2

1

Methidathion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

14

151

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

16

58

5

 

GC

Có đường

0,050

0,050

161

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

10

23

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

11

43

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

5

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

1

12

1

Methomyl

 

Tóm tắt

0,010

2,500

95

16

142

4

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

97

9

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

18

76

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

13

13

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

87

5

2

1

 

LC

Khô

0,010

2,500

90

11

24

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

87

10

24

1

Methoxychlor

 

Tóm tắt

0,050

1,000

100

15

57

4

 

GC

Có đường

0,050

0,050

180

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

11

51

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

105

4

5

1

Metobromuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

95

14

125

4

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

13

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

13

15

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

105

9

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

14

81

4

Metolachlor

 

Tóm tắt

0,020

1,000

101

8

95

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

103

6

39

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

104

7

2

1

 

LC

Axit

0,020

0,020

97

5

3

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

92

8

2

1

 

LC

Có nước

0,020

0,020

100

10

48

1

Metribuzin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

13

131

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

97

6

32

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

90

9

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

16

69

2

 

LC

Axit

0,020

0,020

111

7

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

90

11

14

2

Mevinphos

 

Tóm tắt

0,010

0,100

96

16

99

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

81

6

2

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

97

20

33

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

98

11

10

1

 

LC

Axit

0,020

0,020

97

13

3

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

102

6

2

1

 

LC

Có nước

0,020

0,020

97

14

46

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

77

7

2

1

Monocrotophos

 

Tóm tắt

0,010

0,200

89

12

163

5

 

GC

Có nước

0,100

0,147

69

11

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

90

5

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

11

94

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

86

8

25

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

90

7

15

3

Myclobutanil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

12

101

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

95

15

62

5

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

8

26

1

 

LC

Có đường

0,025

0,025

97

4

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

6

11

1

Nuarimol

 

Tóm tắt

0,010

0,200

97

14

112

5

 

GC

Có nước

0,010

0,200

102

20

38

4

 

GC

Axit

0,010

0,200

99

10

11

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

91

6

2

1

 

GC

Có đường

0,200

0,200

115

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

6

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

7

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

8

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

4

12

1

Omethoate

 

Tóm tắt

0,010

0,200

88

15

169

5

 

GC

Có nước

0,100

0,100

91

9

7

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

15

105

4

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

15

16

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

77

14

26

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

8

14

2

Orthophenylphenol

 

Tóm tắt

0,010

0,100

103

17

69

3

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

9

15

2

 

GC

Có nước

0,010

0,100

106

18

50

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

103

16

2

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

91

13

2

1

Oxadixyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

11

160

5

 

GC

Có nước

0,010

1,000

99

14

65

4

 

GC

Axit

0,010

0,100

100

13

10

1

 

GC

Có đường

0,500

0,500

75

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

11

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

10

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

9

42

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

101

4

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

2

12

1

Oxamyl

 

Tóm tắt

0,010

0,100

95

20

76

3

 

LC

Có đường

0,025

0,025

92

1

2

1

 

LC

Có nước

0,020

0,100

98

21

57

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

87

12

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

85

15

2

1

Paclobutrazol

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

10

147

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

8

32

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

88

7

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

9

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

7

15

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

11

71

2

Paraoxon

 

Tóm tắt

0,010

0,200

95

15

110

5

 

GC

Có nước

0,010

0,200

102

17

38

4

 

GC

Axit

0,050

0,100

96

11

11

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

92

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

79

18

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

102

3

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

95

3

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

89

7

24

1

Paraoxon-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

0,200

90

15

99

4

 

GC

Axit

0,050

0,100

86

11

6

1

 

GC

Có nước

0,050

0,200

95

19

31

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

78

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,050

50

 

1

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

4

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

83

11

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

2

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

84

9

12

1

Parathion

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

16

164

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,100

102

6

3

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

94

10

11

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

10

89

5

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

75

10

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

80

12

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

21

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

90

20

12

1

Parathion-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

20

159

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

91

7

11

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

99

13

85

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,100

118

3

2

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

12

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

36

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

89

23

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

116

36

12

1

Penconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

11

83

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

12

53

4

 

LC

Axit

0,010

0,100

106

4

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,025

96

8

20

1

Pencycuron

 

Tóm tắt

0,010

2,500

94

13

225

4

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

9

32

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

82

9

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

7

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

6

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

99

10

89

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

8

27

3

 

LC

Khô

0,010

2,500

74

14

24

1

Pendimethalin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

14

218

7

 

GC

Axit

0,010

0,100

96

8

15

2

 

GC

Có đường

0,100

0,100

90

19

2

1

 

GC

Có nước

0 010

1,000

103

11

88

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

129

40

2

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

90

7

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

91

7

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

15

69

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

92

20

14

2

Permethrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

18

103

5

 

GC

Có đường

0,100

0,200

97

16

3

2

 

GC

Axit

0,010

0,200

93

11

16

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

119

10

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

98

20

82

5

Phorate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

23

99

5

 

GC

Axit

0,010

0,500

103

11

12

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

91

26

65

5

 

LC

Có nước

0,010

0,025

100

14

11

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

114

12

10

1

Phosalone

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

21

158

6

 

GC

Axit

0,010

0,400

95

10

11

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

148

74

2

1

 

GC

Có đường

0,100

0,400

99

26

3

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

100

23

82

5

 

LC

Có đường

0,010

0,100

86

8

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

80

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

87

15

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

3

12

1

Phosmet

 

Tóm tắt

0,010

1,000

89

17

151

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

102

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

91

9

11

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

16

75

5

 

GC

Có đường

0,050

0,200

104

43

3

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

77

12

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

91

3

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

73

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

74

16

12

1

Phosphamidon

 

Tóm tắt

0,010

0,100

96

20

64

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

81

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

97

20

44

5

 

GC

Axit

0,010

0,100

99

11

17

3

 

GC

Có đường

0,050

0,100

62

52

2

2

Picoxystrobin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

10

118

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

100

9

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

5

37

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

96

18

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

108

9

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,025

99

12

58

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

96

18

2

1

Piperonyl butoxide

 

Tóm tắt

0,010

0,200

96

13

116

5

 

GC

Có nước

0,010

0,100

98

19

38

4

 

GC

Axit

0,010

0,100

106

8

16

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

103

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

88

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

8

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

93

6

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

4

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

3

12

1

Pirimicarb

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

9

139

6

 

GC

Axit

0,100

0,100

97

2

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

92

8

59

4

 

LC

Có nước

0,010

0,025

95

11

57

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

7

13

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

98

8

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

92

19

2

1

Pirimiphos-Methyl

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

10

177

7

 

GC

Có đường

0,100

0,100

94

18

2

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

116

31

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

10

96

6

 

GC

Axit

0,010

0,500

101

11

17

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

89

4

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

94

5

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

6

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

2

12

1

Prochloraz

 

Tóm tắt

0,010

1,000

101

12

115

4

 

GC

Axit

0,010

0,100

104

14

10

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

10

42

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

84

 

1

1

 

LC

Có nước

0,020

0,025

100

14

54

2

 

LC

Axit

0,020

0,020

106

14

3

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

82

1

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

105

18

2

1

Procymidone

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

11

118

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

11

97

6

 

GC

Có đường

0,050

0,100

96

9

3

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

107

16

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

99

12

16

3

Profenofos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

94

9

122

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

93

10

46

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

5

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

8

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

8

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

9

40

2

Profluralin

 

Tóm tắt

0,050

1,000

98

14

47

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

14

47

3

Prometryn

 

Tóm tắt

0,010

1,000

95

9

151

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

6

32

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

99

4

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

10

87

4

 

LC

Axit

0,020

0,020

99

11

3

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

94

2

14

2

Propamocarb

 

Tóm tắt

0,010

0,100

87

12

82

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

83

9

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,050

89

12

64

3

 

LC

Có đường

0,020

0,020

73

11

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

86

5

2

1

Propargite

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

12

185

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

6

40

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

89

6

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

96

11

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

13

93

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

16

23

3

Propham

 

Tóm tắt

0,010

2,500

84

18

152

5

 

GC

Axit

0,100

0,100

103

2

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

97

10

44

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

84

10

31

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

72

23

24

1

 

LC

Khác

0,010

2,500

65

15

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

92

4

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

87

3

12

1

Propiconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

9

121

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

102

9

52

4

 

LC

Có đường

0,010

0,100

95

3

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

9

35

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

104

3

10

1

Propoxur

 

Tóm tắt

0,010

1,140

94

11

143

4

 

GC

Có nước

1,140

1,140

98

12

6

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

5

14

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

4

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

10

83

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

17

25

3

Propyzamide

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

13

170

5

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

13

75

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

106

11

2

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

97

16

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

93

9

10

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

5

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

95

34

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

104

15

62

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

107

6

2

1

Prothiofos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

12

163

7

 

GC

Khô

0,100

0,100

91

6

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

100

8

15

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

102

9

77

6

 

LC

Có đường

0,010

0,100

97

9

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

11

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

88

14

33

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

95

7

12

1

Pyraclostrobin

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

11

133

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

86

10

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

12

80

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

93

7

24

3

 

LC

 

0,020

0,200

94

6

14

2

Pyrazophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

10

122

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

101

10

53

4

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

5

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

11

35

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

105

3

10

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

95

3

12

1

Pyridaben

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

10

93

6

 

GC

Có nước

0,050

1,000

102

10

66

5

 

LC

Có nước

0,010

0,100

97

11

16

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

108

3

11

1

Pyridaphenthion

 

Tóm tắt

0,010

0,100

101

13

49

5

 

GC

Axit

0,100

0,100

119

18

2

1

 

GC

Có nước

0,052

0,100

96

12

26

4

 

LC

Có nước

0,010

0,025

100

8

11

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

110

14

10

1

Pyritenox

 

Tóm tắt

0,010

0,501

93

10

102

5

 

GC

Có nước

0,100

0,501

93

15

21

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

96

8

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

5

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

8

22

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

91

8

35

2

Pyrimethanil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

11

143

5

 

GC

Axit

0,100

0,100

99

3

5

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

6

52

3

 

LC

Có nước

0,010

0,025

96

15

68

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

86

9

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

101

8

13

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

93

23

2

1

Pyriproxyfen

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

10

129

5

 

GC

Có đường

0,025

0,025

102

 

1

1

 

GC

Axit

0,025

0,100

102

7

6

2

 

GC

Có nước

0,025

1,000

98

11

53

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

6

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

104

2

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

91

9

35

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

91

8

12

1

Quinalphos

 

Tóm tắt

0,010

0,200

98

11

87

6

 

GC

Có đường

0,050

0,050

95

 

1

1

 

GC

Axit

0,050

0,050

115

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

0,100

104

12

30

4

 

LC

Có nước

0,010

0,100

93

10

31

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

4

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

9

12

1

Quinoxyfen

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

14

98

4

 

GC

Có nước

0,010

1,000

98

18

44

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

91

7

2

1

 

GC

Có đường

1,000

1,000

115

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

1,000

102

9

16

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

5

11

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

13

24

1

Quintozene

 

Tóm tắt

0,010

0,100

100

14

71

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

90

47

2

1

 

GC

Có nước

0,010

0,100

99

13

51

5

 

GC

Axit

0,010

0,100

103

12

17

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

98

 

1

1

Simazine

 

Tóm tắt

0,010

0,250

94

12

77

3

 

GC

Axit

0,250

0,250

101

 

1

1

 

GC

Có đường

0,250

0,250

99

 

1

1

 

GC

Có nước

0,100

0,250

102

13

15

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

98

18

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

86

5

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

86

4

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

5

12

1

Spiroxamine

 

Tóm tắt

0,010

2,500

90

16

221

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

96

8

39

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

17

92

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

5

13

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

74

4

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

95

11

14

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

78

8

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

106

12

14

2

Sulfotep

 

Tóm tắt

0,032

1,000

102

16

73

6

 

GC

Axit

0,050

0,100

100

10

7

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

107

18

2

2

 

GC

Có nước

0,032

1,000

103

16

64

6

Tebuconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

11

127

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

11

46

3

 

LC

Có đường

0,020

0,020

93

4

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

99

8

13

2

 

LC

Có nước

0,010

0,025

99

12

63

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

94

7

2

1

Tebufenpyrad

 

