Quyết định 71/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 71/2006/QĐ-BNN

Quyết định 71/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:71/2006/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:14/09/2006Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 71/2006/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  SỐ 71/2006/QĐ-BNN

NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ công văn số 697/TCTK-PPCĐ ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Tổng cục Thống kê về thẩm định dự thảo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2.Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:

1. Chuẩn hóa khái niệm, nội dung và phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

2. Xây dựng chế độ báo cáo thống kê định kì, tổ chức tập huấn cho các đơn vị để áp dụng thống nhất trong toàn ngành;

3. Xây dựng chương trình điều tra thống kê ngành trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;

4. Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

BỘ TRƯỞNG

Cao Đức Phát

 

 

 

 

 

 

 


HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

(Bao gồm các chỉ tiêu TKQG Bộ được phân công chủ trì, các chỉ tiêu TKQG phối hợp thực hiện và các chỉ tiêu phục vụ yêu cầu quản lý của Bộ/ngành)

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên chỉ tiêu

Phân tổ chính

Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập, tổng hợp

Nguồn số liệu

 

 

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh)

Ngành hoạt động

Quí/Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

2

Giá trị, cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (giá thực tế, giá so sánh)

Ngành hoạt động

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

3

Giá trị, cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh)

Ngành hoạt động

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

4

Giá trị tăng thêm ngành nông lâm nghiệp (giá thực tế, giá so sánh)

Ngành hoạt động

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

5

Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp - nông thôn

Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

6

Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm

Vùng; một số tỉnh/T.p trọng điểm

Tháng

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

7

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt

Nhóm cây, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

8

Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính

Loại lương thực, thực phẩm; vùng

2 và 5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

9

Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản chính

Loại nông sản, vùng

2 và 5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

 

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

10

Tổng diện tích đất nông nghiệp

Loại đất, đối tượng sử dụng, tỉnh/TP

Năm và 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT/TCTK

 

11

Tăng, giảm đất nông nghiệp

Phân loại đất, nguyên nhân tăng giảm chính, tỉnh/TP

Năm và 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT/TCTK

 

12

Số lượng hộ nông nghiệp phân theo qui mô diện tích đất nông nghiệp

Qui mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT/TCTK

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

Cây hàng năm:

 

 

 

 

 

 

+ Cây lúa:

 

 

 

 

 

13

Diện tích lúa gieo cấy

Vụ lúa; các giống chủ lực; tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

14

Diện tích lúa thu hoạch

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

15

Năng suất dự kiến

Vụ lúa, trà lúa; giống chủ lực; tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

16

Diện tích lúa bị thiệt hại do thiên tai và các nguyên nhân khác

Vụ lúa; nguyên nhân; mức độ thiệt hại; tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

17

Sản lượng dự kiến

Vụ lúa; các giống chủ lực; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

 

+ Cây hàng năm khác:

 

 

 

 

 

18

Diện tích gieo trồng

Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

19

Diện tích thu hoạch

Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p

Tháng, vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

20

Năng suất dự kiến

Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p

Vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

21

Sản lượng dự kiến

Cây trồng chính, loại giống chính, tỉnh/T.p

Vụ

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

 

Cây lâu năm:

 

 

 

 

 

22

Tổng diện tích

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

23

Diện tích trồng mới (năm báo cáo)

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

24

Diện tích kiến thiết cơ bản

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

25

Diện tích thanh lí

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

26

Diện tích kinh doanh (cho sản phẩm)

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

27

Năng suất dự kiến

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

28

Sản lượng dự kiến

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục TT/TTTH-TK

Sở NN-PTNT

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

Đầu con

 

 

 

 

 

29

Số lượng trâu

Phân theo chức năng, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

30

Số lượng bò

Phân theo chức năng, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

31

Số lượng bò lai

Phân theo chức năng, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

32

Số lượng lợn

Phân theo chức năng, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

33

Số lượng lợn nái

Phân theo nguồn gốc, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

34

Số lượng lợn thịt

Phân theo nguồn gốc, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

35

Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..)

