Quyết định 379/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 379/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 379/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 379/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 379/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chi | ĐVT | Khối lượng | Ghi chú |
I | Thuê khoán chuyên môn | | | |
1 | Công lao động phổ thông | công | 830 | |
- | Làm đất | công | 100 | |
- | Gieo hạt | công | 60 | |
- | Xới, nhặt cỏ 3 lần | công | 140 | |
- | Cắt cỏ đường lô | công | 0 | |
- | Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc | công | 0 | |
- | Bón phân 3 lần, vun cao | công | 120 | |
- | Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân | công | 120 | |
- | Đào rãnh thoát nước | công | 40 | |
- | Tưới nước, tiêu nước | công | 90 | |
- | Diệt và phòng chuột | công | 40 | |
- | Bảo vệ đồng ruộng | công | 120 | |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 1.050 | |
- | Soạn giống, thiết kế thí nghiệm | công | 50 | |
- | Ngâm ủ hạt, xử lý colchicine, chuyển cây ra bầu | công | 50 | |
- | Chuyển cây ra vườn ươm | công | 50 | |
- | Tỉa, khử lẫn | công | 130 | |
- | Theo dõi, đánh giá | công | 0 | |
- | Thụ phấn, lai tạo | công | 130 | |
- | Thu hoạch | công | 120 | |
- | Chế biến sau thu hoạch | công | 170 | |
- | Phân loại hạt đơn bội | công | 300 | |
- | Chọn bắp, viết bao | công | 0 | |
- | Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 50 | |
3 | Thuê mướn khác | | | |
- | Thuê đất | ha | 1 | |
II | Nguyên, vật liệu | | | |
1 | Giống (sử dụng nguồn đã có) | kg | 20 | |
2 | Hóa chất | | | |
- | Chất gây đa bội nhiễm sắc thể (Colchicine) | lọ 5g | 5 | |
- | Chất bám dính (DMSO) | lọ 500ml | 1 | |
- | Chất khử trùng mẫu (chlorine) | lọ 500ml | 2 | |
3 | Dụng cụ thí nghiệm | | | |
- | Khẩu trang bảo vệ | hộp | 5 | |
- | Găng tay cao su | hộp | 5 | |
- | Giá thể | bao | 300 | |
- | Khay bầu nhựa | cái | 400 | |
4 | Phân bón | | | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | |
- | Đạm urea | kg | 360 | |
- | Lân supe | kg | 700 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
- | Vôi bột | kg | 0 | |
5 | Thuốc BVTV | | | |
- | Thuốc xử lý đất và rắc nõn | kg | 34 | |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh | kg | 5 | |
- | Thuốc trừ cỏ | kg | 2 | |
- | Thuốc xử lý mọt | kg | 0 | |
6 | Vật tư chuyên dụng | | | |
- | Bao giấy Craft lớn (bao cờ) | cái | 30.000 | |
- | Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp) | cái | 30.000 | |
7 | Vật tư thí nghiệm rẻ tiền, mau hỏng | ha | Khoán chi | |
8 | Nhiên liệu, năng lượng | | | |
- | Điện bảo quản giống | KWh/tháng | 0 | |