Quyết định 96/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 96/2008/QĐ-BNN

Quyết định 96/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:96/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/10/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 96/2008/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 96/2008/QĐ-BNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 96/2008/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 96/2008/QĐ-BNN NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2008/QĐ-BNN NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2008 VÀ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 76/2008/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 

 

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Actatoc 150 EC, 200EC, 350EC

Acetamiprid  

Số thứ tự 7, trang 3

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2

Asara 300WG

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

3

Monofos 250EC

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l +

Lambda-cyhalothrin

Số thứ tự 59, trang 7

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

4

Sulfaron 250EC

Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l

Số thứ tự 88, trang 9

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

5

Tileuro super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Số thứ tự 69, trang 15

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

6

Acofit super 350EC

Butachlor 50 g/l +  Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Công ty CP Quốc tế               Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

7

Alphadax 250WP

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg

Số thứ tự 2, trang 16

Công ty CP Quốc tế      Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

8

Newrius 150WP

Metsulfuron methyl 25g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 125 g/kg

Số thứ tự 18, trang 17

Công ty CP Quốc tế      Hoà Bình

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

9

Nomefit 300EC

Acetochlor 15g/l + Pretilachlor 285 g/l

Số thứ tự 19, trang 17

Công ty CP Quốc tế                 Hoà Bình

Công ty CP Nông dược Việt Nam

10

Miktin 3.6 EC

Abamectin

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 8

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

11

Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC

Abamectin

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 10

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

12

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha-Cypermethrin 0.5g/l (1g/l)

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 13

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

13

Sieufatoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l)

Hàng đầu tiên, trang 16

Công ty CP Nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

14

Sieusauray 100 EC

Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 16

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

15

Miktox 2.0 EC

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 18

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

16

Newlitoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)

Hàng cuối cùng, trang 18

Công ty CP nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

17

Sword 40 EC

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 20

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

18

Blutoc 250EC, 360EC, 500EC

Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l)

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 20

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

19

Sieuray 250WP

Acetamiprid 100g/kg + Buprofezin 150g/kg

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 23

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

20

Goldra 250WG

Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 24

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Nông dược Việt Nam

21

Supertac 250EC, 500EC

Alpha - cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l)

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

22

Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC

Alpha - cypermethrin  10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l)

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

23

Actatac 300EC

Alpha – cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 26

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

24

Aperlaur 100WP

Buprofezin 

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 34

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

25

Wofadan 4G, 50G, 95BHN, 100G, 500SP

Cartap

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chât NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

26

Wofagent 500WP

Cartap hydrochloride 475g/kg + Fipronil 25g/kg

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

27

Alulinette 50EC

Chlorfluazuron

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

28

Wofacis 25EC

Deltamethrin

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 48

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

29

Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG

Emamectin benzoate

Hàng cuối cùng, trang 55

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

30

Mikmire 2.0 EC

Emamectin benzoate

Hàng đầu tiên, trang 57

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

31

Starap 100G

Ethoprophos 

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 63

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

32

Usamite 100EC

Fenpropathrin 

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 66

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

33

Phizin 800 WG

Fipronil

Hàng cuối cùng, trang 68

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

34

Rigell 3G, 50SC, 800WG

Fipronil

Hàng đầu tiên, trang 70

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

35

Goldgent 60EC

Fipronil 45g/l +                              Lambda-cyhalothrin 15g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

36

Staras 50EC

Hexaflumuron

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

37

Mikhada 10WP

Imidacloprid

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 73

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

38

Sectox 50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG

Imidacloprid

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 74

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

39

Actadan 350WP, 750WP

Imidaclorpid 10g/kg (50g/kg) + Thiosultap-sodium 340g/kg (700g/kg)

Hàng đầu tiên, trang 75

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

40

Asarasuper 250WDG, 300WG

Thiamethoxam

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 88

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

41

Shaling Shuang             180 SL, 500WP,  950WP

Thiosultap-sodium

Hàng cuối cùng, trang 89

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

42

Som 5 DD

Acrylic acid 4% + Carvacrol 1%

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 91

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

43

Sansai 200WP

Bismerthiazol

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 93

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

44

Tilvil 500SC, 500WP

Carbendazim

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

45

Tilral super 500WP

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

46

Calivil 55SC

Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l

Hàng đầu tiên, trang 97

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

47

Fusai 50SL

Chitosan      

Hàng thứ 5 từ dưới lên, trang 98

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

48

Cornil 75WP, 500SC

Chlorothalonil 

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 100

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

49

K.Susai 50WP

Copper Oxychloride 45% + Streptomycin Sulfate 5%

Hàng đầu tiên, trang 103

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

50

Tstil super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 107

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

51

Lervil  50 SC

Hexaconazole    

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 112

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

52

Tilral 500 WP

Iprodione

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

53

Fuzin  400EC, 400WP

Isoprothiolane  

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

54

Fukmin 20SL

Kasugamycin 

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 117

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

55

Bemsai 262 WP

Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 118

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

56

Miksabe 100WP

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 124

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

57

Tilusa super             250EC; 300EC

Propiconazole 

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

58

Tilgol super 300EC

Propiconazole 150g/l  +Tebuconazole 150g/l

Hàng cuối cùng, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

59

Alphacol 700 WP

Propineb    

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 127

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

60

Exin 4.5 HP

Salicylic Acid

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 128

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học

61

StarBem Super

500WP

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 129

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

62

Mikcide 1.5AS

Tetramycin

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 130

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

63

Bemsuper  200WP, 500SC, 750WG, 750WP

Tricyclazole

 

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 135

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

64

Vacinmeisu 30SL, 30WP, 50WP, 50SL

Validamycin 

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 138

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

65

Starco 500EC

Acetochlor  

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

66

Afadax 170WP

Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

67

Blurius 200WP

Acetochlor 160g/kg +               Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

68

Ametsuper 80WP

Ametryn

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 142

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

69

Sharon 100 WP

Bensulfuron Methyl             

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 143

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

70

Sirafb 100WP

Bensulfuron Methyl 5g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg

Hàng đầu tiên, trang 144

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

71

Supecet 250SC

Bispyribac Sodium 70g/kg + Quinclorac 180g/kg

Hàng đầu tiên, trang 146

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

72

Saco 600EC

Butachlor 

Hàng đầu tiên, trang 147

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế  Hòa Bình

73

Misaron 80 WP

Diuron

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 150

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

74

Newstar 7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl 

Hàng đầu tiên, trang 151

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

75

Upland 480SL

Glyphosate   

Hàng thứ 10 từ trên xuống, trang 155

Công ty TNHH Hữu Nông

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

76

Phorxy 40 WP

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 155

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

77

Fezocet 40WP

Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1% 

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 156

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

78

Alyrice 200WDG

Metsulfuron Methyl             

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 157

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

79

RonGold 250 EC

Oxadiazon

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 158

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

80

Acofit 300 EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 160

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

81

Sunrus 100WP, 150SC, 150WP

Pyrazosulfuron Ethyl                

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 162

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

82

Nomicet 250 SC, 500 WP

Quinclorac  

Hàng cuối cùng, trang 163

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

83

Mossade 700WP

Niclosamide

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 178

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

84

Clodansuper               250EC, 250WP, 500WP, 700WP

Niclosamide-olamine                

Hàng đầu tiên, trang 179

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

85

Sugadan 30G

Carbofuran

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 184

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

2. Sửa đổi thành phần, đơn vị ghi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm

TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Asara 300WG

Wofara 300WG

2

Cymoxanil 30 % + Famoxadone 22.5%

Số thứ tự 31, trang 13

Equation 52.5DF

DuPontTM EquationÒ 52.5DF

3

Pretilachlor 300 g/l + Butachlor 50 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Acofit super 350EC

Newrofit 350EC

4

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin  5%

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 41

Serpal super 55EC

(Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin  5%)

Serpal super 550 EC

(Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin  50g/l)

5

Fenobucarb

Hàng đầu tiên, trang 65

Bassan 50EC

Jetan 50EC

6

Indoxacarb

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 75

Ammate 150SC

DuPontTM AmmateÒ 150SC 

7

Copper Hydroxide

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 101

KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF

DuPontTM KocideÒ  53.8DF, 61.4DF

8

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%           

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 104

Curzate - M8 72 WP

DuPontTM CurzateÒ - M8 72 WP

9

Difenoconazole 150g/l +                  Tebuconazole 150g/l

Hàng đầu tiên, trang 107

Tilvilusa 300EC

(Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l)

Tilvilusa 300EC

(Difenoconazole 150g/l +                  Tebuconazole 150g/l)

10

Famoxadone 100g/l + Flusilazole 106.7g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 109

Charisma 206.7EC

 

DuPontTM  CharismaÒ 206.7EC

 

11

Flusilazole   

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 109

Nustar 20DF, 40EC

DuPontTM NustarÒ 20DF, 40EC

12

Mancozeb 

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 119

Manzate - 200  80WP

DuPontTM  ManzateÒ-200  80WP

13

Phosphorous acid

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 124

Agrolux 400 SL

Herofos 400SL

14

Azimsulfuron  

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 142

Katrocet ® 50DF

DuPontTM  KatrocetÒ 50DF

15

Bensulfuron Methyl             

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 143

Londax 10WP

DuPontTM LondaxÒ 10WP

16

Bensulfuron  Methyl 8.25% +  Metsulfuron Methyl  1.75 % 

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 143

Sindax 10WP

DuPontTM SindaxÒ 10WP

17

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26% 

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 144

Supermix 32WP

DuPontTM SupermixÒ 32WP

18

Bromacil

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 146

Hyvar - X  80WP

DuPontTM  HyvarÒ - X  80WP

19

Chlorimuron Ethyl 10% +  Metsulfuron Methyl  10%

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 147

Almix 20WP

DuPontTM  AlmixÒ  20WP

20

Diuron  

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 150

Karmex  80WP

DuPontTM  KarmexÒ  80WP

21

Metsulfuron Methyl             

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 157

Ally  20DF

DuPontTM  AllyÒ  20DF

22

Methomyl   

Hàng cuối cùng, trang 184

Lannate 40SP

 DuPontTM LannateÒ 40SP

3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ và nội dung khác

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Dersi-s 2.5EC

Deltamethrin  

Số thứ tự 30, trang 5

Dersi-s 2.5EC: Sâu đục quả/ xoài, bọ trĩ/ điều

Dersi-s 2.5SC: Sâu đục quả/ xoài Dersi-s 2.5EC: bọ trĩ/ điều

2

Sairifos 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 55g/l

Số thứ tự 80, trang 9

Sâu đục thân/ lúa cạn

Sâu đục thân/ lúa

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi