Quyết định 419/QĐ-BNN-TC 2021 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 419/QĐ-BNN-TC

Quyết định 419/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2019
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:419/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/01/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 419/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 419/QĐ-BNN-TC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 419/QĐ-BNN-TC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 419/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2019

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 894/TB-BTC ngày 02/12/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2019;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn

 

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ LIỆU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

A

Quyết toán thu

 

 

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

315.755.549.086

315.755.549.086

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.995.114.784.087

3.995.114.784.087

3

Thu sự nghiệp khác

152.349.079.198

171.812.911.957

B

Chi từ nguồn thu được để lại

 

 

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

253.627.432.435

248.587.116.435

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.360.011.135.922

3.360.011.135.922

3

Hoạt động sự nghiệp khác

52.969.691.645

74.707.787.417

C

Số thu nộp NSNN

 

 

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

62.128.116.651

62.128.116.651

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.322.024.861.989

4.320.926.271.259

1

Chi quản lý hành chính

298.909.948.158

298.909.948.158

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

244.690.963.354

244.690.963.354

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

54.218.984.804

54.218.984.804

2

Nghiên cứu khoa học

893.159.093.100

893.099.637.550

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức

589.009.519.527 304.149.573.573

588.968.263.977 304.131.373.573

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.053.525.186.470

1.053.444.814.658

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

756.028.313.772 297.496.872.698

756.028.313.772

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

297.416.500.886

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

37.500.000.000

37.500.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.532.000.000

12.532.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

24.968.000.000

24.968.000.000

5

Chi hoạt động kinh tế

1.619.284.819.629

1.619.111.222.056

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

71.296.979.653

71.296.979.653

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.547.987.839.976

1.547.814.242.403

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

34.854.402.300

34.816.702.005

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

34.854.402.300

34.816.702.005

7

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

384.791.412.332

384.043.946.832

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 - MS: 0010

17.400.544.898

17.400.544.898

 

CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 - MS: 0390

96.063.883.747

96.063.883.747

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững - MS: 0620

126.025.172.894

125.839.272.894

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư - MS: 0630

6.713.551.764

6.713.551.764

 

CTMT y tế dân số - MS: 0640

25.506.289.876

24.944.724.376

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - MS: 0660

199.707.975

199.707.975

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động - MS: 0700

107.288.103.500

107.288.103.500

 

CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - MS: 0740

4.617.000.000

4.617.000.000

 

CTMT Công nghệ thông tin - MS: 0800

977.157.678

977.157.678

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi