Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 14162:2024 Nhật ký khai thác thủy sản điện tử - Mã hóa và kết nối dữ liệu

Số hiệu: TCVN 14162:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14162:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14162:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14162:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14162:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14162:2024

NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ - MÃ HÓA VÀ KẾT NỐI DỮ LIỆU

Electronic fisheries logbook - Data encryption and connectivity

Lời nói đầu

TCVN 14162:2024 do Cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.

 

NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ - MÃ HÓA VÀ KẾT NỐI DỮ LIỆU

Electronic fisheries logbook - Data encryption and connectivity

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các chuẩn mã hóa dữ liệu, chuẩn kết nối dữ liệu từ tàu và chuẩn bảo mật dữ liệu của nhật ký khai thác thủy sản điện tử

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 13981:2024, Danh mục loài và nhóm thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

3  Thông tin mã hóa

3.1  Đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng

Thông tin mã hóa đối với đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dàia

Bắt buộc

Diễn giải

1

HoTen

String

4-255

Yes

Họ tên

2

CCCD

String

12

Yes

Căn cước công dân

3

NgaySinh

DateTime

 

No

Ngày tháng năm sinh

4

DiaChi

String

50-500

No

Địa chỉ

5

DienThoai

String

11-15

Yes

Số điện thoại

a) Số ký tự theo kiểu dữ liệu

3.2 Đối tượng tàu

Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKy

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

TenTau

String

1-128

Yes

Tên tàu

3

IMO

String

1-128

Yes

IMO

4

NgheChinh

String

1-5

Yes

Mã nghề (xem Phụ lục A)

5

NghePhu1

String

1-5

No

Mã nghề

6

NghePhu2

String

1-5

No

Mã nghề

7

NgayCapGiayPhep

String

10

Yes

Ngày cấp Giấy phép

8

NgayHetHanGiayPhep

String

10

Yes

Ngày hết hạn giấy phép

9

ChieuDaiLonNhat

Float

 

Yes

Chiều dài tàu

10

CongSuatMay

Float

 

Yes

Công suất máy

11

SoThuyenVien

Integer

 

Yes

Số thuyền viên

12

ThongSoNguCu

String

1-255

Yes

Thông số ngư cụ

3.3  Đối tượng loại cá đánh bắt

Thông tin mã hóa đối với đối tượng loại cá đánh bắt được nêu trong Bảng 3.

Bảng 3 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng loại cá đánh bắt

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

Ma

String

2-6

Yes

Mã định danh của loại cá (xem TCVN 13981:2024)

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên loại cá (xem TCVN 13981:2024)

3.4 Đối tượng cảng cá

Thông tin mã hóa đối với đối tượng cảng cá được nêu trong Bảng 4.

Bảng 4 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng cảng cá

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

Ma

String

1-128

Yes

Mã của cảng cá theo quy định (xem Phụ lục B)

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên cảng cá

3

DiaChi

String

1-500

Yes

Địa chỉ cảng cá

4

DienThoai

String

11

No

Điện thoại cảng cá

5

Fax

String

11

No

Fax cảng cá

6

Email

String

0-128

No

Email cảng cá

7

ViDo

Float

 

Yes

Vĩ độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

8

KinhDo

Float

 

Yes

Kinh độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234)

3.5  Đối tượng chuyến biển

Thông tin mã hóa đối với đối tượng chuyến biển được nêu trong Bảng 5.

Bảng 5 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng chuyến biển

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ChuyenBienSo

Integer

 

Yes

Số thứ tự chuyến biển trong năm

2

NgayXuatBen

DateTime

 

Yes

Ngày xuất bến

3

CangXuatBen

String

2-6

Yes

Mã cảng xuất bến

4

NgayVeBen

DateTime

 

Yes

Ngày về bến

5

CangVeBen

String

2-6

Yes

Mã cảng về bến

3.6 Đối tượng nghề khai thác

Thông tin mã hóa đối với đối tượng nghề khai thác được nêu trong Bảng 6.

Bảng 6 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng nghề khai thác

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

Ma

String

1-5

Yes

Mã nghề theo quy định

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên nghề

3.7  Đối tượng mẻ lưới

Thông tin mã hóa đối với đối tượng mẻ lưới được nêu trong Bảng 7.

Bảng 7 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng mẻ lưới

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ThoiDiemBatDauThaNguCu

String

16

Yes

Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm

2

ViDoThaNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3

KinhDoThaNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234)

4

ThoiDiemKetThucThuNguCu

String

16

Yes

Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm

5

ViDoThuNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

6

KinhDoThuNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.8  Đối tượng sản lượng - mẻ lưới

Thông tin mã hóa đối với đối tượng sản lượng - mẻ lưới được nêu trong Bảng 8.

Bảng 8 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng sản lượng - mẻ lưới

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

MaLoaiCa

String

2-6

Yes

Mã loại cá

2

SanLuong

Integer

 

Yes

Sản lượng loại cá được đánh bắt trong một mẻ lưới

3.9  Đối tượng tàu thu mua, chuyển tải

Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu thu mua, chuyển tải được nêu trong Bảng 9.

Bảng 9 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu thu mua, chuyển tải

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKyTauThuMua

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

ThoiGianTMCT

String

16

 

 

3

ViDoTMCT

Float

 

Yes

Vĩ độ thu mua chuyền tải, làm tròn đến bốn chữ số thập phân (Ví dụ: 21.1234)

4

KinhDoTMCT

Float

 

Yes

Kinh độ thu mua chuyển tải, làm tròn bốn chữ số thập phân (Ví dụ: 21.1234)

5

SoDangKyTauKhaiThac

String

10-15

Yes

Số đăng ký

3.10  Đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển ti

Thông tin mã hóa đối với đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyn tải được nêu trong Bảng 10.

Bảng 10 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

MaLoaiCa

String

2-6

Yes

Mã loại cá

2

SanLuongThuMua

Integer

 

Yes

Tổng sản lượng thu mua chuyển tải của loài cá

4 Thông tin kết nối dữ liệu

4.1  Yêu cầu rời cảng

4.1.1  Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng

Hình 1 mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng

URL: /api/YeuCauRoiCang

Hình 1 - Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng

4.1.2 Mô tả các tham số yêu cầu

Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 11.

Bảng 11 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu

STT

Khóa

Kiu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKy

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

NgayXuatBen

String

10

Yes

Ngày xuất bến, dd/MM/yyyy

3

MaCangXuatBen

String

2-6

Yes

Mã cảng xuất bến

4

SoGiayPhep

String

10

Yes

Số Giấy phép

5

NgayHetHanGiayPhep

String

10

Yes

Thời hạn giấy phép

6

ChuTau

Object

 

Yes

Thông tin chủ tàu

6.1

HoTen

String

4-255

Yes

Họ tên ch tàu

6.2

CCCD

String

12

Yes

Căn cước công dân

7

ThuyenTruong

Object

 

Yes

Thông tin thuyền trưng

7.1

HoTen

String

1-255

Yes

Họ tên thuyền trưởng

7.2

CCCD

String

12

Yes

Căn cước công dân

8

NgheKhaiThac

Object

 

Yes

Thông tin nghề khai thác

8.1

NgheChinh

String

1-5

Yes

Mã nghề khai thác chính

8.2

NghePhu1

String

1-5

No

Mã nghề khai thác phụ 1

8.3

NghePhu2

String

1-5

No

Mã nghề khai thác phụ 2

9

ThongSoNguCu

String

1-500

Yes

Thông số ngư cụ

4.1.3  Mô tả các tham số kết quả trả về

Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 12.

Bảng 12 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Diễn giải

1

KetQua

Integer

 

Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi

2

MoTaKetQua

String

4-255

Mô tả kết quả

3

DuLieuTraVe

Object

 

Dữ liệu trả về

3.1

MaChuyenBien

Guid

 

Mã chuyến biển đã được tạo

4.2 Yêu cầu cập cảng

4.2.1  Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng

Hình 2 mô tả API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng

URL: /api/YeuCauCapCang

Hình 2 - Mô t API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng

4.2.2 Mô tả các tham số yêu cầu

Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 13.

Bảng 13 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu

STT

Khóa

Kiu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKy

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

NgayVeBen

String

10

Yes

Ngày về xuất bến, định dạng dd/MM/yyyy

3

MaCangVeBen

String

2-6

Yes

Mã cng về bến

4

ThuyenTruong

Object

 

Yes

Thông tin thuyền trưởng

4.1

HoTen

String

1-255

Yes

Họ tên thuyền trưởng

4.2

CCCD

String

12

Yes

Căn cước công dân

4.2.3  Mô tả các tham số kết quả trả về

Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 14.

Bảng 14 - Thông tin mô tả các tham s kết quả trả về

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Chiều dài

Diễn giải

1

KetQua

Int

 

 

Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi

2

MoTaKetQua

String

 

4-500

Mô tả kết quả

3

DuLieuTraVe

Object

 

 

Dữ liệu trả về

3.1

MaChuyenBien

Guid

 

 

Mã chuyến biển

4.3  Báo cáo sản lượng khai thác

4.3.1  Mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác

Hình 3 mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác

URL: /api/BaoCaoSanLuongKhaiThac

Hình 3 - Mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác

4.3.2 Mô tả các tham số yêu cầu

Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 15.

Bảng 15 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKy

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

MaChuyenBien

Guid

 

Yes

Mã chuyến biển

3

DanhSachMeLuoi

Array objects

 

Yes

Danh sách mẻ lưới

3.1

ThoiDiemBatDauThaNguCu

String

16

Yes

Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm

3.2

ViDoThaNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 s phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.3

KinhDoThaNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234)

3.4

ThoiDiemKetThucThuNguCu

String

16

Yes

Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm

3.5

ViDoThuNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.6

KinhDoThuNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.7

DanhSachSanLuong

Array objects

 

Yes

Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt

3.7.1

MaLoaiCa

String

2-6

Yes

Mã loại cá

3.7.2

SanLuongLoaiCa

Integer

 

Yes

Sản lượng loại cá đánh bắt được trong 1 mẻ lưới

4.3.3  Mô tả các tham số kết quả trả về

Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 16.

Bảng 16 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Diễn giải

1

KetQua

Integer

 

Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi

2

MoTaKetQua

String

4-500

Mô tả kết quả

3

DuLieuTraVe

Object

 

Dữ liệu trả về

3.1

MaChuyenBien

Guid

 

Mã chuyến biển đã được tạo

4.4  Báo cáo thu mua, chuyển tải

4.4.1  Mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyển tải

Hình 4 mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyn tải

URL: /api/BaoCaoThuMuaChuyenTai

Hình 4 - Mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyển tải

4.4.2 Mô tả các tham s yêu cầu

Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 17.

Bảng 17 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

SoDangKyTauTMCT

String

10-15

Yes

Số đăng ký

2

MaChuyenBienTMCT

Guid

 

Yes

Mã chuyến biển

3

DanhSachTMCT

Array objects

 

Yes

Danh sách thu mua, chuyển tải.

3.1

SoDangKyT auKhaiThac

String

10-15

Yes

Số đăng ký

3.2

MaChuyenBienKhaiThac

Guid

 

Yes

Mã chuyến biển

3.3

ViDoTMCT

Float

 

Yes

Vĩ độ, làm tròn 04 số phn thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.4

KinhDoTMCT

Float

 

Yes

Kinh độ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234)

3.5

ThoiGianTMCT

String

16

Yes

Thời gian thu mua, chuyển tải, format dd/MM/yyyy HH:mm

3.6

DanhSachSanLuong

Array

 

Yes

Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt

3.6.1

MaLoaiCa

String

2-6

Yes

Mã loại cá

3.6.2

SanLuongLoaiCaTMCT

Integer

 

Yes

Sản lượng loại cá thu mua, chuyển tải của 1 chuyến biển khai thác

4.4.3  Mô tả các tham số kết quả trả về

Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 18.

Bảng 18 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Diễn giải

1

KetQua

Integer

 

Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi

2

MoTaKetQua

String

4-500

Mô tả kết quả

3

DuLieuTraVe

Object

 

Dữ liệu trả về

3.1

MaChuyenBien

Guid

 

Mã chuyến biển của tàu thu mua, chuyển tải

4.5 Truy vấn thông tin chuyến biển

4.5.1  Mô tả API truy vấn thông tin chuyến biển

Hình 5 mô tả API có chức năng truy vấn thông tin chuyến biển.

URL: /api/TruyVanChuyenBien

Hình 5 - Mô tả API có chức năng truy vấn thông tin chuyến biển

4.5.2 Mô tả các tham số yêu cầu

Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 19.

Bảng 19 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

MaChuyenBien

Guid

 

Yes

Mã chuyến biển

4.5.3  Mô tả các tham số kết quả trả về

Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 20.

Bảng 20 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Diễn giải

1

KetQua

Integer

 

Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi

2

MoTaKetQua

String

4-500

Mô tả kết quả

3

DuLieuTraVe

Object

 

Dữ liệu trả về

3.1

MaChuyenBien

Guid

 

Mã chuyến biển

3.2

SoDangKy

String

10-15

Số đăng ký

3.3

ChuyenBienSo

String

10

Số thứ tự chuyến biển trong năm

3.4

NgayXuatBen

String

10

Ngày rời cảng, định dạng dd/MM/yyyy

3.5

MaCangXuatBen

String

2-6

Mã cảng tàu rời cảng

3.6

NgayVeBen

String

10

Ngày cập cảng, định dạng dd/MM/yyyy

3.7

MaCangVeBen

String

2-6

Mã cảng tàu cập cảng

3.8

DanhSachMeLuoi

Array objects

 

Danh sách mẻ lưới

3.8.1

ThoiDiemBatDauThaNguCu

String

16

Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm

3.8.2

ViDoThaNguCu

Float

 

Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.8.3

KinhDoThaNguCu

Float

 

Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234)

3.8.4

ThoiDiemKetThucThuNguCu

String

16

Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm

3.8.5

ViDoThuNguCu

Float

 

Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.8.6

KinhDoThuNguCu

Float

 

Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234)

3.8.7

DanhSachSanLuong

Array

 

Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt

3.8.7.1

MaLoaiCa

String

2-6

Mã loại cá

3.8.7.2

SanLuongLoaiCa

Integer

 

Sn lượng loại cá được đánh bắt trong 1 mẻ lưới

4.6  Bảng mã lỗi

STT

Mã lỗi

Ý nghĩa

1

1

Thành công

2

-1

Thất bại

3

-1xxx

Lỗi liên quan tới dữ liệu

4

-2xxx

Lỗi liên quan tới quá trình xử lý

5

-4xxx

Lỗi liên quan tới bảo mật

6

-9xxx

Lỗi khác

 

Phụ lục A

(quy định)

Bảng mã các loại nghề khai thác thủy sản

Họ nghề khai thác thủy sản

Tên nghề khai thác thy sản

Mã nghề

Nghề lưới kéo/ Nghề lưới giã (Trawls)

Nghề giã sào/Nghề kéo sào/Nghề kéo khung (Beam trawls)

TBB

Nghề kéo đáy đơn/Nghề giã ván đáy (Bottom otter trawls)

OTB

Nghề kéo đáy đôi (Bottom pair trawls)

PTB

Nghề kéo đơn trung tầng (Midwater otter trawls)

OTM

Nghề kéo đôi trung tầng (Pelagic pair trawls)

PTM

Nghề lưới kéo hai lưới (Otter twin trawls)

OTT

Nghề lưới rê và các nghề tương tự (Gillnets and similar nets)

Nghề lưới rê cố định (Set gillnets)

GNS

Nghề lưới rê trôi (Drift gillnets)

GND

Nghề lưới rê vây/lưới sĩ (Encircling gillnets)

GNC

Nghề lưới rê ba lớp (Trammel gillnets)

GTR

Nghề lưới rê hỗn hợp (Combined gillnets)

GTN

Nghề lưới vây, vó, mành, chụp (Surrounding nets and lift nets)

Nghề lưới vây (Purse seines)

PS

Nghề lưới vó, mành (Lift nets)

LNB

Nghề vó cố định (Shore-operated stationary lift nets)

LNS

Nghề chụp (Stick falling nets)

SFN

Nghề câu (Hooks and lines)

Nghề câu tay/câu cần (Hand lines/pole and lines)

LHP

Nghề câu chạy (Trolling lines)

LHM

Nghề câu vàng cố định (Set longlines)

LLS

Nghề câu vàng tầng mặt (Longlines)

LLD

Nghề cào (Dredges)

Nghề cào đáy bằng tàu (Boat dredges)

DRB

Nghề cào đáy bằng tay (Hand dredges used on board a vessel)

DRH

Nghề lồng bẫy (Pots and traps)

Nghề lồng (bẫy) Pots (traps)

FPO

Nghề khác (Other)

Nghề khác (các nghề không thuộc danh mục trên)

OTH

 

Phụ lục B

(quy định)

Mã tnh - cảng cá của các tỉnh/thành phố ven biển

STT

Cơ quan thẩm quyền/Validating authority

Mã/Code (AA)

1

Cảng cá thuộc tnh Quảng Ninh

QN-BB

2

Cảng cá thuộc thành phố Hải Phòng

HP-BB

3

Cảng cá thuộc tnh Nam Định

NĐ-BB

4

Cảng cá thuộc tỉnh Thái Bình

TB-BB

5

Cảng cá thuộc tỉnh Ninh Bình

NB-BB

6

Cảng cá thuộc tỉnh Thanh Hóa

TH-BB

7

Cảng cá thuộc tỉnh Nghệ An

NA-BB

8

Cảng cá thuộc tỉnh Hà Tĩnh

HT-BB

9

Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Bình

QB-BB

10

Cng cá thuộc tỉnh Qung Trị

QT-BB

11

Cảng cá thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế

THH-BB

12

Cảng cá thuộc thành phố Đà Nẵng

ĐN-BB

13

Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Nam

QNa-BB

14

Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Ngãi

QNg-BB

15

Cảng cá thuộc tỉnh Bình Định

BĐ-BB

16

Cảng cá thuộc tỉnh Phú Yên

PY-BB

17

Cảng cá thuộc tnh Khánh Hòa

KH-BB

18

Cảng cá thuộc tỉnh Ninh Thuận

NT-BB

19

Cảng cá thuộc tỉnh Bình Thuận

BTh-BB

20

Cảng cá thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BV-BB

21

Cảng cá thuộc thành phố Hồ Chí Minh

SG-BB

22

Cảng cá thuộc tỉnh Tiền Giang

TG-BB

23

Cảng cá thuộc tỉnh Bến Tre

BTr-BB

24

Cảng cá thuộc tỉnh Bạc Liêu

BL-BB

25

Cảng cá thuộc tỉnh Sóc Trăng

ST-BB

26

Cảng cá thuộc tỉnh Trà Vinh

TrV-BB

27

Cảng cá thuộc tỉnh Cà Mau

CM-BB

28

Cảng cá thuộc tỉnh Kiên Giang

KG-BB

Chữ BB là tên viết tắt lấy chữ đầu của tên cảng. Ví dụ: Cảng cá Cái Đôi Vàm tỉnh Cà Mau mã là CM-CĐV; Cảng cá Tắc Cậu tỉnh Kiên Giang mã là KG-TC.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thông tin mã hóa

3.1  Đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng

3.2  Đối tượng tàu

3.3  Đối tượng loại cá đánh bắt

3.4  Đối tượng cảng cá

3.5  Đối tượng chuyến biển

3.6  Đối tượng nghề khai thác

3.7  Đối tượng mẻ lưới

3.8  Đối tượng sản lượng - mẻ lưới

3.9  Đối tượng tàu thu mua, chuyển tải

3.10  Đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải

4  Thông tin kết nối dữ liệu

4.1  Yêu cầu rời cảng

4.2 Yêu cầu cập cảng

4.3  Báo cáo sản lượng khai thác

4.4  Báo cáo thu mua, chuyển tải

4.5  Truy vấn thông tin chuyến biển

4.6  Bảng mã lỗi

Phụ lục A (quy định) Bảng mã các loại nghề khai thác thủy sản

Phụ lục B (quy định) Mã tỉnh - cảng cá của các tỉnh/thành phố ven biển

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14162:2024

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13981:2024 Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×