Tóm tắt

0,010

0,100

95

13

74

5

 

GC

Axit

0,100

0,100

98

14

6

2

 

GC

Có nước

0,050

0,100

92

14

37

4

 

GC

Có đường

0,100

0,100

100

 

1

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

6

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,025

95

11

20

1

Tecnazene

 

Tóm tắt

0,032

1,000

97

14

57

4

 

GC

Có nước

0,032

1,000

96

15

52

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

105

3

5

1

Teflubenzuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

100

26

147

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

14

28

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

104

30

96

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

89

18

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,100

93

3

8

2

Terbacil

 

Tóm tắt

0,010

1,000

87

15

96

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

10

37

2

 

GC

Axit

0,100

0,100

96

6

5

1

 

LC

Có đường

0,100

0,100

89

2

6

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

88

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

69

9

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

77

13

24

1

Terbufos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

100

14

67

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

14

58

5

 

GC

Có đường

0,050

0,050

94

 

1

1

 

GC

Axit

0,050

0,500

106

7

8

3

Terbuthylazine

 

Tóm tắt

0,010

0,200

93

14

153

4

 

GC

Axit

0,050

0,050

62

 

1

1

 

GC

Có đường

0,050

0,050

85

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

0,100

69

20

15

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

96

5

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

9

14

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

95

11

83

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

103

10

25

3

Terbutryn

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

9

135

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

98

9

32

1

 

LC

Axit

0,020

0,020

99

18

3

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

9

71

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

6

14

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

3

14

2

Tetrachlorvinphos

 

Tóm tắt

0,050

1,000

99

18

46

3

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

18

46

3

Tetraconazole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

98

12

200

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

9

57

4

 

GC

Khô

0,100

0,100

86

 

1

1

 

GC

Axit

0,010

0,100

102

9

10

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

96

14

92

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

11

14

2

 

LC

Axit

0,010

0,100

105

4

12

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

95

5

14

2

Tetradifon

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

14

106

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

110

3

2

1

 

GC

Axit

0,010

0,250

94

12

16

3

 

GC

Khô

0,100

0,100

96

 

1

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

14

87

6

Tetramethrin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

102

14

75

4

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

14

63

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

94

5

10

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

16

2

1

Thiabendazole

 

Tóm tắt

0,010

2,500

83

24

125

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

110

1

2

1

 

LC

Khô

0,010

2,500

53

5

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

97

14

12

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

60

5

24

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

97

21

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,025

101

12

60

2

Thiacloprid

 

Tóm tắt

0,010

0,050

100

14

73

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

89

14

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,020

102

13

8

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

79

12

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,050

100

14

60

3

Thiamethoxam

 

Tóm tắt

0,010

0,050

96

19

69

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

96

10

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

67

16

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,050

97

20

56

3

 

LC

Axit

0,010

0,020

96

9

8

2

Thiodicarb

 

Tóm tắt

0,010

2,500

86

14

126

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

91

15

59

2

 

LC

Khô

0,010

2,500

77

6

24

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

91

15

15

2

 

LC

Khác

0,010

2,500

77

6

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

94

2

2

1

 

LC

Có đường

0,020

0,020

81

16

2

1

Thiometon

 

Tóm tắt

0,050

0,100

99

20

28

3

 

GC

Có đường

0,050

0,050

105

 

1

1

 

GC

Axit

0,050

0,100

100

11

7

3

 

GC

Có nước

0,050

0,100

98

23

20

3

Tolclofos-MethyI

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

13

175

7

 

GC

Khô

0,100

0,100

108

11

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

11

94

6

 

GC

Có đường

0,100

0,200

112

31

3

2

 

GC

Axit

0,010

0,100

98

9

15

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

100

6

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

83

14

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

89

11

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

96

7

12

1

Tolylfluanid

 

Tóm tắt

0,010

1,000

90

27

78

4

 

GC

Có nước

0,010

1,000

90

22

70

4

 

GC

Axit

0,100

0,100

58

8

5

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

102

 

1

1

 

LC

Có nước

0,025

0,050

75

13

2

1

Triadimefon

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

11

168

6

 

