Quyết định 71/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 71/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2006/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 71/2006/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 71/2006/QĐ-BNN
NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ công văn số 697/TCTK-PPCĐ ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Tổng cục Thống kê về thẩm định dự thảo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:
1. Chuẩn hóa khái niệm, nội dung và phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Xây dựng chế độ báo cáo thống kê định kì, tổ chức tập huấn cho các đơn vị để áp dụng thống nhất trong toàn ngành;
3. Xây dựng chương trình điều tra thống kê ngành trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;
4. Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||||||||
(Bao gồm các chỉ tiêu TKQG Bộ được phân công chủ trì, các chỉ tiêu TKQG phối hợp thực hiện và các chỉ tiêu phục vụ yêu cầu quản lý của Bộ/ngành) |
| ||||||||
|
|
|
|
|
| ||||
STT | Tên chỉ tiêu | Phân tổ chính | Kì cung cấp | Cơ quan chủ trì thu thập, tổng hợp | Nguồn số liệu |
| |||
| |||||||||
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
| |||
1 | Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành hoạt động | Quí/Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
2 | Giá trị, cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành hoạt động | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
3 | Giá trị, cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành hoạt động | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
4 | Giá trị tăng thêm ngành nông lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành hoạt động | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
5 | Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp - nông thôn | Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
6 | Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm | Vùng; một số tỉnh/T.p trọng điểm | Tháng | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
7 | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt | Nhóm cây, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
8 | Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính | Loại lương thực, thực phẩm; vùng | 2 và 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
9 | Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản chính | Loại nông sản, vùng | 2 và 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
| NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| |||
| Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
10 | Tổng diện tích đất nông nghiệp | Loại đất, đối tượng sử dụng, tỉnh/TP | Năm và 5 năm | TT TH-TK | Bộ TNMT/TCTK |
| |||
11 | Tăng, giảm đất nông nghiệp | Phân loại đất, nguyên nhân tăng giảm chính, tỉnh/TP | Năm và 5 năm | TT TH-TK | Bộ TNMT/TCTK |
| |||
12 | Số lượng hộ nông nghiệp phân theo qui mô diện tích đất nông nghiệp | Qui mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p | 5 năm | TT TH-TK | Bộ TNMT/TCTK |
| |||
| Trồng trọt |
|
|
|
|
| |||
| Cây hàng năm: |
|
|
|
|
| |||
| + Cây lúa: |
|
|
|
|
| |||
13 | Diện tích lúa gieo cấy | Vụ lúa; các giống chủ lực; tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
14 | Diện tích lúa thu hoạch | Vụ lúa; tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
15 | Năng suất dự kiến | Vụ lúa, trà lúa; giống chủ lực; tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
16 | Diện tích lúa bị thiệt hại do thiên tai và các nguyên nhân khác | Vụ lúa; nguyên nhân; mức độ thiệt hại; tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
17 | Sản lượng dự kiến | Vụ lúa; các giống chủ lực; tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
| + Cây hàng năm khác: |
|
|
|
|
| |||
18 | Diện tích gieo trồng | Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
19 | Diện tích thu hoạch | Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p | Tháng, vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
20 | Năng suất dự kiến | Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p | Vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
21 | Sản lượng dự kiến | Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p | Vụ | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
| Cây lâu năm: |
|
|
|
|
| |||
22 | Tổng diện tích | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
23 | Diện tích trồng mới (năm báo cáo) | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
24 | Diện tích kiến thiết cơ bản | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
25 | Diện tích thanh lí | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
26 | Diện tích kinh doanh (cho sản phẩm) | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
27 | Năng suất dự kiến | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
28 | Sản lượng dự kiến | Cây trồng chính, tỉnh/T.p | Năm | Cục TT/TTTH-TK | Sở NN-PTNT |
| |||
| Chăn nuôi |
|
|
|
|
| |||
| Đầu con |
|
|
|
|
| |||
29 | Số lượng trâu | Phân theo chức năng, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
