Quyết định 740/2000/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc điều chỉnh Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 của Bộ Thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 740/2000/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 740/2000/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/09/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 740/2000/QĐ-BTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 740/2000/QĐ-BTS
NGÀY 1 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH
SỐ 224/2000/QĐ-BTS NGÀY 29/3/2000 CỦA BỘ THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
- Căn cứ Nghị định số
50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Thuỷ sản.
- Căn cứ Quyết định số
242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ "về điều hành xuất
nhập khẩu hàng hoá năm 2000".
- Căn cứ Công văn số
2789/CPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc
thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg.
- Xét đề nghị của ông
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 của Bộ Thuỷ sản như sau:
1. Bổ sung một số loại thức ăn nuôi tôm, cá, nguyên vật liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá đã qua khảo nghiệm, có kết quả tốt vào danh mục thức ăn nuôi tôm, cá, nguyên vật liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá sử dụng thông thường theo phụ lục 4a (kèm theo), được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.
2. Tại Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 của Bộ Thuỷ sản có quy định việc nhập khẩu thức ăn, thuốc, hoá chất phải có nguồn gốc xuất xứ từ các nhà sản xuất đã ghi trong các phụ lục 4, 5 được nhập theo quy chế nhập hàng thông thường. Trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu hàng không phải trực tiếp từ Nhà sản xuất mà qua các Công ty trung gian thì doanh nghiệp phải có chứng từ chứng minh hàng hoá đó được sản xuất bởi nhà sản xuất có tên phù hợp trong danh mục. Còn các loại thức ăn, thuốc, hoá chất có cùng tên thương mại, mục đích sử dụng như trong danh mục nhưng không cùng nhà sản xuất vẫn phải nhập khẩu thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp nhập khẩu có báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ sung vào danh mục hàng thông thường.
3. Tại Điều 2 Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 có quy định "Các loài thuỷ sản sống ghi trong phụ lục 2 khi có đủ điều kiện như đã ghi trong phụ lục 2, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép". Như vậy các loài thuỷ sản trong phụ lục 2 đã chết chưa qua chế biến hoặc đã qua chế biến được phép xuất khẩu theo cơ chế hàng thông thường, không cần xem xét các điều kiện.
- Bỏ yêu cầu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi đối với các loài tôm hùm, cá các loại nhưng phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000. Riêng họ ếch nhái (Ranidae) khi xuất khẩu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi do Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận.
4. Bổ sung một số loại giống đã qua khảo nghiệm có kết quả tốt vào danh mục giống hải sản được phép nhập khẩu thông thường theo phụ lục 3b-1 (kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000.
Phụ lục: 4a
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT |
Tên thương mại |
Mục đích sử dụng |
Nhà sản xuất |
Ghi chú |
a |
b |
c |
d |
e |
A |
Thức ăn nuôi tôm |
|
|
|
1 |
KULADUM gồm loại 504-s |
Nuôi tôm thịt |
Tập đoàn BETAGRO GROUP (Thái Lan) |
Bổ sung thêm loại 504-S, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
2 |
Shin Chon Feeds (SC) gồm loại FRY3 |
Nuôi tôm thịt |
Shin Chon Feed Co., Ltd (Hàn Quốc) |
Bổ sung thêm loại FRY3, tương ứng số thứ tự 10 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
3 |
Woosung gồm loại GROWER1 GROWER2 |
Nuôi tôm thịt |
Woosung Feed Corp, KOREA (Hàn Quốc) |
Bổ sung thêm loại GROWER1, GROWER2 tương ứng số thứ tự 11 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
4 |
SHRIMP FEED "ELEPHANT" & PRAWN BRAND gồm các loại Rormula No.FT-001 đến FT 006 |
Nuôi tôm thịt |
Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 13 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
5 |
SPIRULINA |
Thức ăn nuôi tôm giống |
Yunnan Spirin Co., Ltd Trung Quốc |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
6 |
PRESIDENT gồm các loại POSTLARVA No.1, POST LARVA No.2, POST LARVA No.3, STARTER No.1, STARTER No.2, GROWER, GROWER (S), FINISHER, Microparticle |
Nuôi tôm thịt |
UIN. PRESIDENT ENTERPRISES CORP. YEONG KANG FACTORY Đài Loan. |
|
B |
Nguyên liệu sản xuất thức
ăn nuôi tôm cá |
|
|
|
1 |
Bột cá loại có hàm lượng Protein từ 65% trở lên |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
2 |
Bột gan mực |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
3 |
Bột huyết |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
4 |
Bột xương thịt |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
5 |
Lúa mì |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
6 |
Bột đậu nành |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
7 |
Tinh bột mì |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
8 |
Bột mì |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
9 |
Bột mì tổng hợp |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
10 |
Dầu cá |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
11 |
Dầu gan mực |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
12 |
Dầu mực |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
13 |
Bột gan sò |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
14 |
Bột sunny |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
B.U SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY Co., Ltd |
|
15 |
Chất bổ sung Premix 001 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWYAN YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
16 |
Chất bổ sung Premix 003 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
17 |
Chất bổ sung Premix 004 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN
YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
18 |
Chất bổ sung Premix 007 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
19 |
Chất bổ sung Premix A |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
20 |
Chất bổ sung Premix B |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co., Ltd Đài Loan |
|
21 |
Chất bổ sung Premix 101 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
22 |
Chất bổ sung Premix 102 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd
Trung Quốc |
|
23 |
Chất bổ sung Premix 103 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
24 |
Chất bổ sung Premix 104 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
25 |
Chất bổ sung Premix 105 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
26 |
Chất bổ sung Premix 106 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
27 |
Chất bổ sung Premix 107 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
28 |
Chất bổ sung Premix 108 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
29 |
Chất bổ sung Premix 109 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA
SHANG DONG GARMENTS I & E Co., Ltd Trung Quốc |
|
30 |
Lecithin |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
Công ty Thai Vegetab Oil Piblic (TVO) Co., Ltd Thais Lan CHINA SHANG DONG GARMENTS I
& E Co., Ltd Trung Quốc |
|
Phụ lục 3b- 1
BỘ
THUỶ SẢN
DANH MỤC GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
Số TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Ghi chú |
|
A. Cá |
|
|
1 |
Cá vược (Cá chẽm) |
Laté calcariFer |
Tương ứng số thứ tự 15 của phụ lục 3b QĐ 224/2000/QĐ BTS ngày 29/3/2000 |
2 |
Cá bớp |
Rachycentron canadum |
Bổ sung mới |
3 |
Cá chim trắng |
Pampus Argenteus |
Bổ sung mới |
|
B. Giáp xác |
|
|
1 |
Tôm rảo |
Metapenaeus ensis |
Bổ sung mới |