GC

Có nước

0,010

1,000

99

11

84

5

 

GC

Khô

0,100

0,100

108

11

2

1

 

GC

Axit

0,100

0,500

91

17

7

2

 

GC

Có đường

0,100

0,100

94

16

2

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

107

3

11

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

4

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

6

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

94

8

38

2

Triadimenol

 

Tóm tắt

0,010

1,000

96

11

145

7

 

GC

Axit

0,010

0,100

99

16

17

3

 

GC

Có nước

0,010

1,000

97

13

78

6

 

GC

Có đường

0,050

0,050

108

 

1

1

 

GC

Khô

0,100

0,100

84

 

1

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

102

4

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

5

24

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

93

3

12

1

Tri-Allate

 

Tóm tắt

0,010

1,000

91

17

98

3

 

GC

Có nước

0,043

1,000

100

7

38

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

5

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

60

33

12

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

5

24

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

91

5

12

1

Triazophos

 

Tóm tắt

0,010

1,000

97

12

129

5

 

GC

Có đường

0,050

0,050

99

 

1

1

 

GC

Axit

0,050

0,050

140

 

1

1

 

GC

Có nước

0,050

1,000

99

12

46

3

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

8

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

102

15

22

2

 

LC

Có nước

0,010

0,100

92

8

35

2

 

LC

Có đường

0,010

0,100

91

7

12

1

Trifloxystrobin

 

Tóm tt

0,010

1,000

96

13

193

7

 

GC

Axit

0,010

0,100

95

8

15

2

 

GC

Có nước

0,010

1,000

96

12

86

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

100

 

1

1

 

GC

Có đường

0,100

0,100

110

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

100

16

44

2

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

88

6

12

1

 

LC

Có đường

0,010

0,100

84

4

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

95

14

22

2

Triflumizole

 

Tóm tắt

0,010

1,000

93

12

124

5

 

GC

Có nước

0,050

1,000

95

11

39

2

 

GC

Có đường

0,250

0,250

108

 

1

1

 

GC

Axit

0,250

0,250

107

 

1

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

90

15

47

3

 

LC

Có đường

0,010

0,100

92

2

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

97

5

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

97

3

12

1

Triflumuron

 

Tóm tắt

0,010

0,200

96

14

154

3

 

LC

Có nước

0,010

0,100

98

14

81

3

 

LC

Khác

0,010

0,100

77

9

12

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

93

10

14

2

 

LC

Có đường

0,020

0,100

105

4

8

2

 

LC

Khô

0,010

0,100

85

9

12

1

 

LC

Axit

0,010

0,100

101

10

26

3

Trifluralin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

99

17

145

7

 

GC

Có nước

0,010

1,000

103

13

88

6

 

GC

Khô

0,100

0,100

127

41

2

1

 

GC

Có đường

0,100

0,200

105

31

3

2

 

GC

Axit

0,010

0,200

103

11

16

3

 

LC

Axit

0,100

0,100

69

14

3

1

 

LC

Có nước

0,010

0,100

75

11

15

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,200

98

16

12

1

 

LC

Có đường

0,100

0,100

95

18

6

1

Triforine

 

Tóm tắt

0,010

0,100

97

23

75

3

 

LC

Axit

0,010

0,100

114

25

13

2

 

LC

Có đường

0,020

0,020

107

11

2

1

 

LC

Mẫu khô

(Ngũ cc)

0,020

0,020

127

9

2

1

 

LC

Có nước

0,010

0,050

91

19

57

3

Vinclozolin

 

Tóm tắt

0,010

1,000

100

18

133

6

 

GC

Axit

0,010

0,100

89

9

15

2

 

GC

Khô

0,100

0,100

108

13

2

1

 

GC

Có nước

0,010

1,000

101

18

113

6

 

GC

Có đường

0,100

0,100

116

35

3

1

a    X = hiệu suất thu hi, V = đ lch chuẩn tương đối, n = s kết quả

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Sơ đồ quy trình (cho 10 g mẫu)

Phụ lục D

(tham khảo)

Thông tin bổ sung

D.1 Tổng quát

Phương pháp này (QuEChERS) được xuất bản lần đầu tiên bởi M. Anastassiades và các cộng sự [4] vào năm 2003 và sau đó được sửa đổi thành quy trình tự hiện tại để m rộng phổ của chất phân tích và nền mẫu.

D.2 Phạm vi

Phương pháp này đề cập đến chiết xuất 10 g mẫu (trừ các vật liệu có hàm lượng nước < 30 % (xem Bảng 1 và Bảng 3) và 6 ml dịch chiết để làm sạch. Các bước chiết và làm sạch có th mở rộng theo mong muốn, miễn là lượng thuốc thử được sử dụng vẫn cùng một tỷ lệ. Tuy nhiên, số lượng mẫu nhỏ hơn được sử dụng thì sự thay đổi mẫu phụ càng cao. Trong quá trình thẩm định, mỗi phòng thí nghiệm cn phải nghiên cứu sự thay đổi mẫu phụ điển hình đã đạt được khi sử dụng các thiết bị có sẵn, sử dụng các mẫu đại diện có dư lượng.

D.3  Điều chỉnh pH

Bằng cách thêm các muối đệm citrat (3.12) trong 5.3, hầu hết các mẫu đều có giá trị pH giữa 5 và 5,5. Khoảng pH này thích hợp cho cả việc chiết định lượng các chất diệt c có tính axit và bảo vệ chất không bền trong môi trường kiềm (ví dụ như captan, folpet, tolylfluanid) và các hợp chất không bền trong môi trường acid (ví dụ pymetrozine, dioxacarb).

Sau khi thêm PSA (5.4) pH của dịch chiết tăng, có giá trị vượt quá 8. Điều này có thể ảnh hưởng đến sự ổn định của các thuốc BVTV nhạy với bazơ (ví dụ như captan, folpet, dichlofluanid, tolylfluanid, pyridat, methiocarb sulfon, chlorothalonil). Nếu dịch chiết được axit hóa nhanh đến pH 5, sự phân hủy của các hợp chất như vậy được giảm đáng kể để có thể bảo quản trong vài ngày, ở pH này, các thuốc BVTV nhạy với axit (ví dụ pymetrozine, dioxacarb, thiodicarb) cũng ổn định trong vài ngày. Chỉ có một số thuốc diệt cỏ sulfonyl urea rất nhạy, carbosulfan và benfuracarb đã được chứng minh là không được bảo vệ đầy đủ pH 5. Tuy nhiên, các hợp chất này đã được chứng minh là ổn định pH của dịch chiết không axit (sau khi phân tán SPE) trong vài ngày. Nếu dịch chiết không axit, các hợp chất này có thể được định lượng. Nếu việc xác định có thể được thực hiện nhanh chóng, dịch chiết pH 5 cũng có thể được sử dụng. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng sulfonylurea có tính axit có thể bị mất trong quá trình làm sạch bằng PSA. Những hợp chất này có thể được phân tích cùng với axit thuốc BVTV trực tiếp từ dịch chiết thô (5.3 và A.4). Carbosulfan và benfuracarb (cả hai đều có các MRL riêng) bị phân hy thành carbofuran trong các mẫu cũng như trong dịch chiết ở pH 5. Do đó, chỉ đơn thuần là nếu carbofuran có mặt trong dịch chiết axit hóa, cần phải bổ sung lượng kiềm.

D.4  Các nghiên cứu hiệu suất thu hồi

Đối với các nghiên cứu hiệu suất thu hồi ví dụ: 10 g mẫu được thêm 100 µl dung dịch thuốc BVTV trong axetonitril hoặc axeton. Lắc nhanh bằng máy trộn Vortex (4.13) có thể giúp phân tán dung môi và thuốc BVTV tốt trong mẫu. Phải tránh sử dụng thể tích dung dịch chuẩn lớn hơn (ví dụ: > 200 µl). Nếu khôngcó thể, phần thể tích này được bù bằng mẫu trắng dùng để chuẩn bị dung dịch chuẩn trong nền mẫu, để tránh sự khác biệt về nồng độ của nền trong dịch chiết sau cùng.

D.5  Làm sạch bằng GCB (5.4.3)

Cần phải tính đến, một số thuốc BVTV và ISTD có ái lực mạnh với cấu trúc phẳng của GCB. Nhưng các nghiên cứu hiệu suất thu hồi cho thấy không có sự mt mát đáng kể nào xảy ra nếu dịch chiết, sau khi phân tán SPE với GCB, vẫn duy trì một lượng chlorophyl hoặc carotinold. Anthracene (hoặc d10- Anthracen) có thể được sử dụng như chuẩn QC (xem Bảng 1). Nếu lượng anthracen thu hồi trên 70 %, điều này cũng đúng đối với những thuốc BVTV cấu trúc phẳng có ái lực cao nhất đối với carbon.

D.6 Nồng độ của dịch chiết cuối cùng và thay đổi dung môi

Nếu không tiêm thể tích lớn (3 µl trở lên) và giới hạn phát hiện mong muốn của các hợp chất phản tích không thể đạt được, cần phải quan tâm đến nồng độ của các dịch chiết cuối cùng và thay đổi dung môi nếu cần thiết. Nếu sử dụng GC/MSD, dịch chiết làm giàu 4 lần là đủ. Để đạt được điều này, ví dụ 4 ml chiết axit (pH 5) được chuyển vào một ng nghiệm và giảm xuống còn khoảng 1 ml ở 40 °C sử dụng dòng nitơ nhẹ. cần thay đổi dung môi nếu hiệu năng của GC khi sử dụng acetonitril không đạt yêu cầu hoặc nếu NPD được sử dụng (không có PTV-injector). Thực hiện bằng cách, hóa hơi dịch chiết đến gần khô 40 °C sử dụng dòng khí nitơ nhẹ và hòa tan trong 1 ml dung môi thích hợp (một vài giọt dodecan có thể giúp giảm mất những hợp chất dễ bay hơi). Dịch chiết mẫu trắng (cần thiết cho việc chuẩn bị các dung dịch đường chuẩn) cần được xử lý cùng một cách.

D.7  Đường chuẩn và tính toán thay thế

Các biến số được sử dụng:

- Khối lượng thuốc BVTV trong hỗn hợp đường chuẩn

µg

- Khối lượng ISTD trong hỗn hợp đường chun

µg

- Khối lượng ISTD thêm vào phần mẫu thử

µg

- Khối lượng thuốc BVTV trong dịch chiết cuối cùng

µg

- Nồng độ của thuốc BVTV trong hỗn hợp đường chuẩn

µg/ml

- Nồng độ của ISTD trong dung dịch ISTD thêm vào phần mẫuthử

µg/ml

- Nồng độ của ISTD trong dung dịch ISTD pha loãng dùng cho hỗn hợp đường chuẩn

µg/ml

-Thể tích của dung dịch thuốc BVTV dùng chuẩn bị dung dịchđường chuẩn

ml

- Thể tích của ISTD dùng chuẩn bị dung dịch đường chuẩn

ml

- Thể tích của ISTD thêm vào phần mẫu thử

ml

- Khối lượng của phần mẫu th

g

- Tỉ phần khối lượng của thuốc BVTV trong mẫu

mg/kg

- Diện tích pic của thuốc BVTV thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- Diện tích pic của ISTD thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- Diện tích pic của thuốc BVTV thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Diện tích pic của ISTD thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Tỷ lệ pic thu được từ hỗn hợp đường chuẩn

 

- T lệ pic thu được từ dịch chiết cuối cùng

 

- Độ dốc của đường chuẩn

 

- Độ dốc của đường chuẩn dùng tiếp cận đơn giản

1/µg

- Độ chệch của đường chuẩn

 

Sự thay đổi này và cách tiếp cận đơn giản của đường chuẩn và tính toán đòi hỏi phải duy trl một tỷ lệ không đổi của khối lượng ISTD trong mẫu và các dung dịch chuẩn , xem Bảng 2 trong 3.22. Dưới đây, phải tương ứng với toàn bộ khối lượng của phần mẫu thừ (ma) và chotoàn bộ khối lượng thuốc BVTV trong dung dịch chuẩn (hỗn hợp chuẩn) . Cách tiếp cận này dựa vào việc xác định khối lượng của thuốc BVTV trong toàn bộ dịch chiết mẫu và do đó trong phần thử nghiệm. Tỷ lệ khối lượng ISTD nói trên được xem xét trong tính toán như là một yếu tố hiệu chỉnh. Nồng độ tuyệt đối của dung dịch ISTD được sử dụng là không có ý nghĩa và không xuất hiện trong công thức.