Phân theo mục đích nuôi, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

36

Số lượng gia cầm

Phân theo loài, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

37

Số lượng gà

Phân theo mục đích nuôi, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

38

Số lượng thủy cầm

Phân theo loài, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

39

Số lượng gia cầm khác

Phân theo loài, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

 

Sản phẩm

 

 

 

 

 

40

Sản lượng thịt gia súc

Loại gia súc, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

41

Sản lượng thịt gia cầm

Loại  gia cầm, tỉnh/t.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

42

Sản lượng trứng gia cầm

Loại  gia cầm, tỉnh/t.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

43

Sản lượng sữa tươi

Loại sữa, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

44

Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác

Loại sản phẩm, tỉnh/T.p

2 lần/năm

Cục CN/TTTH-TK

TCTK/Sở NN-PTNT

 

 

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

45

Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp

Mục đích sử dụng, tỉnh/TP

Năm

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

46

Diện tích rừng hiện có

Loại rừng, chức năng rừng, chủ quản lý, tỉnh/TP

Năm/5 năm

Cục Kiểm Lâm/ Viện ĐTQH rừng

Chi cục Kiểm lâm/     Viện ĐTQH rừng

 

48

Tỷ lệ che phủ rừng

tỉnh/TP, huyện

Năm

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

49

Diện tích rừng bị thiệt hại

Nguyên nhân chính (cháy, phá, chuyển đổi mục đích sử dụng), tỉnh/T.p

Tháng

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

50

Lực lượng cán bộ kiểm lâm

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

51

Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn

Vùng

Năm

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

52

Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm

Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), tên loài

Năm

Cục Kiểm Lâm

Chi cục Kiểm lâm

 

53

Trữ lượng rừng

Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, cấp tuổi, tỉnh/T.p

5 năm

Cục Lâm nghiệp

Viện ĐTQH rừng

 

54

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Chức năng, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;                  Sở NN-PTNT

 

55

Diện tích rừng được trồng lại sau khai thác

Chức năng, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;                  Sở NN-PTNT

 

56

Diện tích rừng được khoanh nuôi

Chức năng, tỉnh/Tp

Tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;                Sở NN-PTNT

 

57

Diện tích khoanh nuôi đã thành rừng

Chức năng, tỉnh/Tp

Tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;                Sở NN-PTNT

 

58

Số lượng cây trồng lâm nghiệp phân tán

Chức năng, tỉnh/T.p

Quí

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

59

Diện tích rừng được bảo vệ, chăm sóc

Chức năng, cấp quản lí, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

60

Sản lượng gỗ và lâm sản khai thác

Loại lâm sản, loại rừng, cấp quản lí, tỉnh/T.p

6 tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

61

Diện tích rừng trồng bị khai thác trắng

Loại rừng, mục đích khai thác, tỉnh/T.p

Năm

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

62

Khối lượng, giá trị công nghiệp biến gỗ và lâm sản khác

Chủng loại sản phẩm, tỉnh/TP

6 tháng

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

63

Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

Nguồn vốn, tỉnh/T.p

Năm

Cục Lâm nghiệp

Chi cục LN;               Sở NN-PTNT

 

 

DIÊM NGHIỆP

 

 

64

Diện tích đất làm muối

Đất làm muối, đất sản xuất muối, hình thức sản xuất, tỉnh/T.p

Năm

Cục CB NLS

Sở NN-PTNT

 

65

Sản lượng muối sản xuất

Loại muối, tỉnh/T.p

Tháng, Năm

Cục CB NLS

Sở NN-PTNT, DN

 

66

Sản lượng muối đã qua chế biến

Hình thức chế biến, tỉnh/T.p

Tháng, Năm

Cục CB NLS

Sở NN-PTNT, DN

 

67

Số hộ/ số cơ sở chuyên làm muối

Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP

Năm

Cục CB NLS

Sở NN-PTNT

 

