Quyết định 67/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 67/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 67/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 67/2007/QĐ-BNN NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ LỤC:
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ/BNN-TT ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Phân khoáng đơn
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
(Tên thương mại) |
|
|||
1 |
Ca-Max |
% |
N: 14; Ca: 20; Mg: 0,1; S: 0,3 |
CT Brightonmax International SDN.BHD |
2 |
NICALCIT |
% |
N: 15; CaO: 26 |
CT TNHH TM-DV Đồng Việt |
3 |
INDO GUANO |
% |
P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84 |
Từ các nguồn |
4 |
Super lân M |
% |
P2O5hh: 12,5; CaO: 20; MgO: 3; S: 8 |
|
5 |
Super lân P |
% |
P2O5hh: 10; CaO: 5; MgO: 1; S: 2 |
|
6 |
Super lân PA |
% |
P2O5hh: 8; CaO: 15; MgO: 3 |
|
7 |
Super lân TL |
% |
P2O5hh: 15,5; CaO: 24; MgO: 3; S: 3 |
|
II. Phân đa yếu tố |
|
|
||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
(Tên thương mại) |
|
|||
1 |
Diammonium Phosphate [DAP-(NH4)2H2PO4] |
% |
N ≥ 16 - 18; P2O5 ≥ 44 - 46 |
Từ các nguồn |
III. Phân trung, vi lượng |
|
|||
1 |
Micromax (Granular Premium Formula Ten) |
% |
Mg: 20; Mn: 6; S: 7; Zn: 6; Cu: 2; Fe: 2; B: 0,5 |
CT Brightonmax International SDN.BHD |
IV. Phân hữu cơ |
|
|||
1 |
Rong biển ASCO 95 |
% |
HC: 54; N-P2O5hh-K2O: 1,2-0,2-14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalamine: 0,26; Proline: 0,47; Serine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59 |
CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD |
ppm |
Fe: 41; B: 66; Cu: 5 |
|||
2 |
Rong biển AlgaComplex |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Aspatic axit: 0,78; Cystine: 0,08; Glycine: 0,56; Glutamic axit: 1,01; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Valine: 0,5; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinin: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2 |
|
ppm |
Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70 |
|||
3 |
Rong biển AlgaCal |
% |
HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:0,51; Arginine:0,14; Aspatic axit:0,65; Cystine:0,07; Glycine:0,47; Glutamic axit:0,84; Histidine:0,14; Isoleucine:0,28; Leucine:0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17; Valine:0,42 |
|
4 |
Rong biển AscoGold |
% |
HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Valin:0,42; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17 |
|
5 |
Tohaku Fumin |
% |
HC: 51,2; N-P2O5hh-K2O: 3,14-2,8-3,28; Độ ẩm: 25 |
Công ty TNHH XNK Châu Á |
6 |
Humacal |
% |
HC: 26,8; N-P2O5hh-K2O: 0,4-2,3-2,16; Ca: 10,7; Mg: 4,3; S: 2,3; Fe: 0,8 |
CT Boly Coporation |
ppm |
Mn: 608; Zn: 41; Cu: 39; Co: 25; B: 340; Mo: 3; Pb: 7,9 |
|||
|
pH: 10,9 |
|||
7 |
HT-Orchid.10 |
% |
HC: 86,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-1,5; Độ ẩm: 25 |
CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
Cfu/g |
Burkhoderia cepacia: 1x108; Bacillus subtilis: 1x108 |
|||
8 |
HT-Orchid.13 |
% |
HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1,5; Độ ẩm: 25 |
|
9 |
Liquid Cancium Nitrate |
% |
HC: 30; N-P2O5: 5-1 |
CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ |
|
pH: 6,5-7,5 |
|||
|
|
|
|
|
V. Phân hữu cơ khoáng |
|
|||
1 |
BC-RON 09 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng |
2 |
BC-RON 08 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; MgO: 2; CaO: 2; S: 1; Cu: 0,2; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25 |
|
3 |
BC-RON 10 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,4; B: 0,03; Độ ẩm: 25 |
|
4 |
Grassland 3-2-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
5 |
Humic Miền Trung 424 |
% |
HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Giống Cây trồng miền Trung |
ppm |
B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300 |
|||
|
pH: 6-7 |
|||
6 |
Miền Trung 360 |
% |
HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 6-7 |
|||
7 |
HT-Orchid.12 |
% |
HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 19-6-12; Độ ẩm: 25 |
CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
8 |
HA.3-4-3 |
% |
HC: 16; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm |
Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100 |
|||
9 |
Nam Điền (NADICO) |
% |
HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Nam Điền |
10 |
Phaga 3: 6-4-5 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 6-4-5; Độ ẩm: 25 |
CT CP sinh học Pha Ga |
|
pH: 5-7 |
|||
11 |
Ta-Nomic 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SX & TM Tấn Phúc |
12 |
Ta-Pomic 5-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25 |
|
13 |
Ta-Mimic 4-2-2 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25 |
|
14 |
Địa Sinh Kim 5 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 2; CaO: 1,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Thành Lân |
ppm |
B: 50; Cu: 100; Zn: 100 |
|||
VI. Phân hữu cơ sinh học |
|
|||
1 |
ĐH-1 |
% |
HC: 25 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 4-0.5-0,5; Glutamic axit: 0,06; Lysine: 0,08; Tyrosine: 0,01; Độ ẩm: 25 |
DN tư nhân Đức Hiệp |
2 |
ĐH-2 |
% |
HC: 23 (Axit Humic: 5); N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; Alanine: 0,01; Glutamic axit: 0,04; Leucine: 0,07; Threonine: 0,03; Độ ẩm: 25 |
|
3 |
ĐH-3 |
% |
HC: 25 (Axit Humic: 7); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; Aspatic axit: 0,02; Glycine: 0,04; Proline: 0,09; Độ ẩm: 25 |
|
4 |
HT-Orchid.11 |
% |
HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 5-5-2; Độ ẩm: 25 |
CS SX&KD Phân bón Hải Tiên |
5 |
HT-Orchid.14 |
% |
HC: 41,5; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25 |
|
6 |
HA.1-5-1 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-5-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm |
Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20 |
|||
|
pHKCl: 5 |
|||
7 |
Humic Miền Trung 331 |
% |
HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Giống Cây trồng Miền Trung |
|
pH: 6-7 |
|||
8 |
Humic Miền Trung 221 |
% |
HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 6-7 |
|||
9 |
Phaga 2: 4-1.5-1.5 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-1,5-1,5; Độ ẩm: 25 |
CT CP sinh học Pha Ga |
|
pH: 5-7 |
|||
10 |
Grassland 1-4-1 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-4-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
|
pH: 5,5-7 |
|||
11 |
Grassland 2-1-1 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 5,5-7 |
|||
12 |
Openamix-SF.01 |
% |
HC: 27 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 5,4-3,9-5,4; Ca: 3,5; Mg: 0,31; S: 0,72; Fe: 0,89 |
CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ |
ppm |
