Quyết định 96/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 96/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 96/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 96/2008/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 96/2008/QĐ-BNN NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2008/QĐ-BNN NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2008 VÀ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 76/2008/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
NỘI DUNG SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008 |
Đã in |
Sửa đổi lại |
1 |
Actatoc 150 EC, 200EC, 350EC |
Acetamiprid |
Số thứ tự 7, trang 3 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
2 |
Asara 300WG |
Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg |
Số thứ tự 19, trang 4 |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
3 |
Monofos 250EC |
Chlorpyrifos Ethyl 235g/l + Lambda-cyhalothrin |
Số thứ tự 59, trang 7 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
4 |
Sulfaron 250EC |
Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l |
Số thứ tự 88, trang 9 |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
5 |
Tileuro super 300EC |
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l |
Số thứ tự 69, trang 15 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
6 |
Acofit super 350EC |
Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l |
Số thứ tự 1, trang 16 |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
7 |
Alphadax 250WP |
Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg |
Số thứ tự 2, trang 16 |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
8 |
Newrius 150WP |
Metsulfuron methyl 25g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 125 g/kg |
Số thứ tự 18, trang 17 |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
9 |
Nomefit 300EC |
Acetochlor 15g/l + Pretilachlor 285 g/l |
Số thứ tự 19, trang 17 |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
10 |
Miktin 3.6 EC |
Abamectin |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 8 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
11 |
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC |
Abamectin |
Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 10 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
12 |
Shepatin 18EC, 36EC |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha-Cypermethrin 0.5g/l (1g/l) |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 13 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
13 |
Sieufatoc 36EC, 50EC |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l) |
Hàng đầu tiên, trang 16 |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
14 |
Sieusauray 100 EC |
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 16 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
15 |
Miktox 2.0 EC |
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2% |
Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 18 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
16 |
Newlitoc 36EC, 50EC |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l) |
Hàng cuối cùng, trang 18 |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
17 |
Sword 40 EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7% |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 20 |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
18 |
Blutoc 250EC, 360EC, 500EC |
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l) |
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 20 |
Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
19 |
Sieuray 250WP |
Acetamiprid 100g/kg + Buprofezin 150g/kg |
Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 23 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
20 |
Goldra 250WG |
Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 24 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
21 |
Supertac 250EC, 500EC |
Alpha - cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l) |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 26 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
22 |
Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC |
Alpha - cypermethrin 10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l) |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 26 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
23 |
Actatac 300EC |
Alpha – cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l |
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 26 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
24 |
Aperlaur 100WP |
Buprofezin |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 34 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
25 |
Wofadan 4G, 50G, 95BHN, 100G, 500SP |
Cartap |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 38 |
Công ty CP Hóa chât NN Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
26 |
Wofagent 500WP |
Cartap hydrochloride 475g/kg + Fipronil 25g/kg |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 38 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
27 |
Alulinette 50EC |
Chlorfluazuron |
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 38 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
28 |
Wofacis 25EC |
Deltamethrin |
Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 48 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
29 |
Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG |
Emamectin benzoate |
Hàng cuối cùng, trang 55 |
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
30 |
Mikmire 2.0 EC |
Emamectin benzoate |
Hàng đầu tiên, trang 57 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
31 |
Starap 100G |
Ethoprophos |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 63 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
32 |
Usamite 100EC |
Fenpropathrin |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 66 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
33 |
Phizin 800 WG |
Fipronil |
Hàng cuối cùng, trang 68 |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
34 |
Rigell 3G, 50SC, 800WG |
Fipronil |
Hàng đầu tiên, trang 70 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
35 |
Goldgent 60EC |
Fipronil 45g/l + Lambda-cyhalothrin 15g/l |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 71 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
36 |
Staras 50EC |
Hexaflumuron |
Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 71 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
37 |
Mikhada 10WP |
Imidacloprid |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 73 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
38 |
Sectox 50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG |
Imidacloprid |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 74 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
39 |
Actadan 350WP, 750WP |
Imidaclorpid 10g/kg (50g/kg) + Thiosultap-sodium 340g/kg (700g/kg) |
Hàng đầu tiên, trang 75 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
40 |
Asarasuper 250WDG, 300WG |
Thiamethoxam |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 88 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
41 |
Shaling Shuang 180 SL, 500WP, 950WP |
Thiosultap-sodium |
Hàng cuối cùng, trang 89 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
42 |
Som 5 DD |
Acrylic acid 4% + Carvacrol 1% |
Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 91 |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn |
43 |
Sansai 200WP |
Bismerthiazol |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 93 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
44 |
Tilvil 500SC, 500WP |
Carbendazim |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 96 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
45 |
Tilral super 500WP |
Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 96 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
46 |
Calivil 55SC |
Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l |
Hàng đầu tiên, trang 97 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
47 |
Fusai 50SL |
Chitosan |
Hàng thứ 5 từ dưới lên, trang 98 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
48 |
Cornil 75WP, 500SC |
Chlorothalonil |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 100 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
49 |
K.Susai 50WP |
Copper Oxychloride 45% + Streptomycin Sulfate 5% |
Hàng đầu tiên, trang 103 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
50 |
Tstil super 300EC |
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 107 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
51 |
Lervil 50 SC |
Hexaconazole |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 112 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
52 |
Tilral 500 WP |
Iprodione |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 115 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
53 |
Fuzin 400EC, 400WP |
Isoprothiolane |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 115 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
54 |
Fukmin 20SL |
Kasugamycin |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 117 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
55 |
Bemsai 262 WP |
Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg |
Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 118 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
56 |
Miksabe 100WP |
Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 124 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
57 |
Tilusa super 250EC; 300EC |
Propiconazole |
Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 126 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
58 |
Tilgol super 300EC |
Propiconazole 150g/l +Tebuconazole 150g/l |
Hàng cuối cùng, trang 126 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
59 |
Alphacol 700 WP |
Propineb |
Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 127 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
60 |
Exin 4.5 HP |
Salicylic Acid |
Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 128 |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học |
61 |
StarBem Super 500WP |
Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg |
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 129 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
62 |
Mikcide 1.5AS |
Tetramycin |
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 130 |
Công ty CP Minh Khai |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
63 |
Bemsuper 200WP, 500SC, 750WG, 750WP |
Tricyclazole
|
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 135 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
64 |
Vacinmeisu 30SL, 30WP, 50WP, 50SL |
Validamycin |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 138 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
65 |
Starco 500EC |
Acetochlor |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 141 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
66 |
Afadax 170WP |
Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 141 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
67 |
Blurius 200WP |
Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg |
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 141 |
Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
68 |
Ametsuper 80WP |
Ametryn |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 142 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
69 |
Sharon 100 WP |
Bensulfuron Methyl |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 143 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
70 |
Sirafb 100WP |
Bensulfuron Methyl 5g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg |
Hàng đầu tiên, trang 144 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
71 |
Supecet 250SC |
Bispyribac Sodium 70g/kg + Quinclorac 180g/kg |
Hàng đầu tiên, trang 146 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
72 |
Saco 600EC |
Butachlor |
Hàng đầu tiên, trang 147 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
73 |
Misaron 80 WP |
Diuron |
Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 150 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
74 |
Newstar 7.5 EW |
Fenoxaprop - P - Ethyl |
Hàng đầu tiên, trang 151 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
75 |
Upland 480SL |
Glyphosate |
Hàng thứ 10 từ trên xuống, trang 155 |
Công ty TNHH Hữu Nông |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
76 |
Phorxy 40 WP |
Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2% |
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 155 |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
77 |
Fezocet 40WP |
Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1% |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 156 |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
78 |
Alyrice 200WDG |
Metsulfuron Methyl |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 157 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
79 |
RonGold 250 EC |
Oxadiazon |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 158 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
80 |
Acofit 300 EC |
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 160 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
81 |
Sunrus 100WP, 150SC, 150WP |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 162 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
82 |
Nomicet 250 SC, 500 WP |
Quinclorac |
Hàng cuối cùng, trang 163 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
83 |
Mossade 700WP |
Niclosamide |
Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 178 |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
84 |
Clodansuper 250EC, 250WP, 500WP, 700WP |
Niclosamide-olamine |
Hàng đầu tiên, trang 179 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
85 |
Sugadan 30G |
Carbofuran |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 184 |
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
2. Sửa đổi thành phần, đơn vị ghi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008 |
Đã in |
Sửa đổi lại |
1 |
Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg |
Số thứ tự 19, trang 4 |
Asara 300WG |
Wofara 300WG |
2 |
Cymoxanil 30 % + Famoxadone 22.5% |
Số thứ tự 31, trang 13 |
Equation 52.5DF |
DuPontTM EquationÒ 52.5DF |
3 |
Pretilachlor 300 g/l + Butachlor 50 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l |
Số thứ tự 1, trang 16 |
Acofit super 350EC |
Newrofit 350EC |
4 |
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5% |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 41 |
Serpal super 55EC (Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%) |
Serpal super 550 EC (Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l) |
5 |
Fenobucarb |
Hàng đầu tiên, trang 65 |
Bassan 50EC |
Jetan 50EC |
6 |
Indoxacarb |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 75 |
Ammate 150SC |
DuPontTM AmmateÒ 150SC |
7 |
Copper Hydroxide |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 101 |
KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF |
DuPontTM KocideÒ 53.8DF, 61.4DF |
8 |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 104 |
Curzate - M8 72 WP |
DuPontTM CurzateÒ - M8 72 WP |
9 |
Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l |
Hàng đầu tiên, trang 107 |
Tilvilusa 300EC (Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l) |
Tilvilusa 300EC (Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l) |
10 |
Famoxadone 100g/l + Flusilazole 106.7g/l |
Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 109 |
Charisma 206.7EC
|
DuPontTM CharismaÒ 206.7EC
|
11 |
Flusilazole |
Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 109 |
Nustar 20DF, 40EC |
DuPontTM NustarÒ 20DF, 40EC |
12 |
Mancozeb |
Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 119 |
Manzate - 200 80WP |
DuPontTM ManzateÒ-200 80WP |
13 |
Phosphorous acid |
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 124 |
Agrolux 400 SL |
Herofos 400SL |
14 |
Azimsulfuron |
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 142 |
Katrocet ® 50DF |
DuPontTM KatrocetÒ 50DF |
15 |
Bensulfuron Methyl |
Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 143 |
Londax 10WP |
DuPontTM LondaxÒ 10WP |
16 |
Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 % |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 143 |
Sindax 10WP |
DuPontTM SindaxÒ 10WP |
17 |
Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26% |
Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 144 |
Supermix 32WP |
DuPontTM SupermixÒ 32WP |
18 |
Bromacil |
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 146 |
Hyvar - X 80WP |
DuPontTM HyvarÒ - X 80WP |
19 |
Chlorimuron Ethyl 10% + Metsulfuron Methyl 10% |
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 147 |
Almix 20WP |
DuPontTM AlmixÒ 20WP |
20 |
Diuron |
Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 150 |
Karmex 80WP |
DuPontTM KarmexÒ 80WP |
21 |
Metsulfuron Methyl |
Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 157 |
Ally 20DF |
DuPontTM AllyÒ 20DF |
22 |
Methomyl |
Hàng cuối cùng, trang 184 |
Lannate 40SP |
DuPontTM LannateÒ 40SP |
3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ và nội dung khác
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008 |
Đã in |
Sửa đổi lại |
1 |
Dersi-s 2.5EC |
Deltamethrin |
Số thứ tự 30, trang 5 |
Dersi-s 2.5EC: Sâu đục quả/ xoài, bọ trĩ/ điều |
Dersi-s 2.5SC: Sâu đục quả/ xoài Dersi-s 2.5EC: bọ trĩ/ điều |
2 |
Sairifos 585 EC |
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 55g/l |
Số thứ tự 80, trang 9 |
Sâu đục thân/ lúa cạn |
Sâu đục thân/ lúa |