Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 829/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2016, trồng thay thế 76.040 ha rừng chuyển mục đích sử dụng
Theo Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/04/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt “Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”, 76.040 ha, bao gồm diện tích rừng được chuyển sang mục đích khác (diện tích rừng chuyển sang mục đích xây dựng các công trình thủy điện, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng...), các đặc trưng của rừng bị mất đi... sẽ được trồng rừng thay thế.
Cụ thể, đối với những công trình đã chuyển mục đích sử dụng rừng, hoàn thành trồng rừng thay thế chậm nhất vào năm 2016; trong đó, năm 2014, trồng được 11.290 ha rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang thủy điện và 2.120 ha rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; năm 2015, trồng được 10.050 ha và 21.460 ha rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang thủy điện và mục đích khác; năm 2016, trồng được 28.570 ha rừng thay thế.
Đối với diện tích rừng chuyển sang mục đích khác sau ngày 31/12/2013, chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế trong quá trình xây dựng dự án đầu tư, trình cấp thẩm quyền phê duyệt, triển khai theo quy định hiện hành.
Các địa phương có trách nhiệm triển khai trồng rừng thay thế tới từng dự án chuyển mục đích sử dụng rừng; tổ chức tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức của xã hội về trồng rừng thay thế tại đại phương; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc trồng rừng thay thế sau chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và định kỳ báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả trồng rừng thay thế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN tại đây
tải Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 829/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Công Thương; TN&MT; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Tổng cục Thủy lợi, Tổng cục Thủy sản, Vụ Kế hoạch, Cục QLXDCT; - Lưu: VT, TCLN. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
TT | Tỉnh,thành phố | Tổng | Tiến độ | Ghi chú | | | | ||||||||
Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | | | | | |||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | | | | | ||||||
TR thay thế DT chuyển sang làm thủy điện | TR thay thế DT chuyển sang mục đích khác | TR thay thế DT chuyển sang làm thủy điện | TR thay thế DT chuyển sang mục đích khác | | TR thay thế DT chuyển sang làm thủy điện | TR thay thế DT chuyển sang mục đích khác | | | | | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | | | |
| TỔNG | 73.500 | 13.410 | 11.290 | 2.120 | 31.510 | 10.050 | 21.460 | 28.570 | - | 28.570 | | | | |
I | MN phía Bắc | 12.931 | 2.751 | 2.688 | 63 | 5.610 | 1.893 | 3.717 | 4.570 | - | 4.571 | | | | |
1 | Hà Giang | 788 | 400 | 400 | - | 249 | 149 | 100 | 139 | | 139 | | | | |
2 | Tuyên Quang | 384 | 73 | 73 | - | 150 | - | 150 | 161 | | 161 | | | | |
3 | Cao Bằng | 2.372 | 300 | 300 | - | 1.007 | 407 | 600 | 1.065 | | 1.065 | | | | |
4 | Lạng Sơn | 631 | 100 | 100 | - | 236 | 86 | 150 | 295 | | 295 | | | | |
5 | Lào Cai | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
6 | Yên Bái | 2.323 | - | - | - | 1.143 | 143 | 1.000 | 1.180 | | 1.180 | | | | |
7 | Thái Nguyên | 553 | - | - | - | 277 | - | 277 | 276 | | 276 | | | | |
8 | Bắc Kạn | 713 | 30 | 30 | . - | 300 | - | 300 | 383 | | 383 | | | | |
9 | Phú Thọ | 172 | - | - | - | 90 | - | 90 | 82 | | 82 | | | | |
10 | Bắc Giang | 36 | 36 | 5 | 31 | - | - | - | - | | - | | | | |
11 | Quảng Ninh | 32 | 32 | - | 32 | - | - | - | - | | - | | | | |
12 | Hoà Bình | 1.522 | 86 | 86 | - | 718 | - | 718 | 718 | | 718 | | | | |
13 | Sơn La | 705 | 181 | 181 | - | 300 | - | 300 | 224 | | 224 | | | | |
14 | Điện Biên | 44 | 13 | 13 | - | 31 | - | 31 | - | | - | | | | |
15 | Lai Châu | 2.656 | 1.500 | 1.500 | - | 1.109 | 1.109 | - | 47 | | 47 | | | | |
II | ĐB Bắc Bộ | 4.743 | 193 | - | 193 | 2.269 | - | 2.269 | 2.281 | - | 2.282 | - | | | |
16 | Hà Nội | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
17 | Hải Phòng | 52 | 52 | - | 52 | - | - | - | - | | - | | | | |
18 | Hải Dương | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
19 | Vĩnh Phúc | 408 | 140 | - | 140 | 268 | - | 268 | - | | - | | | | |
20 | Bắc Ninh | 1 | - | - | - | 1 | - | 1 | - | | - | | | | |
21 | Hà Nam | 3.881 | - | - | - | 1.800 | - | 1.800 | 2.081 | | 2.081 | | | | |
22 | Nam Định | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
23 | Ninh Bình | 400 | - | - | - | 200 | - | 200 | 200 | | 200 | | | | |
24 | Thái Bình | 1 | 1 | - | 1 | - | - | - | - | | - | | | | |
III | Bắc Trung Bộ | 11.519 | 2.483 | 2.483 | - | 5.875 | 2.925 | 2.950 | 3.161 | - | 3.161 | - | | | |
25 | Thanh Hoá | 3.461 | 600 | 600 | - | 1.662 | 662 | 1.000 | 1.199 | | 1.199 | | | | |
26 | Nghệ An | 4.195 | 1.200 | 1.200 | - | 2.285 | 1.585 | 700 | 710 | | 710 | | | | |
27 | Hà Tĩnh | 1.329 | 150 | 150 | - | 599 | 99 | 500 | 580 | | 580 | | | | |
28 | Quảng Bình | 828 | - | - | - | 500 | - | 500 | 328 | | 328 | | | | |
29 | Quảng Trị | 233 | 33 | 33 | - | 100 | - | 100 | 100 | | 100 | | | | |
30 | Thừa Thiên Huế | 1.473 | 500 | 500 | - | 729 | 579 | 150 | 244 | | 244 | | | | |
IV | Duyên hải MT | 9.322 | 1.408 | 1.408 | - | 4.160 | 1.267 | 2.893 | 3.754 | - | 3.753 | - | | | |
31 | TP. Đà Nẵng | 1.226 | - | - | - | 600 | - | 600 | 626 | | 626 | | | | |
32 | Quảng Nam | 3.659 | 817 | 817 | - | 1.800 | 800 | 1.000 | 1.042 | | 1.042 | | | | |
33 | Quảng Ngãi | 84 | 71 | 71 | - | 13 | - | 13 | - | | - | | | | |
34 | Bình Định | 1.288 | 70 | 70 | - | 556 | 56 | 500 | 662 | | 662 | | | | |
35 | Phú Yên | 404 | 150 | 150 | - | 137 | 137 | - | 117 | | 117 | | | | |
36 | Khánh Hoà | 592 | 200 | 200 | - | 140 | 140 | - | 252 | | 252 | | | | |
37 | Ninh Thuận | 183 | - | - | - | 80 | - | 80 | 103 | | 103 | | | | |
38 | Bình Thuận | 1.886 | 100 | 100 | - | 834 | 134 | 700 | 952 | | 952 | | | | |
V | Tây Nguyên | 21.569 | 4.847 | 4.410 | 437 | 8.257 | 3.719 | | 8.465 | - | 8.466 | - | | | |
39 | Đắk Lắc | 4.368 | 1.000 | 1.000 | - | 1.882 | 882 | 1.000 | 1.486 | | 1.486 | | | | |
40 | Đăk Nông | 8.563 | 2.000 | 2.000 | - | 2.406 | 1.906 | 500 | 4.157 | | 4.157 | | | | |
41 | Gia Lai | 4.460 | 460 | 460 | - | 1.952 | 352 | 1.600 | 2.048 | | 2.048 | | | | |
42 | Kon Tum | 2.082 | 500 | 500 | - | 1.245 | 245 | 1.000 | 337 | | 337 | | | | |
43 | Lâm Đồng | 2.096 | 887 | 450 | 437 | 772 | 334 | 437 | 437 | | 437 | | | | |
VI | Đông Nam Bộ | 9.577 | 1.150 | 150 | 1.000 | 3.776 | 106 | 3.670 | 4.651 | - | 4.651 | - | | | |
44 | TP.HCM | 333 | - | - | - | 100 | - | 100 | 233 | | 233 | | | | |
45 | Đồng Nai | 108 | - | - | - | 50 | - | 50 | 58 | | 58 | | | | |
46 | Bình Dương | 20 | - | - | - | 20 | - | 20 | - | | - | | | | |
47 | Bình Phước | 2.504 | 150 | 150 | - | 1.106 | 106 | 1.000 | 1.248 | | 1.248 | | | | |
48 | Tây Ninh | 1.147 | - | - | - | 500 | - | 500 | 647 | | 647 | | | | |
49 | Bà Rịa - VT | 5.465 | 1.000 | - | 1.000 | 2.000 | - | 2.000 | 2.465 | | 2.465 | | | | |
VII | Tây Nam Bộ | 3.837 | 580 | 150 | 430 | 1.567 | 144 | 1.423 | 1.690 | - | 1.689 | - | | | |
50 | Long An | 438 | - | - | - | 200 | - | 200 | 238 | | 238 | | | | |
51 | Tiền Giang | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
52 | Bến Tre | 7 | 7 | - | 7 | - | - | - | - | | - | | | | |
53 | Trà Vinh | 1.117 | 150 | 150 | - | 544 | 144 | 400 | 423 | | 423 | | | | |
54 | Sóc Trăng | 969 | 323 | - | 323 | 323 | - | 323 | 323 | | 323 | | | | |
55 | An Giang | 772 | - | - | - | 300 | - | 300 | 472 | | 472 | | | | |
56 | Hậu Giang | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
57 | Đồng Tháp | 205 | - | - | - | 100 | - | 100 | 105 | | 105 | | | | |
58 | Kiên Giang | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
59 | Bạc Liêu | - | - | - | - | - | - | - | - | | - | | | | |
60 | Cà Mau | 329 | 100 | - | 100 | 100 | - | 100 | 129 | | 129 | | | | |