30 | Số lượng bò | Phân theo chức năng, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
31 | Số lượng bò lai | Phân theo chức năng, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
32 | Số lượng lợn | Phân theo chức năng, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
33 | Số lượng lợn nái | Phân theo nguồn gốc, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
34 | Số lượng lợn thịt | Phân theo nguồn gốc, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
35 | Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..) | Phân theo mục đích nuôi, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
36 | Số lượng gia cầm | Phân theo loài, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
37 | Số lượng gà | Phân theo mục đích nuôi, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
38 | Số lượng thủy cầm | Phân theo loài, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
39 | Số lượng gia cầm khác | Phân theo loài, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
| Sản phẩm |
|
|
|
|
| |||
40 | Sản lượng thịt gia súc | Loại gia súc, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
41 | Sản lượng thịt gia cầm | Loại gia cầm, tỉnh/t.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
42 | Sản lượng trứng gia cầm | Loại gia cầm, tỉnh/t.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
43 | Sản lượng sữa tươi | Loại sữa, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
44 | Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác | Loại sản phẩm, tỉnh/T.p | 2 lần/năm | Cục CN/TTTH-TK | TCTK/Sở NN-PTNT |
| |||
| LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
| |||
45 | Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp | Mục đích sử dụng, tỉnh/TP | Năm | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
46 | Diện tích rừng hiện có | Loại rừng, chức năng rừng, chủ quản lý, tỉnh/TP | Năm/5 năm | Cục Kiểm Lâm/ Viện ĐTQH rừng | Chi cục Kiểm lâm/ Viện ĐTQH rừng |
| |||
48 | Tỷ lệ che phủ rừng | tỉnh/TP, huyện | Năm | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
49 | Diện tích rừng bị thiệt hại | Nguyên nhân chính (cháy, phá, chuyển đổi mục đích sử dụng), tỉnh/T.p | Tháng | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
50 | Lực lượng cán bộ kiểm lâm | Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p | Năm | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
51 | Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn | Vùng | Năm | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
52 | Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm | Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), tên loài | Năm | Cục Kiểm Lâm | Chi cục Kiểm lâm |
| |||
53 | Trữ lượng rừng | Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, cấp tuổi, tỉnh/T.p | 5 năm | Cục Lâm nghiệp | Viện ĐTQH rừng |
| |||
54 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Chức năng, tỉnh/T.p | Tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
55 | Diện tích rừng được trồng lại sau khai thác | Chức năng, tỉnh/T.p | Tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
56 | Diện tích rừng được khoanh nuôi | Chức năng, tỉnh/Tp | Tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
57 | Diện tích khoanh nuôi đã thành rừng | Chức năng, tỉnh/Tp | Tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
58 | Số lượng cây trồng lâm nghiệp phân tán | Chức năng, tỉnh/T.p | Quí | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
59 | Diện tích rừng được bảo vệ, chăm sóc | Chức năng, cấp quản lí, tỉnh/T.p | Tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
60 | Sản lượng gỗ và lâm sản khai thác | Loại lâm sản, loại rừng, cấp quản lí, tỉnh/T.p | 6 tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
61 | Diện tích rừng trồng bị khai thác trắng | Loại rừng, mục đích khai thác, tỉnh/T.p | Năm | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
62 | Khối lượng, giá trị công nghiệp biến gỗ và lâm sản khác | Chủng loại sản phẩm, tỉnh/TP | 6 tháng | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
63 | Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh | Nguồn vốn, tỉnh/T.p | Năm | Cục Lâm nghiệp | Chi cục LN; Sở NN-PTNT |
| |||
| DIÊM NGHIỆP |
|
| ||||||
64 | Diện tích đất làm muối | Đất làm muối, đất sản xuất muối, hình thức sản xuất, tỉnh/T.p | Năm | Cục CB NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
65 | Sản lượng muối sản xuất | Loại muối, tỉnh/T.p | Tháng, Năm | Cục CB NLS | Sở NN-PTNT, DN |
| |||
66 | Sản lượng muối đã qua chế biến | Hình thức chế biến, tỉnh/T.p | Tháng, Năm | Cục CB NLS | Sở NN-PTNT, DN |
| |||
67 | Số hộ/ số cơ sở chuyên làm muối | Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP | Năm | Cục CB NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
68 | Lượng muối dự trữ | Địa điểm, hình thức dự trữ | Năm | Cục CB NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
|
| ||||
69 | Số lượng các trạm bảo vệ thực vật | Cấp quản lí, tỉnh/T.p | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
