Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC 2024 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích, sản xuất kinh doanh 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC

Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích, sản xuất kinh doanh 2024 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác thủy lợi Miền Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3957/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/11/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3957/QĐ-BNN-TC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  
____________

Số: 3957/QĐ-BNN-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích, sản
xuất kinh doanh 2024 Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Miền Nam

______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ v/v giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5987/QĐ-BNN-TC ngày 28/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 (đợt 1);

Căn cứ Quyết định số 5831/QĐ-BNN-TC ngày 27/12/2023 v/v giao kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích và SXKD 2024; Quyết định số 674/QĐ-BNN-TL ngày 05/3/2024 v/v phê duyệt danh mục và kế hoạch bảo trì tài sản kết cấu HTTL năm 2024 do Công ty Bắc thủy lợi Miền Nam quản lý;

Xét Tờ trình số 153/TTr-TLMN ngày 30/10/2024 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích, SKKD và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp năm 2024; Báo cáo thẩm định của Kiểm soát viên số 12/BC-BNH-KSV ngày 30/10/2024 của Công ty TNHH MTV Khai thủy lợi Miền Nam; Văn bản số 1697/TL-KTTL ngày 11/11/2024 của Cục Thủy lợi v/v điều chỉnh kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích và SXKD năm 2024 của Công ty Miền Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích, sản xuất kinh doanh năm 2024 của Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình Miền Nam, chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Các phụ lục tại Quyết định này thay thế Phụ lục I và Phụ lục II tại Quyết định số 5831/QĐ-BNN-TC ngày 27/12/2023 v/v giao kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công ích và SXKD năm 2024 đối với Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Miền Nam.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Thủy lợi, Hội đồng thành viên, Chủ tịch, Tổng giám đốc, Kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Miền Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Bộ KHĐT (để công bố thông tin);

- TT chuyển đổi số & TKNN (để công bố thông tin);

- Lưu VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 

 


Hoàng Trung

 

Phụ lục I:

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 3957/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 11 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch điều chỉnh

I.

Nhiệm vụ công ích

 

 

1.

Hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa

ha

243.999 (*)

2.

Nội dung công việc thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi vùng Đồng bằng sông Cửu Long

-

Kiểm soát nguồn nước (mặn, lợ, ngọt), ngăn lũ, ngăn triều cường, ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa phèn, giữ ngọt, điều tiết nguồn nước, tạo điều kiện sản xuất ổn định, bền vững ở các tỉnh Kiên Giang, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.

 

 

-

Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng, phòng chống thiên tai, giảm thiệt hại do thiên tai (hạn, mặn) vào mùa khô.

 

 

-

Phục vụ giao thông thủy trong vùng.

 

 

3

Thời gian tiến độ

- Việc tưới, tiêu, cấp nước phải đảm bảo theo khung thời vụ sản xuất.

4

Chất lượng phục vụ

Đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của các đối tượng

II.

Nhiệm vụ dịch vụ thủy lợi khác

 

1

Khối lượng cấp nước công nghiệp và sinh hoạt

m3

155.475.996

2

Thời gian tiến độ

- Việc cấp nước phải đảm bảo theo hợp đồng ký kết với các bên liên quan.

3

Chất lượng phục vụ

Đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng nước theo hợp đồng đã ký kết

(*): Diện tích tạo nguồn cho thành phố Hồ Chí Minh đã bao gồm diện tích tạo nguồn mùa khô khu vực ven Sông Sài Gòn, Hóc Môn - Bắc Bình Chánh.

Phụ lục II:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 3957/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 11 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

A. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch điều chỉnh

Ghi chú

A

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

 

 

 

I

Kế hoạch doanh thu

1.000 đ

174.512.612

 

1

Thu từ nguồn kinh phí ngân sách cấp

1000 đ

86.252.259

 

a

Hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

1.000 đ

50.301.930

 

-

Hệ thống Dầu Tiếng - Phước Hòa

1.000 đ

28.754.291

 

-

Hệ thống Đồng Bằng Sông Cửu Long

1.000 đ

21.547.639

 

b

Hỗ trợ kinh phí bảo trì

1.000 đ

29.652.861

 

c

Hỗ trợ tài chính khác

1.000 đ

6.297.468

 

2

Thu cung cấp SPDV thủy lợi khác

1.000đ

83.405.000

 

3

Thu kinh phí PCTT các địa phương

1.000đ

4.255.353

 

4

Thu kinh doanh tổng hợp

1.000đ

600.000

 

II

Kế hoạch chi

1.000 đ

165.690.433

 

1

Nhiệm vụ công ích

1.000 đ

160.835.080

 

1.1

Hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa

1.000 đ

131.106.528

 

a

Chi cho công tác vận hành

1.000 đ

63.072.351

 

a1

Chi phí tiền lương, tiền công các khoản phụ cấp

1.000 đ

56.849.783

 

a2

Chi nguyên, nhiên vật liệu để bảo hành, bảo dưỡng công trình, máy móc thiết bị

1.000 đ

826.245

 

a3

Chi phí điện năng phục vụ vận hành các cống đầu kênh

1.000 đ

214.983

 

a4

Chi phí công tác bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ CTTL, phục vụ PCTT

1.000 đ

5.181.340

 

b

Chi bảo trì công trình thủy lợi

1.000 đ

35.826.400

 

c

Chi phí khấu hao TSCĐ

1.000 đ

4.874.694

 

d

Chi phí quản lý doanh nghiệp

1.000 đ

16.336.010

 

e

Các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp SPDVTL

1.000 đ

10.997.073

 

 

1.2

Hệ thống thủy lợi vùng Đồng bằng sông Cửu Long

1.000 đ

29.728.552

 

a

Chi cho công tác vận hành

1.000 đ

11.341.601

 

a1

Chi phí tiền lương, tiền công các khoản phụ cấp

1.000 đ

8.395.563

 

a2

Chi nguyên, nhiên vật liệu để bảo hành, bảo dưỡng công trình, máy móc thiết bị

1.000 đ

734.376

 

a3

Chi phí điện năng phục vụ vận hành các cống đầu kênh

1.000 đ

688.172

 

a4

Chi phí công tác bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ CTTL, phục vụ PCTT

1.000 đ

1.523.489

 

b

Chi bảo trì công trình thủy lợi

1.000 đ

8.180.913

 

c

Chi phí khấu hao TSCĐ

1.000 đ

1.833.804

 

d

Chi phí quản lý doanh nghiệp

1.000 đ

2.460.954

 

e

Các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp SPDVTL

1.000 đ

5.911.280

 

2

Chi PCTT địa phương

1.000 đ

4.255.353

 

3

Chi phí kinh doanh tổng hợp

1.000 đ

600.000

 

III

Cân đối thu chi (lãi)

1.000 đ

1.822.264

 

IV

Kế hoạch ngân sách cấp

1.000 đ

100.000.000

 

1

Thu từ nguồn kinh phí ngân sách cấp

1.000

86.252.259

 

a

Hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

1.000 đ

50.301.930

 

-

Hệ thống Dầu Tiếng - Phước Hòa

 

28.754.291

(*)

-

Hệ thống Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

21.547.639

 

b

Hỗ trợ kinh phí bảo trì

1.000 đ

29.652.861

(**)

 

Thực hiện năm 2024

1.000 đ

22.652.861

 

 

Đề nghị chuyển sang năm 2025

1.000 đ

7.000.000

 

c

Hỗ trợ tài chính khác

1.000 đ

6.297.468

 

2

Hỗ trợ quỹ khen thưởng và phúc lợi

1.000 đ

13.747.741

(***)

V

Kế hoạch nộp ngân sách

1.000 đ

12.104.522

 

1

Nộp tiền thuê đất, phí môn bài

1.000 đ

189.816

 

2

Nộp thuế GTGT

1.000 đ

6.835.987

 

3

Nộp thuế Tài nguyên

1.000 đ

4.414.266

 

4

Nộp thuế TNCN

1.000 đ

300.000

 

5

Nộp thuế TNDN

1.000 đ

364.453

 

B

QUỸ LƯƠNG NGƯỜI QUẢN LÝ

1.000 đ

1.698.000

 

C

KẾ HOẠCH CHI TỪ NGUỒN KHẤU HAO TSCĐ

1.000 đ

3.085.094

(****)

I

Mua sắm xe ô tô phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty KTTL Miền Nam

1.000 đ

2.685.094

 

II

Sửa chữa đường điện cấp nguồn cầu trục và mua sắm, lắp đặt trạm biến áp Cống Thầy Cai

1.000 đ

400.000

 

D

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH TĂNG THÊM TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, LAO ĐỘNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ (Hđc)

 

 

 

I

Khối văn phòng công ty

Vùng I

1,0

 

II

Chi nhánh Dầu Tiếng - Phước Hòa và Chi nhánh Đồng Bằng Sông Cửu Long

Vùng

III

0,5

 

Ghi chú:

- (*) Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi xác định theo mức giá năm 2024 đã được Bộ phê duyệt tại Quyết định số 2074/QĐ-BNN-TL ngày 28/6/2024;

- (**) Công ty trình Bộ phê duyệt danh mục và dự toán chi tiết bảo trì công trình thủy lợi để triển khai thực hiện theo quy định;

- (***) Hai quỹ Khen thưởng và Phúc lợi: chỉ được chi sau khi có Quyết định xếp loại doanh nghiệp của cấp có thẩm quyền;

- (****) Kế hoạch sửa chữa nâng cấp công trình thủy lợi từ nguồn vốn khấu hao TSCĐ: giao cho Chủ tịch công ty căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành xây dựng kế hoạch dự toán chi tiết, chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng quy định.

B. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI TIẾT

Số TT

Nội dung

Kế hoạch điều chỉnh

Tổng

Ngân sách Nhà nước cấp

Dịch vụ thủy lợi khác

A

Nhiệm vụ công ích

160.835.080

79.252.344

81.582.736

I

Hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa

131.106.528

49.523.792

81.582.736

1

Chi cho công tác vận hành

63.072.351

25.076.627

37.995.724

a

Chi tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lương, tiền ăn giữa ca, các khoản phải nộp tính theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN).

56.849.783

22.563.042

34.286.741

b

Chi nguyên, nhiên, vật liệu để vận hành, bảo dưỡng công trình, máy móc thiết bị

826.245

333.759

492.486

c

Chi tiền điện để bơm cấp nước, tưới nước, tiêu nước

214.983

86.842

128.142

d

Chi công tác bảo hộ, an toàn lao động; bảo vệ công trình phục vụ phòng chống thiên tai, úng hạn

5.181.340

2.092.984

3.088.356

2

Chi bảo trì công trình thủy lợi

35.826.400

14.471.948

21.354.452

3

Chi khấu hao TSCĐ

4.874.694

1.969.115

2.905.579

4

Chi quản lý doanh nghiệp

16.336.010

6.598.873

9.737.136

a

Chi phí vật liệu quản lý

1.606.542

648.957

957.585

b

Chi phí đồ dùng quản lý

477.500

192.884

284.616

c

Chi dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác quản lý

1.568.686

633.665

935.021

d

Chi phí đào tạo

850.000

343.354

506.646

e

Chi phí khác

11.833.282

4.780.012

7.053.269

5

Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi

10.997.073

1.407.229

9.589.844

II

Hệ thống thủy lợi vùng Đồng bằng Sông Cửu Long

29.728.552

29.728.552

 

1

Chi cho công tác vận hành

11.341.601

11.341.601

 

a

Chi tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lương, tiền ăn giữa ca, các khoản phải nộp tính theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN).

8.395.563

8.395.563

 

-

Các khoản phải nộp tính theo lương

1.134.181

1.134.181

 

b

Chi nguyên, nhiên, vật liệu để vận hành, bảo dưỡng công trình, máy móc thiết bị

734.376

734.376

 

c

Chi tiền điện để bơm cấp nước, tưới nước, tiêu nước

688.172

688.172

 

 

d

Chi công tác bảo hộ, an toàn lao động; bảo vệ công trình phục vụ phòng chống thiên tai, úng hạn

1.523.489

1.523.489

 

2

Chi bảo trì công trình thủy lợi

8.180.913

8.180.913

 

3

Chi khấu hao TSCĐ

1.833.804

1.833.804

 

4

Chi quản lý doanh nghiệp

2.460.954

2.460.954

 

a

Chi phí vật liệu quản lý

397.826

397.826

 

b

Chi phí đồ dùng quản lý

131.500

131.500

 

c

Chi dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác quản lý

272.295

272.295

 

d

Chi phí đào tạo

200.000

200.000

 

e

Chi phí khác

1.459.333

1.459.333

 

5

Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi

5.911.280

5.911.280

 

B

Hoạt động kinh doanh tổng hợp

600.000

 

600.000

C

Kinh phí PCTT các địa phương

4.255.352

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C):

165.690.433

79.252.344

82.182.736

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi