Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi thủ tục kiểm dịch thực vật XNK; đánh giá tác động môi trường do Bộ NNPTNT quản lý

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 30/2017/TT-BNNPTNT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT THÔNG TƯ 30/2017/TT-BNNPTNT

Ngày 29/12/2017, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT về trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh…

Thông tư mới đã điều chỉnh quy định về Hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Cụ thể, trong Hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu, cho phép nộp Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật hoặc Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu, để sử dụng làm thực phẩm.

Cũng theo Thông tư này, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu đối với lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu, để sử dụng làm thực phẩm trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2018.

Để tìm hiểu thêm quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:

Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Xem chi tiết Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 12/02/2018

Tải Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

  BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-------------------

Số: 30/2017/TT-BNNPTNT

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

  Hà Nội, ngày  29  tháng  12  năm 2017

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT

ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh

và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi

khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá

môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Điều 7 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Đang theo dõi

1. Khoản 1 Điều 6 sửa đổi như sau:

“Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục I Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT hoặc Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với lô vật thể (lô hàng) thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu để sử dụng làm thực phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục Ia ban hành kèm theo Thông tư này”.

Đang theo dõi

2. Điểm a khoản 4 Điều 7 sửa đổi như sau:

“Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục II Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hoá có nguồn gốc thực vật nhập khẩu đối với lô vật thể (lô hàng) thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu để sử dụng làm thực phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư này trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ”.

Đang theo dõi

Điều 2. Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý như sau:

“3. Chủ dự án là cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được Bộ giao quản lý các dự án”.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 02 năm 2018.

Đang theo dõi
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, giải quyết./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;

- Công báo Chính phủ; Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);

- UBND, Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW
- Các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng;

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Lưu: VT, BVTV, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

(Đã ký)

 

 

Lê Quốc Doanh

Đang theo dõi

Điều 1 bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT. Do vậy Phụ lục Ia và Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư này không còn hiệu lực

Đang theo dõi

Phụ lục Ia

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HOÁ CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số   30 /2017/TT-BNNPTNT ngày 29   tháng   12   năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                             

....................ngày......tháng.....năm....

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM

HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT  NHẬP KHẨU (*)

                                                                                                   Số: ..........

 

Kính gửi:........................................................................................ (**)..............

 

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:.........................................................................

Địa chỉ:.............................................................................................................

Số CMTND/căn cước/số định danh cá nhân (đối với cá nhân): ........... nơi cấp: ........... ngày cấp:.........

Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:..........................................

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (***)         

1.     Tên hàng: ..................................Tên khoa học: ................................................

Cơ sở sản xuất:................................................................................................................

Mã số (nếu có)..................................................................................................................

Địa chỉ:.............................................................................................................................

2.     Số lượng và loại bao bì: ............................................................................................

3.     Trọng lượng tịnh: .......................................................... Trọng lượng cả bì …………....

4.     Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr.): …….. Số Bill:...........

5.     Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.......................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................................

6.     Nước xuất khẩu:.........................................................................................................

7. Cửa khẩu xuất:..............................................................................................................

8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:.........................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................................

9. Cửa khẩu nhập: ............................................................................................................

10. Phương tiện vận chuyển: ............................................................................................

11. Mục đích sử dụng: .....................................................................................................

12. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):.........................................................

13. Địa điểm kiểm dịch và kiểm tra ATTP: ..........................................................................

14. Thời gian kiểm dịch và kiểm tra ATTP: .........................................................................

15. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP cần cấp:.........

16. Nơi hàng đến:…………………………………………………………………

Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và kiểm tra ATTP theo quy định(****).

                                                                        Tổ chức, cá nhân đăng ký

                                                             (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm

 

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: .............................................................

để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra ATTP vào hồi...giờ…, ngày...tháng...năm...

Hồ sơ:

oĐạt      o Không đạt    oBổ sung thêm

Lý do không đạt:…………………………

Các hồ sơ cần bổ sung: ………………….

…………………………………………...

Kết quả xem xét sau khi bổ sung:……….

Phương thức kiểm tra áp dụng cho lô hàng:

oKiểm tra thông thường

oKiểm tra chặt

oKiểm tra giảm

Vào sổ số.................., ngày....tháng...năm.... ........

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (*)

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Xác nhận của Cơ quan Hải quan

( Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

 

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:.......................................... ...........,

ngày …...tháng…..năm …….

Hải quan cửa khẩu.............................

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

(*)     Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt giấy khổ A4;

(**)   Tên cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm;

(***)  Phải có đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu

Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có dấu phải ghi rõ thông tin Số CMTND/căn cước/số định danh cá nhân

Đang theo dõi

Phụ lục IIa

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số    30 /2017/TT-BNNPTNT ngày   29   tháng  12    năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)

---------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------

                           ..............., ngày…tháng…năm..........

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN

THỰC PHẨM  HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

NHẬP KHẨU

Số: ........

 

Cấp cho: .........................................................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................................

Là chủ sở hữu (hoặc người đại diện) lô hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Số lượng/trọng lượng

Phương tiện vận chuyển

Nơi đi

Nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.............................................................................

........................................................................................................................................

Nước xuất khẩu................................................................................................................

Cơ sở sản xuất:......................................Mã số (nếu có).............:...........................

Địa chỉ:..................................................................................................................

Cửa khẩu nhập.................................................................................................................

CHỨNG NHẬN

 

ž Lô hàng trên đã được kiểm tra và chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam.

ž Lô hàng trên đã được kiểm tra và Phát hiện loài ………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô hàng đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên.

ž Lô hàng trên đã được kiểm tra và phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô hàng đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ.

ž Lô hàng trên có kết quả kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm (ATTP).

ž Lô hàng trên có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm (ATTP).

QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:

ž Lô hàng được phép sử dụng tại địa điểm quy định trên;

ž Báo ngay cho cơ quan kiểm dịch thực vật (KDTV)/Bảo vệ thực vật (BVTV) nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng KDTV, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng  ...);

ž Điều kiện khác: ....................................................................................

Giấy này được cấp căn cứ vào:

ž Giấy phép KDTV nhập khẩu số ............. ngày ......./....../.........

ž Giấy đăng ký kiểm dịch và kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu;

ž Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;

ž Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm KDTV;

ž Kết quả phân tích chỉ tiêu ATTP của tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định (trường hợp lấy mẫu kiểm tra);

ž Dấu xử lý vật liệu đóng gói của nước xuất khẩu;

ž Căn cứ khác: ......................................................

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

                                                                                    (Ký tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú: Nghiêm cấm chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT

01

Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

03

Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

04

Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 và Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05

Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×