68

Lượng muối dự trữ

Địa điểm, hình thức dự trữ

Năm

Cục CB NLS

Sở NN-PTNT

 

BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

 

 

 

69

Số lượng các trạm bảo vệ thực vật

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

70

Số lượng cán bộ ngành bảo vệ thực vật

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

71

Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh

Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP

10 ngày

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

72

Số lượng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

73

Số đơn vị kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Hình thức kinh doanh, tỉnh/T.p, huyện/T.xã

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

74

Số hộ kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Hình thức kinh doanh, tỉnh/T.p, huyện/T.xã

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

75

Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu hàng năm

Chủng loại, xuất xứ

Quí

Cục BVTV

Cục BVTV

 

76

Khối klượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quỹ dự trữ quốc gia được sử dụng

Chủng loại

Năm

Cục BVTV

Cục BVTV

 

77

Số đơn vị kiểm dịch thực vật

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

 

78

Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch

Chủng loại, xuất xứ

Quí

Cục BVTV

Cục BVTV

 

 

THÚ Y

 

 

 

 

 

79

Số lượng trạm thú y

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

80

Số lượng ban thú y xã

Tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

81

Số lượng cán bộ thú y

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

82

Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p

Tháng, Vụ

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

83

Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh

Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p

Tháng, Vụ

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

84

Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh

Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p

Tháng, Vụ

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

85

Số lượng gia súc gia cầm trong vùng dịch bệnh nguy hiểm

Loại gia súc, gia cầm, tỉnh/Tp

Tháng, Vụ

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

86

Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu

Chủng loại, cơ số thuốc

Tháng

Cục Thú y

Tổng cục Hải quan

 

87

Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

Loại dây chuyền (đạt tiêu chuẩn ISO, GMP), tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

88

Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Thành phần, tỉnh/T.p, huyện/T.xã

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

89

Số lượng trạm kiểm dịch động vật

Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

90

Số lượng cơ sở giết mổ tập trung

Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

 

91

Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

Loại động vật, xuất xứ

6 tháng, Năm

Cục Thú y

Hệ thống thú y

 

92

Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

Loại sản phẩm động vật, xuất xứ

6 tháng, Năm

Cục Thú y

Hệ thống thú y

 

 

THỦY LỢI

 

 

 

 

 

93

Tỷ lệ chiều dài kênh mương được kiên cố hóa

Loại kênh mương, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

94

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Loại công trình, mục đích sử dụng, công suất thiết kế, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

95

Số lượng đơn vị làm công tác thủy nông

Loại hình, qui mô, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

96

Năng lực tưới mới tăng trong năm

Theo thực tế/thiết kế, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

97

Năng lực tiêu mới tăng trong năm

Theo thực tế/thiết kế, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

98

Mực nước, dung tích hồ chứa đầu vụ sản xuất

Loại hồ từ 10 triệu m3trở lên, tỉnh/T.p

Vụ

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

99

Tổng diện tích được tưới

Loại cây trồng, hình thức tưới, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

100

Tổng diện tích cây trồng được tiêu

Loại cây trồng, hình thức tiêu, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

101

Diện tích được ngăn mặn, diện tích thau chua rửa mặn và diện tích lấy phù sa

Hình thức thực hiện, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

102

Thực hiện thu thủy lợi phí

Đơn vị thu, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

103

Khối lượng nạo vét kênh, mương, cửa khẩu lấy nước

Thành phần kinh tế, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

104

Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

Loại công việc, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

105

Diện tích cây trồng bị hạn

Loại cây, mức độ thiệt hại, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

106

Diện tích cây trồng bị úng, ngập

Loại cây, mức độ thiệt hại, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Thủy lợi

Chi cục Thủy lợi;        Sở NN-PTNT

 

 

QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU & PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO

 

 

 

 

 

107

Số vụ thiên tai

Loại thiên tai (lũ, lụt, bão, lũ quét, lốc, sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển), tỉnh/T.p

Tháng, năm

Cục Đê điều-PCLB

Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB

 

108

Mức độ thiệt hại (số lượng, giá trị)

Loại thiệt hại, tỉnh/T.p

Từng đợt thiên tai

Cục Đê điều-PCLB

Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB

 

109

Tổng chiều dài các tuyến đê

Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p

Năm

Cục Đê điều-PCLB

Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB

 

110

Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão

Loại vật tư, tỉnh/T.p

Năm

Cục Đê điều-PCLB

Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB

 

111

Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện

Loại hình đầu tư, tỉnh/T.p

6 tháng, năm

Cục Đê điều-PCLB

Các đơn vị chuyên ngành thuộc Cục QLĐĐ-PCLB

 

CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

112

Số lượng nhà máy, cơ sở chế biến nông, lâm sản trong ngành

Loại sản phẩm, công suất thiết kế, lao động, giá trị sản lượng, địa điểm

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

113

Số lượng doanh nghiệp cơ khí nông nghiệp

Loại sản phẩm, công suất thiết kế, lao động, giá trị sản lượng, địa điểm

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

114

Số lượng và công suất máy móc nông lâm nghiệp chủ yếu (máy kéo, xay xát, nghiền, thu hoạch…)

Loại máy móc, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

115

Tỷ lệ cơ giới hóa các khâu trong sản xuất, chế biến nông sản

Loại công việc, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

116

Giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nghiệp chế biến

Ngành kinh tế, đơn vị

Tháng

Cục Chế biến NLS

Các Đ.vị thuộc Bộ;     Sở NN-PTNT

 

117

Khối lượng sản phẩm công nghiệp chế biến

Ngành kinh tế, đơn vị

Tháng

Cục Chế biến NLS

Các Đ.vị thuộc Bộ;     Sở NN-PTNT

 

118

Số lượng làng nghề ở nông thôn

Loại làng nghề, qui mô, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

119

Số hộ của các làng nghề nông thôn

Loại làng nghề, giới tính của chủ hộ, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

120

Số lao động thuộc các làng nghề

Loại làng nghề, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

121

Tỷ trọng giá trị sản lượng ngành nghề nông thôn trong tổng giá trị thu nhập

Loại ngành nghề, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

122

Thu nhập bình quân 1 lao động của các làng nghề ở nông thôn

Loại ngành nghề, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

Cục Chế biến NLS

Sở NN-PTNT

 

 

QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

123

Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Nguồn vốn, cấp quản lí

Tháng

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

 

124

Số vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung thực hiện (theo giá thực tế)

Ngành kinh tế, nguồn vốn, tỉnh/T.P

Tháng

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

 

125

Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB

Tên công trình, địa điểm, trạng thái

Năm

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

 

126

Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Tên công trình, mục đích sử dụng, cấp quản lý, địa bàn

Năm

Cục QLXDCT

Các đơn vị thuộc Bộ

 

127

Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán

Tên công trình, mục đích sử dụng, cấp quản lý, địa bàn

Năm

Vụ Tài chính

Các đơn vị thuộc Bộ

 

128

Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Mục đích sử dụng, cấp quản lí, địa bàn

Năm

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

 

129

Giá trị TSCĐ mới tăng thuộc nguồn vốn do Bộ NN-PTNT quản lí theo giá thực tế

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

Vụ Tài chính

Các đơn vị thuộc Bộ

 

 

XUẤT NHẬP KHÂU

 

 

 

 

 

130

Tổng giá trị hàng hóa nông lâm sản xuất khẩu

Loại sản phẩm

Tháng

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ

 

131

Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt  hàng nông lâm sản chủ yếu

Mặt hàng, thị trường

Tháng

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ

 

132

Tổng giá trị hàng hóa nông lâm sản nhập khẩu

Loại sản phẩm

Tháng

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ

 

133

Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm sản và vật tư chủ yếu

Mặt hàng, thị trường

Tháng

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan/ Các đơn vị thuộc Bộ

 

 

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG, THU NHẬP VÀ ĐỜI SỐNG

 

 

 

 

 

