Quyết định 3766/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn, mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3766/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 3766/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn, mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3766/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/11/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3766/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3766/QĐ-BNN-KHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 3766/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2007

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn,

mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về công tác khuyến nông, khuyến ngư và Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 và Thông tư 50/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 21/5/2007 của liên Bộ: Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Thông tư số 60/2005/TT-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn, mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương.  

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện những phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Khuyến nông Quốc gia) để chỉnh sửa cho phù hợp. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Vụ HCSN (Bộ Tài chính);
- Cục: TT, CN, LN, TL, CBNLS&NM;
- Vụ KH, KHCN, TC;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố;
- TTKN các tỉnh, thành phố;
- Đơn vị tham gia khuyến nông;
- Lưu: VP+KNQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG   




Bùi Bá Bổng

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI

VỀ QUY MÔ ĐIỂM TRÌNH DIỄN, MỨC HỖ TRỢ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG

(ban hành kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2007)

 

1. Qui mô điểm trình diễn và yêu cầu kỹ thuật

TT

Tên mô hình

ĐV tính

Quy mô 1 điểm trình diễn

Ghi chú

1

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm vệ sinh môi trường

con

30-100

Yêu cầu kỹ thuật cao

2

Chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học

con

2.000-10.000

Yêu cầu kỹ thuật cao

3

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

con

40-200

Yêu cầu kỹ thuật cao

4

Nuôi vỗ béo bò thịt

con

100-200

 

5

Chăn nuôi bò sữa

con

10-50

Yêu cầu kỹ thuật cao

6

Cải tạo dê, cừu

con

80-320

 

7

Trồng thâm canh cỏ

ha

02-10

 

8

Sản xuất hạt lúa lai F1 và sản xuất hạt ngô lai F1

ha

05-10

Yêu cầu kỹ thuật cao

9

Trồng thâm canh: lúa, 3 giảm 3 tăng, ngô, sắn, khoai lang, cây công nghiệp ngắn ngày

ha

10-30

 

10

Trồng thâm canh rau các loại

ha

03-10

Yêu cầu kỹ thuật cao

11

Trồng thâm canh cây công nghiệp, cây ăn quả

ha

05-10

 

12

Vườn ươm, ghép cải tạo cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

ha

01-1.5

Yêu cầu kỹ thuật cao

13

Trồng hoa các loại

ha

0.5-01

Yêu cầu kỹ thuật cao

14

Sản xuất nấm ăn, nấm dược liệu

tấn NL

10-20

 

15

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

ha

25-30

 

16

Trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn

ha

20-25

 

17

Trồng rừng thâm canh cây lâm sản ngoài gỗ

ha

20-25

 

18

Lâm nông kết hợp trên đất nghèo kiệt sau nương rẫy

ha

20-25

 

19

Trồng rừng thâm canh cây mọc nhanh chất lượng cao

ha

20-25

Yêu cầu kỹ thuật cao

20

Công cụ sản xuất

chiếc

20-100

 

21

Máy cơ giới hóa trong SX nông nghiệp

máy

01-10

 

22

Ngành nghề và bảo quản

 

 

Không quy định

23

Chế biến

dây chuyền

01-05

 

24

Tưới nước

ha

0,5-02

 

25

Nghề muối

ha

0,5-02

 

2. Mức hỗ trợ

TT

Tên mô hình

ĐV tính

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Ghi chú

1

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm vệ sinh môi trường

Con

10 nái hoặc 01 đực giống

Tối đa không quá 50 triệu đồng

2

Chăn nuôi gia cầm thương thẩm an toàn sinh học

Con

1.000

 

3

Chăn nuôi gia cầm giống an toàn sinh học

Con

500

 

4

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

Con

20 hoặc 01 đực giống

Tối đa không quá 50 triệu đồng

5

Nuôi vỗ béo bò thịt

Con

20

Tối đa không quá 50 triệu đồng

6

Chăn nuôi bò sữa

Con

3 cái

Tối đa không quá 50 triệu đồng

7

Cải tạo dê, cừu

Con

40 cái và 01 đực giống

Tối đa không quá 50 triệu đồng

8

Chăn nuôi bò cái sinh sản

Con

01 cái

Áp dụng đối với chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo

9

Trồng thâm canh cỏ

Ha

01

 

10

Trồng cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

01

 

11

Trồng hoa chất lượng

Ha

0,4

Tối đa 25 triệu đồng/hộ đồng bằng

12

Trồng rau an toàn

Ha

0,5

 

13

Trồng, cải tạo cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả

Ha

01

 

14

Vườn ươm sản xuất giống cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lâm nghiệp

Ha

0,5

 

15

Vườn ươm sản xuất giống rau, hoa

Ha

0,25

 

16

Trồng thâm canh cây lâm nghiệp

Ha

03

 

17

Công cụ sản xuất

Chiếc

01

 

18

Máy cơ giới trong sản xuất nông nghiệp

Máy (đồng bộ)

01

Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo

19

Ngành nghề nông thôn, bảo quản chế biến

Bộ

01

Dây chuyền đồng bộ. Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo

20

Mô hình tưới nước

Ha

01

Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo

21

Nghề muối

Ha

0,5

Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi