Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10908:2016 Hạt giống vừng-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10908:2016
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10908:2016 Hạt giống vừng-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN 10908:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 14/10/2016 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 10908:2016
HẠT GIỐNG VỪNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sesame seeds - Technical Requirements
Lời nói đầu
TCVN 10908_2016 do Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT GIỐNG VỪNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sesame seeds - Technical Requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với hạt giống vừng (Sesamum indicum L.).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi bổ sung (nếu có).
TCVN 8547:2011, Giống cây trồng- Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần của lô hạt giống.
TCVN 8548 : 2011. Hạt giống cây trồng- Phương pháp kiểm nghiệm.
TCVN 8550 : 2011, Giống cây trồng- Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Hạt giống tác giả (Breeder seed)
Hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.
3.2
Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.3
Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.4
Hạt giống xác nhận (Certified seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.5
Độ thuần ruộng giống (Varietal purity)
Tỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính trạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu ruộng sản xuất giống
4.1.1 Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống vừng phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng vừng.
4.1.2 Kiểm định ruộng giống
Ruộng sản xuất giống vừng phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
- Lần 1: Khi có khoảng 50% số cây ra hoa;
- Lần 2: Trước khi thu hoạch từ 5 đến 7 ngày.
4.1.3 Tiêu chuẩn ruộng giống
4.1.3.1 Cách ly
Ruộng sản xuất hạt giống vừng phải được cách ly tối thiểu với các ruộng trồng vừng khác theo quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về cách ly
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận |
1. Cách ly không gian, m | 100 | 50 | 20 |
2. Cách ly thời gian | Ra hoa trước hoặc sau ít nhất 30 ngày so với ruộng giống khác |
4.1.3.2 Độ thuần ruộng giống
Tại mỗi lần kiểm định, ruộng sản xuất hạt giống vừng phải đạt độ thuần tối thiểu theo quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu đối với độ thuần ruộng giống
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận |
Độ thuần ruộng giống, % số cây, không nhỏ hơn | 100 | 99,5 | 99,0 |
4.2 Yêu cầu đối với hạt giống
Hạt giống vừng phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong 4.1 và các yêu cầu trong bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu đối với hạt giống vừng
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 98,0 | 97,0 | 97,0 |
2. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 70 | 70 | 70 |
3. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 8,0 | 8,0 | 8,0 |
5 Phương pháp thử
5.1 Đối với ruộng giống:
Phương pháp kiểm định ruộng giống: theo TCVN 8550:2011
Phương pháp kiểm tra độ thuần ruộng giống: theo TCVN 8547:2011
5.2 Đối với hạt giống
5.2.1 Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011
5.2.2 Xác định độ sạch, theo TCVN 8548:2011
5.2.3 Xác định tỷ lệ nảy mầm; theo TCVN 8548:2011
5.2.4 Xác định độ ẩm:theo TCVN 8548:2011
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] 10TCN 741: 2006 Hạt giống vừng- Yêu cầu kỹ thuật
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.