134

Tỷ suất sinh thô

Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

135

Tổng tỷ suất sinh

Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

136

Tỷ suất chết thô

Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

137

Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

138

Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

139

Tuổi thọ bình quân

Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

140

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram

Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ Y tế

 

141

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

Nông thôn/ thành thị, giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ Y tế

 

142

Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn

Nông thôn/thành thị, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

143

Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính

Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

144

Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn

Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

145

Số lượng lao động trong độ tuổi có khả năng lao động ở nông thôn

Loại ngành nghề, giới tính, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

146

Số người từ 15 tuổi trở lên có việc làm thường xuyên thuộc ngành nông, lâm nghiệp

Tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ LĐ-TB-XH

 

147

Tỉ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn

Giới tính, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ LĐ-TB-XH

 

148

Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở khu vực nông thôn

Giới tính, tỉn/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ LĐ-TB-XH

 

149

Số việc làm mới được tạo ra ở nông thôn

Giới tính, tỉn/T.p

Năm

TT TH-TK

Bộ LĐ-TB-XH

 

150

Số lượng lao động đến cuối kì báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ

Loại ngành nghề, giới tính, đơn vị cơ sở

6 tháng, năm

TT TH-TK

Các đơn vị thuộc Bộ

 

151

Thu nhập bình quân của hộ nông thôn

Nguồn thu, giới tính của chủ hộ

2 và 5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

152

Cơ cấu thu nhập của hộ nông thôn

Nguồn thu nhập chính, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

153

Thu nhập bình quân của nhân khẩu nông thôn

Nguồn thu, giới tính của chủ hộ

2 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

154

Cơ cấu thu nhập bình quân của  nhân khẩu nông thôn

Nguồn thu nhập chính, tỉnh/T.p

2 năm

TT TH-TK

Tổng cục Thống kê

 

155

Số xã diện đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135

Tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

Ủy ban Dân tộc MN

 

156

Số hộ thuộc diện nghèo

Nông thôn/thành thị, giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, tỉnh/T.p

2 năm

TT TH-TK

Bộ LĐTBXH & TCTK

 

157

Tỷ lệ hộ thuộc diện nghèo

Nông thôn/thành thị, giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, tỉnh/T.p

2 năm

TT TH-TK

Bộ LĐTBXH & TCTK

 

158

Số hộ và nhân khẩu di cư tự do

Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p

Điều tra 2 năm 1 lần

Cục HTX-PTNT

Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành

 

159

Số hộ và số nhân khẩu di cư tự do được bố trí nơi sinh sống ổn định

Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p

Điều tra 2 năm 1 lần

Cục HTX-PTNT

Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành

 

160

Số hộ và nhân khẩu sống trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng

Dân tộc, giới tính, tỉnh/T.p

Điều tra 2 năm 1 lần

Cục HTX-PTNT

Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành

 

 

HỢP TÁC XÃ, DOANH NGHIỆP NÔNG LÂM DIÊM NGHIỆP, TRANG TRẠI

 

 

 

 

 

161

Số lượng hợp tác xã

Loại hình tổ chức, qui mô ( xã viên, lao động, đất, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc & TCTK

 

162

Tỷ lệ doanh thu từ hoạt động dịch vụ trong tổng doanh thu của hợp tác tác xã

Tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc & TCTK

 

163

Số lượng doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp

Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và các bộ/ngành

 

164

Diện tích cây trồng chính của các doanh nghiệp

Loại cây trồng, tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và các bộ/ngành

 

165

Diện tích trồng và nuôi rừng của các doanh nghiệp

Loại hình hoạt động (trồng mới, chăm sóc, khoanh nuôi, bảo vệ), tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và các bộ/ngành

 

166

Số lượng gia súc, gia cầm của các doanh nghiệp

Loại gia súc, gia cầm, tỉnh/Tp

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và các bộ/ngành

 

167

Tỷ lệ doanh thu từ cung cấp dịch vụ trong tổng doanh thu của các doanh nghiệp

Tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và các bộ/ngành

 