70 | Số lượng cán bộ ngành bảo vệ thực vật | Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
71 | Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh | Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP | 10 ngày | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
72 | Số lượng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
73 | Số đơn vị kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Hình thức kinh doanh, tỉnh/T.p, huyện/T.xã | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
74 | Số hộ kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Hình thức kinh doanh, tỉnh/T.p, huyện/T.xã | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
75 | Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu hàng năm | Chủng loại, xuất xứ | Quí | Cục BVTV | Cục BVTV |
| |||
76 | Khối klượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quỹ dự trữ quốc gia được sử dụng | Chủng loại | Năm | Cục BVTV | Cục BVTV |
| |||
77 | Số đơn vị kiểm dịch thực vật | Cấp quản lí, tỉnh/T.p | Năm | Cục BVTV | Chi cục BVTV |
| |||
78 | Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch | Chủng loại, xuất xứ | Quí | Cục BVTV | Cục BVTV |
| |||
| THÚ Y |
|
|
|
|
| |||
79 | Số lượng trạm thú y | Cấp quản lí, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
80 | Số lượng ban thú y xã | Tỉnh/T.p | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
81 | Số lượng cán bộ thú y | Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
82 | Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng | Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p | Tháng, Vụ | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
83 | Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh | Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p | Tháng, Vụ | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
84 | Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh | Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p | Tháng, Vụ | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
85 | Số lượng gia súc gia cầm trong vùng dịch bệnh nguy hiểm | Loại gia súc, gia cầm, tỉnh/Tp | Tháng, Vụ | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
86 | Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu | Chủng loại, cơ số thuốc | Tháng | Cục Thú y | Tổng cục Hải quan |
| |||
87 | Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y | Loại dây chuyền (đạt tiêu chuẩn ISO, GMP), tỉnh/T.p | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
88 | Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y | Thành phần, tỉnh/T.p, huyện/T.xã | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
89 | Số lượng trạm kiểm dịch động vật | Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
90 | Số lượng cơ sở giết mổ tập trung | Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP | Năm | Cục Thú y | Chi cục Thú y |
| |||
91 | Số lượng động vật xuất, nhập khẩu | Loại động vật, xuất xứ | 6 tháng, Năm | Cục Thú y | Hệ thống thú y |
| |||
92 | Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu | Loại sản phẩm động vật, xuất xứ | 6 tháng, Năm | Cục Thú y | Hệ thống thú y |
| |||
| THỦY LỢI |
|
|
|
|
| |||
93 | Tỷ lệ chiều dài kênh mương được kiên cố hóa | Loại kênh mương, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
94 | Tổng số công trình thủy lợi hiện có | Loại công trình, mục đích sử dụng, công suất thiết kế, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
95 | Số lượng đơn vị làm công tác thủy nông | Loại hình, qui mô, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
96 | Năng lực tưới mới tăng trong năm | Theo thực tế/thiết kế, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
97 | Năng lực tiêu mới tăng trong năm | Theo thực tế/thiết kế, tỉnh/T.p | Năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
98 | Mực nước, dung tích hồ chứa đầu vụ sản xuất | Loại hồ từ 10 triệu m3trở lên, tỉnh/T.p | Vụ | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
99 | Tổng diện tích được tưới | Loại cây trồng, hình thức tưới, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
100 | Tổng diện tích cây trồng được tiêu | Loại cây trồng, hình thức tiêu, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
101 | Diện tích được ngăn mặn, diện tích thau chua rửa mặn và diện tích lấy phù sa | Hình thức thực hiện, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
102 | Thực hiện thu thủy lợi phí | Đơn vị thu, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
103 | Khối lượng nạo vét kênh, mương, cửa khẩu lấy nước | Thành phần kinh tế, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
104 | Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu | Loại công việc, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
105 | Diện tích cây trồng bị hạn | Loại cây, mức độ thiệt hại, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
106 | Diện tích cây trồng bị úng, ngập | Loại cây, mức độ thiệt hại, tỉnh/T.p | Vụ, năm | Cục Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi; Sở NN-PTNT |
| |||
| QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU & PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO |
|
|
|
|
| |||
107 | Số vụ thiên tai | Loại thiên tai (lũ, lụt, bão, lũ quét, lốc, sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển), tỉnh/T.p | Tháng, năm | Cục Đê điều-PCLB | Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB |
| |||
108 | Mức độ thiệt hại (số lượng, giá trị) | Loại thiệt hại, tỉnh/T.p | Từng đợt thiên tai | Cục Đê điều-PCLB | Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB |
| |||
109 | Tổng chiều dài các tuyến đê | Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p | Năm | Cục Đê điều-PCLB | Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB |
| |||
110 | Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão | Loại vật tư, tỉnh/T.p | Năm | Cục Đê điều-PCLB | Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB |
| |||
111 | Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện | Loại hình đầu tư, tỉnh/T.p | 6 tháng, năm | Cục Đê điều-PCLB | Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB |
| |||
CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| ||||
112 | Số lượng nhà máy, cơ sở chế biến nông, lâm sản trong ngành | Loại sản phẩm, công suất thiết kế, lao động, giá trị sản lượng, địa điểm | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
113 | Số lượng doanh nghiệp cơ khí nông nghiệp | Loại sản phẩm, công suất thiết kế, lao động, giá trị sản lượng, địa điểm | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
114 | Số lượng và công suất máy móc nông lâm nghiệp chủ yếu (máy kéo, xay xát, nghiền, thu hoạch…) | Loại máy móc, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
115 | Tỷ lệ cơ giới hóa các khâu trong sản xuất, chế biến nông sản | Loại công việc, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
116 | Giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nghiệp chế biến | Ngành kinh tế, đơn vị | Tháng | Cục Chế biến NLS | Các Đ.vị thuộc Bộ; Sở NN-PTNT |
| |||
117 | Khối lượng sản phẩm công nghiệp chế biến | Ngành kinh tế, đơn vị | Tháng | Cục Chế biến NLS | Các Đ.vị thuộc Bộ; Sở NN-PTNT |
| |||
118 | Số lượng làng nghề ở nông thôn | Loại làng nghề, qui mô, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
119 | Số hộ của các làng nghề nông thôn | Loại làng nghề, giới tính của chủ hộ, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
120 | Số lao động thuộc các làng nghề | Loại làng nghề, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
121 | Tỷ trọng giá trị sản lượng ngành nghề nông thôn trong tổng giá trị thu nhập | Loại ngành nghề, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
122 | Thu nhập bình quân 1 lao động của các làng nghề ở nông thôn | Loại ngành nghề, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | Cục Chế biến NLS | Sở NN-PTNT |
| |||
| QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
| |||
123 | Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Nguồn vốn, cấp quản lí | Tháng | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
124 | Số vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung thực hiện (theo giá thực tế) | Ngành kinh tế, nguồn vốn, tỉnh/T.P | Tháng | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
125 | Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB | Tên công trình, địa điểm, trạng thái | Năm | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
126 | Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng | Tên công trình, mục đích sử dụng, cấp quản lý, địa bàn | Năm | Cục QLXDCT | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
127 | Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán | Tên công trình, mục đích sử dụng, cấp quản lý, địa bàn | Năm | Vụ Tài chính | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
128 | Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao | Mục đích sử dụng, cấp quản lí, địa bàn | Năm | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
129 | Giá trị TSCĐ mới tăng thuộc nguồn vốn do Bộ NN-PTNT quản lí theo giá thực tế | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Năm | Vụ Tài chính | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
| XUẤT NHẬP KHÂU |
|
|
|
|
| |||
130 | Tổng giá trị hàng hóa nông lâm sản xuất khẩu | Loại sản phẩm | Tháng | TT TH-TK | Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
131 | Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm sản chủ yếu | Mặt hàng, thị trường | Tháng | TT TH-TK | Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
132 | Tổng giá trị hàng hóa nông lâm sản nhập khẩu | Loại sản phẩm | Tháng | TT TH-TK | Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
133 | Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm sản và vật tư chủ yếu | Mặt hàng, thị trường | Tháng | TT TH-TK | Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
| DÂN SỐ, LAO ĐỘNG, THU NHẬP VÀ ĐỜI SỐNG |
|
|
|
|
| |||
134 | Tỷ suất sinh thô | Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
135 | Tổng tỷ suất sinh | Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
136 | Tỷ suất chết thô | Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
137 | Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi | Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
138 | Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 5 tuổi | Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
139 | Tuổi thọ bình quân | Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
140 | Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram | Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ Y tế |
| |||
141 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ Y tế |
| |||
142 | Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn | Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
143 | Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính | Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p | 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
144 | Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn | Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p | 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
145 | Số lượng lao động trong độ tuổi có khả năng lao động ở nông thôn | Loại ngành nghề, giới tính, tỉnh/T.p | 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
146 | Số người từ 15 tuổi trở lên có việc làm thường xuyên thuộc ngành nông, lâm nghiệp | Tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ LĐ-TB-XH |
| |||
147 | Tỉ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn | Giới tính, tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ LĐ-TB-XH |
| |||
148 | Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở khu vực nông thôn | Giới tính, tỉn/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ LĐ-TB-XH |
| |||
149 | Số việc làm mới được tạo ra ở nông thôn | Giới tính, tỉn/T.p | Năm | TT TH-TK | Bộ LĐ-TB-XH |
| |||
150 | Số lượng lao động đến cuối kì báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ | Loại ngành nghề, giới tính, đơn vị cơ sở | 6 tháng, năm | TT TH-TK | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
151 | Thu nhập bình quân của hộ nông thôn | Nguồn thu, giới tính của chủ hộ | 2 và 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
152 | Cơ cấu thu nhập của hộ nông thôn | Nguồn thu nhập chính, tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
153 | Thu nhập bình quân của nhân khẩu nông thôn | Nguồn thu, giới tính của chủ hộ | 2 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
154 | Cơ cấu thu nhập bình quân của nhân khẩu nông thôn | Nguồn thu nhập chính, tỉnh/T.p | 2 năm | TT TH-TK | Tổng cục Thống kê |
| |||
155 | Số xã diện đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135 | Tỉnh/T.p | Năm | TT TH-TK | Ủy ban Dân tộc MN |
| |||
156 | Số hộ thuộc diện nghèo | Nông thôn/thành thị, giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, tỉnh/T.p | 2 năm | TT TH-TK | Bộ LĐTBXH & TCTK |
| |||
157 | Tỷ lệ hộ thuộc diện nghèo | Nông thôn/thành thị, giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, tỉnh/T.p | 2 năm | TT TH-TK | Bộ LĐTBXH & TCTK |
| |||
158 | Số hộ và nhân khẩu di cư tự do | Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p | Điều tra 2 năm 1 lần | Cục HTX-PTNT | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
159 | Số hộ và số nhân khẩu di cư tự do được bố trí nơi sinh sống ổn định | Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p | Điều tra 2 năm 1 lần | Cục HTX-PTNT | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
160 | Số hộ và nhân khẩu sống trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng | Dân tộc, giới tính, tỉnh/T.p | Điều tra 2 năm 1 lần | Cục HTX-PTNT | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
| HỢP TÁC XÃ, DOANH NGHIỆP NÔNG LÂM DIÊM NGHIỆP, TRANG TRẠI |
|
|
|
|
| |||
161 | Số lượng hợp tác xã | Loại hình tổ chức, qui mô ( xã viên, lao động, đất, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc & TCTK |
| |||
162 | Tỷ lệ doanh thu từ hoạt động dịch vụ trong tổng doanh thu của hợp tác tác xã | Tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc & TCTK |
| |||
163 | Số lượng doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp | Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
164 | Diện tích cây trồng chính của các doanh nghiệp | Loại cây trồng, tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
165 | Diện tích trồng và nuôi rừng của các doanh nghiệp | Loại hình hoạt động (trồng mới, chăm sóc, khoanh nuôi, bảo vệ), tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
166 | Số lượng gia súc, gia cầm của các doanh nghiệp | Loại gia súc, gia cầm, tỉnh/Tp | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
167 | Tỷ lệ doanh thu từ cung cấp dịch vụ trong tổng doanh thu của các doanh nghiệp | Tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
| |||
168 | Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp được cổ phần hóa | Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p | Năm | Ban đổi mới và QL doanh nghiệp | Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành |
| |||
169 | Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp được sắp xếp lại | Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p | Năm | Ban đổi mới và QL doanh nghiệp | Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành |
| |||
170 | Số lượng trang trại | Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và TCTK |
| |||
171 | Tỷ lệ doanh thu từ hoạt động dịch vụ trong tổng doanh thu của trang trại | Tỉnh/T.p | Năm và điều tra 5 năm | Cục HTX-PTNT/ Trung tâm TH-TK | Chi cục trực thuộc và TCTK |
| |||
| CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| |||
172 | Tình trạng nhà ở của hộ nông thôn | Loại nhà, tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
173 | Tỷ lệ số thôn (ấp, bản) có điện | Nguồn cung cấp, tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
174 | Tổng chiều dài đường giao thông nông thôn | Loại đường, tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
175 | Tỷ lệ số xã có chợ | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
176 | Tỷ lệ số xã có nhà văn hóa | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
177 | Tỷ lệ số xã có thư viện | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
178 | Tỷ lệ số xã có điểm bưu điện văn hóa | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
179 | Tỷ lệ số xã có hệ thống loa truyền thanh | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
180 | Tỷ lệ số thôn có nhà trẻ | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
181 | Tỷ lệ số xã có lớp mẫu giáo | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
182 | Tỷ lệ số xã có trường tiểu học | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
183 | Tỷ lệ số xã có trường trung học cơ sở | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
184 | Tỷ lệ số xã có trường trung học phổ thông | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
185 | Tỷ lệ số xã có trạm y tế | Tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
186 | Tỷ lệ số xã có bác sĩ làm việc tại xã | Giới tính, tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
187 | Tỷ lệ số xã có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung | Loại công trình, tỉnh /T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
188 | Tỷ lệ số xã có tổ chức xử lý rác thải | Hình thức xử lí, tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
189 | Tỷ lệ số hộ nông thôn có điện thoại | Giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
190 | Tỷ lệ số hộ nông thôn có tivi | Loại tivi (màu, đen trắng), tỉnh/T.p | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
191 | Tỷ lệ số hộ nông thôn có xe máy | Giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
192 | Tỷ lệ số hộ/người dân nông thôn được sử dụng nước sạch | Hình thức sử dụng, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP | Hàng năm và điều tra 5 năm | TTNSvà VSMT | Các đơn vị thuộc TT và TCTK |
| |||
193 | Tình hình sử dụng nhà tiêu của hộ nông thôn | Hình thức sử dụng, tỉnh /TP | 2 và 5 năm | TT TH-TK | TCTK |
| |||
| GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO & Y TẾ |
|
|
|
|
| |||
194 | Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc biết viết | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | 5 năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
195 | Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ học vấn | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | 5 năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
196 | Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
197 | Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | 5 năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
198 | Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên theo trình độ học vấn | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | 5 năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
199 | Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp, | 6 năm | TT TH-TK | TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK |
| |||
200 | Số cơ sở dạy nghề | Loại hình đào tạo, cấp quản lí, loại cơ sở, tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
201 | Số giáo viên dạy nghề | Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính, dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
202 | Số học sinh đang học, tuyển mới, tốt nghiệp các cơ sở dạy nghề | Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính, dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
203 | Số trường chuyên nghiệp (Đại học& tương đương, Cao đẳng, Trung học) | Loại hình, cấp quản lí, tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
204 | Số giáo viên chuyên nghiệp | Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính; dân tộc, dài hạn/ngắn hạn; trình độ, học hàm, học vị; tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
205 | Số học sinh đang học, tuyển mới, tốt nghiệp | Loại hình; cấp quản lí; giới tính; dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; hình thức đào tạo; tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
206 | Số cơ sở y tế, số giường bệnh | Cấp quản lí; loại hình; loại cơ sở; tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
207 | Số cán bộ y tế | Cấp quản lí; loại hình đào tạo; loại cơ sở; giới tính, trình độ, dân tộc, tỉnh/T.p | Năm | Vụ TC- CB | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
208 | Tổng nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn cho hoạt động y tế (phần chi thường xuyên do Bộ NN-PTNT quản lí) | Nguồn vốn và khoản sử dụng | Năm | Vụ Tài chính | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
|
|
| ||||
209 | Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn | Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p | Năm | Vụ HTQT | Bộ Kế hoạch-ĐT |
| |||
210 | Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn | Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p | Năm | Vụ HTQT | Bộ Kế hoạch-ĐT |
| |||
211 | Số lượng và tên hội thảo/hội nghị quốc tế | Mục đích, thời gian, địa điểm, số đại biểu tham dự, kinh phí | Năm | Vụ HTQT | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
212 | Số đoàn ra, đoàn vào | Mục đích, thời gian, nguồn kinh phí, cấp ký quyết định của từng đoàn | Năm | Vụ HTQT | Các đơn vị thuộc Bộ |
| |||
| KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| |||
213 | Số đơn vị khoa học công nghệ | Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN | Năm | Vụ Khoa học/Vụ TCCB | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
214 | Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học vị và chức danh. | Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
215 | Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã đưa vào ứng dụng | Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu, giới tính của chủ nhiệm đề tài | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
216 | Số phát minh sáng chế được phát bằng bảo hộ | Loại hình phát minh, sáng chế, giới tính của người được cấp | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
217 | Số giải thưởng khoa học công nghệ quốc gia, quốc tế | Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
218 | Kinh phí cho hoạt động KHCN | Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
219 | Giá trị mua, bán công nghệ, bằng phát minh sáng chế | Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học công nghệ | Năm | Vụ Khoa học-CN | Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
| |||
| THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
220 | Giá bình quân một số loại nông, lâm sản chính | Mặt hàng, loại giá, thị trường | Tuần/tháng | TT TH-TK | Các điểm thu thập thuộc Trung tâm |
| |||
221 | Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp chính | Mặt hàng, loại giá, thị trường | Tuần/tháng | TT TH-TK | Các điểm thu thập thuộc Trung tâm |
| |||
222 | Giá bình quân một số nông, lâm sản chính trên thị trường khu vực và thế giới | Mặt hàng, loại giá, thị trường | Tuần/tháng | TT TH-TK | Internet |
| |||
223 | Giá vật tư nông nghiệp bình quân trên thị trường khu vực và thế giới | Mặt hàng, loại giá, thị trường | Tuần/tháng | TT TH-TK | Internet |
| |||
| KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
|
| |||
224 | Số lượng cán bộ khuyến nông | Giới tính, dân tộc, trình độ học vấn, tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
225 | Tỷ lệ thôn có cán bộ khuyến nông | Tỉnh/Tp | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
226 | Số lượng và tỷ lệ cán bộ khuyến nông được đào tạo tập huấn | Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
227 | Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông | Nguồn kinh phí, Tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
228 | Số người được tham gia các khoá tập huấn khuyến nông | Giới tính, độ tuổi, tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
229 | Số phụ nữ được đào tạo nghề thủ công | Độ tuổi, tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
230 | Tỷ lệ số hộ chủ hộ là nữ ở nông thôn được tiếp cận các nguồn tín dụng | Tỉnh/T.p | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
231 | Tỷ lệ số hộ nông dân được tiếp cận và hưởng lợi từ các hoạt động khuyến nông | Hình thức hưởng lợi, đối tượng cung cấp; đối tượng hưởng lợi, giới tính người hưởng lợi | Năm | TT KNQG | Hệ thống KN |
| |||
Giải thích những chữ viết tắt: |
| ||||||||
| TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kê | Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| |||||
| TCTK: Tổng cục Thống kê | Cục chế biến: Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối |
|
| |||||
| TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường | Cục Đê điều: Cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
| |||||
| LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh&Xã hội | Cục HTX: Cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn |
|
| |||||
| Cục TT: Cục Trồng trọt | Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
| ||||
| Cục CN: Cục Chăn nuôi | Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
| ||||
| Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật | Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng |
|
| |||||
| Cục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình | TTNS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
| |||||
|