Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRlỂN NÔNG THÔN ---------------- Số: 01/2020/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-------------------
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nguyên tắc, yêu cầu ban hành chế độ báo cáo định kỳ thực hiện theo quy định tại Điều 5 và Điều 11 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Website Chính phủ; - Lưu: VT, VP. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
Phụ lục I
NỘI DUNG THÀNH PHẦN CỦA BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
----------------------
TT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện |
Mẫu đề cương/Biểu số liệu báo cáo |
||
1. |
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất lâm nghiệp |
Kết quả thực hiện kế hoạch lâm nghiệp hàng tháng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Hàng tháng |
Mẫu Đề cương báo cáo số 01 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
2. |
Báo cáo kết quả công tác lâm nghiệp |
Kết quả sản xuất lâm nghiệp sáu tháng, năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Sáu tháng, năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 02 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
3. |
Báo cáo dịch bệnh thủy sản |
Báo cáo định kỳ dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Thú y/ Thủy sản |
Cục Thú y |
Hàng tháng, sáu tháng, năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 03 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
4. |
Báo cáo kết quả đào tạo, cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá |
Kết quả đào tạo, cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy sản |
Sáu tháng, năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 04 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
5. |
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại |
Báo cáo định kỳ về sinh vật gây hại trên cây trồng |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật |
Tuần; tháng; vụ; năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 05 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
6. |
Báo cáo định kỳ về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm |
Báo cáo kết quả công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
Hàng tháng; sáu tháng; năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 06 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
||
7. |
Báo cáo tình hình sản xuất, tiêu thụ và xuất, nhập khẩu muối |
Tình hình sản xuất, tiêu thụ và xuất, nhập khẩu muối của địa phương |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Hàng năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 07 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
|
|
8. |
Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng thuốc thú y nhập khẩu và sử dụng, kinh doanh nguyên liệu kháng sinh |
Kết quả kiểm tra chất lượng thuốc thú y nhập khẩu và sử dụng, kinh doanh nguyên liệu kháng sinh dùng trong thú y |
Các Công ty sản xuất kinh doanh thuốc thú y |
Cục Thú y |
Hàng tháng |
Mẫu Đề cưong báo cáo số 08 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
|
|
9. |
Báo cáo sản xuất, nhập khẩu kinh doanh thuốc thú y, vắc xin thú y |
Báo cáo sản xuất, nhập khẩu kinh doanh thuốc thú y, vắc xin thú y |
Các Công ty sạn xuất kinh doanh thuốc thú y |
Cục Thú y |
Hàng năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 09 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
|
|
10. |
Báo cáo tình hình xuất khẩu thuốc thú y |
Báo cáo tình hình xuất khẩu thuốc thú y |
Các Công ty sản xuất kinh doanh thuốc thú y |
Cục Thú y |
Hàng năm |
Mẫu Đề cương báo cáo số 10 ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư này |
|
|
Mẫu đề cương báo cáo số 01
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐƠN VỊ:........... ----------- Số: /.......... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- ....., ngày ..... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả sản xuất Lâm nghiệp
Tháng...
----------
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP THÁNG ...
1. Phát triển rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục I - Phát triển rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
2. Bảo vệ rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
+ Chỉ đạo công tác bảo vệ rừng;
+ Chỉ đạo/chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng;
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch; và so sánh cùng kỳ về công tác bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng;
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục III — Bảo vệ rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
3. Khai thác lâm sản
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục II - Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày
25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
4. Thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục IV- Dịch vụ môi trường rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
5. Nhiệm vụ khác
................................................
................................................
6. Đánh giá chung
Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch lâm nghiệp tháng...
- Tỷ lệ hoàn thành:
- Tỷ lệ không hoàn thành; nguyên nhân; giải pháp:
II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG.....
Nêu kế hoạch triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của tháng tiếp theo.
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nêu những kiến nghị, đề xuất đối với Ủy ban nhân dân tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương.
Nơi nhận: - UBND tỉnh ... - Bộ NN&PTNT; - Lưu.... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu đề cương báo cáo số 02
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐƠN VỊ:........... ----------- Số: /.......... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- ....., ngày ..... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả công tác Lâm nghiệp
6 tháng, năm ....
------------
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP
1. Phát triển rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục I — Phát triển rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân.
- Kiến nghị, đề xuất.
2. Bảo vệ rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
+ Chỉ đạo công tác bảo vệ rừng;
+ Chỉ đạo/chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng;
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch; và so sánh cùng kỳ về công tác bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng;
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục III — Bảo vệ rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
+ Bài học kinh nghiệm và triển khai trong thời gian tới;
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
3. Khai thác, chế biến, xuất nhập khẩu lâm sản
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Về khai thác lâm sản: Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục II - Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
+ Về tình hình chế biến lâm sản: Nhận xét, đánh giá về tình hình chung chi tiết kết quả theo biểu mẫu tại Bảng 01
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
4. Thực hiện chính sách chi trả Dịch vụ môi trường rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục IV — Dịch vụ môi trường rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
- Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
5. Các nhiệm vụ khác
5.1. Thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Cập nhật số liệu theo mẫu biểu tại Bảng 02: Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển1
- Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
5.2. Trồng rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ lớn
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được:
+ Kết quả: Trồng rừng thâm canh gỗ lớn: ... ha; Chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ lớn: ...ha.
+ Đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
- Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
5.3. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Kết quả đạt được: Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
- Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
- Kiến nghị, đề xuất
....................
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
...
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM/NĂM TIẾP THEO
...
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nêu những kiến nghị, đề xuất đối với Ủy ban nhân dân tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương.
Nơi nhận: - UBND tỉnh ... - Bộ NN&PTNT; - Lưu.... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO (ký tên, đóng dấu) |
---------------------------
[1] Kết quả được truy xuất từ phần mềm báo cáo trực tuyến
Bảng 01: THỐNG KÊ CHẾ BIẾN LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Mẫu đề cương báo cáo số 02)
TT |
Tên Công ty |
Đơn vị tính |
Công suất thiết kế |
Công suất thực hiện |
|
6 tháng |
Cả năm |
||||
I |
CHẾ BIẾN GỖ |
|
|
|
|
1 |
Chế biến ván MDF |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2 |
Chế biến ván ghép thanh |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
3 |
Chế biến ván dăm |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
4 |
Sản xuất viên nén gỗ |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
5 |
Sản xuất loại ván khác |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
6 |
Sản xuất dăm gỗ |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 m |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
7 |
Sơ chế gỗ tròn, gỗ xẻ |
|
|
|
|
7.1 |
Số cơ sở |
đơn vị |
|
|
|
7.2 |
Công suất |
m3 |
|
|
|
8 |
Sơ chế gỗ tròn, gỗ xẻ |
|
|
|
|
8.1 |
Số cơ sở |
đơn vị |
|
|
|
8.2 |
Công suất |
m3 |
|
|
|
II |
SẢN XUẤT MỘC |
|
|
|
|
1 |
Đồ mộc nội thất |
|
|
|
|
1.1 |
- Số cơ sở |
|
|
|
|
1.2 |
- Công suất |
m3 |
|
|
|
2 |
Đồ mộc xây dựng |
|
|
|
|
2.1 |
- Số cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
- Công suất |
m3 |
|
|
|
3 |
Đồ mộc khác |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VEN BIỂN
(Kèm theo Mẫu đề cương báo cáo số 02)
TT |
Tên Dự án theo nguồn vốn |
KH thực hiện các dự án TRVB năm 20... |
Kết quả thực hiện đến ... |
|
|||||||||||||||||||||||
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác |
Trồng cây phân tán (cây) |
Vốn đầu tư đựợc phân giao (tr.đ) |
Trồng rừng mới (ha) |
Trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Bảo vệ rừng (ha) |
KNTS rừng (ha) |
Hạng mục, công trình khác |
Trồng cây phân tán (cây) |
Tình hình giải ngân (tr.đ) |
Ghi chú |
||||||||||||
Tổng |
Rừng phòng hộ, đặc dung |
Rừng sản xuất kết hợp PH |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
Tổng |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
Rừng sản xuất kết hợp PH |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Ngập mận |
Chắn gió, chắn cát |
Tổng |
Ngập mặn |
Chắn gió, chắn cát |
Tổng |
Ngập mặn |
Chắn gió, chắn cát |
|||||||||||||||||||
|
|
|
2 |
|
4 |
|
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+1 |
1° |
11 |
12 |
13=14+ 15 |
14 |
15 |
16 |
17=20+21 |
18=19+2 0 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VD: tiến độ chuẩn bị cây giống, thiết kế, hiện trường, .. |
I |
Các dự án từ nguồn vốn CTMT 886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án nguồn vốn CTMT ứng phó với BĐKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các dự án sử dụng nguồn vốn cùng cố, bảo vệ, nâng cấp đê biển (có hạng mục trồng rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các dự án nguồn vốn khác (NSĐP, TRTT, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân, khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Đề cương báo cáo số 03
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ DỊCH BỆNH THỦY SẢN
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI CỤC THÚ Y/THỦY SẢN ------------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- (Địa danh)......, ngày.....tháng ......năm 20.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ DỊCH BỆNH THỦY SẢN
(Đánh dấu vào một trong các ô: o Tháng o 6 tháng o Năm.
Số liệu báo cáo được tổng hợp từ ngày......đến ngày..........*)
I. Tình hình dịch bệnh
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Loài thủy sản |
Mục đích nuôi |
Phương thức nuôi |
Tên bệnh, nghi bệnh |
Ngày tuổi sau khi thả |
Diện tích (ha) hoặc số bể, lồng, bè, vèo bị bệnh/ nghi bệnh |
Diện tích (ha) hoặc số bể, lồng, bè, vèo đã nuôi của xã |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
A |
Thị trấn G |
Tôm thẻ |
Thương phẩm |
Thâm canh |
Đốm trắng |
30-45 |
1 |
20 |
|
2 |
Thị xã E |
G |
Tôm sú |
Thương phẩm |
Bán thâm canh |
Không rõ nguyên nhân |
50-70 |
0,8 |
40 |
|
3 |
B |
H |
Cá tra |
Giống |
Thâm canh |
Gan thận mủ |
|
10 |
128 |
|
4 |
Tp. C |
Phường H |
Cá tra |
Thương phẩm |
Thâm canh |
Xuất huyết |
60-90 |
45 |
120 |
|
5 |
D |
H |
Tôm hùm |
Thương phẩm |
Lồng |
Sữa |
100 |
50 |
1080 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Hướng dẫn điền thông tin:
(1) Tên huyện: Mỗi huyện ghi một hàng.
(2) Tên xã: Môi xã ghi một hàng.
(3) Loài thủy sản: Mỗi loài thủy sản (ví dụ: Tôm sú, tôm thẻ, tôm hùm, cá tra,....) ghi một hàng.
(4) Mục đích nuôi: Ghi rõ mục đích gì (làm giống, thương phẩm, làm cảnh, ...).
(5) Phương thức nuôi: Ghi rõ phương thức nuôi là nuôi quảng canh, thâm canh, bán thâm canh, tôm - lúa,....
(6) Tên bệnh, nghi bệnh: Mỗi bệnh ghi một hàng (không ghi nhiều bệnh trong một hàng). Nếu không rõ nguyên nhân đề nghị ghi “Không rõ nguyên nhân”. Nếu do môi trường hoặc thời tiết thì cần ghi rõ là do môi trường, thời tiết.
(7) Ngày tuổi sau khi thả: Tính từ ngày thả giống đến ngày thủy sản bị bệnh, nghi bệnh; ghi ngày tuổi nhỏ nhất - lớn nhất.
(8) Diện tích (ha) hoặc số bể, lồng, bè, vèo bị bệnh, nghi bệnh: Thống kê tính đến thời điểm báo cáo.
(9) Diện tích (ha) hoặc số bể, lồng, bè, vèo đang nuôi của xã: Thống kê tính đến thời điểm báo cáo.
(10) Ghi chú: Ngày lấy mẫu chẩn đoán, ngày xét nghiệm, mầm bệnh, dấu hiệu bệnh (trong trường hợp nghi ngờ hoặc không xác định được bệnh),...
Tổng cộng: Chỉ tính tổng khi các hàng trong cột có cùng đơn vị tính.
II. Nhận định tình hình dịch
Tại thời điểm báo cáo, dịch bệnh có chiều hướng giảm hay tăng,...
III. Các biện pháp phòng, chống và xử lý ổ dịch đã thực hiện
- Các biện pháp phòng, chống, xử lý ổ dịch đã thực hiện; đánh giá hiệu quả thực hiện.
- Những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, bất cập cần khắc phục; đề xuất giải pháp khắc phục.
Nơi nhận: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (để b/c); - Cục Thú y (để b/c); - Cơ quan Thú y vùng (để b/c); - Các Trạm Thú y trực thuộc; - Lưu: ......... |
CHI CỤC TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu Đề cương báo cáo số 04
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------- Số:...................... /BC- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ ....., ngày ........tháng.......năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả phối hợp thực hiện đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên tàu cá
------------------
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Thực hiện khoản 3, Điều 43, Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ............báo cáo như sau:
1. Đánh giá về nhu cầu đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên tại địa phương
- Số lượng thuyền viên tàu cá tại địa phương;
- Tỷ lệ % số lượng chức danh thuyền viên đã có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên theo quy định;
- Công tác phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn địa phương, ngư dân và cơ sở đào tạo trong việc xác định nhu cầu, đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ thuyền viên tàu cá.
2. Kết quả đào tạo văn bằng, chứng chỉ thuyền viên tại địa phương
- Cơ sở đào tạo tại địa phương (số lượng cơ sở, hạ tầng, đội ngũ giáo viên...) hoặc cơ sở phối hợp đào tạo;
- Số lượng văn bằng, chứng chỉ thuyền viên đã cấp;
TT |
Chức danh |
Số lượng văn bằng, chứng chỉ theo nhóm tàu cá |
|||
Nhóm IV từ 06 - < 12m |
Nhóm III từ 12 - <15m |
Nhóm II từ 15 - <24m |
Nhóm I từ 24m trở lên |
||
1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
2 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
3 |
Thợ máy |
|
|
|
|
- Đánh giá chất lượng đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ tại địa phương.
3. Đánh giá chung
- Thuận lợi
- Khó khăn
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:.... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu Đề cương báo cáo số 05
Mẫu 01: Đề cương Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng Tần suất tuần/lần và 1 tháng/Iần
-------------------------------------------------------------
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ BÁO CÁO -------------- Số:...................... /BC7N-BVTV (Số:..................... /BCT-BVTV) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày ...tháng.... đến ngày ... tháng ... năm 20...........)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:............................. Cao nhất:.......................... Thấp nhất:..........................
Độ ẩm trung bình:................................ Cao nhất:.......................... Thấp nhất:..........................
Lượng mưa tổng số:...............................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...............................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa |
||||
Vụ |
Trà |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo cấy (ha) |
Diện tích thu hoạch (ha) |
.... |
Sớm |
|
|
|
Chính vụ |
|
|
|
|
|
Muộn |
|
|
|
Tổng: |
|
|
||
...... |
Sớm |
|
|
|
Chính vụ |
|
|
|
|
Muộn |
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
||
...... |
Sớm |
|
|
|
Chính vụ |
|
|
|
|
Muộn |
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
||
Tổng các vụ: |
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/ loại cây |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): |
|
|
- Cây lấy củ: |
|
|
- Nhóm cây có dầu: |
|
|
- Cây rau: |
|
|
- Cây ăn quả: |
|
|
- Cây công nghiệp: |
|
|
- Cây lâm nghiệp: |
|
|
- Cây dược liệu: |
|
|
- Cỏ chăn nuôi: |
|
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.................................. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
||||
---|---|---|---|---|---|
Giảm NS 30-70% |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo cấy lại |
Đã trồng cây khác |
Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn, ... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: ................. ................(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió, ...)
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
||||||
Đêm... |
Đêm... |
Đêm... |
Đêm... |
Đêm... |
Đêm... |
Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH |
Cây trồng và GĐST |
Mật độ sâu, chỉ số bệnh |
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh |
Tổng số mẫu |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
|||||
TB |
Cao |
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, ...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT; Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/ Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH |
Tên ký sinh |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
||||
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I.a |
Cây lúa -............................ (GĐST) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
I.b |
Cây lúa -................................ (GĐST) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Cây.................... -.................. (GĐST) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I.a |
Cây lúa -............................. (GĐST) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b |
Cây lúa -............................. (GĐST) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây.................... -................. (GĐST) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM ...........................(tên SVGH)
HẠI (tên cây trồng)
(Đến ngày........... tháng năm 20 )
TT |
Xã/huyện/tỉnh |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
||||
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy, ...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát: Tập trung nêu rõ quy mô, phạm vi phân bố, mức độ gây hại, phát dục, trưởng thành vào đèn, biện pháp chỉ đạo (gồm văn bản chỉ đạo và biện pháp kỹ thuật) và kết quả phòng trừ, ...
- Đối với SVGH có khả năng bùng phát gây hại nặng trong kỳ tới: Tập trung vào các điều kiện, yếu tố cần để dự báo được chính xác như phát dục, mật độ, tỷ lệ, phân bố,...
So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với kỳ trước, cùng kỳ năm trước hay những năm bị SVGH nặng.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Căn cứ tình hình sinh trưởng cây trồng, SVGH hiện tại và dự báo thời tiết trong 7 ngày hoặc tháng tới để dự báo một số SVGH chủ yếu sẽ phát sinh gây hại trên cây trồng chủ lực.
Tập trung vào dự báo thời gian phát sinh, phạm vi phân bố, mức độ gây hại của các SVGH có khả năng bùng phát gây hại nặng trong kỳ tới.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đề xuất biện pháp, quy mô chỉ đạo phòng trừ SVGH có nguy cơ gây hại trong kỳ tới.
- Đề xuất biện pháp kỹ thuật để phòng trừ mang lại hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường sinh thái.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu: .... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
So sánh DTN (+/-) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
Kỳ trước |
CKNT |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây ...... |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT). |
Mẫu Đề cương báo cáo số 05
Mẫu 02: Đề cương Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng Tần suất 1 vụ/lần và 1 năm/lần
------------------------------------
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ BÁO CÁO -------------- Số:...................... /BCV-BVTV (Số:..................... /BCTK-BVTV) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại
SƠ KẾT/TỔNG KẾT CÔNG TÁC BVTV VỤ............./NĂM 20...
TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG SVGH VỤ................./NĂM 20...
------------------------
PHẦN I
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VỤ........../NĂM 20...
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
1. Thời tiết
a) Đặc điểm thời tiết trong vụ/năm
Nhận xét về nhiệt độ, ẩm độ, lượng mưa, nắng, ... trong vụ/năm, so sánh với trung bình nhiều năm và năm trước.
Nêu các hiện tượng thời tiết bất thường có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH) hoặc ảnh hưởng đến hiệu quả phòng trừ SVGH.
b) Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai trong vụ/năm
Thời gian sảy ra thiên tai |
Cây trồng bị ảnh hưởng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
||||
Giảm NS 30-70% |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo cấy lại |
Đã trồng cây khác |
Để đất trống |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu được tổng hợp từ đầu đến cuối vụ/năm; trong báo cáo năm, sử dụng thời gian sảy ra thiên tai để xác định thuộc vụ nào.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng, thiệt hại thống kê được (2 bảng ở mục cây trồng); biện pháp và kết quả khắc phục ở địa phương.
2. Cây trồng
a) Cây lúa
Vụ/Trà |
Ngày gieo cấy |
Ngày thu hoạch |
Diện tích gieo cấy (ha) |
Năng suất trung bình (tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ước thiệt hại (tấn) |
||||
Thiên tai |
SVGH |
|||||||||
I. Vụ |
||||||||||
Sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chính vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
II. Vụ |
||||||||||
Sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chính vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
III. Vụ |
||||||||||
Sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chính vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú:
- Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng.
- Năng suất, sản lượng theo kết quả đánh giá của ngành thống kê; khi có thiên tai hoặc đợt dịch ảnh hưởng đến năng suất thì ước thiệt hại sản lượng trong quá trình thống kê.
- Số liệu cả năm chỉ áp dụng với báo cáo năm.
Nhận xét: Thời gian gieo cấy, thời gian trỗ bông tập trung; các yếu tố (thuận lợi/khó khăn) ảnh hưởng đến gieo cấy, trỗ bông,... và so với các vụ/năm trước; sự thay đổi cơ cấu mùa vụ và giống lúa ở địa phương, nhận định nguyên nhân.
b) Cây trồng khác
Nhóm/ loại cây |
Diện tích gieo trồng (ha) |
Năng suất TB (tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ước thiệt hại (tấn) |
|
Thiên tai |
SVGH |
||||
Ngô (bắp) |
|
|
|
|
|
Cây lấy củ |
|
|
|
|
|
Cây có dầu |
|
|
|
|
|
Cây rau |
|
|
|
|
|
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
Cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
Cây dược liệu |
|
|
|
|
|
Cây làm TĂCN |
|
|
|
|
|
Hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương; Nhóm cây ngắn ngày tách vụ trong báo cáo năm;
- Cây có củ: sắn, khoai các loại; cây có dầu: lạc/đậu phông, vừng/mè, đậu tương/đậu nành; TĂCN: Thức ăn chăn nuôi.
- Đảm bảo nguồn số liệu chính thức từ Phòng Nông nghiệp/kinh tế huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu các cơ quan trên chưa kịp tổng hợp thì lấy số liệu do cơ quan/đơn vị báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo Trung tâm vùng, cấp tỉnh hoặc cấp huyện có nhiều cây trồng thì chỉ nêu các cây trồng chủ lực hoặc theo nhóm cây trồng, bảng chi tiết trong Bảng 01.
Nhận xét: Các nội dung trong bảng với từng cây/nhóm cây trồng, các giống chủ lực; sự thay đổi cơ cấu cây trồng ở địa phương.
II. TÌNH HÌNH SVGH CHÍNH TRÊN CÁC CÂY TRỒNG CHỦ LỰC
1. Cây lúa
TT |
Tên SVGH |
Mật độ, tỷ lệ |
Diện tích nhiễm và phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||||
Phố biến |
Cao |
Tổng |
Nặng |
Mất trắng |
Phòng trừ |
|||
I |
Vụ ..... |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vụ ..... |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích nhiễm (DTN) SVGH trên lúa là DTN tổng hợp các trà lúa trong vụ; với DTN SVGH có nhiều lứa/đợt thì tách từng lứa/đợt; trong báo cáo năm là số liệu của từng vụ lúa.
- Tình hình SVGH trên lúa và các cây trồng tổng hợp chi tiết trong Bảng 02-12.
2. Cây ngô
3. Cây có củ (sắn, khoai tây, khoai lang, ...)
4. Cây có dầu (đậu tương/đậu nành, lạc/đậu phông, vừng/mè, ...)
5. Cây rau (từng loài hoặc nhóm cùng họ như rau thập tự, hành tỏi, họ cà, ...)
6. Cây ăn quả (cây có múi, vải, nhãn, xoài, ...)
7. Cây công nghiệp (chè, cà phê, hồ tiêu, ca cao, ...)
8. Cây lâm nghiệp (thông, keo, bạch đàn, mỡ, bồ đề, ...)
9. Cây dược liệu (quế, hồi, định lăng, thảo quả, ...)
10. Cây làm thức chăn nuôi (ngô chăn nuôi và cỏ các loại)
11. Hoa cây cảnh (hoa hồng, lyly, lay ơn, địa lan, phong lan, cây cảnh các loại)
12. Chuột hại (hại chung trên các cây trồng)
Ghi chú: Thứ tự trình bày nhóm cây tùy theo tầm quan trọng ở địa phương; tùy theo số lượng cây chủ lực ở địa phương để ghi tên từng cây hay tên nhóm nhung trong mỗi nhóm cây phải ghi từng cây cụ thể (riêng nhóm rau có thể chia theo nhóm nhỏ hơn như rau thập tự, hành tỏi, gia vị, ...); có thể nêu các nhóm cây trên hoặc các cây chủ lực ở địa phương (cấp huyện chi tiết hơn cấp tỉnh).
Mẫu báo cáo tình hình SVGH trên các cây trồng
TT |
Tên SVGH |
Mật độ, tỷ lệ |
Diện tích nhiễm và phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||||
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nặng |
Mất trắng |
Phòng trừ |
|||
I |
Cây................... ; Diện tích gieo trồng:................... (ha) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây................... ; Diện tích gieo trồng:................... (ha) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SVGH có nhiều lứa/đợt thì tách riêng từng lứa/đợt; trong báo cáo năm là số liệu của từng vụ (2-3 bảng hoặc 1 bảng chia 2-3 phần).
- Mật độ, tỷ lệ cao nhất trong vụ, lứa; DTN cao nhất trong lứa, vụ.
- Cây có nhiều thời vụ thì mỗi thời vụ tách ra như một cây; trường hợp cây có nhiều SVGH cần thống kê thì tách mỗi cây một bảng như cây lúa.
- Tình hình SVGH trên các cây trồng tổng hợp chi tiết trong Bảng 13.
Nhận xét mục II:
- Tập trung nhận xét chi tiết tình hình với các SVGH chính, hại nặng - trung bình trên từng cây chủ lực, cây trồng có giá trị kinh tế ở địa phương.
- Nhận xét về mật độ sâu, tỷ lệ bệnh phổ biến, cao, cục bộ, tổng diện tích nhiễm, nhiễm nặng, mất trắng (so sánh vụ trước/năm trước), diện tích phòng trừ, phân bố của từng loại SVGH chủ yếu, gây hại nặng trên từng loại cây chủ lực; xác định thời gian phát sinh và cao điểm gây hại của SVGH theo thời gian và giai đoạn sinh trưởng (GĐST) của cây trồng.
- Nêu rõ tình hình SVGH trên cây trồng mới, SVGH mới nổi.
PHẦN II
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ THỰC VẬT VỤ /NĂM 20
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG SVGH
1. Công tác chỉ đạo phòng chống SVGH
- Công tác điều tra phát hiện, dự tính dự báo.
- Các văn bản chỉ đạo và quá trình tổ chức, thực hiện công tác chỉ đạo phòng trừ SVGH; tập trung một số SVGH nổi bật trong vụ/năm.
- Công tác tổ chức thông tin tuyên truyền phòng chống SVGH.
- Đánh giá hiệu quả chỉ đạo phòng trừ SVGH trong vụ/năm, tập trung vào các SVGH nặng, các đợt dịch diện rộng.
II. CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Nghiên cứu ứng dụng phục vụ chỉ đạo sản xuất
Các đề tài, nội dung, kết quả chính các nghiên cứu, ứng dụng vào sản xuất ở địa phương; số kinh phí và nguồn kinh phí; diện tích áp dụng, hiệu quả kinh tế, môi trường (nếu có); khả năng nhân rộng.
2. Kết quả chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
a) Diện tích áp dụng IPM trên các cây trồng vụ........... /năm 20...
Loại cây trồng áp dụng IPM |
Diện tích áp dụng (ha) |
Tổng diện tích gieo trồng (ha) |
So sánh vụ/năm trước |
Kế hoạch vụ/năm tới (ha) |
||||||
Diện tích áp dụng (ha) |
Tăng giảm (%) |
|||||||||
Lúa |
|
|
|
|
|
|||||
DT cấy giống kháng sâu, rầy |
|
|
|
|
|
|||||
DT cấy giống kháng bệnh |
|
|
|
|
|
|||||
Ngô |
|
|
|
|
|
|||||
Cây lấy củ |
|
|
|
|
|
|||||
Cây có dâu |
|
|
|
|
|
|||||
Cây rau |
|
|
|
|
|
|||||
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|||||
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
Cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
Cây dược liệu |
|
|
|
|
|
|||||
Cây làm TĂCN |
|
|
|
|
|
|||||
Hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
|
|||||
... |
|
|
|
|
|
|||||
Ghi chú: Trong báo cáo năm cộng diện tích áp dụng của các vụ trong năm (diện tích gieo trồng cũng tương tự); giống kháng nằm trong IPM, tách diện tích áp dụng giống kháng để xác định cụ thể (diện tích áp dụng giống kháng sâu rầy hoặc giống kháng bệnh nhỏ hơn hoặc bằng diện tích áp dụng IPM).
Nhận xét: Sự tăng giảm diện tích áp dụng, thuận lợi, khó khăn và giải pháp tăng diện tích áp dụng IPM.
b) Diện tích áp dụng SRI trên lúa
Chỉ tiêu |
Diện tích áp dụng (ha) |
Tổng DT gieo trồng (ha) |
So sánh vụ/năm trước |
Kế hoạch vụ/năm tới (ha) |
|
Diện tích áp dụng (ha) |
Tăng giảm (%) |
||||
SRI trên lúa sạ |
|
|
|
|
|
Diện tích áp dụng toàn phần |
|
|
|
|
|
Diện tích áp dụng từng phần |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
SRI trên lúa cấy |
|
|
|
|
|
Diện tích áp dụng toàn phần |
|
|
|
|
|
Diện tích áp dụng từng phần |
|
|
|
|
|
Tổng số: lông sô: |
|
|
|
|
|
Tổng lúa sạ + cấy: |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Áp dụng từng phần là áp dụng ít nhất một biện pháp SRI nhưng không đầy đủ tất cả các biện pháp theo hướng dẫn (do không muốn áp dụng hoặc không phù hợp ở địa phương).
Nhận xét: Sự tăng giảm diện tích áp dụng, thuận lợi, khó khăn và giải pháp tăng diện tích áp dụng SRI.
c) Diện tích áp dụng các tiến bộ kỹ thuật, giải pháp khác
Tiến bộ kỹ thuật |
Diện tích áp dụng (ha) |
Tổng DT gieo trồng (ha) |
So sánh vụ/năm trước |
Kế hoạch vụ/năm tới (ha) |
|
Diện tích áp dụng (ha) |
Tăng giảm (%) |
||||
3 giảm, 3 tăng |
|
|
|
|
|
1 phải, 5 giảm |
|
|
|
|
|
Gieo sạ né rầy |
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh thái |
|
|
|
|
|
Thu gom bao bì thuốc |
|
|
|
|
|
Khoai tây tối thiểu |
|
|
|
|
|
Cánh đồng lớn |
|
|
|
|
|
Nông nghiệp hữu cơ |
|
|
|
|
|
Liên kết sản xuất |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thu gom bao bì thuốc: mô hình thu gom bao bì thuốc BVTV sau sử dụng; khoai tây tối thiểu: trồng khoai tây bằng phuơng pháp làm đất tối thiểu; mô hình thu gom bao bì thuốc BVTV sau sử dụng tính theo ha hoạt động của mô hình đó (chi tiết theo số xã, huyện, tỉnh).
Nhận xét: Sự tăng giảm diện tích áp dụng, thuận lợi, khó khăn và giải pháp tăng diện tích áp dụng từng tiến bộ kỹ thuật; ghi loại cây trồng tương ứng diện tích với các mô hình nông nghiệp hữu cơ và liên kết sản xuất.
d) Diện tích áp dụng biện pháp sinh học
Cây trồng |
SVGH cần phòng trừ |
Tác nhân sinh học |
Diện tích áp dụng (ha) |
Tổng DT gieo trồng (ha) |
So sánh vụ/năm trước |
Kế hoạch vụ/năm tới (ha) |
|
Diện tích áp dụng (ha) |
Tăng giảm (%) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biện pháp sinh học áp dụng gồm các loài bắt mồi ăn thịt, ký sinh, chế phẩm sinh học, thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) sinh học (không phải thuốc có nguồn gốc sinh học).
Nhận xét. Sự tăng giảm diện tích áp dụng, thuận lợi, khó khăn và giải pháp tăng diện tích áp dụng biện pháp sinh học.
e) Diện tích liên kết sản xuất - tiêu thụ
Cây trồng |
Diện tích liên kết (ha) |
Tổng DT gieo trồng (ha) |
So sánh vụ/năm trước |
Kế hoạch vụ/năm tới (ha) |
|
Diện tích liên kết (ha) |
Tăng giảm (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Liên kết 3 bên (doanh nghiệp vật tư và doanh nghiệp tiêu thụ với nông dân/Hợp tác xã) hoặc 2 bên (doanh nghiệp vật tư hoặc doanh nghiệp tiêu thụ với nông dân/Hợp tác xã).
Nhận xét: Sự tăng giảm diện tích liên kết, thuận lợi, khó khăn và giải pháp tăng diện tích liên kết.
III. CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẬP HUẤN
1. Nhân lực, trình độ, phương tiện hiện có
a) Cơ cấu phòng ban, trạm thuộc cơ quan BVTV cấp tỉnh |
||||
TT |
Số đơn vị chuyên môn |
Năm hiện tại |
Năm trước |
Ghi chú |
1 |
Trạm Trồng trọt và BVTV |
|
|
|
2 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp |
|
|
|
3 |
Trạm/phòng KDTV nội địa |
|
|
|
4 |
Trạm KDTV cửa khẩu |
|
|
|
5 |
Phòng thử nghiệm, kiểm nghiệm |
|
|
|
6 |
Trung tâm chẩn đoán, giám định |
|
|
|
|
... |
|
|
|
Ghi chú: Bảng này chỉ dùng cho cơ quan, đơn vị BVTV cấp tỉnh trong báo cáo năm.
b) Nhân lực và trình độ chuyên môn ở địa phương
TT |
Nội dung |
Năm hiện tại |
Năm trước |
Ghi chú |
1 |
Số công chức, viên chức, người lao động cấp tỉnh (bao gồm cả các huyện) |
|||
|
Công chức |
|
|
|
|
Viên chức |
|
|
|
|
Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
Số cán bộ nữ |
|
|
|
|
Số người dân tộc thiếu số: |
|
|
|
|
Số người thực hiện nhiệm vụ: |
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Trồng trọt |
|
|
|
|
Kiểm dịch thực vật |
|
|
|
|
Thanh tra chuyên ngành |
|
|
|
2 |
Số công chức, viên chức, người lao động cấp huyện |
|
|
|
|
Công chức |
|
|
|
|
Viên chức |
|
|
|
|
Hợp đồng lao động |
|
|
|
3 |
Số cán bộ BVTV cấp xã |
|
|
|
|
Viên chức |
|
|
|
|
Hợp đồng |
|
|
|
|
Theo hệ số lương/Phụ cấp |
|
|
|
4 |
Trình độ chuyên môn (bao gồm cả cấp tỉnh, huyện, xã) |
|
||
|
Sơ cấp |
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
|
|
|
Tiến sĩ |
|
|
|
5 |
Trang thiết bị, phương tiện |
|
|
|
|
Bẫy đèn (đang hoạt động, có số liệu) |
|
|
|
|
Số máy vi tính (máy bàn và xách tay) |
|
|
|
|
Số máy sử dụng trên 7 năm |
|
|
|
|
Số máy có nối mạng |
|
|
|
Ghi chú: Mẫu này áp dụng cho cả Cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bảo vệ thực vật cấp huyện và tỉnh; các dòng không thuộc nội dung của đơn vị báo cáo thì xóa; trình độ chuyên môn chỉ áp dụng với cán bộ thực hiện công tác chuyên môn;
Giới tính
2. Đào tạo tập huấn cán bộ
Kết quả đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ cán bộ về chuyên môn nghiệp vụ.