Đường chuẩn:

Xác định phương trình đường chuẩn cho mỗi hoạt chất bằng cách vẽ tỷ lệ pic PRcal mix  ở mỗi điểm chuẩn theo khối lượng của hoạt chất trong dung dịch chuẩn

Khoảng đáp ứng của đường chuẩn là:

(D.1)

Phần khối lượng của thuốc BVTV WR trong mẫu được tính bằng tỷ lệ pic của thuốc BVTV và nội chuẩn thu được từ dịch chiết sau cùng:

(D.2)

Cách tiếp cận này được rút ra từ đường chuẩn tiếp theo sử dụng tỷ lệ pic và tỷ lệ khối lượng:

Xác định phương trình đường chuẩn cho mỗi hoạt cht bằng cách bằng cách vẽ tỷ lệ pic  của mỗi điểm chuẩn theo tỷ lệ khối lượng  của dung dịch chuẩn.

Từ khoảng đáp ứng của đường chuẩn:

(D.3)

Mỗi t lệ khối lượng  được tích như sau:

(D.4)

Độ dốc được tính như sau:

(D.5)

Tỷ lệ khối lưng trong dịch chiết cuối cùng phụ thuộc vào phần khối lượng của thuốc BVTV WR trong phần mẫu thử ma và khối lượng của ISTD  đượcthêm vào phần mẫu thử.

(D.6)

Khi tỷ lệ  thu được từ dịch chiết cuối cùng giống với tỷ lệ pic PRcalmix thu được từ hỗn hợp chuẩn, tỷ lệ khối lượng giống nhau. Từphương trình (D.4) và (D.6):

(D.7)

Và phần khối lượng WR được tính như sau:

(D.8)

Hoặc được xem xét theo phương trình (D.3);

(D.9)

Và do đó:

(D.10)

Do đó, phần khối lượng WR là hàm số của tỷ lệ pic, khối lượng của thuốc BVTV trong hỗn hợp đường chuẩn, khối lượng của phần mẫu thử và tỷ lệ khối lượng của ISTD trong dịch chiết cuối cùng và hỗn hợp đường chuẩn.

Phương trình (D.10) có thể được đơn giản hóa thành phương trình (D.2) bằng phương trình (D.1) cho đường chuẩn của cách tiếp cận đơn giản

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] DG-SANCO, Method Validation and Quality Control Procedures for Pesticide Residues Analysis In Food and Feed, Document N° SANCO/2007/3131, 31 October 2007

[2] Arbeitsgruppe „Pestizide“: 5. Empfehlung: Kriterien zur Vorbereitung und Reduzierung von Probenpflanzlicher Lebensmittel für die Rückstandsanalyse von Pflanzenschutz- und Schädlingsbekämpfungsmitteln, Lebensmittelchemie 49, 40-42 (1995)

[3] L. Alder, K. Greulich, G. Kempe and B. Vieth (2006), 'Residue Analysis of 500 High Priority Pesticides - better by GC-MS or LC-MS/MS', Mass Spectrometry Reviews, vol. 25 n° 6, pp., 838-865

[4] M. Anastassiades, S. J. Lehotay, D. Stajnbaherand F. J, Schenck (2003), 'Fast and Easy Multiresidue Method Employing Acetonitrile Extraction/Partitioning and “Dispersive Solid-Phase Extraction" for the Determination of Pesticide Residues in Produce', Journal of AOAC International, vol. 86, n° 2, pp. 412- 431

[5] CEN/TR 15641 Food analysis - Determination of pesticide residues by LC-MS/MS - Tandem massspectrometric parameters

[6] ISO 5725 (all parts), Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results

[7] Data Pool of the Community Reference Laboratories for Residues of Pesticides, online resources: http://www.crl-pesticides-datapool.eu

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12570:2018

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9333:2012 Thực phẩm-Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần-Phương pháp Quechers

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×