B: 20,4; Zn: 52,2; Cu: 17,4; Alanine: 2601; Glycine: 2299; Valine: 1893; Leucine: 2254; Isoleucine: 1343; Threonine: 721; Serine: 668; Proline: 3091; Aspartic axit: 1941; Methionine: 3469; 4-Hydroxyproline: 359; Glutamic axit: 1739; Phenylalamine: 14868; Lysine: 1637; Histidine: 1707; Hydroxylysine: 796; Tyrosine: 1121 |
|||
13 |
Vina cá |
% |
HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 5-1-1; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 1,6; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề |
ppm |
Zn: 20; Mn: 9; B: 9 |
|||
|
pH: 6,5-7,5 |
|||
VIII. Phân vi sinh vật |
|
|||
1 |
Trichodermin chuyên cho lúa |
% |
HC: 25 |
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau thu hoạch |
Cfu/g |
Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109 |
|||
VII. Phân hữu cơ vi sinh |
|
|||
1 |
BC-RON |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng |
Cfu/g |
VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 |
|||
2 |
HA.1-1,5 |
% |
HC: 24; N-P2O5hh: 1-1,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm |
Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200 |
|||
Cfu/g |
VSV cố định đạm: 1x106 |
|||
3 |
Đa Thu 2 |
% |
HC: 72,7; N-P2O5hh-K2O: 5,6-3-0,8; Độ ẩm: 13,1 |
CT TNHH Ích Viễn |
Cfu/g |
VSV cố định đạm: 1x106 |
|||
4 |
Phaga 1: 2-2-1.5 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1,5; Độ ẩm: 25 |
CT CP sinh học Pha Ga |
Cfu/g |
VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 |
|||
5 |
Ta-Humic 3-1-1 |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SX & TM Tấn Phúc |
Cfu/g |
VSV cố định đạm: 1x106 |
|||
6 |
Thần Nông Minh Châu chuyên cho lúa |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1,5-5-1; Độ ẩm: 3-4,5 |
CT LDSX Phân HC Thần Nông Minh Châu |
Cfu/g |
Actinomycetes: 1x106; Lactobacillus spp: 1x106; Paenibacllus spp: 1x106 |
|||
7 |
Grassland |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền |
Cfu/g |
VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 |
|||
IX. Phân bón lá |
|
|||
1 |
Rosabor |
% |
B: 11 |
CT TNHH Một thành viên Bảo vệ thực vật Sài Gòn |
2 |
Folifert Magical |
% |
N: 9,2; CaO: 12,6; MgO: 29,8; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,007; Asparagine: 0,37; Glutamine: 0,19; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,81 |
|
ppm |
Mo: 70 |
|||
3 |
Folifert X-Plode |
% |
P2O5hh-K2O: 9,4-9,3; Fe: 0,39; Mn: 0,14; Zn: 0,09; Cu: 0,03; B: 0,04 |
|
ppm |
Mo: 40 |
|||
4 |
Folifert Kelp-P-Max |
% |
N-P2O5hh: 3,5-11,1; Fe: 0,2368; Mn: 0,184; Zn: 0,1184; Cu: 0,1184; B: 0,2368; Mo: 0,0166; Asparagine: 0,21; Glutamine: 0,35; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,68 |
|
ppm |
Auxin: 179; Cytokinin: 0,5 |
|||
5 |
Bioking - L |
% |
HC: 25,8 (Humat: 22; Fulvat: 2); N-P2O5hh-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,1; Fe: 0,15; Si: 0,15; Na: 0,07; Cl: 0,07 |
CT Boly Coporation |
ppm |
Mn: 4; Zn: 6,2; Cu: 7,3; Co: 2,7; B: 34,6; Mo: 0,3; Ni: 3,7; Se: 1; Pb: 5,3; As: 1; Cr: 8 |
|||
6 |
Bioking - F |
% |
Fulvic hoà tan: 70; Humic hoà tan: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-0,69-21,7; S: 1; Ca: 1; Mg: 0,2; Fe: 1,2 |
|
ppm |
Mn: 111; Zn: 8,8; Cu: 5; Co: 3; B: 102; Cr: 11 |
|||
|
pH: 5-6 |
|||
7 |
Bioking - K |
% |
HC: 74,1 (Humic + Axit Fulvic: 70); N-P2O5hh-K2O: 0,1-0,5-10,8; Ca: 0,6; Mg: 0,1; S: 0,3; Fe: 0,05 |
|
ppm |
Mn: 41; Zn: 18; Cu: 11; Co: 2; B: 141; Mo: 1; Cr: 10 |
|||
|
pH: 10 |
|||
8 |
Amin - C |
% |
Axit Fulvic: 8; N-K2O: 8-30; Mg: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5; B: 0,2; Alanine: 1,5; Cystinine: 1; Axit Glutamic: 2; Histidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 1 |
CT TNHH Chấn Hưng |
9 |
VIGO |
% |
N: 2,5; Mg: 0,1; Ca: 0,6 |
CT TNHH Hạt giống CP Việt Nam |
ppm |
Fe: 400; Cu: 0,65; Mn: 20; Zn: 2; |
|||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||
10 |
Aminoalexin |
% |
P2O5hh-K2O: 30-20; L-α-amino axit: 4 |
CT TNHH Đạt Nông |
11 |
Aminoquelant-B |
% |
N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5 |
|
12 |
Aminoquelant-Fe |
% |
N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5 |
|
13 |
Aminoquelant-K |
% |
HC: 7; N-K2O: 1-30; L-α-amino axit: 5; D-α-amino axit: 1 |
|
14 |
Aminoquelant-Minors |
% |
N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01 |
|
ppm |
Mo: 7 |
|||
15 |
HF - Vọt hoa Super |
% |
Thiourea: 90; Zn: 2 |
CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh |
ppm |
NAA: 500; Vitamin C: 2500 |
|||
16 |
HF-Dưỡng lá Super |
% |
N-P2O5hh-K2O: 12-16-6; MgO: 4; Zn: 1 |
|
ppm |
Vitamin B1: 350 |
|||
17 |
Tree-Cal (Canximax) 15%N+22,5CaO+3%MgO+ME |
% |
N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3; B: 0,075; Cu: 0,06; Fe: 0,075; Mn: 0,15; Zn: 0,03 |
CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.) |
ppm |
Mo: 15 |
|||
18 |
Sicogreen-L (Greendelta-L) Super 10-10-7,5+TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-7,5 |
|
ppm |
B: 124; Cu: 87; Fe: 187; Mn: 161; Mo: 12; Zn: 62 |
|||
19 |
Sicochel Mixture (Deltamicro) Hydrro |
% |
S: 6,98; Fe: 5,4; Mn: 5; B: 3,5; MgO: 3; Zn: 3; Cu: 0,3; Mo: 0,4; Co: 0,05 |
|
20 |
Sicomix (Feticombi)-5 |
% |
MgO: 9; Fe: 4; Mn: 4; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05 |
|
21 |
Sicogreen-12 (Greendelta-12) 20-20-20+TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-20-20 |
|
ppm |
Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 |
|||
22 |
Sicogreen-19 (Greendelta-19) 15-5-30+3TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-5-30; MgO: 3 |
CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.) |
ppm |
Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 |
|||
23 |
Sicogreen-21 (Greendelta-21) 13-40-13+TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 13-40-13 |
|
ppm |
Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 |
|||
24 |
Sicogreen-25 (Greendelta-25) 29-10-10+2,5TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 29-10-10; MgO: 2,5 |
|
ppm |
Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8 |
|||
25 |
HA.5-2-1,5 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-2-1,5; Alanine: 0,31; Cystine: 0,12; Glutamic axit: 0,14; Leucine: 0,45; Methionine: 0,18; Proline: 0,3 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
ppm |
Ca: 200; Mg: 50; Zn: 100 |
|||
26 |
Đa Thu _ A |
% |
HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87 |
CT TNHH Ích Viễn |
27 |
Đa Thu |
% |
HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33 |
|
28 |
Đa Thu 1 |
% |
HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015 |
|
29 |
Sikaphos |
% |
P2O5hh-K2O: 5-3; SiO2: 12 |
CT TNHH TMSX Ngọc Yến |
ppm |
Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000 |
|||
30 |
NYEN - ngọt trái |
% |
N-P2O5hh-K2O: 12-5-45 |
|
ppm |
Zn: 150; Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000 |
|||
31 |
SUN 10-50-10+TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-50-10 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; Fe: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
32 |
Numax Standard |
% |
N-P2O5hh-K2O: 0,5-2,3-1,2 |
CT TNHH Nông Duyên |
ppm |
S: 25; Mg: 35; Ca: 150; B: 0,35; Mn: 0,15; Cu: 0,08; Zn: 1; Fe: 5; Mo: 0,005 |
|||
33 |
Numax 10% |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-9,2-3,6; S: 0,42 |
|
ppm |
Mg: 36; Ca: 150; B: 0,29; Mn: 0,255; Cu: 0,085; Zn: 1,75; Fe: 29,99; Na: 25 |
|||
34 |
Numax Pro Organic |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-11,5-2,9; S: 0,5; Mg: 0,5; Ca: 10 |
|
ppm |
B: 0,3; Mn: 0,35; Cu: 0,095; Zn: 1,5; Fe: 29 |
|||
35 |
Engreen 01 |
ppm |
NO3-: 60; PO3-: 145; NH4+: 4,5; Mn2+: 0,3; Mg2+: 0,1; K2O: 200; B: 0,75 |
|
|
pH: 7,5 |
|||
36 |
Dimix 6.30.30 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 6-30-30; Mg: 0,015; B: 0,05; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,02; Mo: 0,003; Zn: 0,05 |
CT TNHH Thương mại Nông Phát |
37 |
Dimix 10.55.10 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-55-10;Mg: 0,017;B: 0,02;Cu: 0,065;Fe: 0,15;Mn: 0,03;Mo: 0,002;Zn: 0,15 |
|
38 |
Dimix 7.5.44 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 7-5-44; Mg: 0,023;B: 0,005;Cu: 0,25;Fe: 0,14;Mn: 0,02;Mo: 0,007;Zn: 0,04 |
|
39 |
Dimix 16.16.8 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8;Mg: 0,068;B: 0,015;Cu: 0,05;Fe: 0,12;Mn: 0,05;Mo: 0,002;Zn: 0,03 |
|
40 |
Algifert-K |
% |
N-P2O5hh-K2O: 1-0,04-12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Aspatic axit: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Glutamic axit: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 |
CT TNHH O.P |
41 |
Phaga 4: 5-1-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-1-2; Aspatic axit: 3,5; Glutamic axit: 2; Leucine: 3; Alanin: 1; Lysine: 2; Serine: 1,1 |
CT cổ phần sinh học Pha Ga |
ppm |
B: 200; Zn: 85 |
|||
|
pH: 4,5-5 |
|||
42 |
ORGAMIN |
% |
N-K: 0,1-0,15; MgO: 4; MnO: 0,14; B2O3: 0,35; Zn: 0,23; Mo: 0,015 |
CT Pulsar International Corporation |
43 |
Arrow - Humate |
% |
Axit Humic: 4; K2O: 0,75; Cystine: 0,09; Histidine: 0,12; Lysine: 0,2; Tyrosine: 0,09 |
CT TNHH TM-SX Quang Nông |
ppm |
MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1; Vitamin B1: 8; Vitamin B12: 1 |
|||
|
pH: 7-7,5 |
|||
44 |
Arrow - Organic |
% |
Axit Humic: 2; K2O: 0,75; Glycine: 0,2; Glutamic axit: 0,17; Lysine: 0,26; Proline: 0,15; Valine: 0,22 |
|
ppm |
MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1 |
|||
|
pH: 7-7,5 |
|||
45 |
Arrow - Combi.GA3 |
% |
MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005; GA3: 0,1 |
|
46 |
Arrow - Grow.Si40 |
% |
K2O: 0,11; SiO2: 40; TiO2: 0,03; Fe2O3: 0,02; CaO: 0,02; MgO: 0,02; GA3: 0,1 |
|
47 |
Titamix 02 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 6-6-6 |
CT TNHH Thạch Hưng |
ppm |
Cu: 200; Zn: 500; B: 250; Mn: 30 |
|||
48 |
Địa Sinh Kim1 |
% |
HC: 18; Arginine: 0,18; Glutamic axit: 0,82; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Tritophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27 |
CT TNHH Thành Lân |
|
pH: 6-7 |
|||
49 |
Địa Sinh Kim 2 |
% |
HC: 15; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4 |
|
|
pH: 7-7,5 |
|||
50 |
Địa Sinh Kim 3 |
% |
HC: 16; CaO: 1 |
|
ppm |
B: 50; Cu: 100; Mo: 10; Zn: 100 |
|||
|
pH: 6-6,5 |
|||
51 |
Địa Sinh Kim 4 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-2-10; MgO: 1; CaO: 2 |
CT TNHH Thành Lân |
ppm |
B: 50; Cu: 100; Zn: 100 |
|||
|
pH: 6-6,5 |
|||
52 |
1-2-3 Premix |
% |
C: 8,6; Mn: 0,34; Mg: 0,47; B: 0,03; S: 1 |
DN TN Thiên Đức |
53 |
HQ-101 |
% |
N-P2O5hh: 4,5-0,1; Mo: 0,03; α-NAA: 0,3 |
CT TNHH SX&TM Thiên Hải Ngọc |
54 |
HVP giầu lân và Magie |
% |
P2O5hh-K2O: 47,5-7,5; MgO: 10 |
CT CP Dịch vụ KTNN Tp. Hồ Chí Minh |
ppm |
B: 500; Zn: 250; Cu: 180; Mn: 150 |
|||
55 |
HVP.1001S (0.25.25) |
% |
P2O5hh-K2O: 25-25 |
|
ppm |
Zn: 400;Mn: 350;Fe: 300;Cu: 250;Mg: 200;B: 200;Ca: 200;Co: 10;Mo: 10;Vitamin B1: 250 |
|||
56 |
HVP.1001S (22.16.12) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 22-16-12 |
|
ppm |
Zn: 400; Mn: 350; Fe: 300;Cu: 250;Mg: 250;B: 200;Ca: 250;Co: 10;Mo: 15;Vitamin B1: 200 |
|||
57 |
HVP.603S |
% |
N-P2O5hh-K2O: 8-8-8 |
|
ppm |
Mg: 1700; Fe: 400; Mn: 300; Vitamin B complex: 150;Zn: 300;Cu: 250;B: 150;Mo: 15;Co: 15 |
|||
58 |
Openamix SF. 02 |
% |
HC: 10,44 (Axit Humic: 0,78); N-P2O5hh-K2O: 3,51-7,8-3,7; Ca: 0,11; Mg: 0,14; S: 1,6; Fe: 0,14 |
CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ |
ppm |
B: 54,4; Zn: 150; Cu: 28,8; Alanine: 215; Valine: 46; Leucine: 58; Isoleucine: 43; Threonine: 11; Serine: 19; Proline: 19; Methionine: 126; Glutamic axit: 14; Phenylalamine: 51; Lysine: 101; Histidine: 37; Tyrosine: 41; Arginine: 33,19 |
|||
59 |
Canxi Pro |
% |
CaO: 35; MgO: 1,5 |
CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề |
60 |
Canxi Mag |
% |
CaO: 19,5; MgO: 10,5 |
|
61 |
Nutri-Key Zinc ShuttleTM |
% |
Zn: 9,86; S: 5,05; C: 5,7 |
|
ppm |
Fe: 1600; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; K: 1740; N: 900; Ca: 800; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10 |
|||
62 |
Nutri-Key Calcium ShuttleTM |
% |
N: 6,6; Ca: 9,6; C: 5,7 |
|
ppm |
Fe: 1600; Zn: 900; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; S: 1650; K: 1740; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10 |
|||
63 |
Việt Xanh |
% |
Axit Humic: 0,3; N-P2O5hh-K2O: 4,3-4,1-5,3 |
CT TMSX Việt Long |
ppm |
MgO: 260; Cu: 150; Zn: 140; B: 80; Mn: 50 |
|||
64 |
Việt Xanh 1 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 7-3-2 |
|
|
pH: 6,5-7,5 |
|||
65 |
Việt Xanh 2 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 7-7-30 |
|
66 |
Việt Xanh 3 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-3-6 |
|
|
pH: 6,5-7,5 |
|||
67 |
VH (13-6-3+TE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 13-6-3; Fe: 0,2; Cu: 0,04; B: 0,1; Mo: 0,02; Glycine: 0,6 |
CT TNHH SX-TM&DV Việt Hưng |
68 |
VH2 (8-0-34+TE) |
% |
N-K2O: 8-34; MgO: 0,28; Zn: 0,24; Cu: 0,03; Mn: 0,09; B: 0,02; GA3: 0,03 |
|
69 |
VH3 (3-15-15+TE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 3-15-5; Cu: 0,1; Zn: 0,05; Mn: 0,1; α - NAA: 0,13 |
|
ppm |
Mo: 60 |
|||
70 |
VH4 (16-16-8+TE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8; Cu: 0,03; Zn: 0,06; Mn: 0,07; B: 0,01; α - NAA: 0,05 |
|
X. |
Nguyên liệu để sản xuất phân bón |
|
|
|
1 |
Openamix-LSC |
% |
Enzyme: 5,6; Glycine: 0,04; Hystidine: 0,03; Alanine: 0,12; Isoleusine: 3,93 |
CT TNHH Sinh hoá HC & TM Việt Mỹ |
XI. Chất cải tạo đất |
|
|||
1 |
Micro-Hydro-activital BO (hoặc Micro-Terra-Acitivital WA) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 0,05-0,03-0,22; Ca: 0,1; Mg: 0,04 |
CT TNHH Thương mại Quốc Tế |
ppm |
Fe: 5; Zn: 1; B: 2 |