Quyết định 470/QĐ-BNN-TT 2023 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 470/QĐ-BNN-TT

Quyết định 470/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:470/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Minh Hoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/02/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023

Ngày 07/02/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 470/QĐ-BNN-TT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023.

Theo đó, tổng diện tích chuyển đổi đất trồng lúa sang các loại cây trồng khác năm 2023 tại Vùng Trung du và miền núi phía Bắc là 17.914,70 ha (trong đó: chuyển sang trồng cây hàng năm là 9.059,54 ha; chuyển sang trồng cây lâu năm là 3.952,81 ha; chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản là 949,54 ha); tại Vùng Đồng bằng sông Hồng là 14.636,91 ha (trong đó: chuyển sang trồng cây hàng năm là 4.047,80 ha; chuyển sang trồng cây lâu năm là 3.354,78 ha; chuyển sang trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản là 3.879,55 ha) …

Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ NNPTNT về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

Ngoài ra, Sở NNPTNT có trách nhiệm lập và trình UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; báo cáo UBND cấp tỉnh, Bộ NNPTNT (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 của địa phương trước ngày 31/12/2023.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 470/QĐ-BNN-TT tại đây

tải Quyết định 470/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 470/QĐ-BNN-TT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 470/QĐ-BNN-TT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

__________

Số: 470/QĐ-BNN-TT

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v Ban hành Kế hoạch chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023

_____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023”.

Điều 2. T chức thực hiện

1. Giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; Tng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng CP ;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và môi trưng các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Lưu: VT, TT.

 

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Minh Hoan

 

                                                                                

BỘ NÔNG NGHIỆP

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Quyết định số                    /QĐ-BNN-TT ngày             tháng năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

 

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMNPB

17.914,70

9.059,54

3.952,81

949,54

1

Hà Giang

32,46

21,19

4,34

2,59

2

Cao Bằng

1.249,95

1.171,01

27,32

24,30

3

Lạng Sơn

3.410,57

3.297,79

52,34

8,10

4

Lào Cai

313,00

154,50

40,00

78,50

5

Bắc Kan

116,00

89,00

10,00

7,00

6

Tuyên Quang

649,40

203,70

170,30

105,10

7

Yên Bái

601,50

268,92

154,45

23,68

8

Thái Nguyên

1.091,00

872,00

97,00

25,00

9

Phú Thọ

850,51

261,63

61,27

466,34

10

Bắc Giang

1.621,70

231,90

1.208,20

181,60

11

Lai Châu

964,00

317,10

320,80

5,30

12

Điện Biên

2.787,50

305,50

1.241,00

0,00

13

Sơn La

1.326,88

330,30

495,39

5,80

14

Hòa Bình

1.692,03

1.535,00

70,40

16,23

II

Vùng ĐBSH

14.636,91

4.047,80

3.354,78

3.879,55

15

Quảng Ninh

717,00

171,20

266,00

13,80

16

Hà Nội

3.838,49

605,28

1.119,28

994,65

17

Hải Phòng

1.173,50

323,89

316,75

216,11

18

Vĩnh Phúc

803,60

278,40

150,10

225,00

19

Bắc Ninh

465,40

145,00

121,70

77,00

20

Hải Dương

410,09

198,12

89,15

33,67

21

Hưng Yên

1.560,00

215,00

620,00

105,00

22

Hà Nam

469,15

55,09

125,70

162,66

23

Nam Định

3.719,00

1.642,00

368,00

1.341,00

24

Thái Bình

603,23

321,00

58,70

164,83

25

Ninh Bình

877,45

92,82

119,40

545,83

III

Vùng Bắc trung Bộ

6.110,58

4.687,12

394,80

633,86

26

Thanh Hóa

2.106,00

1.189,00

316,00

285,00

27

Nghệ An

717,06

497,36

29,70

160,30

28

Hà Tĩnh

151,00

36,00

5,00

105,00

29

Quảng Bình

2.246,22

2.216,16

0,10

29,86

30

Quảng Trị

376,00

346,00

0,00

30,00

31

Thừa Thiên Huế

514,30

402,60

44,00

23,70

IV

Duyên hải Nam trung Bộ

10.688,45

9.457,05

561,70

108,00

32

Đà Nẵng

5,00

5,00

0,00

0,00

33

Quảng Nam

1.005,00

711,00

112,00

70,00

34

Quảng Ngãi

743,95

700,95

21,50

0,00

35

Bình Định

1.811,00

1.735,00

36,00

4,00

36

Phú Yên

566,40

447,00

50,20

19,00

37

Khánh Hòa

339,50

339,50

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

462,60

298,60

82,00

0,00

39

Bình Thuận

5.755,00

5.220,00

260,00

15,00

V

Tây Nguyên

4.210,95

3.507,00

339,10

25,75

40

Gia Lai

848,00

661,00

93,50

0,00

41

Kon Tum

142,12

127,02

3,80

7,50

42

Đắk Lắk

1.268,38

1.109,18

79,50

0,20

43

Đắk Nông

261,45

206,80

18,30

18,05

44

Lâm Đồng

1.691,00

1.403,00

144,00

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

6.919,99

1.904,36

2.430,54

154,55

45

TP Hồ Chí Minh

258,70

30,60

103,00

22,10

46

Bình Phước

1.940,52

355,21

789,58

6,15

47

Tây Ninh

2.211,00

621,70

752,00

85,30

48

Bình Dương

503,30

43,90

228,20

3,00

49

Đồng Nai

1.615,95

597,55

490,20

38,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

390,52

255,40

67,56

0,00

VII

Đồng Bằng Sông Cửu Long

85.977,95

47.218,70

13.820,60

11.118,05

51

Long An

10.204,00

6.751,00

1.705,00

43,00

52

Đồng Tháp

6.306,00

3.858,00

1.205,50

37,00

53

An Giang

7.172,90

1.648,90

2.762,00

0,00

54

Tiền Giang

7.117,00

3.398,00

1.847,00

25,00

55

Vĩnh Long

32.600,00

27.000,00

2.800,00

0,00

56

Bến Tre

4.932,10

187,10

118,30

4.508,40

57

Kiên Giang

7.715,80

1.429,50

1.062,00

4.162,30

58

Cần Thơ

3.158,00

1.500,00

829,00

0,00

59

Hậu Giang

3.788,90

241,40

863,20

1.821,10

60

Sóc Trăng

2.305,80

1.093,10

497,60

217,50

61

Bạc Liêu

421,25

107,00

51,50

211,25

62

Cà Mau

256,20

4,70

79,50

92,50

 

Tổng

146.459,53

79.881,57

24.854,33

16.869,30

 

Ghi chú:

- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi