Quyết định 773/QĐ-BNN-KN 2023 định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 773/QĐ-BNN-KN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 773/QĐ-BNN-KN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 773/QĐ-BNN-KN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 773/QĐ-BNN-KN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung Ương
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các hội đồng theo Quyết định số 5078/QĐ-BNN-KN ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 96/TTr-KN ngày 22/ 2 /2023.
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 96/TTr-KN ngày 22/ 2 /2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 3 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I- Quy định chung
1. Phạm vi điều chỉnh:
- Định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Định mức KTKT khuyến nông là cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết minh dự án khuyến nông trung ương, nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức KTKT khuyến nông áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Căn cứ xây dựng:
- Nghị Định số 83/2018/NĐ-CP, ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
- Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- Thông tư số 75/2019/TT-BTC, ngày 04 /11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 Quy đinh về xây dựng, ban hành định mức KTKT sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
3.1 Đối với lĩnh vực Trồng trọt.
- Quyết định số 3703/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 2/9/2018 về việc công nhận giống gai xanh AP1;
- Quyết định công nhận quy trình cấp cơ sở số 56/2020/QĐ-APNN ngày 25/12/2020 về: Quy trình kỹ thuật sản xuất cây gai xanh AP1 của Công ty;
- Quyết định số 214/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/5/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa về ban hành quy trình kỹ thuật sản xuất cây gai xanh AP1 làm nguyên liệu sợi dệt;
* Báo cáo Kết quả nghiên cứu của Công ty CP nông nghiệp An Phước.
3.2 Đối với lĩnh vực Thủy sản.
- Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 187:2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh Compound pellet feed for Giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii);
- Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-SNN ngày 25/3/2021 của Sở NN và PTNT Hải Phòng về việc Chấp thuận Ban hành Quy trình kỹ thuật Nuôi tôm càng xanh toàn đực hai giai đoạn tại Hải Phòng;
- Căn cứ Quyết định số 113a/QĐ-SNN ngày 18/4/2022 của Sở NN và PTNT Hải Dương về việc Ban hành Quy trình kỹ thuật nuôi rươi kết hợp với sản xuất lúa hữu cơ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
4. Quy định chữ viết tắt:
- Kinh tế kỹ thuật: KTKT
- Khuyến nông: KN
- Kỹ thuật: KT
- Đơn vị tính: ĐVT
- Dự án: DA
- Hội nghị: HN
- Mô hình: MH
- Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS
- Tiến bộ kỹ thuật: TBKT
- Trung tâm Khuyến nông Quốc gia: TT KNQG
- Trồng trọt : TT
- Thuỷ sản: TS
- Khai thác Thuỷ sản: KTTS
- Nuôi trồng thuỷ sản: NTTS
- Hệ số chuyển đổi thức ăn: FCR
5. Cơ cấu trong 1 bộ định mức
- Phần I. Quy định chung
- Phần II. Định mức Kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm
6. Định mức là mức tối đa, có thể hỗ trợ thấp hơn định mức tuỳ theo quy trình kỹ thuật, kinh phí được phê duyệt.
7. Mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông được áp dung theo Nghị Định 83/2018/NĐ-CP, ngày 24/5/2018 của chính phủ về khuyến nông và các quy định hiện hành.
(Có Phụ lục kèm theo)
Phụ lục
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 3 năm 2023
Của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
I- Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY GAI XANH AP1 mã sản phẩm TR3004
A. Định mức công lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5ha/người/vụ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
25.000 |
Tiêu chuẩn nhà máy |
Đất bằng |
Cây |
28.000 |
Đất đồi |
|||
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
3 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ NPK tương ứng |
|
3 |
NPK |
Kg |
400 |
|
|
4 |
N |
Kg |
540 |
|
|
5 |
P2O5 |
Kg |
150 |
|
|
6 |
K2O |
Kg |
450 |
|
|
7 |
Vôi |
Kg |
500 |
|
|
Ghi chú: Mỗi năm bón phân cho gai 3 vụ
D. Phần triển khai:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
- Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
- Thời gian |
Ngày |
1 |
01 ngày/lần |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
|
|
|
1 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
|
|
|
1 ngày/HN |
II- Lĩnh vực thủy sản
1- NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC HAI GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS41201
Quy mô: Áp dụng cho 0,5 ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Định mức tối đa |
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
03 |
||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
150 |
Quy cỡ giống P20, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
|
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
20-25 |
|
||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.5 |
Hàm lượng protein thức ăn giai đoạn 1≥40%; giai đoạn 2≥35% Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành. |
|
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2 - NUÔI RƯƠI KẾT HỢP SẢN XUẤT LÚA - Mã sản phẩm: TS41202
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Rươi giống |
con/m2 |
100-120 |
Quy cỡ giống 0,2-0,25 mm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Lúa giống |
kg/ha |
33 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg/ha |
1.000 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
Phân hữu cơ vi sinh |
2.000 |
||||
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha (lít/ha) |
100 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|