- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 14162:2024 Nhật ký khai thác thủy sản điện tử - Mã hóa và kết nối dữ liệu
| Số hiệu: | TCVN 14162:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2024 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14162:2024
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14162:2024
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14162:2024
NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ - MÃ HÓA VÀ KẾT NỐI DỮ LIỆU
Electronic fisheries logbook - Data encryption and connectivity
Lời nói đầu
TCVN 14162:2024 do Cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.
NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ - MÃ HÓA VÀ KẾT NỐI DỮ LIỆU
Electronic fisheries logbook - Data encryption and connectivity
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chuẩn mã hóa dữ liệu, chuẩn kết nối dữ liệu từ tàu và chuẩn bảo mật dữ liệu của nhật ký khai thác thủy sản điện tử
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13981:2024, Danh mục loài và nhóm thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3 Thông tin mã hóa
3.1 Đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng
Thông tin mã hóa đối với đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng được nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dàia | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | HoTen | String | 4-255 | Yes | Họ tên |
| 2 | CCCD | String | 12 | Yes | Căn cước công dân |
| 3 | NgaySinh | DateTime |
| No | Ngày tháng năm sinh |
| 4 | DiaChi | String | 50-500 | No | Địa chỉ |
| 5 | DienThoai | String | 11-15 | Yes | Số điện thoại |
| a) Số ký tự theo kiểu dữ liệu | |||||
3.2 Đối tượng tàu
Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKy | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | TenTau | String | 1-128 | Yes | Tên tàu |
| 3 | IMO | String | 1-128 | Yes | IMO |
| 4 | NgheChinh | String | 1-5 | Yes | Mã nghề (xem Phụ lục A) |
| 5 | NghePhu1 | String | 1-5 | No | Mã nghề |
| 6 | NghePhu2 | String | 1-5 | No | Mã nghề |
| 7 | NgayCapGiayPhep | String | 10 | Yes | Ngày cấp Giấy phép |
| 8 | NgayHetHanGiayPhep | String | 10 | Yes | Ngày hết hạn giấy phép |
| 9 | ChieuDaiLonNhat | Float |
| Yes | Chiều dài tàu |
| 10 | CongSuatMay | Float |
| Yes | Công suất máy |
| 11 | SoThuyenVien | Integer |
| Yes | Số thuyền viên |
| 12 | ThongSoNguCu | String | 1-255 | Yes | Thông số ngư cụ |
3.3 Đối tượng loại cá đánh bắt
Thông tin mã hóa đối với đối tượng loại cá đánh bắt được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng loại cá đánh bắt
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | Ma | String | 2-6 | Yes | Mã định danh của loại cá (xem TCVN 13981:2024) |
| 2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên loại cá (xem TCVN 13981:2024) |
3.4 Đối tượng cảng cá
Thông tin mã hóa đối với đối tượng cảng cá được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng cảng cá
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | Ma | String | 1-128 | Yes | Mã của cảng cá theo quy định (xem Phụ lục B) |
| 2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên cảng cá |
| 3 | DiaChi | String | 1-500 | Yes | Địa chỉ cảng cá |
| 4 | DienThoai | String | 11 | No | Điện thoại cảng cá |
| 5 | Fax | String | 11 | No | Fax cảng cá |
| 6 | | String | 0-128 | No | Email cảng cá |
| 7 | ViDo | Float |
| Yes | Vĩ độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 8 | KinhDo | Float |
| Yes | Kinh độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234) |
3.5 Đối tượng chuyến biển
Thông tin mã hóa đối với đối tượng chuyến biển được nêu trong Bảng 5.
Bảng 5 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng chuyến biển
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | ChuyenBienSo | Integer |
| Yes | Số thứ tự chuyến biển trong năm |
| 2 | NgayXuatBen | DateTime |
| Yes | Ngày xuất bến |
| 3 | CangXuatBen | String | 2-6 | Yes | Mã cảng xuất bến |
| 4 | NgayVeBen | DateTime |
| Yes | Ngày về bến |
| 5 | CangVeBen | String | 2-6 | Yes | Mã cảng về bến |
3.6 Đối tượng nghề khai thác
Thông tin mã hóa đối với đối tượng nghề khai thác được nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng nghề khai thác
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | Ma | String | 1-5 | Yes | Mã nghề theo quy định |
| 2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên nghề |
3.7 Đối tượng mẻ lưới
Thông tin mã hóa đối với đối tượng mẻ lưới được nêu trong Bảng 7.
Bảng 7 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng mẻ lưới
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | ThoiDiemBatDauThaNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm |
| 2 | ViDoThaNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3 | KinhDoThaNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234) |
| 4 | ThoiDiemKetThucThuNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm |
| 5 | ViDoThuNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 6 | KinhDoThuNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
3.8 Đối tượng sản lượng - mẻ lưới
Thông tin mã hóa đối với đối tượng sản lượng - mẻ lưới được nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng sản lượng - mẻ lưới
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | MaLoaiCa | String | 2-6 | Yes | Mã loại cá |
| 2 | SanLuong | Integer |
| Yes | Sản lượng loại cá được đánh bắt trong một mẻ lưới |
3.9 Đối tượng tàu thu mua, chuyển tải
Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu thu mua, chuyển tải được nêu trong Bảng 9.
Bảng 9 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng tàu thu mua, chuyển tải
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKyTauThuMua | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | ThoiGianTMCT | String | 16 |
|
|
| 3 | ViDoTMCT | Float |
| Yes | Vĩ độ thu mua chuyền tải, làm tròn đến bốn chữ số thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 4 | KinhDoTMCT | Float |
| Yes | Kinh độ thu mua chuyển tải, làm tròn bốn chữ số thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 5 | SoDangKyTauKhaiThac | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
3.10 Đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải
Thông tin mã hóa đối với đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải được nêu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Thông tin mã hóa đối với đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | MaLoaiCa | String | 2-6 | Yes | Mã loại cá |
| 2 | SanLuongThuMua | Integer |
| Yes | Tổng sản lượng thu mua chuyển tải của loài cá |
4 Thông tin kết nối dữ liệu
4.1 Yêu cầu rời cảng
4.1.1 Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng
Hình 1 mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng
URL: /api/YeuCauRoiCang

Hình 1 - Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu rời cảng
4.1.2 Mô tả các tham số yêu cầu
Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 11.
Bảng 11 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKy | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | NgayXuatBen | String | 10 | Yes | Ngày xuất bến, dd/MM/yyyy |
| 3 | MaCangXuatBen | String | 2-6 | Yes | Mã cảng xuất bến |
| 4 | SoGiayPhep | String | 10 | Yes | Số Giấy phép |
| 5 | NgayHetHanGiayPhep | String | 10 | Yes | Thời hạn giấy phép |
| 6 | ChuTau | Object |
| Yes | Thông tin chủ tàu |
| 6.1 | HoTen | String | 4-255 | Yes | Họ tên chủ tàu |
| 6.2 | CCCD | String | 12 | Yes | Căn cước công dân |
| 7 | ThuyenTruong | Object |
| Yes | Thông tin thuyền trưởng |
| 7.1 | HoTen | String | 1-255 | Yes | Họ tên thuyền trưởng |
| 7.2 | CCCD | String | 12 | Yes | Căn cước công dân |
| 8 | NgheKhaiThac | Object |
| Yes | Thông tin nghề khai thác |
| 8.1 | NgheChinh | String | 1-5 | Yes | Mã nghề khai thác chính |
| 8.2 | NghePhu1 | String | 1-5 | No | Mã nghề khai thác phụ 1 |
| 8.3 | NghePhu2 | String | 1-5 | No | Mã nghề khai thác phụ 2 |
| 9 | ThongSoNguCu | String | 1-500 | Yes | Thông số ngư cụ |
4.1.3 Mô tả các tham số kết quả trả về
Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 12.
Bảng 12 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Diễn giải |
| 1 | KetQua | Integer |
| Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi |
| 2 | MoTaKetQua | String | 4-255 | Mô tả kết quả |
| 3 | DuLieuTraVe | Object |
| Dữ liệu trả về |
| 3.1 | MaChuyenBien | Guid |
| Mã chuyến biển đã được tạo |
4.2 Yêu cầu cập cảng
4.2.1 Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng
Hình 2 mô tả API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng
URL: /api/YeuCauCapCang

Hình 2 - Mô tả API có chức năng yêu cầu tàu cập cảng
4.2.2 Mô tả các tham số yêu cầu
Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 13.
Bảng 13 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKy | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | NgayVeBen | String | 10 | Yes | Ngày về xuất bến, định dạng dd/MM/yyyy |
| 3 | MaCangVeBen | String | 2-6 | Yes | Mã cảng về bến |
| 4 | ThuyenTruong | Object |
| Yes | Thông tin thuyền trưởng |
| 4.1 | HoTen | String | 1-255 | Yes | Họ tên thuyền trưởng |
| 4.2 | CCCD | String | 12 | Yes | Căn cước công dân |
4.2.3 Mô tả các tham số kết quả trả về
Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 14.