168

Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp được cổ phần hóa

Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p

Năm

Ban đổi mới và QL doanh nghiệp

Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành

 

169

Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp được sắp xếp lại

Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p

Năm

Ban đổi mới và QL doanh nghiệp

Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành

 

170

Số lượng trang trại

Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động, vốn, máy móc thiết bị), tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và TCTK

 

171

Tỷ lệ doanh thu từ hoạt động dịch vụ trong tổng doanh thu của trang trại

Tỉnh/T.p

Năm và điều tra 5 năm

Cục HTX-PTNT/    Trung tâm TH-TK

Chi cục trực thuộc     và TCTK

 

 

CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

172

Tình trạng nhà ở của hộ nông thôn

Loại nhà, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

173

Tỷ lệ số thôn (ấp, bản) có điện

Nguồn cung cấp, tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

174

Tổng chiều dài đường giao thông nông thôn

Loại đường, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

175

Tỷ lệ số xã có chợ

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

176

Tỷ lệ số xã có nhà văn hóa

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

177

Tỷ lệ số xã có thư viện

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

178

Tỷ lệ số xã có điểm bưu điện văn hóa

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

179

Tỷ lệ số xã có hệ thống loa truyền thanh

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

180

Tỷ lệ số thôn có nhà trẻ

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

181

Tỷ lệ số xã có lớp mẫu giáo

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

182

Tỷ lệ số xã có trường tiểu học

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

183

Tỷ lệ số xã có trường trung học cơ sở

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

184

Tỷ lệ số xã có trường trung học phổ thông

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

185

Tỷ lệ số xã có trạm y tế

Tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

186

Tỷ lệ số xã có bác sĩ làm việc tại xã

Giới tính, tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

187

Tỷ lệ số xã có công trình cấp nước sinh hoạt tập trung

Loại công trình, tỉnh /T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

188

Tỷ lệ số xã có tổ chức xử lý rác thải

Hình thức xử lí, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

189

Tỷ lệ số hộ nông thôn có điện thoại

Giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

190

Tỷ lệ số hộ nông thôn có tivi

Loại tivi (màu, đen trắng), tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

191

Tỷ lệ số hộ nông thôn có xe máy

Giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

192

Tỷ lệ số hộ/người dân  nông thôn được sử dụng nước sạch

Hình thức sử dụng, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP

Hàng năm và điều tra 5 năm

TTNSvà VSMT

Các đơn vị thuộc TT và TCTK

 

193

Tình hình sử dụng nhà tiêu của hộ nông thôn

Hình thức sử dụng, tỉnh /TP

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

 

 

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO & Y TẾ

 

 

 

 

 

194

Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc biết viết

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

5 năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

195

Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ học vấn

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

5 năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

196

Dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

197

Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên  biết đọc biết viết

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

5 năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

198

Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên  theo trình độ học vấn

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

5 năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

199

Tỷ lệ dân số nông thôn từ 15 tuổi trở lên  theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

Giới tính và nhóm tuổi, tỉnh/ Tp,

6 năm

TT TH-TK

TĐT nông nghiệp; TĐT dân số, TCTK

 

200

Số cơ sở dạy nghề

Loại hình đào tạo, cấp quản lí, loại cơ sở, tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

201

Số giáo viên dạy nghề

Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính, dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

202

Số học sinh đang học, tuyển mới, tốt nghiệp các cơ sở dạy nghề

Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính, dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

203

Số trường chuyên nghiệp (Đại học& tương đương, Cao đẳng, Trung học)

Loại hình, cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

204

Số giáo viên chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lí, loại cơ sở, giới tính; dân tộc, dài hạn/ngắn hạn; trình độ, học hàm, học vị; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

205

Số học sinh đang học, tuyển mới, tốt nghiệp

Loại hình; cấp quản lí; giới tính; dân tộc; dài hạn/ngắn hạn; hình thức đào tạo; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

206

Số cơ sở y tế, số giường bệnh

Cấp quản lí; loại hình; loại cơ sở; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

207

Số cán bộ y tế

Cấp quản lí; loại hình đào tạo; loại cơ sở; giới tính, trình độ, dân tộc, tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị thuộc Bộ

 

208

Tổng nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn cho hoạt động y tế (phần chi thường xuyên do Bộ NN-PTNT quản lí)

Nguồn vốn và khoản sử dụng

Năm

Vụ Tài chính

Các đơn vị thuộc Bộ

 

HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

209

Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p

Năm

Vụ HTQT

Bộ Kế hoạch-ĐT

 

210

Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p

Năm

Vụ HTQT

Bộ Kế hoạch-ĐT

 

211

Số lượng và tên hội thảo/hội nghị quốc tế

Mục đích, thời gian, địa điểm, số đại biểu tham dự, kinh phí

Năm

Vụ HTQT

Các đơn vị thuộc Bộ

 

212

Số đoàn ra, đoàn vào

Mục đích, thời gian, nguồn kinh phí, cấp ký quyết định của từng đoàn

Năm

Vụ HTQT

Các đơn vị thuộc Bộ

 

 

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

213

Số đơn vị khoa học công nghệ

Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN

Năm

Vụ Khoa học/Vụ TCCB

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

214

Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học vị và chức danh.

Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

215

Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã đưa vào ứng dụng

Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu, giới tính của chủ nhiệm đề tài

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

216

Số phát minh sáng chế được phát bằng bảo hộ

Loại hình phát minh, sáng chế, giới tính của người được cấp

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

217

Số giải thưởng khoa học công nghệ quốc gia, quốc tế

Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

218

Kinh phí cho hoạt động KHCN

Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

219

Giá trị mua, bán công nghệ, bằng phát minh sáng chế

Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học công nghệ

Năm

Vụ Khoa học-CN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

 

 

THỊ TRƯỜNG

 

 

 

 

 

220

Giá bình quân một số loại nông, lâm sản chính

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tuần/tháng

TT TH-TK

Các điểm thu thập  thuộc Trung tâm

 

221

Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp chính

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tuần/tháng

TT TH-TK

Các điểm thu thập  thuộc Trung tâm

 

222

Giá bình quân một số nông, lâm sản chính trên thị trường khu vực và thế giới

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tuần/tháng

TT TH-TK

Internet

 

223

Giá vật tư nông nghiệp bình quân trên thị trường khu vực và thế giới

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tuần/tháng

TT TH-TK

Internet

 

 

KHUYẾN NÔNG

 

 

 

 

 

224

Số lượng cán bộ khuyến nông

Giới tính, dân tộc, trình độ học vấn, tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

225

Tỷ lệ thôn có cán bộ khuyến nông

Tỉnh/Tp

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

226

Số lượng và tỷ lệ cán bộ khuyến nông được đào tạo tập huấn

Giới tính, dân tộc, tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

227

Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông

Nguồn  kinh phí, Tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

228

Số người được tham gia các khoá tập huấn khuyến nông

Giới tính, độ tuổi, tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

229

Số phụ nữ được đào tạo nghề thủ công

Độ tuổi, tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

230

Tỷ lệ số hộ chủ hộ là nữ ở nông thôn được tiếp cận các nguồn tín dụng

Tỉnh/T.p

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

231

Tỷ lệ số hộ nông dân được tiếp cận và hưởng lợi từ các hoạt động khuyến nông

Hình thức hưởng lợi, đối tượng cung cấp; đối tượng hưởng lợi, giới tính người hưởng lợi

Năm

TT KNQG

Hệ thống KN

 

Giải thích những chữ viết tắt:

 

 

TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kê

Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

TCTK: Tổng cục Thống kê

Cục chế biến: Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối

 

 

 

TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường

Cục Đê điều: Cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

 

 

LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh&Xã hội

Cục HTX: Cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn

 

 

 

Cục TT: Cục Trồng trọt

Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

 

 

Cục CN: Cục Chăn nuôi

Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật

Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng

 

 

 

Cục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình

TTNS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi