Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2019/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Hình sự, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
05 hình thức xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng sau tiếp nhận
Theo đó, có 05 hình thức xử lý động vật rừng sau tiếp nhận như: Chuyển giao động vật rừng cho vườn động vật, cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo, giáo dục môi trường, bảo tàng chuyên ngành; Bán động vật rừng;... Cụ thể:
Một là, thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên đối với cá thể động vật rừng còn sống, khỏe mạnh với điều kiện: Xác định được nơi cư trú tự nhiên của loài động vật đó; Đối với động vật rừng có nguy cơ gây nguy hiểm cho người thì phải có biện pháp bảo vệ, đảm bảo an toàn sau khi thả.
Hai là, cứu hộ động vật rừng đối với cá thể động vật rừng bị thương, ốm yếu cần cứu hộ với điều kiện: Có xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y hoặc của cơ sở cứu hộ động vật do Nhà nước quản lý về việc động vật ốm yếu, cần cứu hộ tại Biên bản xác nhận tình hình sức khỏe của động vật rừng.
Ba là, tiêu hủy động vật rừng nếu xác định động vật rừng mang dịch bệnh hoặc động vật rừng không xử lý được bằng các hình thức trên hoặc động vật rừng thuộc loại phải tiêu hủy theo quy định. Tùy thuộc vào tính chất, đặc điểm của động vật rừng tiêu hủy, người có thẩm quyền quyết định một trong các hình thức tiêu hủy sau: Biện pháp cơ học, thiêu đốt, chôn, sử dụng hóa chất…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/02/2020.
Xem chi tiết Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------- Số: 29/2019/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
Căn cứ Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến các nội dung quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này.
NUÔI DƯỠNG, BẢO QUẢN, TIẾP NHẬN ĐỘNG VẬT RỪNG
TIẾP NHẬN, NUÔI DƯỠNG, BẢO QUẢN ĐỘNG VẬT RỪNG DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ NGUYỆN GIAO NỘP NHÀ NƯỚC
XỬ LÝ ĐỘNG VẬT RỪNG SAU TIẾP NHẬN, SAU THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN ĐƯỢC XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU TOÀN DÂN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản; - Các đơn vị liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Công báo Chính phủ; - Cổng TTĐT: Chính phủ, Bộ NN&PTNT; - Lưu: VP, TCLN (300 bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số |
Mẫu biểu |
Mẫu số 01 |
Biên bản giao nhận động vật rừng |
Mẫu số 02 |
Biên bản xác nhận tình trạng sức khỏe của động vật rừng |
Mẫu số 03 |
Cam kết đồng ý thả lại động vật rừng trên diện tích rừng được giao |
Mẫu số 04 |
Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên |
Mẫu số 05 |
Biên bản tiêu hủy động vật rừng |
Mẫu số 06 |
Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng |
Mẫu số 01: Biên bản giao nhận động vật rừng
………………… ……………… (1) ---------- Số: ...../BB-GNĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------
|
BIÊN BẢN
Giao nhận động vật rừng
Căn cứ:..............................................................................................................
………………………………………………………………………………………… (2)
Hôm nay, hồi................. giờ.......... phút, ngày.......... /............ /20........... tại: …………
1. Chúng tôi gồm:
a) Đại diện bên giao động vật rừng
1. Đối với cá nhân:
Họ và tên:........................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:.....................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
2. Đối với tổ chức:
Tên tổ chức:...................................................................................................
Họ và tên người đại diện..................................................................................
Chức vụ:.........................................................................................................
Địa chỉ tổ chức:...............................................................................................
b) Đại diện bên nhận động vật rừng
Tên tổ chức;....................................................................................................
Họ và tên người đại diện..................................................................................
Chức vụ:.........................................................................................................
Địa chỉ tổ chức:...................................................................................................
c) Người chứng kiến (nếu có)
1. Họ và tên:....................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:.....................................................
2. Động vật rừng giao nhận cụ thể như sau:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý, hiếm hoặc thông thường(3) |
Giới tính (nếu có) hoặc ghi tên bộ phận, sản phẩm động vật rừng |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng của động vật rừng (4) |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (nếu có); ...........................................................................
3. Mục đích giao nhận: (5) .....................................................................................
4. Trách nhiệm của các bên:(6)
a) Trách nhiệm của bên giao: ......................................................................................
b) Trách nhiệm của bên nhận: ........................................................................................
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyển giao; trường hợp tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp thì ghi tên cơ quan tiếp nhận động vật rừng.
(2) Ghi căn cứ hoặc lý do để thực hiện việc giao/nhận; ví dụ căn cứ quyết định tạm giữ tang vật hoặc quyết định xử lý vật chứng hoặc đơn, thông báo của tổ chức cá nhân tự nguyện giao nộp động vật rừng cho nhà nước.
(3) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(4) Ghi tình trạng sức khỏe đối với động vật rừng còn sống; tình trạng của bộ phận cơ thể, sản phẩm của động vật rừng.
(5) Ghi cụ thể mục đích, lý do giao/nhận.
(6) Ghi trách nhiệm của 2 bên về việc quản lý, nuôi dưỡng, chăm sóc, xử lý động vật rừng chuyển giao.
Mẫu số 02: Biên bản xác nhận tình trạng sức khỏe của động vật rừng
………………… ……………… (1) ---------- Số: ...../BB-XNTTSKĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------
|
BIÊN BẢN
Xác nhận tình trạng sức khỏe của động vật rừng
Căn cứ : ...............................................................................................................................(2)
Hôm nay, hồi................. giờ.......... phút, ngày....... /........ /20 .....
Tại: ........................................................................................................................................
1. Chúng tôi gồm:
a) Cơ quan xác nhận tình trạng sức khỏe của động vật rừng
Tên cơ quan, đơn vị: ...............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Họ và tên người đại diện:....................................... Chức vụ: ................................................
b) Cơ quan quản lý động vật rừng
Tên cơ quan, đơn vị: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Họ và tên người đại diện:....................................... Chức vụ: ..............................................
2. Lập biên bản xác nhận tình trạng sức khỏe của động vật rừng, cụ thể:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý, hiếm hoặc thông thuờng(3) |
Giới tính (nếu có) hoặc ghi tên bộ phận, sản phầm động vật rừng |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng sức khỏe(4) |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (nếu có):...........................................................................
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
3. Ý kiến khác (nếu có): ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Biên bản này được lập xong hồi. ..giờ.. .phút cùng ngày, gồm...tờ, được lập thành...bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỘNG VẬT RỪNG (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
CƠ QUAN XÁC NHẬN (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan quản lý động vật rừng.
(2) Ghi căn cứ hoặc lý do để thực hiện việc xác nhận; ví dụ căn cứ quyết định tịch thu động vật rừng hoặc quyết định tiếp nhận xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với động vật rừng hoặc quyết định xử lý vật chứng...
(3) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(4) Ghi tình trạng sức khỏe đối với động vật rừng còn sống; tình trạng của bộ phận cơ thể, sản phẩm của động vật rừng.
Mẫu số 03: Cam kết đồng ý thả lại động vật rừng trên diện tích rừng được giao
………………… ……………… (1) ---------- Số: ...../ĐY-TĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- …., ngày … tháng … năm … |
CAM KẾT
Đồng ý thả lại động vật rừng trên diện tích rừng được giao
Kính gửi: ................................................................................. (2)
1. Tôi/chúng tôi là:
1. Đối với cá nhân:
Họ và tên:...............................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:............................................................
Địa chỉ:...................................................................................................................
2. Đối với tổ chức:
Tên tổ chức:...........................................................................................................
Họ và tên người đại diện..........................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
Địa chỉ:.................................. ...............................................................................
2. Diện tích rừng được giao:..................................... ha
Tại:.........................................................................................................................
Tôi/chúng tôi đồng ý cho:............................................................................................. (2) thả: (3) cá thể động vật rừng vào khu rừng do chúng tôi được giao và cam kết sẽ thực hiện việc bảo vệ rừng, bảo vệ động vật rừng theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ... (...bản). |
Tên tổ chức/cá nhân là chủ rừng (Ký tên, họ và tên, nếu là tổ chức ghi rõ chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên chủ rừng là tổ chức (trường hợp chủ rừng là cá nhân thì không ghi mục này).
(2) Tên cơ quan, đơn vị tổ chức thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên.
(3) Ghi cụ thể số lượng, tên động vật rừng dự kiến thả.
Mẫu số 04: Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên
………………… ……………… (1) ---------- Số: ...../BB-TĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- …., ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên
Hôm nay, hồi.... giờ.... phút, ngày.............. /...... /20..., tại.................................................
Chúng tôi gồm:(2)
1. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
2. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
3. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
4. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; đại diện chủ rừng
5. Với sự chứng kiến của (nếu có):
Họ và tên:......................................................... Nghề nghiệp:..........................................
Nơi ở hiện nay:.................................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu:............................ ; ngày cấp:...... /......... /.................... nơi cấp:
Cùng nhau tiến hành việc thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên, cụ thể như sau:
1. Địa điểm thả:.............................. .......................................................
2. Động vật rừng thả lại về môi trường tự nhiên:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý, Hiếm hoặc thông thường(3) |
Giới tính (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng sức khỏe |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết luận, kiến nghị sau khi thả: (4)...........................................................................
Việc thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên kết thúc vào hồi ...... giờ ........ phút ...... ngày …………………………………………………………………………
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm ... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
NGƯỜI THAM GIA THẢ(5) (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
CHỦ RỪNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị chủ trì thực hiện thả.
(2) Ghi các thành phần tham gia thả động vật rừng.
(3) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(4) Ghi các ý kiến về kết quả thả, về quản lý, bảo vệ sau khi thả...
(5) Tất cả các thành viên tham gia đều ký vào biên bản.
Mẫu số 05: Biên bản tiêu hủy động vật rừng
CƠ QUAN (1) ---------- Số: ...../BB-THĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- |
BIÊN BẢN
Tiêu hủy động vật rừng
Thi hành Quyết định tiêu hủy động vật rừng số ..../.............. ngày.......... /..... /....... của: ......
Hôm nay, hồi.... giờ .... phút, ngày.......... /...... /20..., tại.....................................................
Chúng tôi gồm:(3)
1. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
2. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
3. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
4. Họ và tên:.............................................. Chức vụ: ……………….; Đơn vị: ………………..
5. Với sự chứng kiến của (nếu có):
Họ và tên:..................................................... Nghề nghiệp:..........................................
Nơi ở hiện nay:.............................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu:........................ ; ngày cấp:...... ./...... /..................... nơi cấp: ...............................................................................................................
Cùng nhau tiến hành việc tiêu hủy động vật rừng, cụ thể như sau:
1. Địa điểm tiêu hủy:.......................................................................................................
2. Động vật rừng tiêu hủy, gồm:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý, hiếm hoặc thông thường(4) |
Giới tính (nếu có) hoặc ghi tên bộ phận,sản phẩm động vật rừng |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng của động vật rừng(5) |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Biện pháp tiêu hủy (6):.................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
4. Ý kiến bổ sung khác (nếu có):............................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Việc tiêu hủy động vật rừng kết thúc vào hồi.... giờ .... phút, ngày.............. /....... /...........
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (7) (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
|
|
-------------------------------
(1) Ghi tên cơ quan chủ trì tiêu hủy.
(2) Tên cơ quan của người ra quyết định tiêu hủy động vật rừng.
(3) Ghi họ và tên, chức vụ, đơn vị của Chủ tịch và các thành viên của Hội đồng tiêu hủy.
(4) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(5) Ghi tình trạng sức khỏe đối với động vật rừng còn sống; tình trạng của bộ phận cơ thể, sản phẩm của động vật rừng.
(6) Ghi cụ thể biện pháp tiêu hủy được thực hiện đối như đốt, chôn lấp hoặc các biện pháp khác,
(7) Tất cả các thành viên hội đồng đều ký vào biên bản.
Mẫu số 06: Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng
CƠ QUAN (1) ---------- Số: .....BC-TNXLĐVR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng(2)
TT |
Tổ chức, cá nhân giao/nộp |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận w |
Ngày giao nhận |
Loại hình động vật rừng |
Tên động vật rừng |
Nhóm động vật rừng |
Số luợng, trọng lượng |
Hình thức xử lý |
||||||||||||
Vật chứng |
Tang vật |
Tự nguyện giao nộp |
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Nhóm IB(5) |
Nhóm IIB(6) |
Thông thường |
Cá Thể |
Bộ phận |
Kg |
Thả về tự nhiên |
Cứu hộ |
Chuyển giao |
Bán |
Tiêu Hủy |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu)
|
--------------------------------
(1) Tên cơ quan báo cáo.
(2)Thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ bảo cáo của cơ quan hành chính Nhà nước.
(3) Ghi tên cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân chuyển giao động vật rừng.
(4) Ghi tên cơ quan, đơn vị tiếp nhận động vật rừng.
(5) Nhóm IB bao gồm Phụ lục I CITES.
(6) Nhóm IIB bao gồm Phụ lục II CITES.