Bảng 14 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Chiều dài | Diễn giải |
| 1 | KetQua | Int |
|
| Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi |
| 2 | MoTaKetQua | String |
| 4-500 | Mô tả kết quả |
| 3 | DuLieuTraVe | Object |
|
| Dữ liệu trả về |
| 3.1 | MaChuyenBien | Guid |
|
| Mã chuyến biển |
4.3 Báo cáo sản lượng khai thác
4.3.1 Mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác
Hình 3 mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác
URL: /api/BaoCaoSanLuongKhaiThac

Hình 3 - Mô tả API có chức năng báo cáo sản lượng khai thác
4.3.2 Mô tả các tham số yêu cầu
Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 15.
Bảng 15 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKy | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | MaChuyenBien | Guid |
| Yes | Mã chuyến biển |
| 3 | DanhSachMeLuoi | Array objects |
| Yes | Danh sách mẻ lưới |
| 3.1 | ThoiDiemBatDauThaNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm |
| 3.2 | ViDoThaNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.3 | KinhDoThaNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234) |
| 3.4 | ThoiDiemKetThucThuNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm |
| 3.5 | ViDoThuNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.6 | KinhDoThuNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.7 | DanhSachSanLuong | Array objects |
| Yes | Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt |
| 3.7.1 | MaLoaiCa | String | 2-6 | Yes | Mã loại cá |
| 3.7.2 | SanLuongLoaiCa | Integer |
| Yes | Sản lượng loại cá đánh bắt được trong 1 mẻ lưới |
4.3.3 Mô tả các tham số kết quả trả về
Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 16.
Bảng 16 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Diễn giải |
| 1 | KetQua | Integer |
| Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi |
| 2 | MoTaKetQua | String | 4-500 | Mô tả kết quả |
| 3 | DuLieuTraVe | Object |
| Dữ liệu trả về |
| 3.1 | MaChuyenBien | Guid |
| Mã chuyến biển đã được tạo |
4.4 Báo cáo thu mua, chuyển tải
4.4.1 Mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyển tải
Hình 4 mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyển tải
URL: /api/BaoCaoThuMuaChuyenTai

Hình 4 - Mô tả API có chức năng báo cáo thu mua, chuyển tải
4.4.2 Mô tả các tham số yêu cầu
Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 17.
Bảng 17 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | SoDangKyTauTMCT | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 2 | MaChuyenBienTMCT | Guid |
| Yes | Mã chuyến biển |
| 3 | DanhSachTMCT | Array objects |
| Yes | Danh sách thu mua, chuyển tải. |
| 3.1 | SoDangKyT auKhaiThac | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
| 3.2 | MaChuyenBienKhaiThac | Guid |
| Yes | Mã chuyến biển |
| 3.3 | ViDoTMCT | Float |
| Yes | Vĩ độ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.4 | KinhDoTMCT | Float |
| Yes | Kinh độ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234) |
| 3.5 | ThoiGianTMCT | String | 16 | Yes | Thời gian thu mua, chuyển tải, format dd/MM/yyyy HH:mm |
| 3.6 | DanhSachSanLuong | Array |
| Yes | Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt |
| 3.6.1 | MaLoaiCa | String | 2-6 | Yes | Mã loại cá |
| 3.6.2 | SanLuongLoaiCaTMCT | Integer |
| Yes | Sản lượng loại cá thu mua, chuyển tải của 1 chuyến biển khai thác |
4.4.3 Mô tả các tham số kết quả trả về
Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 18.
Bảng 18 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Diễn giải |
| 1 | KetQua | Integer |
| Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi |
| 2 | MoTaKetQua | String | 4-500 | Mô tả kết quả |
| 3 | DuLieuTraVe | Object |
| Dữ liệu trả về |
| 3.1 | MaChuyenBien | Guid |
| Mã chuyến biển của tàu thu mua, chuyển tải |
4.5 Truy vấn thông tin chuyến biển
4.5.1 Mô tả API truy vấn thông tin chuyến biển
Hình 5 mô tả API có chức năng truy vấn thông tin chuyến biển.
URL: /api/TruyVanChuyenBien

Hình 5 - Mô tả API có chức năng truy vấn thông tin chuyến biển
4.5.2 Mô tả các tham số yêu cầu
Thông tin mô tả các tham số yêu cầu được nêu trong Bảng 19.
Bảng 19 - Thông tin mô tả các tham số yêu cầu
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
| 1 | MaChuyenBien | Guid |
| Yes | Mã chuyến biển |
4.5.3 Mô tả các tham số kết quả trả về
Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về được nêu trong Bảng 20.
Bảng 20 - Thông tin mô tả các tham số kết quả trả về
| STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Diễn giải |
| 1 | KetQua | Integer |
| Tham khảo 4.6 về bảng mã lỗi |
| 2 | MoTaKetQua | String | 4-500 | Mô tả kết quả |
| 3 | DuLieuTraVe | Object |
| Dữ liệu trả về |
| 3.1 | MaChuyenBien | Guid |
| Mã chuyến biển |
| 3.2 | SoDangKy | String | 10-15 | Số đăng ký |
| 3.3 | ChuyenBienSo | String | 10 | Số thứ tự chuyến biển trong năm |
| 3.4 | NgayXuatBen | String | 10 | Ngày rời cảng, định dạng dd/MM/yyyy |
| 3.5 | MaCangXuatBen | String | 2-6 | Mã cảng tàu rời cảng |
| 3.6 | NgayVeBen | String | 10 | Ngày cập cảng, định dạng dd/MM/yyyy |
| 3.7 | MaCangVeBen | String | 2-6 | Mã cảng tàu cập cảng |
| 3.8 | DanhSachMeLuoi | Array objects |
| Danh sách mẻ lưới |
| 3.8.1 | ThoiDiemBatDauThaNguCu | String | 16 | Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ, dd/MM/yyyy HH:mm |
| 3.8.2 | ViDoThaNguCu | Float |
| Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.8.3 | KinhDoThaNguCu | Float |
| Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 107.1234) |
| 3.8.4 | ThoiDiemKetThucThuNguCu | String | 16 | Thời điểm Kết thúc thu ngư cụ, định dạng dd/MM/yyyy HH:mm |
| 3.8.5 | ViDoThuNguCu | Float |
| Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.8.6 | KinhDoThuNguCu | Float |
| Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (Ví dụ: 21.1234) |
| 3.8.7 | DanhSachSanLuong | Array |
| Danh sách thông tin sản lượng đánh bắt |
| 3.8.7.1 | MaLoaiCa | String | 2-6 | Mã loại cá |
| 3.8.7.2 | SanLuongLoaiCa | Integer |
| Sản lượng loại cá được đánh bắt trong 1 mẻ lưới |
4.6 Bảng mã lỗi
| STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
| 1 | 1 | Thành công |
| 2 | -1 | Thất bại |
| 3 | -1xxx | Lỗi liên quan tới dữ liệu |
| 4 | -2xxx | Lỗi liên quan tới quá trình xử lý |
| 5 | -4xxx | Lỗi liên quan tới bảo mật |
| 6 | -9xxx | Lỗi khác |
Phụ lục A
(quy định)
Bảng mã các loại nghề khai thác thủy sản
| Họ nghề khai thác thủy sản | Tên nghề khai thác thủy sản | Mã nghề |
| Nghề lưới kéo/ Nghề lưới giã (Trawls) | Nghề giã sào/Nghề kéo sào/Nghề kéo khung (Beam trawls) | TBB |
| Nghề kéo đáy đơn/Nghề giã ván đáy (Bottom otter trawls) | OTB | |
| Nghề kéo đáy đôi (Bottom pair trawls) | PTB | |
| Nghề kéo đơn trung tầng (Midwater otter trawls) | OTM | |
| Nghề kéo đôi trung tầng (Pelagic pair trawls) | PTM | |
| Nghề lưới kéo hai lưới (Otter twin trawls) | OTT | |
| Nghề lưới rê và các nghề tương tự (Gillnets and similar nets) | Nghề lưới rê cố định (Set gillnets) | GNS |
| Nghề lưới rê trôi (Drift gillnets) | GND | |
| Nghề lưới rê vây/lưới sĩ (Encircling gillnets) | GNC | |
| Nghề lưới rê ba lớp (Trammel gillnets) | GTR | |
| Nghề lưới rê hỗn hợp (Combined gillnets) | GTN | |
| Nghề lưới vây, vó, mành, chụp (Surrounding nets and lift nets) | Nghề lưới vây (Purse seines) | PS |
| Nghề lưới vó, mành (Lift nets) | LNB | |
| Nghề vó cố định (Shore-operated stationary lift nets) | LNS | |
| Nghề chụp (Stick falling nets) | SFN | |
| Nghề câu (Hooks and lines) | Nghề câu tay/câu cần (Hand lines/pole and lines) | LHP |
| Nghề câu chạy (Trolling lines) | LHM | |
| Nghề câu vàng cố định (Set longlines) | LLS | |
| Nghề câu vàng tầng mặt (Longlines) | LLD | |
| Nghề cào (Dredges) | Nghề cào đáy bằng tàu (Boat dredges) | DRB |
| Nghề cào đáy bằng tay (Hand dredges used on board a vessel) | DRH | |
| Nghề lồng bẫy (Pots and traps) | Nghề lồng (bẫy) Pots (traps) | FPO |
| Nghề khác (Other) | Nghề khác (các nghề không thuộc danh mục trên) | OTH |
Phụ lục B
(quy định)
Mã tỉnh - cảng cá của các tỉnh/thành phố ven biển
| STT | Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | Mã/Code (AA) |
| 1 | Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Ninh | QN-BB |
| 2 | Cảng cá thuộc thành phố Hải Phòng | HP-BB |
| 3 | Cảng cá thuộc tỉnh Nam Định | NĐ-BB |
| 4 | Cảng cá thuộc tỉnh Thái Bình | TB-BB |
| 5 | Cảng cá thuộc tỉnh Ninh Bình | NB-BB |
| 6 | Cảng cá thuộc tỉnh Thanh Hóa | TH-BB |
| 7 | Cảng cá thuộc tỉnh Nghệ An | NA-BB |
| 8 | Cảng cá thuộc tỉnh Hà Tĩnh | HT-BB |
| 9 | Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Bình | QB-BB |
| 10 | Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Trị | QT-BB |
| 11 | Cảng cá thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | THH-BB |
| 12 | Cảng cá thuộc thành phố Đà Nẵng | ĐN-BB |
| 13 | Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Nam | QNa-BB |
| 14 | Cảng cá thuộc tỉnh Quảng Ngãi | QNg-BB |
| 15 | Cảng cá thuộc tỉnh Bình Định | BĐ-BB |
| 16 | Cảng cá thuộc tỉnh Phú Yên | PY-BB |
| 17 | Cảng cá thuộc tỉnh Khánh Hòa | KH-BB |
| 18 | Cảng cá thuộc tỉnh Ninh Thuận | NT-BB |
| 19 | Cảng cá thuộc tỉnh Bình Thuận | BTh-BB |
| 20 | Cảng cá thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BV-BB |
| 21 | Cảng cá thuộc thành phố Hồ Chí Minh | SG-BB |
| 22 | Cảng cá thuộc tỉnh Tiền Giang | TG-BB |
| 23 | Cảng cá thuộc tỉnh Bến Tre | BTr-BB |
| 24 | Cảng cá thuộc tỉnh Bạc Liêu | BL-BB |
| 25 | Cảng cá thuộc tỉnh Sóc Trăng | ST-BB |
| 26 | Cảng cá thuộc tỉnh Trà Vinh | TrV-BB |
| 27 | Cảng cá thuộc tỉnh Cà Mau | CM-BB |
| 28 | Cảng cá thuộc tỉnh Kiên Giang | KG-BB |
Chữ BB là tên viết tắt lấy chữ đầu của tên cảng. Ví dụ: Cảng cá Cái Đôi Vàm tỉnh Cà Mau mã là CM-CĐV; Cảng cá Tắc Cậu tỉnh Kiên Giang mã là KG-TC.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thông tin mã hóa
3.1 Đối tượng chủ tàu, thuyền trưởng
3.2 Đối tượng tàu
3.3 Đối tượng loại cá đánh bắt
3.4 Đối tượng cảng cá
3.5 Đối tượng chuyến biển
3.6 Đối tượng nghề khai thác
3.7 Đối tượng mẻ lưới
3.8 Đối tượng sản lượng - mẻ lưới
3.9 Đối tượng tàu thu mua, chuyển tải
3.10 Đối tượng loài cá của tàu được thu mua, chuyển tải
4 Thông tin kết nối dữ liệu
4.1 Yêu cầu rời cảng
4.2 Yêu cầu cập cảng
4.3 Báo cáo sản lượng khai thác
4.4 Báo cáo thu mua, chuyển tải
4.5 Truy vấn thông tin chuyến biển
4.6 Bảng mã lỗi
Phụ lục A (quy định) Bảng mã các loại nghề khai thác thủy sản
Phụ lục B (quy định) Mã tỉnh - cảng cá của các tỉnh/thành phố ven biển
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!