3. Đào tạo, tập huấn nông dân
TT |
Nội dung tập huấn |
Số lớp |
Số người |
1 |
Lớp IPM TOT |
|
|
2 |
Lớp IPM FFS |
|
|
3 |
Lớp IPM ngắn hạn (3-5 ngày) |
|
|
4 |
Lớp SRI |
|
|
5 |
Lớp 3 giảm 3 thăng |
|
|
6 |
Lớp 1 phải 5 giảm |
|
|
7 |
Lớp Công nghệ sinh thái |
|
|
8 |
Lớp Sử dụng thuốc BVTV an toàn hiệu quả |
|
|
9 |
Lớp Sản xuất rau an toàn |
|
|
10 |
Lớp Sản xuất hữu cơ |
|
|
11 |
Lớp Hướng dẫn áp dụng biện pháp sinh học |
|
|
12 |
Lớp Hướng dẫn về liên kết sản xuất |
|
|
13 |
Lớp Sản xuất theo quy trình VietGAP/GAP |
|
|
|
... |
|
|
IV. NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ THỰC VẬT
TT |
Nội dung hoạt động |
Kinh phí đã chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Nhà nước |
Hợp tác công tư |
Phi chính phủ |
|||
1 |
Phòng trừ SVGH |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình |
|
|
|
|
3 |
Nghiên cứu ứng dụng |
|
|
|
|
4 |
Tập huấn |
|
|
|
|
5 |
Liên kết sản xuất |
|
|
|
|
6 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
7 |
Thiết bị máy móc |
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
V. CÔNG TÁC KHÁC
- Kết quả công tác kiểm tra, thanh tra (nếu có).
- Kết quả công tác kiểm dịch thực vật nội địa (nếu có).
- Công tác khác...
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BVTV
- Đánh giá kết quả thực hiện công tác BVTV.
- Bài học kinh nghiệm hoặc thuận lợi, khó khăn trong chỉ đạo phòng trừ SVGH ở địa phương.
PHẦN III
DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VỤ............/NĂM 20...
TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG SVGH VỤ............/NĂM 20...
I. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VỤ ....../NĂM 20...
1. Cây lúa
2. Cây...
3. Cây....
- Sâu bệnh được dự báo chia theo cây trồng hoặc nhóm cây trồng.
- Dự báo tình hình SVGH vụ/năm tới ở từng cấp huyện/ tỉnh/ vùng và toàn quốc.
- Căn cứ tình hình SVGH vụ/năm trước và nhiều vụ/năm trước; sự thay đổi thời tiết và dự báo khí tượng của cơ quan chuyên ngành khí tượng thủy văn (nếu có) và xu hướng thay đổi mùa vụ, cây trồng để dự báo một số SVGH chủ yếu sẽ phát sinh gây hại trên cây trồng chủ lực; dự báo SVGH thứ yếu trở thành chủ yếu (nếu có cơ sở dự báo).
- Nội dung tập trung vào dự báo thời gian phát sinh, phạm vi phân bố, mức độ gây hại của các SVGH có khả năng bùng phát gây hại nặng trong vụ/năm tới.
- Áp dụng thiết bị, phần mềm, công nghệ mới vào dự báo SVGH.
II. TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG SVGH VỤ........./NĂM 20...
1. Kế hoạch phòng chống SVGH vụ......................... / năm 20....
Nêu kế hoạch phòng trừ SVGH vụ/năm sắp tới: Các SVGH cần lên kế hoạch phòng trừ và quy mô phòng trừ; biện pháp kỹ thuật; biện pháp hành chính; thông tin tuyên truyền, tập huấn đào tạo cho cán bộ và nông dân; nhân lực và phân công công việc; quy mô hệ thống chỉ đạo; nguồn tài chính phục vụ chỉ đạo, phòng trừ SVGH.
2. Đề xuất, kiến nghị
- Các biện pháp kỹ thuật để phòng trừ mang lại hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường sinh thái; giải pháp để kiểm soát SVGH hiệu quả, đồng bộ để sản xuất nông nghiệp bền vững.
- Đề xuất, kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cán bộ cho hệ thống ngành BVTV; trang thiết bị, máy móc, dụng cụ, phương tiện, phần mềm chuyên dụng ... phục vụ dự tính dự báo, phòng trừ.
- Đề xuất thi đua khen thưởng đột xuất trong phòng chống SVGH.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Bảng 01. Diện tích gieo trồng
Nhóm/ loại cây |
Diện tích gieo trồng (ha) |
Năng suất TB (tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ước thiệt hại (tấn) |
|
Thiên tai |
SVGH |
||||
Ngô (bắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây lấy củ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cây có dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cây rau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |